Omega 3 và Omega 6 trong thực phẩm, Cân đối nhu cầu Omega 3 và Omega 6 |
Omega 3 và Omega 6 trong thực phẩm, Cân đối nhu cầu Omega 3 và Omega 6 |
Feb 25 2011, 09:53 PM
Bài viết
#11
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
chia sẽ với các bác, các bạn
Thông qua đợt tìm kiềm tài liệu về Omega 3 và Omega 6 này ,cũng như ăn uống có tính toán tỉ lệ 0mega 3/6 . KT có 1 số cảm nhận , suy nghĩ sau : 0mega 3 KT cho nó là Âm 0mega 6 KT cho nó là Dương theo như tài liệu ..v..v.. thì tỉ lệ 0mega 3/6 là từ : 1/1 đến 1/4 là tỉ lệ lý tưởng 0mega 6 KT cho nó như thời tiết xương mù , ảm đạm ,làm cho đầu óc bị che mờ sao sao ấy ..v..v..( có lẽ vì ăn hạt Mè ) 0mega 3 KT cho nó như mặt trời xua tan mây mờ ẩm đạm , như mặt Trăng gọi sáng màng đêm , làm cho khí huyết lưu thông ,đầu óc tỉnh táo ..v.v.. ( với điều kiện nó là 0mega 3 từ thực phẩm tạo Kiềm Âm. Vì KT hấp thụ 0mega 3 từ lá cây ) Thực Dưỡng chúng ăn uống thực phẩm tự nhiên ,không sử dụng thực phẩm tính chế như thuốc Tây ..v..v... Chính vì điểm này , 0mega 3 hay 6 cũng phải phân theo 4 loại : 0mega 3/6 Axit Âm , Axit Dương , Kiềm Âm , Kiềm Dương ( theo loại thực phẩm ) thông qua đợt tìm kiếm 0mega này , KT không tìm thấy 0mega 3 Kiềm Dương chủ yếu là 0mega 3 Axit Dương từ các loại Thủy Sản ,Hải Sản ..v..v..và 0mega 3 Axit Âm là từ hạt Lanh ..v..v.., 0mega 3 Kiềm Âm từ các loại rau ,củ ,quả , lá gia vị ..v.v..( không tìm thấy 0mega 3 Kiềm Dương là hợp lý ?? ) Vì 0mega 3 là Âm ?? Chúng ta sử dụng ngũ cốc ,cốc loại Axit Dương là chính , sử dụng hạt đỗ , rau ,củ ,quả , lá ,rong biển là phụ ..chính vì điểm này 0mega 3 được hấp thụ từ Kiềm Âm các loại rau , củ , quá , lá ,rong biển . Các loại hạt đỗ đa số là Axit Âm và tỉ lệ 0mega 6> 3 ... hạt Lanh là 0mega 3>6 ,nhưng hạt Lanh là Axit Âm . Các loại hạt Kiềm Âm thì đa số có tỉ lệ 0mega 6> 3 Kết luận của KT : Chúng ta ăn cốc loại Axit Dương là chính , rau , củ , quả , lá , hạt đỗ là phụ ....cho nên phải ăn thực phẩm phụ giàu canxi để bù đắp cho cốc loại Axit Dương thiếu canxi , đồng thời thức ăn phụ cung cấp 0mega 3 để cân đối tỉ lệ với 0mega 6 từ cốc loại Axit Dương, cũng như hạt đỗ , rau , củ , quả , lá , rong biển ..v.v.. cái khó ở đây là tìm kiếm thực phẩm vừa cung cấp canxi và 0mega 3 để cân đối với cốc loại Axit Dương - ai tìm được thực phẩm giàu canxi và 0mega 3 ..thì sử dụng thực phẩm ấy kết hợp với hạt đỗ Nành để Làm nước Tương , Miso thì quá tuyệt vời . Vì hạt đỗ Nành thiếu canxi và 0mega 3 , cũng như dùng nó như thức ăn phụ để bù đắp canxi và 0mega 3 cho cốc loại Axit Dương theo KT thì không nhất thiết là tỉ lệ 0mega 3/6 là : từ 1/1 đến 1/4 ..có thể là 1/5 hay 1/6 ... khoảng cách càng lớn thì càng cảm thấy khó chịu bức rức trong người càng lớn ... khoảng cách càng ít thì cảm giác cũng khác . Các bạn cứ thử nghiệm đi .. sẽ rất thú vị -------------------------------------- KT tìm kiếm và thu gọn 1 số thực phẩm chúng tay hay sử dụng , thông dụng như sau : Ngô, ngọt ngào, màu trắng, nguyên = Corn, sweet, white, raw = 100g Nước_____________________g 75.96 Energy, năng lượng_______kcal 86 Protein____________________g 3.22 Total lipid (fat)______________g 1.18--0mega 3/6 ( 16 / 542 mg (100g ) Carbohydrate,by difference____g 19.02 Fiber, Chất xơ _____________g 2.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.22 Calcium, Ca______________mg 2 Iron, Fe__________________mg 0.52 Magnesium,Mg ___________mg 37 Phosphorus, P____________mg 89 Potassium, K_____________mg 270 Sodium, Na ______________mg 15 Zinc , Zn_________________mg 0.45 Copper ,Cu_______________mg 0.054 Manganese,Mn ___________mg 0.161 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C _______________mg 6.8 Thiamin ,B-1______________mg 0.200 Riboflavin, B-2_____________mg 0.060 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.700 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.760 Vitamin B-6 ______________mg 0.055 Folate, total B-9__________mcg 46 Folate, food B-9__________mcg 46 Folate, DFE B-9 _________mcg 46 Lutein + zeaxanthin ______mcg 34 Vitamin E________________mg 0.07 Vitamin K_______________mcg 0.3 protein 37 , protein 1610 phospho 1 , canxi 1 Ngô, ngọt, màu vàng, nguyên = Corn, sweet, yellow, raw = 100g Nước_____________________g 76.05 Energy, năng lượng_______kcal 86 Protein____________________g 3.27 Total lipid (fat)______________g 1.35--0mega 3/6 ( 14 / 472 mg (100g ) Carbohydrate, by difference____g 18.70 Fiber, Chất xơ _____________g 2.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.26 Calcium, Ca______________mg 2 Iron, Fe__________________mg 0.52 Magnesium,Mg ___________mg 37 Phosphorus, P____________mg 89 Potassium, K_____________mg 270 Sodium, Na ______________mg 15 Zinc , Zn_________________mg 0.46 Copper ,Cu_______________mg 0.054 Manganese,Mn ___________mg 0.163 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C _______________mg 6.8 Thiamin ,B-1______________mg 0.155 Riboflavin, B-2_____________mg 0.055 Niacin ,PP;B-3 ____________mg 1.770 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.717 Vitamin B-6 ______________mg 0.093 Folate, total B-9__________mcg 42 Choline, total B-9__________mg 23.0 Carotene, beta B-9________mcg 47 Carotene, alpha___________mcg 16 Cryptoxanthin, beta _______mcg 115 Lutein + zeaxanthin _______mcg 644 Tocopherol,gamma ________mg 0.15 protein 37 ,protein 1635 phospho 1 , canxi 1 Ngô, sấy khô (Navajo) = Corn, dried (Navajo) = 100g Nước_____________________g 8.10 Energy, năng lượng_______kcal 386 Protein____________________g 9.88 Total lipid (fat)______________g 5.22--0mega 3/6 ( 69 / 1833 mg ( 100g) Carbohydrate,by difference____g 74.93 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 5.38 Calcium, Ca______________mg 15 Iron, Fe__________________mg 1.92 Magnesium,Mg ___________mg 124 Phosphorus, P____________mg 337 Potassium, K_____________mg 511 Sodium, Na ______________mg 13 Zinc , Zn_________________mg 3.05 Copper ,Cu_______________mg 0.195 Manganese,Mn ___________mg 0.848 Thiamin ,B-1______________mg 0.200 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.068 Niacin ,PP;B-3____________mg 3.300 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.380 Vitamin B-6 ______________mg 0.372 Folate, total B-9__________mcg 77 Folate, food B-9__________mcg 77 Folate, DFE B-9__________mcg 77 Vitamin K_______________mcg 0.9 protein 30, protein 659 phospho 1 , canxi 1 Tính vị, tác dụng: Ngô có vị ngọt, tính bình; có tác dụng lợi niệu tiêu thũng, bình can, lợi đàm Ngô, sấy khô, màu vàng (Đồng bằng Bắc Ấn Độ) = Corn, dried, yellow (Northern Plains Indians) = 100g Nước_____________________g 6.36 Energy, năng lượng_______kcal 419 Protein____________________g 14.48 Total lipid (fat)______________g 10.64--0mega 3/6 ( 124 / 4419 mg (100g ) Carbohydrate,by difference____g 66.27 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 21.32 Calcium, Ca______________mg 25 Iron, Fe__________________mg 2.61 Magnesium,Mg ___________mg 149 Phosphorus, P____________mg 344 Potassium, K_____________mg 775 Sodium, Na ______________mg 4 Zinc , Zn_________________mg 3.06 Copper ,Cu ______________mg 0.293 Manganese,Mn___________mg 0.900 Selenium_______________mcg 56.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.261 Riboflavin, B-2____________mg 0.181 Niacin ,PP;B-3 ___________mg 8.250 Pantothenic acid,B-5 ______mg 1.590 Vitamin B-6______________mg 1.110 Folate, total B-9__________mcg 111 Folate, food B-9__________mcg 111 Folate, DFE B-9__________mcg 111 Vitamin A_______________mcg 13 Carotene,beta ___________mcg 117 Carotene, alpha__________mcg 18 Cryptoxanthin, beta_______mcg 61 Vitamin E________________mg 0.44 protein 43, protein 580 phospho 1 , canxi 1 Hạt Kê ,nguyên = Millet, raw = 100g Nước_____________________g 8.67 Energy, năng lượng_______kcal 378 Protein____________________g 11.02 Total lipid (fat)______________g 4.22--0mega 3/6 ( 118 / 2015 mg ( 100g ) Carbohydrate,by difference____g 72.85 Fiber, Chất xơ _____________g 8.5 Calcium, Ca______________mg 8 Iron, Fe__________________mg 3.01 Magnesium,Mg ___________mg 114 Phosphorus, P____________mg 285 Potassium, K_____________mg 195 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 1.68 Copper ,Cu_______________mg 0.750 Manganese,Mn ___________mg 1.632 Selenium _______________mcg 2.7 Thiamin ,B-1______________mg 0.421 Riboflavin, B-2_____________mg 0.290 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.720 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.848 Vitamin B-6 ______________mg 0.384 Folate, total B-9__________mcg 85 Folate, food B-9__________mcg 85 Folate, DFE B-9__________mcg 85 Vitamin K_______________mcg 0.9 protein 39, protein 1378 phospho 1 , canxi 1 Tính vị, tác dụng: Kê có vị ngọt, tính bình, có tác dụng bổ thận. Ở Ấn độ, được xem như lợi tiểu và thu liễm. Cốc nha có vị ngọt, tính ấm, có tác dụng tiêu thực hoà trung, kiện tỳ khai vị; cốc nha sao lại tiêu thực; còn cốc nha tiêu (sao cháy) có tác dụng làm tiêu tích trệ. Gạo, màu nâu, dài hạt, nguyên = Rice, brown, long-grain, raw = 100g ( gạo tương đối 1/4 ) Nước_____________________g 10.37 Energy, năng lượng_______kcal 370 Protein____________________g 7.94 Total lipid (fat)______________g 2.92--0mega 3/6 ( 44 / 1000 mg ( 100g ) Carbohydrate,by difference____g 77.24 Fiber, Chất xơ _____________g 3.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.85 Calcium, Ca______________mg 23 Iron, Fe__________________mg 1.47 Magnesium,Mg ___________mg 143 Phosphorus, P____________mg 333 Potassium, K_____________mg 223 Sodium, Na ______________mg 7 Zinc , Zn_________________mg 2.02 Copper ,Cu_______________mg 0.277 Manganese,Mn ___________mg 3.743 Selenium _______________mcg 23.4 Thiamin ,B-1______________mg 0.401 Riboflavin, B-2_____________mg 0.093 Niacin ,PP;B-3 ____________mg 5.091 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.493 Vitamin B-6 ______________mg 0.509 Folate, total B-9__________mcg 20 Folate, food B-9__________mcg 20 Folate, DFE B-9__________mcg 20 Choline, total _____________mg 30.7 Vitamin E________________mg 1.20 Vitamin K_______________mcg 1.9 protein 24 , protein 346 phospho 1, canxi 1 Gạo, màu nâu, trung hạt, nguyên = Rice, brown, medium-grain, raw = 100g ( gạo 1/2 đến 1/3 ) Nước_____________________g 12.37 Energy, năng lượng_______kcal 362 Protein____________________g 7.50 Total lipid (fat)______________g 2.68--0meg 3/6 ( 41 / 918 mg (100g ) Carbohydrate,by difference____g 76.17 Fiber, Chất xơ _____________g 3.4 Calcium, Ca______________mg 33 Iron, Fe__________________mg 1.80 Magnesium,Mg ___________mg 143 Phosphorus, P____________mg 264 Potassium, K_____________mg 268 Sodium, Na ______________mg 4 Zinc , Zn_________________mg 2.02 Copper ,Cu ______________mg 0.277 Manganese,Mn___________mg 3.743 Thiamin ,B-1_____________mg 0.413 Riboflavin, B-2____________mg 0.043 Niacin ,PP;B-3 ___________mg 4.308 Pantothenic acid,B-5 ______mg 1.493 Vitamin B-6______________mg 0.509 Folate, total B-9__________mcg 20 Folate, food B-9__________mcg 20 Folate, DFE B-9__________mcg 20 protein 29 ,protein 228 phospho 1 , canxi 1 Gạo, màu trắng, dẻo, nguyên = Rice, white, glutinous, raw = 100g ( loại này là gạo nếp ) Nước_____________________g 10.46 Energy, năng lượng_______kcal 370 Protein____________________g 6.81 Total lipid (fat ) _____________g 0.55--0mega 3/6 ( 8 / 190 mg (100g ) Carbohydrate,by difference____g 81.68 Fiber, Chất xơ _____________g 2.8 Calcium, Ca______________mg 11 Iron, Fe__________________mg 1.60 Magnesium,Mg ___________mg 23 Phosphorus, P____________mg 71 Potassium, K_____________mg 77 Sodium, Na ______________mg 7 Zinc , Zn_________________mg 1.20 Copper ,Cu_______________mg 0.171 Manganese,Mn ___________mg 0.974 Selenium _______________mcg 15.1 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.180 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.055 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.145 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.824 Vitamin B-6 ______________mg 0.107 Folate, total B-9__________mcg 7 Folate, food B-9__________mcg 7 Folate, DFE B-9__________mcg 7 protein 96 ,protein 620 phospho 1 , canxi 1 ------------------------------ như tài liệu trên thì chúng ta có thông số tương đối về 0mega 3/6 , biết được 0mega 6 rồi , chúng ta tìm kiếm 0mega 3 1 ngày ăn 300g gạo lức thì có khoảng chừng 3000 mg 0mega 6 ------------------------------- Đậu đỏ, adzuki, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, adzuki, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 13.44 Energy, năng lượng_______kcal 329 Protein____________________g 19.87 Carbohydrate, by difference___g 62.90 Total lipid (fat )_____________g 0.53--0mega 6 ( 0 / 113 mg ( 100g ) Fiber, Chất xơ _____________g 12.7 Calcium, Ca______________mg 66 Iron, Fe__________________mg 4.98 Magnesium,Mg ___________mg 127 Phosphorus, P____________mg 381 Potassium, K_____________mg 1254 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 5.04 Copper ,Cu_______________mg 1.094 Manganese,Mn ___________mg 1.730 Selenium _______________mcg 3.1 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.455 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.220 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.630 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.471 Vitamin B-6 ______________mg 0.351 Folate, total _____________mcg 622 Folate, food _____________mcg 622 Folate, DFE _____________mcg 622 Phytosterols ______________mg 76 protein 53, protein 302 phospho 1 , canxi 1 Tính vị, tác dụng: Adzuki Vị ngọt, chua, tính bình; có tác dụng lợi thuỷ tiêu thũng, giải độc bài nung. Đậu, thận, hoàng đỏ, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, kidney, royal red, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 11.90 Energy, năng lượng_______kcal 329 Protein____________________g 25.33 Carbohydrate, by difference___g 58.33 Total lipid (fat )_____________g 0.45--0mega 3/6( 152 / 97 mg ( 100g ) Fiber, Chất xơ _____________g 24.9 Calcium, Ca______________mg 131 Iron, Fe__________________mg 8.70 Magnesium,Mg ___________mg 138 Phosphorus, P____________mg 406 Potassium, K_____________mg 1346 Sodium, Na ______________mg 13 Zinc , Zn_________________mg 2.66 Copper ,Cu_______________mg 1.000 Manganese,Mn ___________mg 1.109 Selenium _______________mcg 3.2 Vitamin C________________mg 4.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.390 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.240 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.106 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.779 Vitamin B-6 ______________mg 0.396 Folate, total _____________mcg 393 Folate, food _____________mcg 393 protein 63, protein 194 phospho 1 , canxi 1 Đậu, thận, đỏ, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, kidney, red, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 11.90 Energy, năng lượng_______kcal 329 Protein____________________g 25.33 Carbohydrate, by difference___g 61.29 Total lipid (fat )_____________g 0.45--0mega 3/6 ( 358/ 228 mg ( 100g ) Fiber, Chất xơ _____________g 24.9 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.10 Calcium, Ca______________mg 131 Iron, Fe__________________mg 8.70 Magnesium,Mg ___________mg 138 Phosphorus, P____________mg 406 Potassium, K_____________mg 1346 Sodium, Na ______________mg 13 Zinc , Zn_________________mg 2.66 Copper ,Cu_______________mg 1.000 Manganese,Mn ___________mg 1.109 Selenium _______________mcg 3.2 Vitamin C________________mg 4.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.390 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.240 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.106 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.779 Vitamin B-6 ______________mg 0.396 Folate, total _____________mcg 393 Folate, food _____________mcg 393 Folate, DFE _____________mcg 393 protein 63, protein 194 phospho 1 , canxi 1 Đậu, thận, California đỏ, hạt trưởng thành, nguyên = Beans, kidney, california red, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 11.75 Energy, năng lượng_______kcal 330 Protein____________________g 24.37 Carbohydrate, by difference___g 59.80 Total lipid (fat )_____________g 0.25--0mega 3/6( 84/ 54 mg ( 100g ) Fiber, Chất xơ _____________g 24.9 Calcium, Ca______________mg 195 Iron, Fe__________________mg 9.35 Magnesium,Mg ___________mg 160 Phosphorus, P____________mg 405 Potassium, K_____________mg 1490 Sodium, Na ______________mg 11 Zinc , Zn_________________mg 2.55 Copper ,Cu_______________mg 1.100 Manganese,Mn ___________mg 1.000 Selenium _______________mcg 3.2 Vitamin C________________mg 4.