IPB

Chào mừng Khách ( Đăng nhập | Đăng kí )

> Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm và nhu cầu dinh dưỡng
KinhThanh
bài Sep 18 2009, 04:54 AM
Bài viết #1


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110




Chào các bạn

các bạn vào trang web này để tìm hiểu giá trị dinh dưỡng thực phẩm , như ngũ cốc , thịt , cá , thũy sản , đồ hộp , gia vị , sữa , nước uống ...

http://www.nutifood.com.vn/Default.aspx?pa...mp;intDocId=445

kết hợp với sách Axit và Kiềm ... chất nào tạo Axit , chất nào tạo Kiềm .. kiểm chứng với thực phẩm đó

Ví như : Mộc Nhĩ .. canxi > phospho , nhiều Sắt , beta-caroten

Mộc Nhĩ tạo kiềm Âm rất mạnh , lại nhiều Sắt bổ máu

hay là Mè .. 100g Mè cho vào 1 ít muối .. kiềm dương rất mạnh , vì Canxi > phospho , nhiều Sắt .. lại còn rang mè nữa , nhưng là loại có nhiều chất béo , người ăn TD không sợ thiếu chất béo

các loại họ đậu phospho > canxi ... là loại tạo Axít mạnh lắm

các loại rau .. , Sắt , beta-caroten ,vitamin A > vitamin C , canxi > phospho ... nên ưu tiên nó trước

như là rau Nhút , SuSu , thìa là , rau ngò , rau má , bắp chuối , đậu Hà Lan , cà rốt , bí đỏ ,các loại rau cải , cần ta ...có lẽ củ cần ta là loại kiềm Dương khá mạnh chăng

tuy là không ghi rõ rau lá cần ta hay Củ cần ta ... nhìn theo cách củ ở dưới đất dương hơn lá ở trên đất ... nếu vậy Củ cần ta mạnh hơn củ cà rốt ?

----------
các loại thực phẩm ăn mặn tạo Axit

các loai thịt ..nhìn chung phospho > canxi , nhiều cholesterol

chỉ có -- Da heo , Tai heo , Huyết heo , Chả Lụa , nên ưu tiên trước , vì canxi > phospho , ít chất béo , nhiều Sắt

các loại Thủy Sản ...nhìn chung phospho > canxi

chỉ có -- cá phèn , Cua đồng , Hải Sâm , Hến , ốc Bươu , Ba khía muối , Tép gạo , Cá Khô ( không biết dùng loại cá nào làm khô , dùng cá phèn làm khô ..có lẽ tốt nhất ) -- nên ưu tiên trước ,vì canxi > phospho , ít chất béo

ai ăn mặn nên ưu tiên các loại trên trước
-------------
nhìn chung bảng giá trị dinh dương ,không liệt kê hết các thành phần dinh dữơng có trong thực phẩm ...ai có thêm tài liệu giới thiệu cho các bạn tham khảo thêm

----------------------------------------
NHU CẦU DINH DƯỠNG KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VIỆT NAM

http://www.nutifood.com.vn/Default.aspx?pa...;breadcrumb=335
---------------------------------------

Calorie cần thiết cho phụ nữ

Calorie cần thiết cho đàn ông

Lượng Calorie cần thiết sẽ tăng theo nhu cầu của công việc

http://www.muivi.com/muivi/index.php?optio...&Itemid=504
---------------------------------------

các bạn bổ sung thêm tài liệu nha

Go to the top of the page
 
+Quote Post
 
Start new topic
Trả lời
KinhThanh
bài Nov 30 2010, 07:49 PM
Bài viết #2


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Các loại hạt, quả óc chó, đen, sấy khô = Nuts, walnuts, black, dried = 100g
Potassium, K__mg 523
Sodium, Na ___mg 2
Calcium, Ca___mg 61
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.80
gamma ______mg 28.48
Vitamin K ____mcg 2.7
Phytosterols__mg 108
Beta-sitosterol_mg 103

