![]() |
![]() |
![]() ![]()
Bài viết
#1
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Chào các bạn các bạn vào trang web này để tìm hiểu giá trị dinh dưỡng thực phẩm , như ngũ cốc , thịt , cá , thũy sản , đồ hộp , gia vị , sữa , nước uống ... http://www.nutifood.com.vn/Default.aspx?pa...mp;intDocId=445 kết hợp với sách Axit và Kiềm ... chất nào tạo Axit , chất nào tạo Kiềm .. kiểm chứng với thực phẩm đó Ví như : Mộc Nhĩ .. canxi > phospho , nhiều Sắt , beta-caroten Mộc Nhĩ tạo kiềm Âm rất mạnh , lại nhiều Sắt bổ máu hay là Mè .. 100g Mè cho vào 1 ít muối .. kiềm dương rất mạnh , vì Canxi > phospho , nhiều Sắt .. lại còn rang mè nữa , nhưng là loại có nhiều chất béo , người ăn TD không sợ thiếu chất béo các loại họ đậu phospho > canxi ... là loại tạo Axít mạnh lắm các loại rau .. , Sắt , beta-caroten ,vitamin A > vitamin C , canxi > phospho ... nên ưu tiên nó trước như là rau Nhút , SuSu , thìa là , rau ngò , rau má , bắp chuối , đậu Hà Lan , cà rốt , bí đỏ ,các loại rau cải , cần ta ...có lẽ củ cần ta là loại kiềm Dương khá mạnh chăng tuy là không ghi rõ rau lá cần ta hay Củ cần ta ... nhìn theo cách củ ở dưới đất dương hơn lá ở trên đất ... nếu vậy Củ cần ta mạnh hơn củ cà rốt ? ---------- các loại thực phẩm ăn mặn tạo Axit các loai thịt ..nhìn chung phospho > canxi , nhiều cholesterol chỉ có -- Da heo , Tai heo , Huyết heo , Chả Lụa , nên ưu tiên trước , vì canxi > phospho , ít chất béo , nhiều Sắt các loại Thủy Sản ...nhìn chung phospho > canxi chỉ có -- cá phèn , Cua đồng , Hải Sâm , Hến , ốc Bươu , Ba khía muối , Tép gạo , Cá Khô ( không biết dùng loại cá nào làm khô , dùng cá phèn làm khô ..có lẽ tốt nhất ) -- nên ưu tiên trước ,vì canxi > phospho , ít chất béo ai ăn mặn nên ưu tiên các loại trên trước ------------- nhìn chung bảng giá trị dinh dương ,không liệt kê hết các thành phần dinh dữơng có trong thực phẩm ...ai có thêm tài liệu giới thiệu cho các bạn tham khảo thêm ---------------------------------------- NHU CẦU DINH DƯỠNG KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VIỆT NAM http://www.nutifood.com.vn/Default.aspx?pa...;breadcrumb=335 --------------------------------------- Calorie cần thiết cho phụ nữ Calorie cần thiết cho đàn ông Lượng Calorie cần thiết sẽ tăng theo nhu cầu của công việc http://www.muivi.com/muivi/index.php?optio...&Itemid=504 --------------------------------------- các bạn bổ sung thêm tài liệu nha |
|
|
![]() |
![]()
Bài viết
#2
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cá, cá ngừ, cá tươi, cá ngừ vây xanh, nguyên = Fish, tuna, fresh, bluefin, raw = 100g Potassium, K__mg 252 Sodium, Na ___mg 39 Cholesterol ___mg 38 Cá, cá ngừ, cá tươi, cá ngừ vằn, nguyên = Fish, tuna, fresh, skipjack, raw = 100g Potassium, K__mg 407 Sodium, Na ___mg 37 Cholesterol ___mg 47 Cá, cá ngừ, cá tươi, vàng, nguyên = Fish, tuna, fresh, yellowfin, raw = 100g Potassium, K__mg 441 Sodium, Na ___mg 45 Cholesterol ___mg 39 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cá, cá hồi, Đại Tây Dương, nuôi, nguyên = Fish, salmon, Atlantic, farmed, raw = 100g Potassium, K__mg 363 Sodium, Na ___mg 59 Cholesterol ___mg 55 Cá, cá hồi, Đại Tây Dương, hoang dã, nguyên = Fish, salmon, Atlantic, wild, raw = 100g Potassium, K__mg 490 Sodium, Na ___mg 44 Cá, cá hồi, chinook, nguyên = Fish, salmon, chinook, raw = 100g Potassium, K__mg 394 Sodium, Na ___mg 47 Cá, cá hồi, chum, nguyên = Fish, salmon, chum, raw = 100g Potassium, K__mg 429 Sodium, Na ___mg 50 Cá, cá hồi, Coho, nuôi, nguyên = Fish, salmon, coho, farmed, raw = 100g Potassium, K__mg 450 Sodium, Na ___mg 47 Cá, cá hồi, Coho, hoang dã, nguyên = Fish, salmon, coho, wild, raw = 100g Potassium, K__mg 423 Sodium, Na ___mg 46 Cá, cá hồi, cá hồng, nguyên = Fish, salmon, pink, raw = 100g Potassium, K__mg 366 Sodium, Na ___mg 75 Cá, cá hồi, Sockeye, nguyên = Fish, salmon, sockeye, raw = 100g Potassium, K__mg 343 Sodium, Na ___mg 