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.529 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.219 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.060 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.780 Vitamin B-6 ______________mg 0.397 Folate, total _____________mcg 394 Folate, food _____________mcg 394 Folate, DFE _____________mcg 394 protein 61 ,protein 125 phospho 1 , canxi 1 Lục Bình đậu, hạt trưởng thành, nguyên = Hyacinth beans, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 9.83 Energy, năng lượng_______kcal 344 Protein____________________g 23.90 Total lipid (fat ) _____________g 1.69--0mega 3/6 ( 0 / 715 mg (100g ) Carbohydrate, by difference____g 60.76 Calcium, Ca______________mg 130 Iron, Fe__________________mg 5.10 Magnesium,Mg ___________mg 283 Phosphorus, P____________mg 372 Potassium, K_____________mg 1235 Sodium, Na ______________mg 21 Zinc , Zn_________________mg 9.30 Copper ,Cu_______________mg 1.335 Manganese,Mn ___________mg 1.573 Selenium _______________mcg 8.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 1.130 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.136 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.610 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.237 Vitamin B-6 ______________mg 0.155 Folate, total B-9__________mcg 23 Folate, food B-9__________mcg 23 Folate, DFE B-9__________mcg 23 protein 65, protein 184 phospho 1 , canxi 1 - hạt đậu Lục Bình này giàu Kẽm ( Zn ) ...nhưng tiếc là không có 0mega 3 Cánh đậu, hạt trưởng thành, nguyên = Winged beans, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 8.34 Energy, năng lượng_______kcal 409 Protein____________________g 29.65 Total lipid (fat ) _____________g 16.32--0mega 3/6 ( 262 / 4068 mg (100g ) Carbohydrate, by difference___g 41.71 Calcium, Ca______________mg 440 Iron, Fe__________________mg 13.44 Magnesium,Mg ___________mg 179 Phosphorus, P____________mg 451 Potassium, K_____________mg 977 Sodium, Na ______________mg 38 Zinc , Zn_________________mg 4.48 Copper ,Cu_______________mg 2.880 Manganese,Mn ___________mg 3.721 Selenium _______________mcg 8.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 1.030 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.450 Niacin ,PP;B-3____________mg 3.090 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.795 Vitamin B-6 ______________mg 0.175 Folate, total B-9__________mcg 45 Folate, food B-9__________mcg 45 Folate, DFE B-9__________mcg 45 protein 66, protein 68 phospho 1 , canxi 1 - Cánh đậu này dùng làm nước Tương , Miso thì quá tuyệt vời Đậu nành, hạt trưởng thành, nguyên = Soybeans, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 8.54 Energy, năng lượng_______kcal 446 Protein____________________g 36.49 Total lipid (fat ) _____________g 19.94--0mega 3/6 ( 1330 / 9925mg (100g ) Carbohydrate, by difference___g 30.16 Fiber, Chất xơ _____________g 9.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.33 Calcium, Ca______________mg 277 Iron, Fe__________________mg 15.70 Magnesium,Mg ___________mg 280 Phosphorus, P____________mg 704 Potassium, K_____________mg 1797 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 4.89 Copper ,Cu_______________mg 1.658 Manganese,Mn ___________mg 2.517 Selenium _______________mcg 17.8 Vitamin C________________mg 6.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.874 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.870 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.623 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.793 Vitamin B-6 ______________mg 0.377 Folate, total B-9__________mcg 375 Folate, food B-9__________mcg 375 Folate, DFE B-9__________mcg 375 Choline, total _____________mg 115.9 Betaine__________________mg 2.1 Vitamin A, RAE__________mcg 1 Carotene, beta___________mcg 13 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.85 Vitamin K _______________mcg 47.0 Phytosterols ______________mg 161 protein 52, protein 132 phospho 1 , canxi 1 Đậu, đen, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, black, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 11.02 Energy, năng lượng_______kcal 341 Protein____________________g 21.60 Total lipid (fat ) _____________g 1.42--0mega 3/6 ( 278 / 332 mg (100g ) Carbohydrate, by difference___g 62.36 Fiber, Chất xơ _____________g 15.2 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.12 Calcium, Ca______________mg 123 Iron, Fe__________________mg 5.02 Magnesium,Mg ___________mg 171 Phosphorus, P____________mg 352 Potassium, K_____________mg 1483 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 3.65 Copper ,Cu_______________mg 0.841 Manganese,Mn ___________mg 1.060 Selenium _______________mcg 3.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.900 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.193 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.955 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.899 Vitamin B-6 ______________mg 0.286 Folate, total _____________mcg 444 Folate, food _____________mcg 444 Folate, DFE _____________mcg 444 Choline, total______________mg 66.4 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.21 Vitamin K _______________mcg 5.6 protein 62, protein 176 phospho 1 , canxi 1 Tính vị, tác dụng: Ðậu đen có vị ngọt nhạt, tính mát; có tác dụng bổ huyết, bổ can thận; giải phong nhiệt, giải độc, hạ khí, lợi tiểu. Đậu xanh, hạt trưởng thành, nguyên = Mung beans, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 9.05 Energy, năng lượng_______kcal 347 Protein____________________g 23.86 Total lipid (fat )______________g 1.15--0mega 3/6 ( 27/ 357 mg ( 100g ) Carbohydrate, by difference___g 62.62 Fiber, Chất xơ _____________g 16.3 Sugars, total ( dường ,tổng )__g 6.60 Calcium, Ca______________mg 132 Iron, Fe__________________mg 6.74 Magnesium,Mg ___________mg 189 Phosphorus, P____________mg 367 Potassium, K_____________mg 1246 Sodium, Na ______________mg 15 Zinc , Zn_________________mg 2.68 Copper ,Cu_______________mg 0.941 Manganese,Mn ___________mg 1.035 Selenium _______________mcg 8.2 Vitamin C________________mg 4.8 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.621 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.233 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.251 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.910 Vitamin B-6 ______________mg 0.382 Folate, total _____________mcg 625 Folate, food _____________mcg 625 Folate, DFE _____________mcg 625 Choline, total______________mg 7.9 Vitamin A, RAE __________mcg 6 Carotene, beta ___________mcg 68 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.51 Vitamin K _______________mcg 9.0 Phytosterols ______________mg 23 protein 66 ,protein 181 phospho 1 , canxi 1 Tính vị, tác dụng: Hạt Đậu xanh có vị ngọt, hơi lạnh, tính mát; có tác dụng thanh nhiệt, giải độc, trừ phiền nhiệt, bớt đau sưng, ích khí lực, điều hoà ngũ tạng, nấu ăn thì bổ mát và trừ được các bệnh nhiệt. Vỏ hạt Đậu xanh có vị ngọt, tính mát không độc, có tác dụng giải nhiệt độc làm cho mắt khỏi mờ. Mungo đậu, hạt trưởng thành, nguyên = Mungo beans, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 10.80 Energy, năng lượng_______kcal 341 Protein____________________g 25.21 Total lipid (fat )______________g 1.64--0mega 3/6 ( 999/ 72 mg ( 100g ) Carbohydrate,by difference____g 58.99 Fiber, Chất xơ _____________g 18.3 Calcium, Ca______________mg 138 Iron, Fe__________________mg 7.57 Magnesium,Mg ___________mg 267 Phosphorus, P____________mg 379 Potassium, K_____________mg 983 Sodium, Na ______________mg 38 Zinc , Zn_________________mg 3.35 Copper ,Cu_______________mg 0.981 Manganese,Mn ___________mg 1.527 Selenium _______________mcg 8.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.273 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.254 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.447 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.906 Vitamin B-6 ______________mg 0.281 Folate, total _____________mcg 216 Folate, food _____________mcg 216 Folate, DFE _____________mcg 216 protein 67, protein 183 phospho 1 , canxi 1 2 loại hạt đậu Xanh này khác nhau quá lớn , Có được loại Mugno ở dưới mà ăn thì sao đây ?? Đậu lăng, nguyên = Lentils, raw = 100g Nước_____________________g 10.40 Energy, năng lượng_______kcal 353 Protein____________________g 25.80 Total lipid (fat ) _____________g 1.06--0mega 3/6 ( 109 / 404 mg ( 100g ) Carbohydrate, by difference___g 60.08 Fiber, Chất xơ _____________g 30.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.03 Calcium, Ca______________mg 56 Iron, Fe__________________mg 7.54 Magnesium,Mg ___________mg 122 Phosphorus, P____________mg 451 Potassium, K_____________mg 955 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 4.78 Copper ,Cu_______________mg 0.519 Manganese,Mn ___________mg 1.330 Selenium _______________mcg 9.3 Vitamin C________________mg 4.4 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.873 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.211 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.605 Pantothenic acid,B-5_______mg 2.140 Vitamin B-6 ______________mg 0.540 Folate, total (B-9)_________mcg 479 Folate, food B-9__________mcg 479 Folate, DFE B-9__________mcg 479 Choline, total______________mg 96.4 Vitamin A, RAE __________mcg 2 Carotene, beta ___________mcg 23 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.49 Tocopherol,gamma_________mg 4.23 Vitamin K _______________mcg 5.0 protein 58, protein 461 phospho 1 , canxi 1 Đậu lăng, màu hồng, nguyên = Lentils, pink, raw = 100g Nước_____________________g 11.79 Energy, năng lượng_______kcal 345 Protein____________________g 24.95 Total lipid (fat ) _____________g 2.17--0mega 3 /6 ( 250 / 886 mg ( 100g ) Carbohydrate,by difference____g 59.15 Fiber, Chất xơ _____________g 10.8 Calcium, Ca______________mg 41 Iron, Fe__________________mg 7.56 Magnesium,Mg ___________mg 72 Phosphorus, P____________mg 294 Potassium, K_____________mg 578 Sodium, Na ______________mg 7 Zinc , Zn_________________mg 3.90 Copper ,Cu_______________mg 1.303 Manganese,Mn ___________mg 1.417 Selenium _______________mcg 8.2 Vitamin C________________mg 1.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.510 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.106 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.495 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.348 Vitamin B-6 ______________mg 0.403 Folate, total (B-9)_________mcg 204 Folate, food B-9__________mcg 204 Folate, DFE B-9__________mcg 204 Vitamin A, RAE __________mcg 3 Carotene, beta ___________mcg 35 Phytosterols ______________mg 57 Stigmasterol ______________mg 4 Campesterol ______________mg 6 Beta-sitosterol_____________mg 47 protein 85, protein 609 phospho 1 , canxi 1 -loại hạt đậu Lentils màu hồng Dương hơn màu xanh , đáng tiếc là loại hạt đậu này ít canxi , Axit mạnh hơn hạt đậu đỏ hạt lớn ( hạt đậu đỏ lớn 0mega 3>6 ) ----------------------------------------------- sau đây là 1 số loại thực phẩm giàu canxi và 0mega 3 : 300g gạo lức có khoảng 3000 mg 0mega 6 ( chia cho 4 ) thì có khoảng 750 0mega 3 mà chúng ta tương đối cần Gewürze, Lorbeer Gia vị, lá bay = Spices, bay leaf = 100g ( Lá Nguyệt Quế ) Nước_____________________g 5.44 Energy, năng lượng_______kcal 313 Protein____________________g 7.61 Total lipid (fat )______________g 8.36--0mega 3/6 ( 1050 / 1240 mg ( 100g ) Carbohydrate,by difference____g 74.97 Fiber, Chất xơ______________g 26.3 Calcium, Ca______________mg 834 Iron, Fe__________________mg 43.00 Magnesium,Mg____________mg 120 Phosphorus, P____________mg 113 Potassium, K_____________mg 529 Sodium, Na_______________mg 23 Zinc , Zn_________________mg 3.70 Copper ,Cu_______________mg 0.416 Manganese,Mn____________mg 8.167 Selenium________________mcg 2.8 Vitamin C________________mg 46.5 Thiamin ,B-1______________mg 0.009 Riboflavin, B-2_____________mg 0.421 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.005 Vitamin B-6_______________mg 1.740 Folate, total B-9__________mcg 180 Folate, food B-9__________mcg 180 Folate, DFE B-9__________mcg 180 Vitamin A, RAE___________mcg 309 Vitamin A, IU_______________IU 6185 protein 68, protein 10 phospho 1 , canxi 1 Gewürze, Majoran Gia vị, kinh giới, sấy khô = Spices, marjoram, dried = 100g Nước_____________________g 7.64 Energy, năng lượng_______kcal 271 Protein____________________g 12.66 Total lipid (fat )______________g 7.04--0mega 3/6 ( 3230 / 1175 mg (100g ) Carbohydrate,by difference____g 60.56 Fiber, Chất xơ______________g 40.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.09 Calcium, Ca______________mg 1990 Iron, Fe__________________mg 82.71 Magnesium,Mg____________mg 346 Phosphorus, P____________mg 306 Potassium, K_____________mg 1522 Sodium, Na_______________mg 77 Zinc , Zn_________________mg 3.60 Copper ,Cu_______________mg 1.133 Manganese,Mn____________mg 5.433 Selenium________________mcg 4.5 Vitamin C________________mg 51.4 Thiamin ,B-1______________mg 0.289 Riboflavin, B-2_____________mg 0.316 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.120 Vitamin B-6_______________mg 1.190 Folate, total B-9__________mcg 274 Folate, food B-9__________mcg 274 Folate, DFE B-9__________mcg 274 Choline, total______________mg 43.6 Vitamin A, RAE___________mcg 403 Carotene, beta____________mcg 4806 Cryptoxanthin, beta________mcg 70 Vitamin A, IU_______________IU 8068 Lutein + zeaxanthin________mcg 1895 Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 1.69 Vitamin K _______________mcg 621.7 Phytosterols______________mg 60 protein 42, protein 7 phospho 1 , canxi 1 - mùi của nó rất cay se ,nóng nóng , rất Âm , phải ngâm trong nước Tương 1 , 2 ngày lúc ấy ăn mới bớt Âm phần nào ...bạn thủ nghiệm mới cảm nhận được vì sao KT nói vậy Gewürze, Rosmarin Gia vị, hương thảo, sấy khô = Spices, rosemary, dried = 100g Nước_____________________g 9.31 Energy, năng lượng_______kcal 331 Protein____________________g 4.88 Total lipid (fat )______________g 15.22--0mega 3/6 ( 1076 / 1160 mg ( 100g ) Carbohydrate,by difference____g 64.06 Fiber, Chất xơ______________g 42.6 Calcium, Ca______________mg 1280 Iron, Fe__________________mg 29.25 Magnesium,Mg____________mg 220 Phosphorus, P____________mg 70 Potassium, K_____________mg 955 Sodium, Na_______________mg 50 Zinc , Zn_________________mg 3.23 Copper ,Cu_______________mg 0.550 Manganese,Mn____________mg 1.867 Selenium________________mcg 4.6 Vitamin C________________mg 61.2 Thiamin ,B-1______________mg 0.514 Riboflavin, B-2_____________mg 0.428 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.000 Vitamin B-6_______________mg 1.740 Folate, total B-9__________mcg 307 Folate, food B-9__________mcg 307 Folate, DFE B-9__________mcg 307 Vitamin A, RAE___________mcg 156 Vitamin A, IU_______________IU 3128 Phytosterols______________mg 58 protei 70 , protein 3.9 phospho 1 , canxi 1 Tính vị, tác dụng: Hương thảo có vị chát, nóng, mùi thơm nồng, hơi se, có tính tẩy uế và chuyển máu, dùng với liều thấp, nó gây sự dồn máu ở các cơ quan vùng bụng và kích thích sự tiết dạ dày và ruột; nó cũng lợi tiểu. Với liều cao, nó gây co thắt và chóng mặt. Tinh dầu có tác dụng thông ruột, lợi mật và lợi tiểu. Người ta biết được tác dụng của Hương thảo là do sự có mặt của acid rosmarinic và các flavonoid, nó cũng có những tính chất chống oxy hoá cũng do có acid rosmarinic. Công dụng, chỉ định và phối hợp: ở châu Âu, người ta cũng dùng lá Hương thảo làm pommat và thuốc xoa trị thấp khớp và đau nửa đầu. Nước hãm (nấu một nắm lá trong ½ lít nước để chiết hết thuốc) dùng rửa các vết thương nhiễm trùng và lâu khỏi. Dùng trong nước hãm này dùng lợi tiểu và gây tiết mật. Lá tươi dùng làm gia vị. Ở Philippin, Hương thảo cũng rất được ưa chuộng. Người ta dùng nước hãm để điều trị viêm giác mạc nhẹ bằng cách rửa mắt 3-4 lần trong ngày. Người ta cũng dùng nấu nước cho phụ nữ mang thai tắm và dùng để tắm hơi trị thấp khớp, xuất tiết và bại liệt. Toàn cây gây kích thích và lợi trung tiện trong trường hợp trướng bụng, khó tiêu. Tinh dầu Hương thảo được sử dụng ở Ấn Độ làm thuốc lợi trung tiện. Tinh dầu này tham gia vào thành phần Eau de Cologne; người ta nói rằng nó giữ độ bóng của tóc và cũng là một chất kích thích khuyếch tán. Có thể dùng trong với liều 3-5 giọt, nhưng thông thường chỉ dùng đắp ngoài. Gewürze, Salbei Gia vị, cây xô thơm, mặt đất = Spices, sage, ground = 100g Nước_____________________g 7.96 Energy, năng lượng_______kcal 315 Protein____________________g 10.63 Total lipid (fat )______________g 12.75--0mega 3/6 ( 1230 / 530 mg ( 100g ) Carbohydrate,by difference____g 60.73 Fiber, Chất xơ______________g 40.