IPB

Chào mừng Khách ( Đăng nhập | Đăng kí )

> Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm và nhu cầu dinh dưỡng
KinhThanh
bài Sep 18 2009, 04:54 AM
Bài viết #1


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110




Chào các bạn

các bạn vào trang web này để tìm hiểu giá trị dinh dưỡng thực phẩm , như ngũ cốc , thịt , cá , thũy sản , đồ hộp , gia vị , sữa , nước uống ...

http://www.nutifood.com.vn/Default.aspx?pa...mp;intDocId=445

kết hợp với sách Axit và Kiềm ... chất nào tạo Axit , chất nào tạo Kiềm .. kiểm chứng với thực phẩm đó

Ví như : Mộc Nhĩ .. canxi > phospho , nhiều Sắt , beta-caroten

Mộc Nhĩ tạo kiềm Âm rất mạnh , lại nhiều Sắt bổ máu

hay là Mè .. 100g Mè cho vào 1 ít muối .. kiềm dương rất mạnh , vì Canxi > phospho , nhiều Sắt .. lại còn rang mè nữa , nhưng là loại có nhiều chất béo , người ăn TD không sợ thiếu chất béo

các loại họ đậu phospho > canxi ... là loại tạo Axít mạnh lắm

các loại rau .. , Sắt , beta-caroten ,vitamin A > vitamin C , canxi > phospho ... nên ưu tiên nó trước

như là rau Nhút , SuSu , thìa là , rau ngò , rau má , bắp chuối , đậu Hà Lan , cà rốt , bí đỏ ,các loại rau cải , cần ta ...có lẽ củ cần ta là loại kiềm Dương khá mạnh chăng

tuy là không ghi rõ rau lá cần ta hay Củ cần ta ... nhìn theo cách củ ở dưới đất dương hơn lá ở trên đất ... nếu vậy Củ cần ta mạnh hơn củ cà rốt ?

----------
các loại thực phẩm ăn mặn tạo Axit

các loai thịt ..nhìn chung phospho > canxi , nhiều cholesterol

chỉ có -- Da heo , Tai heo , Huyết heo , Chả Lụa , nên ưu tiên trước , vì canxi > phospho , ít chất béo , nhiều Sắt

các loại Thủy Sản ...nhìn chung phospho > canxi

chỉ có -- cá phèn , Cua đồng , Hải Sâm , Hến , ốc Bươu , Ba khía muối , Tép gạo , Cá Khô ( không biết dùng loại cá nào làm khô , dùng cá phèn làm khô ..có lẽ tốt nhất ) -- nên ưu tiên trước ,vì canxi > phospho , ít chất béo

ai ăn mặn nên ưu tiên các loại trên trước
-------------
nhìn chung bảng giá trị dinh dương ,không liệt kê hết các thành phần dinh dữơng có trong thực phẩm ...ai có thêm tài liệu giới thiệu cho các bạn tham khảo thêm

----------------------------------------
NHU CẦU DINH DƯỠNG KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VIỆT NAM

http://www.nutifood.com.vn/Default.aspx?pa...;breadcrumb=335
---------------------------------------

Calorie cần thiết cho phụ nữ

Calorie cần thiết cho đàn ông

Lượng Calorie cần thiết sẽ tăng theo nhu cầu của công việc

http://www.muivi.com/muivi/index.php?optio...&Itemid=504
---------------------------------------

các bạn bổ sung thêm tài liệu nha

Go to the top of the page
 
+Quote Post
 
Start new topic
Trả lời
KinhThanh
bài Nov 24 2010, 10:16 PM
Bài viết #2


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cá, cá ngừ, cá tươi, cá ngừ vây xanh, nguyên = Fish, tuna, fresh, bluefin, raw = 100g
Potassium, K__mg 252
Sodium, Na ___mg 39
Cholesterol ___mg 38

Cá, cá ngừ, cá tươi, cá ngừ vằn, nguyên = Fish, tuna, fresh, skipjack, raw = 100g
Potassium, K__mg 407
Sodium, Na ___mg 37
Cholesterol ___mg 47

Cá, cá ngừ, cá tươi, vàng, nguyên = Fish, tuna, fresh, yellowfin, raw = 100g
Potassium, K__mg 441
Sodium, Na ___mg 45
Cholesterol ___mg 39
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cá, cá hồi, Đại Tây Dương, nuôi, nguyên = Fish, salmon, Atlantic, farmed, raw = 100g
Potassium, K__mg 363
Sodium, Na ___mg 59
Cholesterol ___mg 55

Cá, cá hồi, Đại Tây Dương, hoang dã, nguyên = Fish, salmon, Atlantic, wild, raw = 100g
Potassium, K__mg 490
Sodium, Na ___mg 44

Cá, cá hồi, chinook, nguyên = Fish, salmon, chinook, raw = 100g
Potassium, K__mg 394
Sodium, Na ___mg 47

Cá, cá hồi, chum, nguyên = Fish, salmon, chum, raw = 100g
Potassium, K__mg 429
Sodium, Na ___mg 50

Cá, cá hồi, Coho, nuôi, nguyên = Fish, salmon, coho, farmed, raw = 100g
Potassium, K__mg 450
Sodium, Na ___mg 47

Cá, cá hồi, Coho, hoang dã, nguyên = Fish, salmon, coho, wild, raw = 100g
Potassium, K__mg 423
Sodium, Na ___mg 46

Cá, cá hồi, cá hồng, nguyên = Fish, salmon, pink, raw = 100g
Potassium, K__mg 366
Sodium, Na ___mg 75