112 Cholesterol ___mg 53 Cá, cá hồi, Chum, nguyên (Alaska bản địa) = Fish, Salmon, Chum, raw (Alaska Native) = 100g Potassium, K__mg 370 Sodium, Na ___mg 59 Cá, cá hồi, Coho (bạc), nguyên (Alaska bản địa) = Fish, salmon, coho (silver), raw (Alaska Native) = 100g Potassium, K__mg 380 Sodium, Na ___mg 58 Cá, cá hồi, vua (chinook), nguyên (Alaska bản địa) = Fish, salmon, king (chinook), raw (Alaska Native) = 100g Potassium, K__mg 370 Sodium, Na ___mg 48 Cá, cá hồi, Sockeye (màu đỏ), nguyên (Alaska bản địa) = Fish, salmon, sockeye (red), raw (Alaska Native) = 100g Potassium, K__mg 360 Sodium, Na ___mg 60 Cá, cá hồi, cầu vồng, hoang dã, nguyên = Fish, trout, rainbow, wild, raw = 100g Potassium, K__mg 481 Sodium, Na ___mg 31 Cá, cá hồi, cầu vồng, nuôi, nguyên liệu = Fish, trout, rainbow, farmed, raw = 100g Potassium, K__mg 377 Sodium, Na ___mg 51 ---------------------------------------------------------------------------------------- Cá, cá chép, nguyên = Fish, carp, raw = 100g Potassium, K__mg 333 Sodium, Na ___mg 49 Cholesterol ___mg 66 ---------------------------------------------------------------------------------------- Trứng, toàn bộ, nguyên, tươi = Egg, whole, raw, fresh = 100g Potassium, K__mg 138 Sodium, Na ___mg 142 Cholesterol ___mg 372 Trứng, toàn bộ, nấu chín, luộc = Egg, whole, cooked, hard-boiled = 100g Potassium, K__mg 126 Sodium, Na ___mg 124 Cholesterol ___mg 373 Trứng, lòng trắng, sống, tươi = Egg, white, raw, fresh = 100g Potassium, K__mg 163 Sodium, Na ___mg 166 Cholesterol ___mg 000 Trứng, lòng đỏ, nguyên, tươi = Egg, yolk, raw, fresh = 100g Potassium, K__mg 109 Sodium, Na ___mg 48 Cholesterol ___mg 1085 Trứng, chim cút, toàn, tươi, nguyên = Egg, quail, whole, fresh, raw = 100g Potassium, K__mg 132 Sodium, Na ___mg 141 Cholesterol ___mg 844 ----------------------------------------------------------------------------------------------- Động vật giáp xác, tôm, các loài khác nhau ,nguyên = Crustaceans, shrimp, mixed species, raw = 100g Potassium, K__mg 113 Sodium, Na ___mg 566 Cholesterol ___mg 126 Động vật giáp xác, tôm hùm, phía bắc, nguyên = Crustaceans, lobster, northern, raw = 100g Potassium, K__mg 200 Sodium, Na ___mg 423 Cholesterol ___mg 127 Động vật giáp xác, tôm hùm, các loài khác nhau, nguyên = Crustaceans, spiny lobster, mixed species, raw = 100g Potassium, K__mg 180 Sodium, Na ___mg 177 Cholesterol ___mg 70 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Động vật thân mềm, mực, pha trộn các loài, nguyên = Mollusks, squid, mixed species, raw = 100g Potassium, K__mg 246 Sodium, Na ___mg 44 Cholesterol ___mg 233 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thịt bò, mặt đất, 95% thịt nạc / 5% chất béo, nguyên = Beef, ground, 95% lean meat / 5% fat, raw = 100g Potassium, K__mg 346 Sodium, Na ___mg 66 Cholesterol ___mg 62 Thịt bò, mặt đất, 70% thịt nạc / 30% chất béo, nguyên = Beef, ground, 70% lean meat / 30% fat, raw = 100g Potassium, K__mg 218 Sodium, Na ___mg 67 Cholesterol ___mg 78 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thịt heo, mặt đất, 96% nạc / 4% chất béo, nguyên = Pork, ground, 96% lean / 4% fat, raw = 100g Potassium, K__mg 310 Sodium, Na ___mg 67 Cholesterol ___mg 59 Thịt heo, mặt đất, 72% nạc / 28% chất béo, nguyên = Pork, ground, 72% lean / 28% fat, raw = 100g Potassium, K__mg 178 Sodium, Na ___mg 69 Cholesterol ___mg 76 ------------------------------- nhìn chung tất cả các loại tp ăn mặn , canxi chưa đến 50 mg trong 100g các loài cá Ngừ ( cá Thu ) , cá Hồi có tỉ lệ Kali, Natri rất phù để cho 1 ít muối , ăn nhạt Trứng gà , trứng Cút , Tôm .. tỉ lệ rất Dương ,lúc chế biến không cho muối và ăn kèm với các loại giàu rau ,củ ,quả giàu Kali các loài Mực ,chưa có tài liệu ,thông số cụ thể Thịt Bò , thịt Lợn càng nhiều chất béo nó lại càng Dương |
|
|
![]() ![]() |
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 17th July 2025 - 07:24 AM |