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.71 Calcium, Ca______________mg 1652 Iron, Fe__________________mg 28.12 Magnesium,Mg____________mg 428 Phosphorus, P____________mg 91 Potassium, K_____________mg 1070 Sodium, Na_______________mg 11 Zinc , Zn_________________mg 4.70 Copper ,Cu_______________mg 0.757 Manganese,Mn____________mg 3.133 Selenium________________mcg 3.7 Vitamin C________________mg 32.4 Thiamin ,B-1______________mg 0.754 Riboflavin, B-2_____________mg 0.336 Niacin ,PP;B-3____________mg 5.720 Vitamin B-6_______________mg 2.690 Folate, total B-9__________mcg 274 Folate, food B-9__________mcg 274 Folate, DFE B-9__________mcg 274 Choline, total______________mg 43.6 Vitamin A, RAE___________mcg 295 Carotene, beta____________mcg 3485 Vitamin A, IU_______________IU 5900 Lutein + zeaxanthin________mcg 1895 Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 7.48 Vitamin K _______________mcg 1714.5 Phytosterols______________mg 244 protein 117, protein 7 phospho 1 , canxi 1 Xô đỏ, Hoa diễn, Xác pháo núi - Salvia splendens Ker - Gawl. Tính vị, tác dụng: Có tác dụng tiêu thũng giải độc. Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ở Vân Nam (Trung Quốc), cây được dùng trị rắn độc cắn. Gewürze, Estragon Gia vị, tarragon, sấy khô = Spices, tarragon, dried = 100g Nước_____________________g 7.74 Energy, năng lượng_______kcal 295 Protein____________________g 22.77 Total lipid (fat )______________g 7.24--0mega 3/6 ( 2955 / 742 mg (100g ) Carbohydrate,by difference____g 50.22 Fiber, Chất xơ______________g 7.4 Calcium, Ca______________mg 1139 Iron, Fe__________________mg 32.30 Magnesium,Mg____________mg 347 Phosphorus, P____________mg 313 Potassium, K_____________mg 3029 Sodium, Na_______________mg 62 Zinc , Zn_________________mg 3.90 Copper ,Cu_______________mg 0.677 Manganese,Mn____________mg 7.967 Selenium________________mcg 4.4 Vitamin C________________mg 50.0 Thiamin ,B-1______________mg 0.251 Riboflavin, B-2_____________mg 1.339 Niacin ,PP;B-3____________mg 8.950 Vitamin B-6_______________mg 2.410 Folate, total B-9__________mcg 274 Folate, food B-9__________mcg 274 Folate, DFE B-9__________mcg 274 Vitamin A, RAE___________mcg 210 Vitamin A, IU_______________IU 4200 Phytosterols______________mg 81 protein 71,8 ,protein 20 phospho 1 , canxi 1 Ngải thơm, Thanh hao lá hẹp, Thanh cao rồng - Artemisia dracunculus Tính vị, tác dụng: Toàn cây có mùi thơm, có tác dụng trừ giun, khai vị, lợi trung tiện, lợi tiêu hoá, lợi tiểu, điều kinh, gây ngủ, hạ sốt. Công dụng: Lá dùng làm gia vị, người ta dùng cây tươi hay khô, để tăng mùi vị cho thức ăn hoặc thay thế một số chất thơm hay rượu mùi. Cây được dùng làm thuốc trị sưng viêm, đau răng và loét. Cũng dùng trị các vết cắn, vết đốt của động vật có độc. Rễ được dùng trị sâu răng. Gewürze, Thymian Gia vị, rau thơm, sấy khô = Spices, thyme, dried = 100g Nước_____________________g 7.79 Energy, năng lượng_______kcal 276 Protein____________________g 9.11 Total lipid (fat )______________g 7.43--0mega 3/6 ( 690 / 500 mg ( 100g ) Carbohydrate,by difference____g 63.94 Fiber, Chất xơ______________g 37.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.71 Calcium, Ca______________mg 1890 Iron, Fe__________________mg 123.60 Magnesium,Mg____________mg 220 Phosphorus, P____________mg 201 Potassium, K_____________mg 814 Sodium, Na_______________mg 55 Zinc , Zn_________________mg 6.18 Copper ,Cu_______________mg 0.860 Manganese,Mn____________mg 7.867 Selenium________________mcg 4.6 Vitamin C________________mg 50.0 Thiamin ,B-1______________mg 0.513 Riboflavin, B-2_____________mg 0,399 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.940 Vitamin B-6_______________mg 0.550 Folate, total B-9__________mcg 274 Folate, food B-9__________mcg 274 Folate, DFE B-9__________mcg 274 Choline, total______________mg 43.6 Vitamin A, RAE___________mcg 190 Carotene, beta____________mcg 2264 Cryptoxanthin, beta________mcg 33 Vitamin A, IU_______________IU 3800 Lutein + zeaxanthin________mcg 1895 Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 7.48 Vitamin K _______________mcg 1714.5 Phytosterols______________mg 163 protein 45 , protein 5 phospho 1 , canxi 1 Tính vị, tác dụng: Cỏ Xạ Hương ,Vị cay mùi thơm, tính ấm; có tác dụng khư phong giải biểu, hành khí giảm đau. Công dụng, chỉ định và phối hợp: Thường được dùng trị: 1. Cảm mạo, đau đầu; 2. Ho; 3. Bụng trướng lạnh đau; 4. Kinh nguyệt không đều; 5. Bạch đới. Rong biển, wakame, nguyên = Seaweed, wakame, raw = 100g Nước_____________________g 79.99 Energy, năng lượng_______kcal 45 Protein____________________g 3.03 Total lipid (fat ) _____________g 0.64--0mega 3/6 ( 188 / 10 mg (100g ) Carbohydrate,by difference____g 9.14 Fiber, Chất xơ _____________g 0.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.65 Calcium, Ca______________mg 150 Iron, Fe__________________mg 2.18 Magnesium,Mg ___________mg 107 Phosphorus, P____________mg 80 Potassium, K_____________mg 50 Sodium, Na ______________mg 872 Zinc , Zn_________________mg 0.38 Copper ,Cu_______________mg 0.284 Manganese,Mn ___________mg 1.400 Selenium _______________mcg 0.7 Vitamin C________________mg 3.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.060 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.230 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.697 Vitamin B-6 ______________mg 0.002 Folate, total _____________mcg 196 Folate, food _____________mcg 196 Folate, DFE _____________mcg 196 Choline, total______________mg 13.9 Vitamin A, RAE __________mcg 18 Carotene, beta ___________mcg 216 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.00 Vitamin K _______________mcg 5.3 protein 38, protein 21 phospho 1 , canxi 1 - tỉ lệ Kali càng cao trong thực phẩm nào thì thực phẩm ấy càng Âm nhiều càng tính toán tỉ lệ nhu cầu các chất khoáng chúng ta cần + 0mega + vitamin + Âm Dương trong thực phẩm ..v..v.. thì càng khó tìm kiếm thực phẩm nhưng không phải vì vậy mà bỏ qua , mặt cho số phận ....mà ăn bừa bãi rồi ốm đau , sau đấy nhịn đói ..v..v.. KT nghĩ : những ai ăn số 7 trị bịnh thành công và ngược lại ăn số 7 không thành công vì ăn thêm các thực phẩm khác 1 phần ...còn nếu ăn đúng số 7 mà bệnh không bớt mà con sinh thêm bệnh ?? Vì sao ăn số 7 lại sinh thêm bệnh ? KT nghĩ 0mega 3 và 6 ... nó là vấn đề nên lưu ý trong ăn uống Thực Dưỡng chúng ta - các loại rau , củ , quả ,chúng ta hay sử dụng như ca-rốt hay rau cải , bí ..v..v..có tỉ lệ chất béo 0mega 3-6 ít , nên KT không đưa ra ở phần chia sẽ này |
|
|
Mar 4 2011, 11:00 PM
Bài viết
#12
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
Nồi cơm cân đối tỉ lệ lý tưởng 0mega 3/6 ..........................................
gạo dài hạt hay gạo trung hạt ,có 0mega 6 khoảng 1000mg 1 nồi cơm 400g gạo ,có khoảng 4000mg 0mega 3 hạt Lanh 100g ,có khoảng 22813 0mega 3 ; 5903 0mega 6 22800 ( chia cho 20 ) 1140 0mega 3 , tức là khoang 5g hạt Lanh 5900 (chia cho 20) 295 0mega 6 2 loại thực phẩm trên có 2 thông số kết hợp 0mega 3/6 vào mức lý tưởng khoảng 1/4 KT nấu nồi cơm : 400g gạo lức + 5g hạt Lanh tươi nghiền nhỏ -------------------------------- 100g Mè ,có khoảng 27000 mg 0mega 6 ( 27000 chia cho 4 = 6750 mg 0mega 6 ) 100g hạt Lanh ,khoảng 22800 mg 0mega 3 ( 22800 chia cho 20 = 1140 ; 1140 x 6 = 6840 mg 0mega 3 ) ( 0mega 6 : 5900 chia cho 20 = 295 ; 295 x 6 = 1770 ) 27000 mg 0mega 6 ( chia cho 100 ) = 270 ; 270 x 94 = 25380 mg 0mega 6 ; 25380 + 1770 = 27150 mg 0mega 6 như tính toán trên , 94 g hạt Mè + 30g hạt Lanh = có tỉ lệ 0mega 3/6 vào khoảng chừng 1/4 100g hạt mè , có khoảng 975mg canxi ,( 975 : 100 = 9.75 ; 9.75 x 94 = 916.5 mg canxi ) có khoảng 629 mg phospho ( 629 : 100 = 6.29 ; 6.29 x 94 = 591.26 mg phospho ) 100g hạt Lanh , có khoảng 255mg canxi ,( 255 : 100 = 2.55 ; 2.55 x 30 = 76.5 mg canxi ) có khoảng 642mg phospho ( 640 : 100 = 6.4 ; 6.4 x 30 = 192 phospho ) 916 + 76 = 992 mg canxi 591 + 192 = 783 mg phospho như thông số tính toán trên : 2 thực phẩm hạt Mè + hạt Lanh = canxi > phospho ( tạo Kiềm Âm ) 94g hạt Mè + 30g hạt Lanh = say nhỏ làm Bơ ... hay gì gì đấy , cho thêm Muối vào thì ... tùy ý của bạn , muốn làm món gì Chúc bạn có món Bơ : Lanh + Mè ăn ngon , bổ dưỡng , tốt cho cơ thể ... hay món Muối Mè Lanh |
|
|
Mar 5 2011, 07:54 AM
Bài viết
#13
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 532 Gia nhập vào: 13-August 09 Thành viên thứ.: 4,316 |
huynh KT tính tóan kỹ ghê. Tóm lại là tỉ lệ tương đối là 3 mè + 1 lanh là ổn phải ko?
Cám ơn huynh. |
|
|
Mar 13 2011, 07:18 AM
Bài viết
#14
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
Hỏi về Dầu cá biển sâu-ALASKA Omega 3-6-9( 3423/2007/YT-CNTC )
Có dùng omega 3 cho phụ nữ mang thai được không ? (ngoc oanh) Trả lời: Vai trò của Omega 3: Omega 3 là các acide béo không no (chưa bão hoà) đa nối đôi, chúng gồm 3 loại chủ yếu như: EPA, DHA, DPA, có nhiều chủ yếu trong cơ thể các loài cá vùng biển lạnh như cá Hồi, cá Tuyết, và cơ thể loài Hải cẩu vùng BẮc Băng Dương, tác dụng của mỗi thành phần này như sau: 1/ DHA (Docosahexaenoic acide): Được xưng tụng là “não hoàng kim”.Trong não bộ của chúng ta DHA có thể chiếm tới 20% trọng lượng của não bộ, nhưng trong võng mạc mắt thì chúng có thể chiếm tới 50 – 60%. Đây chính là thành phần tự nhiên hợp thành cùng với các acide béo trong não người, một hợp chất quan trọng trong sự phát triển và nâng cao trí tuệ. DHA còn giúp làm chậm và ngăn chặn quá trình lão hoá của bộ não, con người càng già thì hàm lượng DHA trong não bộ càng giảm. Đối với thanh niên đang tuổi trưởng thành, DHA giúp duy trì sức khoẻ, sự phát triển bình thường của tế bào thần kinh, giúp tăng cường trí nhớ. Đặc biệt những người bị stress, người làm việc với áp lực công việc quá cao, người lao động trí óc nhiều thì DHA được xem như một loại dinh dưỡng rất tốt cho não,. Đối với trẻ em, DHA giúp phát triển thần kinh và thị lực 2/ DPA (Docosapentaenoic Acide): Đây cũng là một acide béo rất quí nhưng đặc biệt hơn trong khi EPA, DHA có thể tìm thấy trong cơ thể của các loài cá thì DPA hiện nay mới chỉ tìm thấy trong sữa mẹ và dầu Hải Cẩu. Đây là một chất rất cần thiết cho sự phát triển hoàn thiện của thai nhi và tế bào thần kinh của thai nhi. DPA giữ một vai trò rất quan trọng trong suốt quá trình phát triển trước và sau khi sinh của trẻ nhỏ 3/ EPA (Eicosapentaenoic Acide): Còn gọi là thuốc “thanh lọc máu”. Các chuyên gia nghiên cứu đã phát hiện ra rằng,tác dụng chủ yếu của EPA là giúp tạo ra Prostagladin trong máu. Loại prostaglandin này có tác dụng ức chế sự đông vón tiểu cầu, giảm và phòng ngừa hình thành huyết khối, đồng thời có thể giảm bớt lượng cholesterol, giảm bớt triglyceride trong máu làm gi độ nhớt dính của máu, giữ cho tuần hoàn được thông thoáng. EPA còn tác dụng làm giảm tình trạng xơ vữa động mạch. Vì vậy EPA có tác dụng tốt đối với việc phòng ngừa và chữa trị các bệnh tim mạch do xơ vữa mạch. Bổ sung omega 3 cho người có thai và cho con bú như thế nào: Tuy nhiên các chế phẩm Omega 3 bán sẵn trên thị trường hầu hết có tác dụng hỗ trợ cho những người mỡ máu cao, bệnh lý tim mạch, phòng chống huyết khối nên các nhà sản xuất thường khuyên không nên dùng đối với những người có cơ địa xuất huyết và phụ nữ có thai. Nếu bạn muốn sử dụng các chế phẩm này, nhất thiết phải tham khảo ý kiến của bác sĩ. Phụ nữ có thai và cho con bú rất cần được bổ sung Omega 3 để giúp cho sự phát triển não bộ của thai nhi cũng như sự phát triển trí tuệ của trẻ nhỏ, việc bổ sung Omega 3 ở những đối tượng này nên thông qua thức ăn như cá, hải sản, đặc biệt những cá béo, các loại thịt động vật,...Một tuần thai phụ nên ăn tối thiểu 3 bữa cá sẽ có thể cung cấp đủ nhu cầu omega 3. Món ăn cổ truyền cháo cá chép là một trong những kinh nghiệm dân gian của các bà các mẹ trong việc bổ sung omega 3 cho thai phụ ngay trong những tháng đầu thai nghén. Đây có thể nói là một kinh nghiệm rất phù hợp với khoa học vì não bộ của thai nhi được hình thành ngay từ 3 tuần đầu của thai kỳ. Nếu người mẹ được cung cấp tỷ lệ cân đối giữa omega-3 và omega-6 sẽ bảo đảm cho tế bào não phát triển tốt, điều này ảnh hưởng tới trí thông minh của trẻ sau này. Ở người trưởng thành, chế độ ăn cung cấp đủ omega-3 đã làm giảm được tỷ lệ bệnh trầm cảm, các hoạt động chức năng thần kinh linh hoạt hơn. Bạn cũng cần lưu ý một chế độ ăn lý tưởng nhất cho sự phát triển và hoạt động của não, cho chức năng sinh lý màng tế bào, chức năng miễn dịch và bảo vệ của cơ thể là tỷ lệ acid béo không no omega-3/omega-6 là 1-3/1. Omega-3 có nhiều trong cá, đặc biệt là mỡ cá, tôm, cua, tảo sinh vật phù du. Vì thế nên ăn thêm các loại thịt động vật, các loại hạt như đậu đỗ,vừng lạc và các loại dầu thực vật để cung cấp đủ cả Omega 6. Chúc bạn có một thai kỳ khoẻ mạnh BS Phạm Thanh Thuỷ (Lưu ý: Chữa bệnh theo chỉ định của Bác sĩ) http://www.thuocbietduoc.com.vn/hoi-dap-3-...007ytcntc-.aspx --------------------------------------- - Nếu đúng như bài biết trên...thì chúng ta bị thiếu hụt 2 nhóm 0mega 3 : 1/ DHA (Docosahexaenoic acide): các loài Thủy sản, Hải sản.... 2/ DPA (Docosapentaenoic Acide):có trong dầu Hải Câu.... - Như trên thì chúng ta cần tận dụng tỉ lệ phần trăm % của 4 cái răng nanh ăn thực phẩm bổ xung 0mega 3 DHA (Docosahexaenoic acide)để bão trì, tiếp thêm năng lượng cho não , mắt ?? - Thông tin tham khảo thêm: Sử dụng Omega-3 như thế nào ? http://herbalpharma.com.vn/?cmd=mod:news|a...etail|newsid:90 4.Một số khuyến cáo khi sử dụng nhóm thực phẩm giàu Omega-3 Khi sử dụng thực phẩm không có nghĩa là phải tính toán chi tiết từng gam, từng ngày mà tập trung vào nhóm thực phẩm được xem là giàu Omega-3. Ví dụ, có thể ăn cá 3 lần trong một tuần kết hợp với các loại rau xanh, thực phẩm dạng hạt toàn phần và áp dụng cách chế biến làm sao có lợi nhất về mặt dưỡng chất. Ví dụ không rán nướng quá kỹ trực tiếp trên ngọn lửa nhiệt độ cao mà thay vào đó là dùng nhiệt độ của hơi nước (hấp), làm các món ăn vừa ngon mắt lại ngon miệng, hoặc thay việc dùng dầu bằng cách dùng các loại hạt giàu Axít béo Omega-3 (có thể nghiền kỹ để làm xa lát, hoặc dùng hạt nấu các món xúp; nếu rang các loại hạt thì chỉ ở mức nhiệt độ từ 70-76 oC trong thời gian 15-20 phút). Nên kết hợp các loại thực phẩm giàu axít béo trong các bữa ăn trong tuần để đảm bảo nhu cầu về axít béo cần thiết theo khuyến cáo mỗi ngày. http://tuoitrevnnet.com.invisionzone.com/i...showtopic=68754 9 câu hỏi về Omega - 3 http://vietbao.vn/Suc-khoe/9-cau-hoi-ve-Om...3/70093884/248/ Ăn quá nhiều Omega-3 liệu có gây nguy hiểm? Người ta có thể ăn không hạn chế các loại cá béo, hải sản, rau má, hạt và dầu đậu nành, chỉ cần thận trọng với thuốc bổ sung. Cũng giống như Asperin, các Omega-3 đóng viên có tác dụng chống đông máu. Uống với số lượng lớn có thể gây những vết bầm tím dưới da và tăng thời gian cầm máu. Vì vậy, trước khi tìm đến thuốc bổ sung, cần có ý kiến bác sĩ. |
|
|
Mar 13 2011, 08:22 AM
Bài viết
#15
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
sau khi tìm kiếm thông số 0mega 3 DHA tốt cho não và mắt ,có trong các loài Thủy ,Hải sản... KT thấy Cá Cơm Châu Âu là loại lý tưởng nhất mà hiện tại KT biết , nó vừa có tỉ lệ canxi cao , 0mega 3 DHA cũng khá cao trong các loài sống dưới nước..có lẽ nó là loại tốt nhất mà hiện tại KT nhận biết qua các thông số các chất dinh dưỡng( thực phẩm ăn mặn )