Cá, cá hồi, Sockeye, nguyên = Fish, salmon, sockeye, raw = 100g
Potassium, K__mg 343
Sodium, Na ___mg 112
Cholesterol ___mg 53

Cá, cá hồi, Chum, nguyên (Alaska bản địa) = Fish, Salmon, Chum, raw (Alaska Native) = 100g
Potassium, K__mg 370
Sodium, Na ___mg 59

Cá, cá hồi, Coho (bạc), nguyên (Alaska bản địa) =
Fish, salmon, coho (silver), raw (Alaska Native) = 100g
Potassium, K__mg 380
Sodium, Na ___mg 58

Cá, cá hồi, vua (chinook), nguyên (Alaska bản địa) =
Fish, salmon, king (chinook), raw (Alaska Native) = 100g
Potassium, K__mg 370
Sodium, Na ___mg 48

Cá, cá hồi, Sockeye (màu đỏ), nguyên (Alaska bản địa) =
Fish, salmon, sockeye (red), raw (Alaska Native) = 100g
Potassium, K__mg 360
Sodium, Na ___mg 60

Cá, cá hồi, cầu vồng, hoang dã, nguyên = Fish, trout, rainbow, wild, raw = 100g
Potassium, K__mg 481
Sodium, Na ___mg 31

Cá, cá hồi, cầu vồng, nuôi, nguyên liệu = Fish, trout, rainbow, farmed, raw = 100g
Potassium, K__mg 377
Sodium, Na ___mg 51
----------------------------------------------------------------------------------------
Cá, cá chép, nguyên = Fish, carp, raw = 100g
Potassium, K__mg 333
Sodium, Na ___mg 49
Cholesterol ___mg 66
----------------------------------------------------------------------------------------
Trứng, toàn bộ, nguyên, tươi = Egg, whole, raw, fresh = 100g
Potassium, K__mg 138
Sodium, Na ___mg 142
Cholesterol ___mg 372

Trứng, toàn bộ, nấu chín, luộc = Egg, whole, cooked, hard-boiled = 100g
Potassium, K__mg 126
Sodium, Na ___mg 124
Cholesterol ___mg 373

Trứng, lòng trắng, sống, tươi = Egg, white, raw, fresh = 100g
Potassium, K__mg 163
Sodium, Na ___mg 166
Cholesterol ___mg 000

Trứng, lòng đỏ, nguyên, tươi = Egg, yolk, raw, fresh = 100g
Potassium, K__mg 109
Sodium, Na ___mg 48
Cholesterol ___mg 1085

Trứng, chim cút, toàn, tươi, nguyên = Egg, quail, whole, fresh, raw = 100g
Potassium, K__mg 132
Sodium, Na ___mg 141
Cholesterol ___mg 844
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Động vật giáp xác, tôm, các loài khác nhau ,nguyên =
Crustaceans, shrimp, mixed species, raw = 100g
Potassium, K__mg 113
Sodium, Na ___mg 566
Cholesterol ___mg 126

Động vật giáp xác, tôm hùm, phía bắc, nguyên = Crustaceans, lobster, northern, raw = 100g
Potassium, K__mg 200
Sodium, Na ___mg 423
Cholesterol ___mg 127

Động vật giáp xác, tôm hùm, các loài khác nhau, nguyên =
Crustaceans, spiny lobster, mixed species, raw = 100g
Potassium, K__mg 180
Sodium, Na ___mg 177
Cholesterol ___mg 70
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Động vật thân mềm, mực, pha trộn các loài, nguyên =
Mollusks, squid, mixed species, raw = 100g
Potassium, K__mg 246
Sodium, Na ___mg 44
Cholesterol ___mg 233
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thịt bò, mặt đất, 95% thịt nạc / 5% chất béo, nguyên =
Beef, ground, 95% lean meat / 5% fat, raw = 100g
Potassium, K__mg 346
Sodium, Na ___mg 66
Cholesterol ___mg 62

Thịt bò, mặt đất, 70% thịt nạc / 30% chất béo, nguyên =
Beef, ground, 70% lean meat / 30% fat, raw = 100g
Potassium, K__mg 218
Sodium, Na ___mg 67
Cholesterol ___mg 78
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thịt heo, mặt đất, 96% nạc / 4% chất béo, nguyên =
Pork, ground, 96% lean / 4% fat, raw = 100g
Potassium, K__mg 310
Sodium, Na ___mg 67
Cholesterol ___mg 59

Thịt heo, mặt đất, 72% nạc / 28% chất béo, nguyên =
Pork, ground, 72% lean / 28% fat, raw = 100g
Potassium, K__mg 178
Sodium, Na ___mg 69
Cholesterol ___mg 76
-------------------------------
nhìn chung tất cả các loại tp ăn mặn , canxi chưa đến 50 mg trong 100g
các loài cá Ngừ ( cá Thu ) , cá Hồi có tỉ lệ Kali, Natri rất phù để cho 1 ít muối , ăn nhạt
Trứng gà , trứng Cút , Tôm .. tỉ lệ rất Dương ,lúc chế biến không cho muối và ăn kèm với các loại giàu rau ,củ ,quả giàu Kali
các loài Mực ,chưa có tài liệu ,thông số cụ thể
Thịt Bò , thịt Lợn càng nhiều chất béo nó lại càng Dương

Go to the top of the page
 
+Quote Post

Gửi trong chủ đề này


Reply to this topicStart new topic
1 người đang đọc chủ đề này (1 khách và 0 thành viên dấu mặt)
0 Thành viên:

 



.::Phiên bản rút gọn::. Thời gian bây giờ là: 17th July 2025 - 07:24 AM