a..nó chưa phải loại có 0mega 3 DHA cao nhất Trứng cá muối màu đổ ,đen có canxi cao , có 0mega 3 DHA cao..đáng tiếc là nó lại có quá nhiều cholesterol 100g nó có tới 588 mg cholesterol...quá nhiễu 0mega 3 của nó : 22:6 n-3(DHA)g 3.800 22:5 n-3(DPA)g 0.229 20:5 n-3(EPA)g 2.741 0mega 6 của nó : 18:2 undifferentiated g 0.081 đây là thông số 0mega 3/6 của Cá Cơm Châu Âu 100g 22:6 n-3(DHA)g 0.911 22:5 n-3(DPA)g 0.029 20:5 n-3(EPA)g 0.538 18:2 undifferentiated g 0.097 Cholesterol mg 60 Total lipid (fat)g 4.84 ( chất béo ) trong lúc chất béo của Trứng cá muối màu đỏ,đen thì quá nhiều 17.90 g trong 100g 17.90 g chất béo , có gần 7g chất béo 0mega 3-6...số chất béo còn lại nó là loại chất béo gì ? nó tốt hay không tốt cho cơ thể ? - Bạn phải tỉnh táo ở chỗ này nếu không thì ..như 1 câu nói nào đó KT nhớ là : Tham thì thâm KT cũng vì tham mà thi thoảng ốm đau...nhưng hình như chưa đủ đô, có lẽ ngắt ngoải ,bệnh khá nặng lúc ấy mới ...sơ...sợ Chết đúng là Sanh Lão Bệnh Tử Sanh ra là sống hay là chết từ từ ? ? |
|
|
Mar 13 2011, 08:52 AM
Bài viết
#16
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 532 Gia nhập vào: 13-August 09 Thành viên thứ.: 4,316 |
hạt lanh này rang lên rồi xay nhuyễn ra có mùi như khô cá biển
|
|
|
Mar 15 2011, 02:16 AM
Bài viết
#17
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
hôm nay KT nấu 1 nồi cơm thập cẩm
cốc loại lức + đậu đỏ + hạt lanh + hạt mè + bí đỏ sấy khô say nhỏ + muối thức ăn phụ : củ hành tây + dưa hấu + muối + nước tương - 1 ngày ăn bao nhiêu Mè ,lúc trước thì KT chia ra ăn kèm với cơm , bây giờ thả vào nấu chung hết rồi ăn kèm với thức ăn phụ không ngờ là vỏ dưa hấu nấu chung với củ hành tây + nước tương lại ăn ngon như mắm dưa cá bên ăn mặn nồi cơm cân đối 0mega 3-6,,,, ăn vào nhẹ nhỏm , tiêu hóa tốt KT đọc sách Zen Macrobiotics, thấy chất : Trimethylglycine (betain) hoặc TMG là một bổ sung đã được chứng minh, nhưng không nổi tiếng. Sử dụng 3 gam một ngày (6 X 500 mg) trong sáu tháng đến một năm để giúp trẻ hóa gan. Sau đó sử dụng 1 gram như bảo trì. TMG là các chất tẩy rửa gan hiệu quả nhất và rejuvenator được biết đến. Nó hoạt động tốt với các loại thảo dược cây kế sữa. Nếu bạn có molypden, kẽm, -trong để mục : Sự hiểu biết quý báu về ẩm thực . KT có tìm hiểu về chất Betain ,nhưng không nhớ hay không biết cụ thể chất này có tác dụng , liều lượng bao nhiêu..nhưng bây giờ mới thấy chế độ ăn uống nhìn chung đa số chúng ta bị thiếu Betain rất nhiều dinh dưỡng cốc loại Axit Dương thì KT thấy Quinoa có Betain nhiều nhất ,rồi đến Rye.... ai có điều kiện thì bổ xung thêm Quinoa hay Rye( lúa mì đen ) vào nồi cơm , có Quinoa thì càng tốt |
|
|
May 7 2011, 04:52 AM
Bài viết
#18
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
0mega 3/6 của nhóm thực phẩm trái cây, hoa quả
http://www.yhoccotruyen.org/index.jsp http://tuetinhlienhoa.com.vn/cms/article/duochoc/vanl/1175/ http://www.lrc-tnu.edu.vn/dongy/search.plx http://www.nal.usda.gov/fnic/foodcomp/search/ http://nutritiondata.self.com/help/analysis-help Cam gọt vỏ, nguyên = Orange peel, raw = 100g Nước_____________________g 72.50 Energy, năng lượng_______kcal 97 Protein____________________g 1.50 Total lipid (fat ) _____________g 0.20--0mega 3/6 ( 0.011 / 0.029 ) Carbohydrate, by difference___g 25.00 Fiber, Chất xơ _____________g 10.6 Calcium, Ca______________mg 161 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg ___________mg 22 Phosphorus, P____________mg 2 Potassium, K_____________mg 212 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 0.25 Copper ,Cu_______________mg 0.092 Selenium _______________mcg 1.0 Vitamin C________________mg 136.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.176 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.120 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.090 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.900 Vitamin B-6 ______________mg 0.490 Folate, total (B-9)_________mcg 0.176 Folic acid ( B-9 ) _________mcg 30 Folate, DFE B-9__________mcg 30 Choline, total______________mg 30 Vitamin A, RAE __________mcg 21 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.25 Phytosterols ______________mg 34 Tính vị, tác dụng: Quả Cam có vị ngọt chua, tính mát; có tác dụng giải khát, sinh tâm dịch, mát phổi, tiêu đờm, thanh nhiệt và lợi tiểu. Vỏ quả Cam có vị cay, mùi thơm, tính ẩm, có tác dụng tiêu đờm, thông khí trệ, giúp tiêu hoá. Vỏ cây Cam vị ngọt, hơi the, tính mát; có tác dụng hạ khí đầy, điều hoà tỳ vị. Ở Ấn Độ, quả được xem như có tác dụng khử lọc, và vỏ có tác dụng trung tiện và bổ. Công dụng, chỉ định và phối hợp: Quả Cam đường dùng để ăn có nhiều tác dụng; lại được dùng làm thuốc giải nhiệt trị sốt, điều trị chứng xuất tiết và giúp ăn ngon miệng. Ở Ấn Độ, dịch quả cũng được dùng trong bệnh đau về mật và ỉa chảy ra máu. Vỏ quả Cam có thể dùng thay vỏ quýt nhưng tác dụng kém hơn, làm thuốc kích thích tiêu hoá, chữa đau bụng, đầy bụng, ợ chua, đi ngoài. Ta còn dùng vỏ Cam chữa bệnh sau khi đẻ bị phù. Vỏ tươi dùng xát vào mặt làm thuốc điều trị mụn trứng cá. Lá Cam dùng chữa tai chảy nước vàng hay máu mủ. Hoa Cam thường dùng cất tinh dầu và nước cất hoa Cam dùng pha chế thuốc. Chỉ ăn toàn Cam trong ba ngày liền có tác dụng như uống một liều thuốc tẩy độc rất tốt. Uống nước vỏ Cam nấu chín có tác dụng kích thích nội tiết nước mật, làm tăng nhu động ruột, chống bệnh táo bón. Quýt, (cam quýt), nguyên = Tangerines, (mandarin oranges), raw = 100g Nước_____________________g 85.17 Energy, năng lượng_______kcal 53 Protein____________________g 0.81 Total lipid (fat ) _____________g 0.31--0mega 3/6 ( 0.018 / 0.048 ) Carbohydrate, by difference___g 13.34 Fiber, Chất xơ _____________g 1.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 10.58 Calcium, Ca______________mg 37 Iron, Fe__________________mg 0.15 Magnesium,Mg ___________mg 12 Phosphorus, P____________mg 20 Potassium, K_____________mg 166 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.07 Copper ,Cu_______________mg 0.042 Manganese,Mn ___________mg 0.039 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 26.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.058 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.036 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.376 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.216 Vitamin B-6 ______________mg 0.078 Folate, total B-9__________mcg 16 Folate, food B-9__________mcg 16 Folate, DFE B-9__________mcg 16 Choline, total _____________mg 10.2 Betaine__________________mg 0.1 Vitamin A, RAE _________mcg 34 Carotene, beta___________mcg 155 Carotene, alpha __________mcg 101 Cryptoxanthin, beta _______mcg 407 Lutein + zeaxanthin_______mcg 138 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.20 Tính vị, tác dụng: - Hoa kích thích - Quả Quýt (chủ yếu là dịch); vị chua ngọt, tính mát; có tác dụng giải khát, mát phổi, khai uất, trừ đờm, khoan khoái. - Vỏ quả Quýt và lá Quýt đều có tinh dầu, có tác dụng chữa ho đờm và giúp tiêu hoá. - Vỏ Quýt xanh vị đắng, cay, tính ấm; có tác dụng hành khí, khai uất, tán kết, trù thấp, giảm đau và tăng tiêu hoá. - Vỏ Quýt chín vị đắng the, mùi thơm tính ấm; có tác dụng hành khí, tiêu đờm trệ, kiện tỳ, táo thấp. - Lá và hạt Quýt có vị đắng the, mùi thơm, tính bình; có tác dụng hành khí, tiêu viêm. Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ta thường dùng quả Quýt để ăn, có tác dụng bồi bổ cơ thể, giải khát, thêm vitamin. Vỏ và lá để chế tinh dầu. - Trần bì (vỏ Quýt chín) dùng chữa ho, tức ngực, nhiều đờm, trúng thực đầy bụng, đau bụng, ợ hơi, nôn mửa, ỉa lỏng; còn dùng trừ thấp, lợi tiểu, giải độc cá tanh. Ngày dùng 4-16g dạng thuốc sắc. - Thanh bì dùng chữa đau gan, tức ngực, đau mạng sườn, sốt rét. - Hạt Quýt dùng chữa sa ruột, hòn dái sưng đau, viêm tuyến vú, tắc tia sữa. - Ta còn dùng lá chữa tức ngực, ho, đau bụng, sưng vú, núm vú nứt lở (sao nóng đắp, có khi phơi khô, sắc uống như vỏ Quýt). Liều dùng 4-12 vỏ, 6-12 hạt, lá. Quýt nước trái cây, nguyên = Tangerine juice, raw = 100g Nước_____________________g 88.90 Energy, năng lượng_______kcal 43 Protein____________________g 0.50 Total lipid (fat ) _____________g 0.20 Fiber, Chất xơ _____________g 0.2 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.90 Calcium, Ca______________mg 18 Iron, Fe__________________mg 0.20 Magnesium,Mg ___________mg 8 Phosphorus, P____________mg 14 Potassium, K_____________mg 178 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.03 Copper ,Cu_______________mg 0.025 Manganese,Mn ___________mg 0.037 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 31.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.060 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.100 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.125 Vitamin B-6 ______________mg 0.042 Folate, total B-9__________mcg 5 Folate, food B-9__________mcg 5 Folate, DFE B-9__________mcg 5 Choline, total _____________mg 65.2 Vitamin A, RAE _________mcg 13 Carotene, beta___________mcg 38 Carotene, alpha __________mcg 14 Cryptoxanthin, beta _______mcg 214 Lutein + zeaxanthin_______mcg 166 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13 Kumquats, nguyên = Kumquats, raw = 100g ( quả Quất ) Nước_____________________g 80.85 Energy, năng lượng_______kcal 71 Protein____________________g 1.88 Total lipid (fat ) _____________g 0.86--0mega 3/6 ( 0.047 / 0.124 ) Carbohydrate, by difference___g 15.90 Fiber, Chất xơ _____________g 6.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.36 Calcium, Ca______________mg 62 Iron, Fe__________________mg 0.86 Magnesium,Mg ___________mg 20 Phosphorus, P____________mg 19 Potassium, K_____________mg 186 Sodium, Na ______________mg 10 Zinc , Zn_________________mg 0.17 Copper ,Cu_______________mg 0.095 Manganese,Mn ___________mg 0.135 Vitamin C________________mg 43.9 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.090 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.429 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.208 Vitamin B-6 ______________mg 0.036 Folate, total B-9__________mcg 17 Folate, food B-9__________mcg 17 Folate, DFE B-9__________mcg 17 Choline, total _____________mg 8.4 Vitamin A, RAE _________mcg 15 Carotene, alpha __________mcg 155 Cryptoxanthin, beta _______mcg 193 Lutein + zeaxanthin_______mcg 129 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.15 Tính vị, tác dụng: Quả có vị chua, hơi ngọt, tính bình. Gai lê, nguyên = Prickly pears, raw = 100g ( quả này giống như quả của cây Xương Rồng ) Nước_____________________g 87.55 Energy, năng lượng_______kcal 41 Protein____________________g 0.73 Total lipid (fat ) _____________g 0.51--0mega 3/6 ( 0.023 / 0.186 ) Carbohydrate, by difference___g 9.57 Fiber, Chất xơ _____________g 3.6 Calcium, Ca______________mg 56 Iron, Fe__________________mg 0.30 Magnesium,Mg ___________mg 85 Phosphorus, P____________mg 24 Potassium, K_____________mg 220 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 0.12 Copper ,Cu_______________mg 0.080 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 14.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.014 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.060 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.460 Vitamin B-6 ______________mg 0.060 Folate, total B-9__________mcg 6 Folate, food B-9__________mcg 6 Folate, DFE B-9__________mcg 6 Vitamin A, RAE _________mcg 2 Carotene, beta___________mcg 25 Cryptoxanthin, beta _______mcg 3 Kiwi, màu xanh lá cây, nguyên = Kiwifruit, green, raw = 100g Nước_____________________g 83.07 Energy, năng lượng_______kcal 61 Protein____________________g 1.14 Total lipid (fat ) _____________g 0.52--0mega 3/6 ( 0.042 / 0.246 ) Carbohydrate, by difference___g 14.66 Fiber, Chất xơ _____________g 3.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.99 Calcium, Ca______________mg 34 Iron, Fe__________________mg 0.31 Magnesium,Mg ___________mg 17 Phosphorus, P____________mg 34 Potassium, K_____________mg 312 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 0.14 Copper ,Cu_______________mg 0.130 Manganese,Mn ___________mg 0.098 Selenium _______________mcg 0.2 Vitamin C________________mg 92.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.027 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.025 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.341 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.183 Vitamin B-6 ______________mg 0.063 Folate, total B-9__________mcg 25 Folate, food B-9__________mcg 25 Folate, DFE B-9__________mcg 25 Choline, total _____________mg 7.8 Betaine__________________mg 0.5 Vitamin A, RAE _________mcg 4 Carotene, beta___________mcg 52 Lutein + zeaxanthin_______mcg 122 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.46 Tocopherol,gamma_________mg 0.03 Vitamin K _______________mcg 40.3 Kiwi, vàng, nguyên = Kiwifruit, gold, raw = 100g Nước_____________________g 83.22 Energy, năng lượng_______kcal 60 Protein____________________g 1.23 Total lipid (fat ) _____________g 0.56--0mega 3/6 ( 0.077 / 0.113 ) Carbohydrate, by difference___g 14.23 Fiber, Chất xơ _____________g 2.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 10.98 Calcium, Ca______________mg 20 Iron, Fe__________________mg 0.29 Magnesium,Mg ___________mg 14 Phosphorus, P____________mg 29 Potassium, K_____________mg 316 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.147 Manganese,Mn ___________mg 0.058 Selenium _______________mcg 3.1 Vitamin C________________mg 105.4 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.024 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.046 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.280 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.500 Vitamin B-6 ______________mg 0.057 Folate, total B-9__________mcg 34 Folate, food B-9__________mcg 34 Folate, DFE B-9__________mcg 34 Choline, total _____________mg 5.0 Vitamin A, RAE _________mcg 4 Carotene, beta___________mcg 43 Lutein + zeaxanthin_______mcg 114 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.49 Tocopherol,gamma_________mg 0.01 Tocopherol, delta __________mg 0.01 Vitamin K _______________mcg 5.5 Đu đủ, nguyên = Papayas, raw = 100g Nước_____________________g 88.06 Energy, năng lượng_______kcal 43 Protein____________________g 0.47 Total lipid (fat ) _____________g 0.26--0mega 3/6 ( 0.047 / 0.011 ) Carbohydrate, by difference___g 10.82 Fiber, Chất xơ _____________g 1.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.82 Calcium, Ca______________mg 20 Iron, Fe__________________mg 0.25 Magnesium,Mg ___________mg 21 Phosphorus, P____________mg 10 Potassium, K_____________mg 182 Sodium, Na ______________mg 8 Zinc , Zn_________________mg 0.08 Copper ,Cu_______________mg 0.045 Manganese,Mn ___________mg 0.040 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 60.9 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.023 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.027 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.357 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.191 Vitamin B-6 ______________mg 0.038 Folate, total B-9__________mcg 37 Folate, food B-9__________mcg 37 Folate, DFE B-9__________mcg 37 Choline, total _____________mg 6.1 Vitamin A, RAE___________mcg 47 Carotene, beta___________mcg 274 Carotene, alpha __________mcg 2 Cryptoxanthin, beta _______mcg 589 Lycopene _______________mcg 1828 Lutein + zeaxanthin_______mcg 89 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.30 Tocopherol, beta___________mg 0.02 Tocopherol,gamma_________mg 0.09 Tocopherol, delta __________mg 0.01 Vitamin K _______________mcg 2.6 Tính vị, tác dụng: Đu đủ chín có vị ngọt mát, có tác dụng nhuận tràng, tiêu tích trệ, lợi trung tiện, lợi tiểu. Đu đủ xanh vị đắng, ngọt, có tác dụng tiêu mạnh, nhưng ăn nhiều thì xót ruột. Nhựa mủ quả xanh làm tan vết nhơ ở da, lại có tác dụng trục giun, nhất là giun đũa. Còn có tác dụng chống đọng máu. Hạt cũng trừ giun, hạ sốt, lợi trung tiện, điều kinh và gây sẩy. Rễ hạ sốt, tiêu đờm, giải độc. Công dụng, chỉ định và phối hợp: Quả Đu đủ chín là một món ăn và bổ dưỡng giúp sự tiêu hoá các chất thịt, chất albumin. Quả Đu đủ xanh được chỉ định dùng trong suy thiểu năng tiêu hoá, dạ dày và tuỵ, trong sự giảm dịch vị hay sự lên men dạ dày, trong viêm dạ dày mạn tính, lên men ruột và viêm dạ dày ruột non của trẻ em. Quả Đu đủ xanh dùng ăn sống trong 3 ngày liên tiếp có thể gây sảy thai; quả Đu đủ chín dùng ăn hàng ngày sẽ ức chế sự thụ thai. Hạt thường dùng làm thuốc trị giun. Rễ dùng trị sốt rét và làm thuốc lợi tiểu. Lá Đu đủ dùng tiêu mụn nhọt. Lá nấu nước dùng tẩy sạch vết máu ở vải và rửa vết loét, vết thương, sát trùng. Nhựa Đu đủ bôi mặt bị tàn nhang và các vết nhơ khác ở da, hắc lào mới phát, các loại lở sần da ngoan cố. Hoa Đu đủ đực dùng trị ho gà. Cách dùng: Quả xanh dùng hầm với thịt. Lá, rễ thường sắc nước uống và rửa. Hoa hấp với đường, đường phèn. Nhựa dùng dạng bột hay xi rô, rượu thuốc, hoặc chế xi rô papain. Hồng xiêm, nguyên = Sapodilla, raw =100g Nước_____________________g 78.00 Energy, năng lượng_______kcal 83 Protein____________________g 0.44 Total lipid (fat )______________g 1.10--0mega 3/6 ( 0 / 0.011 ) Carbohydrate,by difference____g 19.96 Fiber, Chất xơ______________g 5.3 Calcium, Ca______________mg 21 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg____________mg 12 Phosphorus, P____________mg 12 Potassium, K_____________mg 193 Sodium, Na_______________mg 12 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.086 Selenium________________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 14.7 Thiamin ,B-1______________mg 0 Riboflavin, B-2_____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.200 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.252 Vitamin B-6_______________mg 0.037 Folate, total B-9__________mcg 14 Folate, food B-9__________mcg 14 Folate, DFE B-9__________mcg 14 Vitamin A, RAE___________mcg 3 Vitamin A, IU_______________IU 60 Mít, nguyên = Jackfruit, raw = 100g Nước_____________________g 73.46 Energy, năng lượng_______kcal 95 Protein____________________g 1.72 Total lipid (fat )______________g 0.64--0mega 3/6 ( 0.0 79 / 0.015 ) Carbohydrate,by difference____g 23.25 Fiber, Chất xơ______________g 1.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 19.08 Calcium, Ca______________mg 24 Iron, Fe__________________mg 0.23 Magnesium,Mg____________mg 29 Phosphorus, P____________mg 21 Potassium, K_____________mg 448 Sodium, Na_______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.13 Copper ,Cu_______________mg 0.076 Manganese,Mn____________mg 0.043 Vitamin C________________mg 13.7 Thiamin ,B-1______________mg 0.105 Riboflavin, B-2_____________mg 0.055 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.920 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.235 Vitamin B-6_______________mg 0.329 Folate, total B-9__________mcg 24 Folate, food B-9__________mcg 24 Folate, DFE B-9__________mcg 24 Vitamin A, RAE___________mcg 5 Carotene, beta____________mcg 61 Carotene, alpha___________mcg 6 Cryptoxanthin, beta________mcg 5 Vitamin A, IU_______________IU 110 Lutein + zeaxanthin________mcg 157 Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 0.34 Tocopherol, beta___________mg 0.03 Sơ ri, (phía tây indian anh đào), nguyên = Acerola, (west indian cherry), raw = 100g Nước_____________________g 91.41 Energy, năng lượng_______kcal 32 Protein____________________g 0.40 Total lipid (fat ) _____________g 0.30--0mega 3/6 ( 0.044 / 0.046 ) Carbohydrate, by difference___g 7.69 Fiber, Chất xơ _____________g 1.1 Calcium, Ca______________mg 12 Iron, Fe__________________mg 0.20 Magnesium,Mg ___________mg 18 Phosphorus, P____________mg 11 Potassium, K_____________mg 146 Sodium, Na ______________mg 7 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.086 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 1677.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.020 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.060 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.400 Vitamin B-6 ______________mg 0.309 Folate, total B-9__________mcg 0.009 Folic acid B-9____________mcg 14 Folate, DFE B-9__________mcg 14 Choline, total _____________mg 14 Betaine__________________mg 14 Vitamin A, RAE _________mcg 38 Dứa, nguyên, tất cả các giống = Pineapple, raw, all varieties = 100g Nước_____________________g 86.00 Energy, năng lượng_______kcal 50 Protein____________________g 0.54 Total lipid (fat )______________g 0.12--0mega 3/6 ( 0.017 / 0.023 ) Carbohydrate, by difference___g 13.12 Fiber, Chất xơ______________g 1.4 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.85 Calcium, Ca______________mg 13 Iron, Fe__________________mg 0.29 Magnesium,Mg____________mg 12 Phosphorus, P____________mg 8 Potassium, K_____________mg 109 Sodium, Na_______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.12 Copper ,Cu_______________mg 0.110 Manganese,Mn____________mg 0.927 Selenium________________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 47.8 Thiamin ,B-1______________mg 0.079 Riboflavin, B-2_____________mg 0.032 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.500 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.213 Vitamin B-6_______________mg 0.112 Folate, total B-9__________mcg 18 Folate, food B-9__________mcg 18 Folate, DFE B-9__________mcg 18 Choline, total______________mg 5.5 Betaine___________________mg 0.1 Vitamin A, RAE___________mcg 3 Carotene, beta____________mcg 35 Vitamin A, IU_______________IU 58 Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 0.02 Vitamin K _______________mcg 0.7 Phytosterols______________mg 6 Dứa, nguyên, truyền thống giống = Pineapple, raw, traditional varieties = 100g Nước_____________________g 87.24 Energy, năng lượng_______kcal 45 Protein____________________g 0.55 Total lipid (fat )______________g 0.13 Carbohydrate, by difference___g 11.82 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.39 Calcium, Ca______________mg 13 Iron, Fe__________________mg 0.25 Magnesium,Mg____________mg 12 Phosphorus, P____________mg 9 Potassium, K_____________mg 125 Sodium, Na_______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.08 Copper ,Cu_______________mg 0.081 Manganese,Mn____________mg 1.593 Vitamin C________________mg 16.9 Thiamin ,B-1______________mg 0.078 Riboflavin, B-2_____________mg 0.029 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.470 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.193 Vitamin B-6_______________mg 0.106 Folate, total B-9__________mcg 11 Folate, food B-9__________mcg 11 Choline, total______________mg 5.6 Betaine___________________mg 0.1 Vitamin A, RAE___________mcg 3 Carotene, beta____________mcg 31 Vitamin A, IU_______________IU 52 Vitamin K _______________mcg 0.7 Dưa, casaba, nguyên = Melons, casaba, raw = 100g Nước_____________________g 91.85 Energy, năng lượng_______kcal 28 Protein____________________g 1.11 Total lipid (fat )______________g 0.10--0mega 3/6 ( 0.022/ 0.017 ) Carbohydrate,by difference____g 6.58 Fiber, Chất xơ______________g 0.9 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 5.69 Calcium, Ca______________mg 11 Iron, Fe__________________mg 0.34 Magnesium,Mg____________mg 11 Phosphorus, P____________mg 5 Potassium, K_____________mg 182 Sodium, Na_______________mg 9 Zinc , Zn_________________mg 0.07 Copper ,Cu_______________mg 0.060 Manganese,Mn____________mg 0.035 Selenium________________mcg 0.4 Vitamin C________________mg 21.8 Thiamin ,B-1______________mg 0.015 Riboflavin, B-2_____________mg 0.031 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.232 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.084 Vitamin B-6_______________mg 0.163 Folate, total B-9__________mcg 8 Folate, food B-9__________mcg 8 Folate, DFE B-9__________mcg 8 Choline, total______________mg 7.6 Lutein + zeaxanthin________mcg 26 Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 0.05 Vitamin K _______________mcg 2.5 Dưa, chuối (Navajo) = Melon, banana (Navajo) = 100g Nước_____________________g 94.66 Energy, năng lượng_______kcal 21 Protein____________________g 0.84 Total lipid (fat )______________g 0.20 Carbohydrate,by difference____g 4.06 Fiber, Chất xơ______________g 0.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.36 Calcium, Ca______________mg 13 Iron, Fe__________________mg 0.21 Magnesium,Mg____________mg 10 Phosphorus, P____________mg 9 Potassium, K_____________mg 140 Sodium, Na_______________mg 11 Zinc , Zn_________________mg 0.14 Copper ,Cu_______________mg 0.035 Manganese,Mn____________mg 0.036 Selenium________________mcg 0.4 Vitamin C________________mg 8.1 Thiamin ,B-1______________mg 0.020 Riboflavin, B-2_____________mg 0.018 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.460 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.070 Vitamin B-6_______________mg 0.050 Folate, total B-9__________mcg 20 Folate, food B-9__________mcg 20 Folate, DFE B-9__________mcg 20 Vitamin K _______________mcg 4.9 Waxgourd, (Trung Quốc dưa bảo quản), nguyên = Waxgourd, (chinese preserving melon), raw = 100g Nước_____________________g 96.10 Energy, năng lượng_______kcal 13 Protein____________________g 0.40 Total lipid (fat )______________g 0.20--0mega 3/6 ( 0 / 0.087 ) Carbohydrate, by difference____g 3.00 Fiber, Chất xơ______________g 2.9 Calcium, Ca______________mg 19 Iron, Fe__________________mg 0.40 Magnesium,Mg____________mg 10 Phosphorus, P____________mg 19 Potassium, K_____________mg 6 Sodium, Na_______________mg 111 Zinc , Zn_________________mg 0.61 Copper ,Cu_______________mg 0.023 Manganese,Mn____________mg 0.058 Selenium _______________mcg 0.2 Vitamin C________________mg 13.0 Thiamin ,B-1______________mg 0.040 Riboflavin, B-2_____________mg 0.110 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.400 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.133 Vitamin B-6_______________mg 0.035 Folate, total B-9__________mcg 5 Folate, food B-9__________mcg 5 Folate, DFE B-9__________mcg 5 Ổi, phổ biến, nguyên = Guavas, common, raw = 100g Nước_____________________g 80.80 Energy, năng lượng_______kcal 68 Protein____________________g 2.55 Total lipid (fat ) _____________g 0.95--0mega 3/6 ( 0.112 / 0.288 ) Carbohydrate, by difference___g 14.32 Fiber, Chất xơ _____________g 5.4 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.92 Calcium, Ca______________mg 18 Iron, Fe__________________mg 0.26 Magnesium,Mg ___________mg 22 Phosphorus, P____________mg 40 Potassium, K_____________mg 417 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.23 Copper ,Cu_______________mg 0.230 Manganese,Mn ___________mg 0.150 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 228.3 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.067 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.040 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.084 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.451 Vitamin B-6 ______________mg 0.110 Folate, total B-9__________mcg 49 Folate, food B-9__________mcg 49 Folate, DFE B-9__________mcg 49 Choline, total _____________mg 7.6 Vitamin A, RAE _________mcg 31 Carotene, beta___________mcg 374 Lycopene _______________mcg 5204 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.73 Vitamin K _______________mcg 2.6 Tính vị, tác dụng: ổi có vị ngọt và chát, tính bình; có tác dụng cầm ỉa chảy, tiêu viêm, cầm máu. Vỏ ổi cũng có vị chát, lá cũng vậy. Do có nhiều chất tanin nên nó làm săn niêm mạc ruột, làm giảm tiết dịch ruột, giảm nhu động ruột, còn có tác dụng kháng khuẩn. Công dụng, chỉ định và phối hợp: Thường được dùng trị viêm ruột cấp và mạn, kiết lỵ, trẻ em khó tiêu hoá; dùng 15-30g dạng thuốc sắc. Lá tươi cũng được dùng trị chấn thương bầm dập, vết thương chảy máu và vết loét. Nhân dân thường dùng lá và quả ổi chữa ỉa chảy và đau bụng đi ngoài. Lá, búp ổi non còn được dùng chữa bệnh zona (có người còn gọi là bệnh giời leo, vì nó thường mọc những mụn thành đám trong người, nhất là ở ngực và lưng). Ở Ấn Ðộ, người ta dùng vỏ rễ chữa ỉa chảy ở trẻ em; quả làm thuốc nhuận tràng; lá dùng trị vết thương và loét; nước sắc lá dùng cầm dịch tả, nôn mửa và ỉa chảy. Chuối, nguyên = Bananas, raw Nước_____________________g 74.91 Energy, năng lượng_______kcal 89 Protein____________________g 1.09 Total lipid (fat ) _____________g 0.33--0mega 3/6 ( 0.027 / 0.046 ) Carbohydrate, by difference___g 22.84 Fiber, Chất xơ _____________g 2.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 12.23 Calcium, Ca______________mg 5 Iron, Fe__________________mg 0.26 Magnesium,Mg ___________mg 27 Phosphorus, P____________mg 22 Potassium, K_____________mg 358 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.15 Copper ,Cu_______________mg 0.078 Manganese,Mn ___________mg 0.270 Fluoride, F ______________mcg 2.2 Selenium _______________mcg 1.0 Vitamin C________________mg 8.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.031 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.073 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.665 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.334 Vitamin B-6 ______________mg 0.367 Folate, total B-9__________mcg 20 Folate, food B-9__________mcg 20 Folate, DFE B-9__________mcg 20 Choline, total _____________mg 9.8 Betaine__________________mg 0.1 Vitamin A, RAE _________mcg 3 Carotene, beta___________mcg 26 Carotene, alpha __________mcg 25 Lutein + zeaxanthin_______mcg 22 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.10 Tocopherol,gamma_________mg 0.02 Tocopherol, delta __________mg 0.01 Vitamin K _______________mcg 0.5 Phytosterols ______________mg 16 Tính vị, tác dụng: - Chuối xanh phơi khô ở nhiệt độ thấp rồi tán bột ăn hàng ngày, kích thích sự tăng trưởng của màng nhầy lót bên trong dạ dày bằng cách tạo thêm những tế bào sản xuất chất nhầy, không những nó làm cho màng nhầy dày lên đến mức để tránh không bị lở loét dễ dàng mà còn có thể hàn gắn nhanh chóng bất kỳ chỗ loét nào hiện có. Chuối xanh còn có tác dụng diệt nấm, làm se. - Quả Chuối chín nhuận tràng, chống scorbut và làm dịu. Chuối chín thúc đẩy sự lên da non của các vết thương tổn của ruột trong viêm ruột kết có loét. - Thân giả và rễ củ chống scorbut; rễ trị giun. Công dụng, chỉ định và phối hợp: Chuối dùng tốt cho trẻ thơ, trẻ em đang độ lớn, cho người dưỡng sức, cho người già, cũng như cho những người lao động trí óc và chân tay. Nó giúp ích cho hệ xương, cho sự sinh trưởng, cho sự cân bằng thần kinh. Cũng dùng tốt cho những người bị bệnh khớp. Người suy nhược nên dùng ăn hàng ngày. Nhưng do vì nó giàu hydrat carbon nên không phù hợp với người bị bệnh đái đường. Chuối còn dùng để chữa bệnh ỉa chảy và kiết lỵ. Người ta nhận thấy chuối dùng có kết quả trong việc chống các rối loạn ruột và dạ dày, đặc biệt là chống các bệnh ỉa chảy cấp tính và mạn tính, bệnh viêm ruột. Ở Ấn Độ, người ta dùng bột chuối xanh để điều trị những bệnh nhân bị loét dạ dày có kết quả rõ rệt... Vì vậy một khẩu phần ăn có chuối xanh chắc chắn giúp tránh được bệnh loét dạ dày. Quả chuối xanh còn non dùng chữa hắc lào mới phát; trước tiên ta rửa sạch chỗ lở ngứa bằng nước nóng, gãi cho trượt da ra, lau khô, rồi lấy một quả chuối vừa bẻ trên buồng ra, cắt dần từng lát, cho nhựa chuối tiết ra mà chấm, bôi, xát vào chỗ ngứa. Làm 4-5 lần sẽ khỏi. - Nhân dân ta còn dùng cả củ Chuối (thân, rễ) giã lấy nước cốt, hoặc dùng lóng nứa tép đâm sâu vào thân cây hứng lấy nước trong uống trị sưng tấy, làm thuốc giải nhiệt chữa nóng quá phát cuồng. Hoặc dùng cây non cắt ngang, lấy phần non ở giữa (của thân giả) giã nhỏ đắp để cầm máu vết thương. Lá non dùng băng bó để làm dịu vết bỏng, vết cháy. Ở Ấn Độ, thân giả và củ Chuối dùng chữa rối loạn về máu và trị bệnh hoa liễu. Còn nhựa cây được dùng trị bệnh đau về thần kinh như icteria và động kinh, trị lỵ và ỉa chảy và làm nước giải khát khi bị thổ tả. Nho,màu đỏ hoặc màu xanh lá cây (kiểu châu Âu, chẳng hạn như Thompson không hạt), nguyên = Grapes, red or green (European type, such as Thompson seedless), raw = 100g Nước_____________________g 80.54 Energy, năng lượng_______kcal 69 Protein____________________g 0.72 Total lipid (fat ) _____________g 0.16--0mega 3/6 ( 0.011 / 0.037 ) Carbohydrate, by difference___g 18.10 Fiber, Chất xơ _____________g 0.9 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 15.48 Calcium, Ca______________mg 10 Iron, Fe__________________mg 0.36 Magnesium,Mg ___________mg 7 Phosphorus, P____________mg 20 Potassium, K_____________mg 191 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.07 Copper ,Cu_______________mg 0.127 Manganese,Mn ___________mg 0.071 Fluoride, F ______________mcg 7.8 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 10.8 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.069 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.070 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.188 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.050 Vitamin B-6 ______________mg 0.086 Folate, total B-9__________mcg 2 Folate, food B-9__________mcg 2 Folate, DFE B-9__________mcg 2 Choline, total _____________mg 5.6 Betaine__________________mg 0.1 Vitamin A, RAE _________mcg 3 Carotene, beta___________mcg 39 Carotene, alpha __________mcg 1 Lutein + zeaxanthin_______mcg 72 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.19 Tocopherol,gamma_________mg 0.07 Vitamin K _______________mcg 14.6 Phytosterols ______________mg 4 Tính vị, tác dụng: Quả nho có vị ngọt, chua, tính bình; có tác dụng bổ khí huyết, cường gân cốt, lợi tiểu tiện, nhuận tràng, lợi tiêu hoá. Rễ Nho có vị ngọt, chát, tính bình; có tác dụng khư phong thấp, nối gân, lợi niệu. Dây lá Nho có vị ngọt, chát, tính bình; có tác dụng giải độc, lợi niệu. Lá của loài Nho đỏ có tác dụng bổ thần kinh và mạch máu, điều hoà huyết, làm săn da, lợi tiểu và làm mát. Công dụng: Nho khô được dùng ở Trung Quốc trị: -Thận hư đau lưng, choáng đầu, viêm dạ dày mạn tính, hư nhiệt phiền khát, thai động không yên. Nho tươi trị: Đái buốt, đái dắt, đái ra máu. -Dịch quả tươi chát, được dùng ở Ấn Độ trị bệnh đau cổ họng. -Ở châu Âu, người ta dùng chữa bệnh đau tim thận, chứng béo phì và táo bón. Rễ Nho trị: Viêm khớp đau nhức xương, đau nhức gân cốt khớp xương. -Rễ và cành bên dùng làm thuốc cầm nôn, an thai. -Ở Ấn Độ, lá dùng làm thuốc ỉa chảy. -Nhựa các cành non dùng làm thuốc trị các bệnh ngoài da. -Ở Âu châu, lá của loài Nho đỏ dùng chữa rối loạn tuần hoàn, rối loạn mãn kinh, chứng mũi đỏ, dãn tĩnh mạch, trĩ, thống kinh, ỉa chảy và giảm niệu. Qủa Xoài , nguyên = Mangos, raw = 100g Nước_____________________g 83.46 Energy, năng lượng_______kcal 60 Protein____________________g 0.82 Total lipid (fat ) _____________g 0.38--0mega 3/6 ( 0.051 / 0.019 ) Carbohydrate, by difference___g 14.98 Fiber, Chất xơ _____________g 1.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 13.66 Calcium, Ca______________mg 11 Iron, Fe__________________mg 0.16 Magnesium,Mg ___________mg 10 Phosphorus, P____________mg 14 Potassium, K_____________mg 168 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.09 Copper ,Cu_______________mg 0.111 Manganese,Mn ___________mg 0.063 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 36.4 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.028 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.038 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.669 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.197 Vitamin B-6 ______________mg 0.119 Folate, total B-9__________mcg 43 Folate, food B-9__________mcg 43 Folate, DFE B-9__________mcg 43 Choline, total _____________mg 7.6 Vitamin A, RAE _________mcg 54 Carotene, beta___________mcg 640 Carotene, alpha __________mcg 9 Cryptoxanthin, beta _______mcg 10 Lycopene _______________mcg 3 Lutein + zeaxanthin_______mcg 23 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.90 Tocopherol, beta___________mg 0.01 Tocopherol,gamma_________mg 0.01 Vitamin K _______________mcg 4.2 Tính vị, tác dụng: Quả có tác dụng thanh nhiệt tiêu trệ, ích vị, chỉ thổ, giải khát, lợi niệu. Quả, vỏ, lá có vị chua, ngọt, tính mát; Hạch quả có vị chua, chát, tính bình. Lá có tác dụng chỉ dương, hành khí sơ trệ, khu sa tích, lợi tiểu và có thể kháng nham. Vỏ thân có tác dụng thu liễm, sát trùng. Nhựa từ vỏ cây rỉ ra không mùi, có ví chát, đắng, hơi cay cũng có tác dụng như vỏ. Hồng, tiếng Nhật, nguyên = Persimmons, japanese, raw = 100g Nước_____________________g 80.32 Energy, năng lượng_______kcal 70 Protein____________________g 0.58 Total lipid (fat ) _____________g 0.19--0mega 3/6 ( 0.004 / 0.039 ) Carbohydrate, by difference___g 18.59 Fiber, Chất xơ _____________g 3.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 12.53 Calcium, Ca______________mg 8 Iron, Fe__________________mg 0.15 Magnesium,Mg ___________mg 9 Phosphorus, P____________mg 17 Potassium, K_____________mg 161 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.11 Copper ,Cu_______________mg 0.113 Manganese,Mn ___________mg 0.355 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 7.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.030 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.100 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.100 Vitamin B-6 ______________mg 8 Folate, total B-9__________mcg 8 Folate, food B-9__________mcg 8 Folate, DFE B-9__________mcg 8 Vitamin A, RAE _________mcg 81 Carotene, beta___________mcg 253 Cryptoxanthin, beta _______mcg 1447 Lycopene _______________mcg 159 Lutein + zeaxanthin_______mcg 834 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.73 Vitamin K _______________mcg 2.6 Phytosterols ______________mg 4 Tính vị, tác dụng: -Tai Hồng có vị đắng chát, tính bình; có tác dụng giáng nghịch hạ phong, hạ khí, ấm trung tiêu. -Quả Hồng có vị ngọt, tính bình, có tác dụng nhuận phế, trừ đờm, khỏi ho, sinh tân dịch. Công dụng, chỉ định và phối hợp: -Tai Hồng dùng trị ho, nấc, đi đái đêm, ăn không tiêu đầy bụng, đau bụng hàn. Ngày dùng 4,5- 9g, dạng thuốc sắc hay bột. -Quả Hồng dùng làm thuốc bổ chữa suy nhược, suy dinh dưỡng, chứng ăn vào nôn ra. Ngày ăn 6-12g, hoặc ngâm rượu uống (Hồng khô 3 quả cả tai, giã nát ngâm trong 500ml rượu 40 độ). Người ta còn dùng: 1. Nước ép từ quả Hồng phơi khô hay sấy khô - Succus Kaki siccatus, thường gọi là Thị tất, dùng chữa bệnh cao huyết áp; 2. chất đường trong quả Hồng - Sacccharum Kaki, thường gọi là Thị sương. Khi làm mứt Hồng, chất đường tiết ra, ta thu lại cho vào nồi đun lửa nhẹ. Khi thành đường thì đổ vào khuôn, phơi hay sấy ở nhiệt độ 40-45 độ cho se, dùng dao cắt, rồi phơi khô hẳn. Người ta dùng chất đường này chữa đau khô cổ họng, ho. Lê, nguyên = Pears, raw = 100g Nước_____________________g 83.71 Energy, năng lượng_______kcal 58 Protein____________________g 0.38 Total lipid (fat ) _____________g 0.12--0mega 3/6 ( 0 / 0.029 ) Carbohydrate, by difference___g 15.46 Fiber, Chất xơ _____________g 3.1 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.80 Calcium, Ca______________mg 9 Iron, Fe__________________mg 0.17 Magnesium,Mg ___________mg 7 Phosphorus, P____________mg 11 Potassium, K_____________mg 119 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.082 Manganese,Mn ___________mg 0,049 Fluoride, F ______________mcg 2.2 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 4.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.012 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.025 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.157 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.048 Vitamin B-6 ______________mg 0.028 Folate, total B-9__________mcg 7 Folate, food B-9__________mcg 7 Folate, DFE B-9__________mcg 7 Choline, total _____________mg 5.1 Vitamin A, RAE _________mcg 1 Carotene, beta___________mcg 13 Cryptoxanthin, beta _______mcg 2 Lutein + zeaxanthin_______mcg 45 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.12 Tocopherol,gamma_________mg 0.03 Vitamin K _______________mcg 4.5 Phytosterols ______________mg 8 Táo, nguyên , với làn da = Apples, raw, with skin = 100g Nước_____________________g 85.56 Energy, năng lượng_______kcal 52 Protein____________________g 0.26 Total lipid (fat ) _____________g 0.17--0mega 3/6 ( 0.009 / 0.043 ) Carbohydrate, by difference___g 13.81 Fiber, Chất xơ _____________g 2.4 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 10.39 Calcium, Ca______________mg 6 Iron, Fe__________________mg 0.12 Magnesium,Mg ___________mg 5 Phosphorus, P____________mg 11 Potassium, K_____________mg 107 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.04 Copper ,Cu_______________mg 0.027 Manganese,Mn ___________mg 0.035 Fluoride, F ______________mcg 3.3 Vitamin C________________mg 4.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.017 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.026 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.091 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.061 Vitamin B-6 ______________mg 0.041 Folate, total B-9__________mcg 3 Folate, food B-9__________mcg 3 Folate, DFE B-9__________mcg 3 Vitamin A, RAE _________mcg 3 Carotene, beta___________mcg 27 Cryptoxanthin, beta _______mcg 11 Lutein + zeaxanthin_______mcg 29 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.18 Vitamin K _______________mcg 2.2 Phytosterols ______________mg 12 Nhãn, nguyên = Longans, raw = 100g Nước_____________________g 82.75 Energy, năng lượng_______kcal 60 Protein____________________g 1.31 Total lipid (fat ) _____________g 0.10 Carbohydrate, by difference___g 15.14 Fiber, Chất xơ _____________g 1.1 Calcium, Ca______________mg 1 Iron, Fe__________________mg 0.13 Magnesium,Mg ___________mg 10 Phosphorus, P____________mg 21 Potassium, K_____________mg 266 Sodium, Na ______________mg 0 Zinc , Zn_________________mg 0.05 Copper ,Cu_______________mg 0.169 Manganese,Mn ___________mg 0.052 Vitamin C________________mg 84.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.031 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.140 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.300 Tính vị, tác dụng: Cùi Nhãn có vị ngọt, tính ấm; có tác dụng bổ tâm, an thần, kiện tỳ, làm tăng cơ nhục. Công dụng: - Cùi Nhãn dùng chữa trí nhớ suy giảm hay quên, tư lự quá độ mất ngủ, thần kinh suy nhược, tâm thần mệt mỏi hồi hộp, hoảng hốt, gan kém, tỳ kém, huyết hư, rong kinh, ốm yếu sau khi bị bệnh. Dùng 9-15g. Sầu riêng, sống hoặc đông lạnh = Durian, raw or frozen = 100g Nước_____________________g 64.99 Energy, năng lượng_______kcal 147 Protein____________________g 1.47 Total lipid (fat )______________g 5.33 Carbohydrate,by difference____g 27.09 Fiber, Chất xơ______________g 3.8 Calcium, Ca______________mg 6 Iron, Fe__________________mg 0.43 Magnesium,Mg____________mg 30 Phosphorus, P____________mg 39 Potassium, K_____________mg 436 Sodium, Na_______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.28 Copper ,Cu_______________mg 0.207 Manganese,Mn____________mg 0.325 Vitamin C________________mg 19.7 Thiamin ,B-1______________mg 0.374 Riboflavin, B-2_____________mg 0.200 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.074 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.230 Vitamin B-6_______________mg 0.316 Folate, total B-9__________mcg 36 Folate, food B-9__________mcg 36 Vitamin A, RAE___________mcg 2 Carotene, beta____________mcg 23 Carotene, alpha___________mcg 6 Vitamin A, IU_______________IU 44 Vải, nguyên = Litchis, raw = 100g Nước_____________________g 81.76 Energy, năng lượng_______kcal 66 Protein____________________g 0.93 Total lipid (fat ) _____________g 0.44--0mega 3/6 ( 0.065 / 0.067 ) Carbohydrate, by difference___g 16.53 Fiber, Chất xơ _____________g 1.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 15.23 Calcium, Ca______________mg 5 Iron, Fe__________________mg 0.31 Magnesium,Mg ___________mg 10 Phosphorus, P____________mg 31 Potassium, K_____________mg 171 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.07 Copper ,Cu_______________mg 0.148 Manganese,Mn ___________mg 0.055 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 71.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.011 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.065 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.603 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.100 Vitamin B-6 ______________mg 14 Folate, food B-9__________mcg 14 Folate, DFE B-9__________mcg 14 Choline, total _____________mg 7.1 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.07 Tính vị, tác dụng: Cùi có vị ngọt chua, tính mát; có tác dụng mát phổi, bổ tỳ, khoan khoái, bớt bốc nóng, nặng đầu. Công dụng, chỉ định và phối hợp: Cùi vải dùng chữa khát nước, mệt, có hạch ở cổ. Ngày dùng 5-10g dạng thuốc sắc. -Ở Ấn Độ, lá được dùng trị các vết cắn của động vật. :::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::: ::: Bơ, nguyên, tất cả các giống thương mại = Avocados, raw, all commercial varieties = 100g Nước_____________________g 73.23 Energy, năng lượng_______kcal 160 Protein____________________g 2.00 Total lipid (fat ) _____________g 14.66--0mega 3/6 ( 0.125 / 1.674 ) Carbohydrate, by difference___g 8.53 Fiber, Chất xơ _____________g 6.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.66 Calcium, Ca______________mg 12 Iron, Fe__________________mg 0.55 Magnesium,Mg ___________mg 29 Phosphorus, P____________mg 52 Potassium, K_____________mg 485 Sodium, Na ______________mg 7 Zinc , Zn_________________mg 0.64 Copper ,Cu_______________mg 0.190 Manganese,Mn ___________mg 0.142 Fluoride, F ______________mcg 7.0 Selenium _______________mcg 0.4 Vitamin C________________mg 10.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.067 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.130 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.738 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.389 Vitamin B-6 ______________mg 0.257 Folate, total B-9__________mcg 81 Folate, food B-9__________mcg 81 Folate, DFE B-9__________mcg 81 Choline, total _____________mg 14.2 Betaine__________________mg 0.7 Vitamin A, RAE _________mcg 7 Carotene, beta___________mcg 62 Carotene, alpha __________mcg 24 Cryptoxanthin, beta _______mcg 28 Lutein + zeaxanthin_______mcg 271 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.07 Tocopherol, beta___________mg 0.05 Tocopherol,gamma_________mg 0.33 Tocopherol, delta __________mg 0.02 Vitamin K _______________mcg 21.0 Stigmasterol ______________mg 2 Campesterol ______________mg 5 Beta-sitosterol_____________mg 76 Nước cam, nguyên = Orange juice, raw = 100g Nước_____________________g 88.30 Energy, năng lượng_______kcal 45 Protein____________________g 0.70 Total lipid (fat ) _____________g 0.20 Fiber, Chất xơ _____________g 0.2 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.40 Calcium, Ca______________mg 11 Iron, Fe__________________mg 0.20 Magnesium,Mg ___________mg 11 Phosphorus, P____________mg 17 Potassium, K_____________mg 200 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.05 Copper ,Cu_______________mg 0.044 Manganese,Mn ___________mg 0.014 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 50.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.090 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.030 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.400 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.190 Vitamin B-6 ______________mg 0.040 Folate, total (B-9)_________mcg 30 Folate, food B-9__________mcg 30 Folate, DFE B-9__________mcg 30 Choline, total______________mg 6.2 Vitamin A, RAE __________mcg 10 Carotene, beta ___________mcg 33 Carotene, alpha __________mcg 6 Cryptoxanthin, beta _______mcg 169 Lutein + zeaxanthin _______mcg 115 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.04 Vitamin K _______________mcg 0.1 Nước chanh, nguyên = Lemon juice, raw = 100g Nước_____________________g 92.31 Energy, năng lượng_______kcal 22 Protein____________________g 0.5 Total lipid (fat ) _____________g 0.24--0mega 3/6 ( 9 / 12 ) Carbohydrate, by difference___g 6.90 Fiber, Chất xơ _____________g 0.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.52 Calcium, Ca______________mg 6 Iron, Fe__________________mg 0.08 Magnesium,Mg ___________mg 6 Phosphorus, P____________mg 8 Potassium, K_____________mg 103 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.05 Copper ,Cu_______________mg 0.016 Manganese,Mn ___________mg 0.012 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 38.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.024 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.015 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.091 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.131 Vitamin B-6 ______________mg 0.046 Folate, total B-9__________mcg 20 Folate, food B-9__________mcg 20 Folate, DFE B-9__________mcg 20 Choline, total _____________mg 5.1 Carotene, beta___________mcg 1 Cryptoxanthin, beta _______mcg 4 Lutein + zeaxanthin_______mcg 15 Mơ, nguyên = Apricots, raw = 100g Nước_____________________g 86.35 Energy, năng lượng_______kcal 48 Protein____________________g 1.40 Total lipid (fat ) _____________g 0.39--0mega 3/6 ( 0 / 0.077 ) Carbohydrate, by difference___g 11.12 Fiber, Chất xơ _____________g 2.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.24 Calcium, Ca______________mg 13 Iron, Fe__________________mg 0.39 Magnesium,Mg ___________mg 10 Phosphorus, P____________mg 23 Potassium, K_____________mg 259 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.20 Copper ,Cu_______________mg 0.078 Manganese,Mn ___________mg 0.077 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 10.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.030 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.040 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.600 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.240 Vitamin B-6 ______________mg 0.054 Folate, total B-9__________mcg 9 Folate, food B-9__________mcg 9 Folate, DFE B-9__________mcg 9 Choline, total _____________mg 2.8 Vitamin A, RAE _________mcg 96 Carotene, beta___________mcg 1094 Carotene, alpha __________mcg 19 Cryptoxanthin, beta _______mcg 104 Lutein + zeaxanthin_______mcg 89 Vitamin K _______________mcg 3.3 Phytosterols ______________mg 18 Mận , nguyên = Plums, raw = 100g Nước_____________________g 87.23 Energy, năng lượng_______kcal 46 Protein____________________g 0.70 Total lipid (fat ) _____________g 0.28--0mega 3/6 ( 0 / 0.044 ) Carbohydrate, by difference___g 11.42 Fiber, Chất xơ _____________g 1.4 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.92 Calcium, Ca______________mg 6 Iron, Fe__________________mg 0.17 Magnesium,Mg ___________mg 7 Phosphorus, P____________mg 16 Potassium, K_____________mg 157 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.057 Manganese,Mn ___________mg 0.052 Fluoride, F ______________mcg 2.0 Vitamin C________________mg 9.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.028 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.026 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.417 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.135 Vitamin B-6 ______________mg 0.029 Folate, total B-9__________mcg 5 Folate, food B-9__________mcg 5 Folate, DFE B-9__________mcg 5 Choline, total _____________mg 1.9 Vitamin A, RAE _________mcg 17 Carotene, beta___________mcg 190 Cryptoxanthin, beta _______mcg 35 Lutein + zeaxanthin_______mcg 73 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.26 Vitamin K _______________mcg 6.4 Phytosterols ______________mg 7 Lê, asian, nguyên = Pears, asian, raw = 100g Nước_____________________g 88.25 Energy, năng lượng_______kcal 42 Protein____________________g 0.50 Total lipid (fat ) _____________g 0.23--0mega 3/6 ( 0.001 / 0.054 ) Carbohydrate, by difference___g 10.65 Fiber, Chất xơ _____________g 3.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.05 Calcium, Ca______________mg 4 Magnesium,Mg ___________mg 8 Phosphorus, P____________mg 11 Potassium, K_____________mg 121 Zinc , Zn_________________mg 0.02 Copper ,Cu_______________mg 0.050 Manganese,Mn ___________mg 0.060 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 3.8 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.009 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.010 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.219 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.070 Vitamin B-6 ______________mg 0.022 Folate, total B-9__________mcg 8 Folate, food B-9__________mcg 8 Folate, DFE B-9__________mcg 8 Choline, total _____________mg 5.1 Lutein + zeaxanthin_______mcg 50 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.12 Vitamin K _______________mcg 4.5 Tính vị, tác dụng: Quả tiêu thử, kiện vị, thu liễm. Đào, nguyên = Peaches, raw = 100g Nước_____________________g 88.87 Energy, năng lượng_______kcal 39 Protein____________________g 0.91 Total lipid (fat ) _____________g 0.25--0mega 3/6 ( 0.002 / 0.084 ) Carbohydrate, by difference___g 9.54 Fiber, Chất xơ _____________g 1.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.39 Calcium, Ca______________mg 6 Iron, Fe__________________mg 0.25 Magnesium,Mg ___________mg 9 Phosphorus, P____________mg 20 Potassium, K_____________mg 190 Sodium, Na ______________mg 0 Zinc , Zn_________________mg 0.17 Copper ,Cu_______________mg 0.068 Manganese,Mn ___________mg 0.061 Fluoride, F ______________mcg 4.0 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 6.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.024 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.031 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.806 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.1153 Vitamin B-6 ______________mg 0.025 Folate, total B-9__________mcg 4 Folate, food B-9__________mcg 4 Folate, DFE B-9__________mcg 4 Choline, total _____________mg 6.1 Betaine__________________mg 0.3 Vitamin A, RAE _________mcg 16 Carotene, beta___________mcg 162 Cryptoxanthin, beta _______mcg 67 Lutein + zeaxanthin_______mcg 91 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.73 Tocopherol,gamma_________mg 0.02 Vitamin K _______________mcg 2.6 Phytosterols ______________mg 10 Qủa Khế, (sao trái cây), nguyên = Carambola, (starfruit), raw = 100g Nước_____________________g 91.38 Energy, năng lượng_______kcal 31 Protein____________________g 1.04 Total lipid (fat ) _____________g 0.33--0mega 3/6 ( 0.027 / 0.157 ) Carbohydrate, by difference___g 6.73 Fiber, Chất xơ _____________g 2.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.98 Calcium, Ca______________mg 3 Iron, Fe__________________mg 0.08 Magnesium,Mg ___________mg 10 Phosphorus, P____________mg 12 Potassium, K_____________mg 133 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.12 Copper ,Cu_______________mg 0.137 Manganese,Mn ___________mg 0.037 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 34.4 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.014 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.016 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.367 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.391 Vitamin B-6 ______________mg 0.017 Folate, total B-9__________mcg 12 Folate, food B-9__________mcg 12 Folate, DFE B-9__________mcg 12 Choline, total _____________mg 7.6 Vitamin A, RAE _________mcg 3 Carotene, beta___________mcg 25 Carotene, alpha __________mcg 24 Lutein + zeaxanthin_______mcg 66 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.15 Trái nam việt quất, nguyên = Cranberries, raw = 100g Nước_____________________g 87.13 Energy, năng lượng_______kcal 46 Protein____________________g 0.39 Total lipid (fat ) _____________g 0.13--0mega 3/6 ( 0.022/ 0.033 ) Carbohydrate, by difference___g 12.20 Fiber, Chất xơ _____________g 4.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.04 Calcium, Ca______________mg 8 Iron, Fe__________________mg 0.25 Magnesium,Mg ___________mg 6 Phosphorus, P____________mg 13 Potassium, K_____________mg 85 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.061 Manganese,Mn ___________mg 0.360 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 13.3 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.012 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.101 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.295 Vitamin B-6 ______________mg 0.057 Folate, total B-9__________mcg 1 Folate, food B-9__________mcg 1 Folate, DFE B-9__________mcg 1 Choline, total _____________mg 5.5 Betaine__________________mg 0.2 Vitamin A, RAE _________mcg 3 Carotene, beta___________mcg 36 Lutein + zeaxanthin_______mcg 91 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.20 Tocopherol,gamma_________mg 0.4 Vitamin K _______________mcg 5.1 Quả việt quất, nguyên = Blueberries, raw = 100g Nước_____________________g 84.21 Energy, năng lượng_______kcal 57 Protein____________________g 0.74 Total lipid (fat ) _____________g 0.33--0mega 3/6 ( 0.058 / 0.088 ) Carbohydrate, by difference___g 14.49 Fiber, Chất xơ _____________g 2.4 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.96 Calcium, Ca______________mg 6 Iron, Fe__________________mg 0.28 Magnesium,Mg ___________mg 6 Phosphorus, P____________mg 12 Potassium, K_____________mg 77 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.16 Copper ,Cu_______________mg 0.057 Manganese,Mn ___________mg 0.336 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 9.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.041 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.418 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.124 Vitamin B-6 ______________mg 0.052 Folate, total B-9__________mcg 6 Folate, food B-9__________mcg 6 Folate, DFE B-9__________mcg 6 Choline, total _____________mg 6.0 Betaine__________________mg 0.2 Vitamin A, RAE _________mcg 3 Carotene, beta___________mcg 32 Lutein + zeaxanthin_______mcg 80 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.57 Tocopherol, beta___________mg 0.01 Tocopherol,gamma_________mg 0.36 Tocopherol, delta __________mg 0.03 Vitamin K _______________mcg 19.3 Lựu, nguyên = Pomegranates, raw = 100g Nước_____________________g 77.93 Energy, năng lượng_______kcal 83 Protein____________________g 1.67 Total lipid (fat ) _____________g 1.17--0mega 3/6 ( 0 / 0.079 ) Carbohydrate, by difference___g 18.70 Fiber, Chất xơ _____________g 4.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 13.67 Calcium, Ca______________mg 10 Iron, Fe__________________mg 0.30 Magnesium,Mg ___________mg 12 Phosphorus, P____________mg 36 Potassium, K_____________mg 236 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 0.35 Copper ,Cu_______________mg 0.158 Manganese,Mn ___________mg 0.119 Selenium _______________mcg 0.5 Vitamin C________________mg 10.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.067 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.053 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.293 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.377 Vitamin B-6 ______________mg 0.075 Folate, total B-9__________mcg 38 Folate, food B-9__________mcg 38 Folate, DFE B-9__________mcg 38 Choline, total _____________mg 7.6 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.60 Vitamin K _______________mcg 16.4 Campesterol ______________mg 1 Beta-sitosterol_____________mg 4 Trái Me , nguyên = Tamarinds, raw = 100g Nước_____________________g 31.40 Energy, năng lượng_______kcal 239 Protein____________________g 2.80 Total lipid (fat ) _____________g 0.60--0mega 3/6 ( 0 / 0.059 ) Carbohydrate, by difference___g 62.50 Fiber, Chất xơ _____________g 5.1 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 57.40 Calcium, Ca______________mg 74 Iron, Fe__________________mg 2.80 Magnesium,Mg ___________mg 92 Phosphorus, P____________mg 113 Potassium, K_____________mg 628 Sodium, Na ______________mg 28 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.086 Selenium _______________mcg 1.3 Vitamin C________________mg 3.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.428 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.152 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.938 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.143 Vitamin B-6 ______________mg 0.066 Folate, total B-9__________mcg 14 Folate, food B-9__________mcg 14 Folate, DFE B-9__________mcg 14 Choline, total _____________mg 8.6 Vitamin A, RAE _________mcg 2 Carotene, beta___________mcg 18 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.10 Vitamin K _______________mcg 2.8 Passion-trái cây, (Granadilla), tím, nguyên = Passion-fruit, (granadilla), purple, raw = 100g Nước_____________________g 72.93 Energy, năng lượng_______kcal 97 Protein____________________g 2.20 Total lipid (fat ) _____________g 0.70--0mega 3/6 ( 0.001 / 0.410 ) Carbohydrate, by difference___g 23.38 Fiber, Chất xơ _____________g 10.4 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 11.20 Calcium, Ca______________mg 12 Iron, Fe__________________mg 1.60 Magnesium,Mg ___________mg 29 Phosphorus, P____________mg 68 Potassium, K_____________mg 348 Sodium, Na ______________mg 28 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.086 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 30.0 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.130 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.500 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.100 Vitamin B-6 ______________mg 14 Folate, food B-9__________mcg 14 Folate, DFE B-9__________mcg 14 Choline, total _____________mg 7.6 Vitamin A, RAE _________mcg 64 Carotene, beta___________mcg 743 Cryptoxanthin, beta _______mcg 41 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.02 Vitamin K _______________mcg 0.7 Bưởi, nguyên, màu trắng, tất cả các khu vực = Grapefruit, raw, white, all areas = 100g Nước_____________________g 90.48 Energy, năng lượng_______kcal 33 Protein____________________g 0.69 Total lipid (fat ) _____________g 0.10--0mega 3/6 ( 0.005 / 0.019 ) Carbohydrate, by difference___g 8.41 Fiber, Chất xơ _____________g 1.1 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.31 Calcium, Ca______________mg 12 Iron, Fe__________________mg 0.06 Magnesium,Mg ___________mg 9 Phosphorus, P____________mg 8 Potassium, K_____________mg 148 Sodium, Na ______________mg 0 Zinc , Zn_________________mg 0.07 Copper ,Cu_______________mg 0.050 Manganese,Mn ___________mg 0.013 Selenium _______________mcg 1.4 Vitamin C________________mg 33.3 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.269 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.283 Vitamin B-6 ______________mg 0.043 Folate, total B-9__________mcg 10 Folate, food B-9__________mcg 10 Folate, DFE B-9__________mcg 10 Choline, total _____________mg 7.7 Vitamin A, RAE _________mcg 2 Carotene, beta___________mcg 14 Carotene, alpha __________mcg 8 Cryptoxanthin, beta _______mcg 3 Lutein + zeaxanthin_______mcg 10 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13 Phytosterols______________mg 17 Nước bưởi, màu trắng, nguyên = Grapefruit juice, white, raw = 100g Nước_____________________g 90.00 Energy, năng lượng_______kcal 39 Protein____________________g 39 Total lipid (fat ) _____________g 0.50 Fiber, Chất xơ _____________g 0.10 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.10 Calcium, Ca______________mg 9 Iron, Fe__________________mg 0.20 Magnesium,Mg ___________mg 12 Phosphorus, P____________mg 15 Potassium, K_____________mg 162 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.05 Copper ,Cu_______________mg 0.033 Manganese,Mn ___________mg 0.020 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 38.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.040 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.200 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.189 Vitamin B-6 ______________mg 0.044 Folate, total B-9__________mcg 10 Folic acid B-9____________mcg Folate, food B-9__________mcg 10 Folate, DFE B-9__________mcg 10 Choline, total _____________mg 7.7 Vitamin A, RAE _________mcg 1 Carotene, beta___________mcg 4 Carotene, alpha __________mcg 2 Cryptoxanthin, beta _______mcg 1 Lutein + zeaxanthin_______mcg 10 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.22 --------------------------------------------------------------- Sừng dưa (Kiwano) = Horned melon (Kiwano) = 100g Nước_____________________g 88.98 Energy, năng lượng_______kcal 44 Protein____________________g 1.78 Total lipid (fat )______________g 1.26 Carbohydrate,by difference____g 7.56 Calcium, Ca______________mg 13 Iron, Fe__________________mg 1.13 Magnesium,Mg____________mg 40 Phosphorus, P____________mg 37 Potassium, K_____________mg 123 Sodium, Na_______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.48 Copper ,Cu_______________mg 0.020 Manganese,Mn____________mg 0.039 Vitamin C________________mg 5.3 Thiamin ,B-1______________mg 0.025 Riboflavin, B-2_____________mg 0.015 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.565 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.183 Vitamin B-6_______________mg 0.063 Folate, total B-9__________mcg 3 Folate, food B-9__________mcg 3 Folate, DFE B-9__________mcg 3 Vitamin A, RAE__________mcg 7 Carotene, beta____________mcg 88 Vitamin A, IU_______________IU 147 Dưa hấu, dưa đỏ, nguyên = Melons, cantaloupe, raw = 100g Nước_____________________g 90.15 Energy, năng lượng_______kcal 34 Protein____________________g 0.84 Total lipid (fat )______________g 0.19--0mega 3/6 ( 0.046/ 0.035 ) Carbohydrate, by difference___g 8.16 Fiber, Chất xơ______________g 0.9 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.86 Calcium, Ca______________mg 9 Iron, Fe__________________mg 0.21 Magnesium,Mg____________mg 12 Phosphorus, P____________mg 15 Potassium, K_____________mg 267 Sodium, Na_______________mg 16 Zinc , Zn_________________mg 0.18 Copper ,Cu_______________mg 0.041 Manganese,Mn____________mg 0.041 Fluoride, F_______________mcg 1.0 Selenium _______________mcg 0.4 Vitamin C________________mg 36.7 Thiamin ,B-1______________mg 0.041 Riboflavin, B-2_____________mg 0.019 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.734 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.105 Vitamin B-6_______________mg 0.072 Folate, total B-9__________mcg 21 Folate, food B-9__________mcg 21 Folate, DFE B-9__________mcg 21 Choline, total______________mg 7.6 Betaine___________________mg 0.1 Vitamin A, RAE___________mcg 169 Carotene, beta____________mcg 2020 Carotene, alpha___________mcg 16 Cryptoxanthin, beta________mcg 1 Vitamin A, IU_______________IU 3382 Lutein + zeaxanthin________mcg 26 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.05 Tocopherol, gamma________mg 0.11 Vitamin K _______________mcg 2.5 Dưa hấu, dưa mật, nguyên = Melons, honeydew, raw = 100g Nước_____________________g 89.82 Energy, năng lượng_______kcal 36 Protein____________________g 0.54 Total lipid (fat )______________g 0.14--0mega 3/6 ( 0.033 / 0.026 ) Carbohydrate, by difference____g 9.09 Fiber, Chất xơ______________g 0.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.12 Calcium, Ca______________mg 6 Iron, Fe__________________mg 0.17 Magnesium,Mg____________mg 10 Phosphorus, P____________mg 11 Potassium, K_____________mg 228 Sodium, Na_______________mg 18 Zinc , Zn_________________mg 0.09 Copper ,Cu_______________mg 0.024 Manganese,Mn____________mg 0.027 Selenium _______________mcg 0.7 Vitamin C________________mg 18.0 Thiamin ,B-1______________mg 0.038 Riboflavin, B-2_____________mg 0.012 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.418 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.155 Vitamin B-6_______________mg 0.088 Folate, total B-9__________mcg 19 Folate, food B-9__________mcg 19 Folate, DFE B-9__________mcg 19 Choline, total______________mg 7.6 Vitamin A, RAE___________mcg 3 Carotene, beta____________mcg 30 Vitamin A, IU_______________IU 50 Lutein + zeaxanthin________mcg 27 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.02 Tocopherol,gamma_________mg 0.03 Vitamin K _______________mcg 2.9 Dưa hấu, nguyên = Watermelon, raw = 100g Nước_____________________g 91.45 Energy, năng lượng_______kcal 30 Protein____________________g 0.61 Total lipid (fat )______________g 0.15--0mega 3/6 ( 0 / 0.050 ) Carbohydrate,by difference____g 7.55 Fiber, Chất xơ______________g 0.4 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.20 Calcium, Ca______________mg 7 Iron, Fe__________________mg 0.24 Magnesium,Mg____________mg 10 Phosphorus, P____________mg 11 Potassium, K_____________mg 112 Sodium, Na_______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.042 Manganese,Mn____________mg 0.038 Fluoride, F_______________mcg 1.5 Selenium________________mcg 0.4 Vitamin C________________mg 8.1 Thiamin ,B-1______________mg 0.033 Riboflavin, B-2_____________mg 0.021 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.178 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.221 Vitamin B-6_______________mg 0.045 Folate, total B-9__________mcg 3 Folate, food B-9__________mcg 3 Folate, DFE B-9__________mcg 3 Choline, total______________mg 4.1 Betaine___________________mg 0.3 Vitamin A, RAE___________mcg 28 Carotene, beta____________mcg 303 Cryptoxanthin, beta________mcg 78 Vitamin A, IU_______________IU 569 Lycopene________________mcg 4532 Lutein + zeaxanthin________mcg 8 Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 0.05 Vitamin K _______________mcg 0.1 Phytosterols______________mg 2 Bưởi, nguyên, màu hồng và màu đỏ và trắng, tất cả các khu vực = Grapefruit, raw, pink and red and white, all areas = 100g Nước_____________________g 90.89 Energy, năng lượng_______kcal 32 Protein____________________g 0.63 Total lipid (fat ) _____________g 0.10--0mega 3/6 ( 0.005 / 0.019 ) Carbohydrate, by difference___g 8.08 Fiber, Chất xơ _____________g 1.1 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.98 Calcium, Ca______________mg 12 Iron, Fe__________________mg 0.09 Magnesium,Mg ___________mg 8 Phosphorus, P____________mg 8 Potassium, K_____________mg 139 Sodium, Na ______________mg 0 Zinc , Zn_________________mg 0.07 Copper ,Cu_______________mg 0.047 Manganese,Mn ___________mg 0.012 Fluoride, F ______________mcg 1.0 Selenium _______________mcg 0.3 Vitamin C________________mg 34.4 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.036 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.250 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.283 Vitamin B-6 ______________mg 0.042 Folate, total B-9__________mcg 10 Folate, food B-9__________mcg 10 Folate, DFE B-9__________mcg 10 Choline, total _____________mg 7.7 Vitamin A, RAE _________mcg 46 Carotene, beta___________mcg 552 Carotene, alpha __________mcg 4 Cryptoxanthin, beta _______mcg 6 Lycopene _______________mcg 11135 Lutein + zeaxanthin_______mcg 6 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13 Bưởi, nguyên, hồng và đỏ, tất cả các khu vực =Grapefruit, raw, pink and red, all areas = 100g Nước_____________________g 88.06 Energy, năng lượng_______kcal 42 Protein____________________g 0.77 Total lipid (fat ) _____________g 0.14--0mega 3/6 ( 0.008 / 0.029 ) Carbohydrate, by difference___g 10.66 Fiber, Chất xơ _____________g 1.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.89 Calcium, Ca______________mg 22 Iron, Fe__________________mg 0.08 Magnesium,Mg ___________mg 9 Phosphorus, P____________mg 18 Potassium, K_____________mg 135 Sodium, Na ______________mg 0 Zinc , Zn_________________mg 0.07 Copper ,Cu_______________mg 0.032 Manganese,Mn ___________mg 0.022 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 31.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.043 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.031 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.204 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.262 Vitamin B-6 ______________mg 0.053 Folate, total B-9__________mcg 13 Folate, DFE B-9__________mcg 13 Choline, total _____________mg 13 Betaine__________________mg 7.7 Vitamin B-12 ____________mcg 0.1 Vitamin A, RAE _________mcg 58 Carotene, beta___________mcg 686 Carotene, alpha __________mcg 3 Cryptoxanthin, beta _______mcg 6 Lycopene _______________mcg 1419 Lutein + zeaxanthin_______mcg 5 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13 Cà chua, màu đỏ, chín, nguyên, quanh năm trung bình = Tomatoes, red, ripe, raw, year round average = 100g Nước_____________________g 94.52 Energy, năng lượng_______kcal 18 Protein____________________g 0.88 Total lipid (fat ) _____________g 0.20--0mega 3/6 ( 3 / 80 mg (100g ) Carbohydrate,by difference____g 3.89 Fiber, Chất xơ _____________g 1.2 Sugars, total ( dường ,tổng )__g 2.63 Calcium, Ca______________mg 10 Iron, Fe__________________mg 0.27 Magnesium,Mg ___________mg 11 Phosphorus, P____________mg 24 Potassium, K_____________mg 237 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 0.17 Copper ,Cu_______________mg 0.059 Manganese,Mn ___________mg 0.114 Fluoride, F ______________mcg 2.3 Vitamin C________________mg 13.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.019 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.594 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.089 Vitamin B-6 ______________mg 0.080 Folate, total (B-9)_________mcg 15 Folate, food B-9__________mcg 15 Folate, DFE B-9__________mcg 15 Choline, total______________mg 6.7 Betaine __________________mg 0.1 Vitamin A, RAE __________mcg 42 Carotene, beta ___________mcg 449 Carotene, alpha __________mcg 101 Lycopene _______________mcg 2573 Lutein + zeaxanthin _______mcg 123 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.54 Tocopherol, beta___________mg 0.01 Tocopherol,gamma_________mg 0.12 Vitamin K _______________mcg 7.9 Phytosterols ______________mg 7 protein 37 ,protein 88 phospho 1 , canxi 1 --------------------------------------- Nhìn chung chất khoáng Canxi > phospho của nhóm thực phẩm trái cây này : Cam gọt vỏ là nhiều canxi nhất lại có rất ít phospho , Chuối là loại trái cây có nhiều Calo nhưng lại thiếu cân bằng canxi - phospho , cho nên lúc KT ăn Chuối và cảm nhận thấy là Chuối rút canxi trong cơ thể rất rõ ràng hơn các loại trái cây có tỉ lệ canxi - phospho chênh nhau ít hơn lúc ăn Cam gọt vỏ thì thấy canxi tràng ngập lấp đầy khoảng trống trong hệ thống xương của cơ thể ..nhưng lúc ăn trái cây phospho > canxi , thì cảm nhận khác ngay ...canxi bị rút từ trên đầu > xuống cổ > tiếp tục xuống tiếp lúc kết hợp trái cây giàu canxi > phospho với trái cây phospho >canxi , sao cho mức canxi > phospho là KT cảm thấy khí lực sau lưng đi lên ,không có cảm giác bị giựt lừi vì canxi bị bòn rút lức ăn thực phâm phospho > canxi những chuyên gia dinh dưỡng hay những ai tìm hiểu ,hiểu biết về các chất dinh dương cho con người đều biết là ăn thực phẩm phospho > canxi thì lúc trao đổi chất hệ thống xương bị bòn rút ngay sau khi cơ thể trao đổi tiếp nhận thực phẩm ăn vào cho nên KT lấy kinh nghiệm bẩn thân ,chia sẽ với các bạn là ăn uống gì thì ăn uống , ăn mặn hay ăn chay cốc loại ..hay ăn chay tươi sống ..gì gì cũng cần nên phải lưu ý : lúc ăn 1 khối lượng nhỏ thực phẩm đưa vào miệng , bạn cần nên biết khối lượng thực phẩm ấy có canxi - phospho có tương đương với nhau hay không ? hay là canxi > phospho khoảng 5% hay nhiều hơn thì hệ thống xương không bị bòn rút ..ngược lại thì canxi trong hệ thống xương bị bòn rút từ từ tổng số thực phẩm bạn có thể ăn hết 1 bữa ăn có canxi > phospho dù chỉ 1% hay 10% thì bạn sẽ có cảm nhận khác ..với với lúc bạn ăn tổng số thực phẩm phospho > canxi 5% hay 10% ...tỉ lệ chênh nhau càng lớn thì càng cảm nhận rõ nét quang trọng nhất khi bạn có tổng số thức ăn canxi > phospho ..nhưng phải chia đều ,trộn đều thực phẩm với nhau ...nếu bạn ăn thực phẩm canxi > phospho trước sau đấy ăn thực phẩm phospho > canxi thì hệ thống xương của bạn vẫn bị bòn rút ,cái này tùy theo cảm nhận của mỗi bạn KT lấy 1 thí dụ mà KT trải nghiệm như sau : 100g cam gọt vỏ : có khoảng 161 mg canxi , 2 mg phosphos rất ít ,có thể nói không có phospho cũng cho là tạm được đi 100g Chuối : có khoảng 5 mg canxi , 22 mg phospho cứ cho 100g Chuối thiếu 20 mg canxi , 100g Cam gọt vỏ : 160 mg canxi như vậy 100g Cam này thái miếng chia nhỏ nhiều lần + 700g Chuối thái kích cỡ vừa ăn : cứ 1 ít Cam thái nhở 1 khối lượng chuối vừa ăn ... Cam trước , Chuối sau , nhai đều 2 thực phẩm rồi nuốt ,,, cứ vậy choa đều ăn hết phần ăn Cam +Chuối thì không lo sợ canxi bị bòn rút ...nhưng tiếp theo sau đó ăn thực phẩm phospho > canxi thì canxi hệ xương bị bòn rút các chuyên gia dinh dưỡng ăn tươi sống khuyên ăn chua trước > ăn ngọt sau ..v..v.. nhưng lúc ăn trộn chung chua ngọt mà hệ tiêu hóa ổn định ,không có gì nghiêm trọng thì nên ăn bổ xung thực phẩm để cân đối canxi - phospho vì ăn theo tươi sống : ăn trái cây trước > rau, lá sau cho nên phải kết hợp trái cây thiếu canxi + trái cây nhiều canxi = tối thiểu là ở mức tương đương nhau hay canxi > phospho cho bảo đảm thì càng tốt rau, lá , củ ..cũng tương tự như trái cây ... thì bữa ăn ấy rất chuẩn , tốt cho hệ thống xương Trong sách Axit- Kiềm có viết là ở người lớn thì nhu cầu canxi - phospho- protein bằng nhau ,nhưng ở trẻ con thì phospho > canxi 1 lần đến 1,2 lần ,nôn na theo KT hiểu là 2 phospho > 1 canxi ( trẻ con ở đây trong sách không nói rõ , KT cảm thấy cơ thể chưa phát triển hết chiều cao thì vẫn được gọi là trẻ con chăng ? có hợp lý không ? ) có người nói với KT ,lúc người nhà KT bị xoang , nhờ 1 người đi mua thuốc Đông hay Nam Y gì đấy , ông thấy thuốc nhắc nhở là không ăn Chuối khi bị Xoang ...lúc trước KT có bị viêm mũi , rồi chuyển thành Xoang ,ăn Chuối vào nó bòn rút canxi cảm nhận thấy khiếp sợ , đến bây giờ ăn theo Thực Dưỡng hay ăn Tươi Sống mà ăn Chuối chưa chín ,còn vị chát Chuối sống thì khỏi nói ...bạn cảm nhận sẽ biết rõ ngay lúc kết hợp Cam gọt vỏ + Chuối chín ..thì cảm giác không bị bòn rút canxi , vì ăn thừa canxi 5 hay 10 hay 15 % cho bảo đảm ...KT cảm nhận thấy rõ nét có lẽ vì KT có số kilo khiêm tốn , hiện tại là 43 kg , chiều cao 161 cm ai ăn Tươi Sống thì cẩn thận với quả Chuối ....vì các tài liệu trên mạng ,hay kinh nghiệm bản thân thì KT cảm thấy ăn Chuối nhiều mà không kết hợp các trái cây khác sẽ dễ bị bón , phân bón cục ai để ý thì Cam là loại có nhiều Vitamin nhóm B nhất tài liệu trên mạng nói : cho thực phẩm tiếp xúc với khí oxi quá 30 phút thì Vitamin C sẽ bị oxi hóa ... nên bạn nào lo sợ thừa Vitamin C có trong trái cây hay rau, lá ,củ thì thái thực phẩm ấy miếng vừa ăn , cho thực phẩm tiếp xúc với không khí 45phut hay 1 giờ ..có lẽ Vitamin C sẽ suy giảm đáng kể |
|
|
Jun 3 2011, 03:31 AM
Bài viết
#19
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
hôm nay KT kiểu tra lại thông tin dinh dưỡng trái cây , lúc kiểm tra các loại Cam thì thấy google dịch Orange peel ( vỏ cam ) không phải là Cam gọt vỏ , vì lúc KT kiểm tra nguyên quả cam thì canxi > phospho chưa đến 40 mg canxi /100g ....như vậy Vỏ Cam = Orange peel
Cam vỏ, nguyên = Orange peel, raw = 100g Nước_____________________g 72.50 Energy, năng lượng_______kcal 97 Protein____________________g 1.50 Total lipid (fat ) _____________g 0.20--0mega 3/6 ( 0.011 / 0.029 ) Carbohydrate, by difference___g 25.00 Fiber, Chất xơ _____________g 10.6 Calcium, Ca______________mg 161 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg ___________mg 22 Phosphorus, P____________mg 2 Potassium, K_____________mg 212 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 0.25 Copper ,Cu_______________mg 0.092 Selenium _______________mcg 1.0 Vitamin C________________mg 136.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.176 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.120 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.090 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.900 Vitamin B-6 ______________mg 0.490 Folate, total (B-9)_________mcg 0.176 Folic acid ( B-9 ) _________mcg 30 Folate, DFE B-9__________mcg 30 Choline, total______________mg 30 Vitamin A, RAE __________mcg 21 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.25 Phytosterols ______________mg 34 |
|
|
Jun 4 2011, 08:07 AM
Bài viết
#20
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 532 Gia nhập vào: 13-August 09 Thành viên thứ.: 4,316 |
lúc kết hợp Cam gọt vỏ + Chuối chín ..thì cảm giác không bị bòn rút canxi , vì ăn thừa canxi 5 hay 10 hay 15 % cho bảo đảm
hôm nay KT kiểu tra lại thông tin dinh dưỡng trái cây , lúc kiểm tra các loại Cam thì thấy google dịch Orange peel ( vỏ cam ) không phải là Cam gọt vỏ Vậy cam gọt vỏ thì cũng có nhiều canxi nên huynh ăn ko sao? Vỏ cam & ruột cam thì cái nào nhiều canxi hơn? Hay ăn cam thì nên ăn cả vỏ lẫn ruột thì tốt? Vỏ cam/quít thì được dùng làm thuốc trong Đông y, có vị rất the. |
|
|
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 21st September 2024 - 12:01 PM |