Các loại hạt, quả óc chó, tiếng Anh = Nuts, walnuts, english = 100g
Potassium, K__mg 441
Sodium, Na ___mg 2
Calcium, Ca___mg 98
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.70
gamma ______mg 20.83
delta ______mg 1.89
Vitamin K ____mcg 2.7
-------------------------------------------------------------
Các loại hạt, hạt dẻ, Trung Quốc, nguyên = Nuts, chestnuts, chinese, raw = 100g
Potassium, K__mg 447
Sodium, Na ___mg 318
Calcium, Ca___mg 18
Vitamin C ____mg 36.0

Các loại hạt, hạt dẻ, châu Âu, nguyên, chưa gọt vỏ =
Nuts, chestnuts, european, raw, unpeeled = 100g
Potassium, K__mg 518
Sodium, Na ___mg 3
Calcium, Ca___mg 27
Vitamin C ____mg 43.0
Phytosterols __mg 22

Các loại hạt, hạt dẻ, tiếng Nhật, nguyên = Nuts, chestnuts, japanese, raw = 100g
Potassium, K__mg 329
Sodium, Na ___mg 14
Calcium, Ca___mg 31
Vitamin C ____mg 26.3
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------
Khoai tây, thịt và da, nguyên = Potato, flesh and skin, raw = 100g
Potassium, K__mg 421
Sodium, Na ___mg 6

Bột khoai tây = Potato flour = 100g
Potassium, K__mg 1001
Sodium, Na ___mg 55
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hành tây, nguyên = Onions, raw = 100g ( củ hành )
Potassium, K__mg 146
Sodium, Na ___mg 4

Hành tây, tiếng xứ Wales, nguyên = Onions, welsh, raw = 100g ( nguyên cả cây hành )
Potassium, K__mg 212
Sodium, Na ___mg 17
---------------------------------------------------
------------------------------------------
Rong biển, thạch, sấy khô = Seaweed, agar, dried = 20g
Potassium, K__mg 225
Sodium, Na ___mg 20
Calcium, Ca___mg 125
Vitamin E_____mg 1.00
Vitamin K ____mcg 4.9

Rong biển, thạch, nguyên = Seaweed, agar, raw = 100g
Potassium, K__mg 226
Sodium, Na ___mg 9
Calcium, Ca___mg 54
Vitamin E_____mg 0.87
Vitamin K ____mcg 2.3

Rong biển, irishmoss, nguyên = Seaweed, irishmoss, raw = 100g
Potassium, K__mg 63
Sodium, Na ___mg 67
Calcium, Ca___mg 72
Carotene, beta_mcg 71
Vitamin E_____mg 0.87
Vitamin K ____mcg 5.0

Rong biển, tảo bẹ, nguyên = Seaweed, kelp, raw = 100g
Potassium, K__mg 89
Sodium, Na ___mg 233
Calcium, Ca___mg 168
Carotene, beta_mcg 70
Vitamin E_____mg 0.87
Vitamin K ____mcg 66.0

Rong biển, spirulina, sấy khô = Seaweed, spirulina, dried = 20g
Protein ________g 11.49
Potassium, K__mg 273
Sodium, Na ___mg 210
Calcium, Ca___mg 24
Carotene, beta_mcg 68
Vitamin E_____mg 1.00
Vitamin K ____mcg 5.1

Rong biển, spirulina, nguyên = Seaweed, spirulina, raw = 100g
Protein ________g 5.92
Potassium, K__mg 127
Sodium, Na ___mg 98
Calcium, Ca___mg 12

Rong biển, wakame, nguyên = Seaweed, wakame, raw = 100g
Protein ________g 3.03
Potassium, K__mg 50
Sodium, Na ___mg 872
Calcium, Ca___mg 150
Vitamin A_____mcg 18
Carotene, beta_mcg 216
Vitamin E_____mg 1.00
Vitamin K ____mcg 5.3

Rong biển, Laver,nguyên = Seaweed, laver,raw = 100g tươi ~ tương đương với 20g đến 30 khô
xem hình google thì thấy rong biển này dùng để làm YAKI NORI để cuốn Sushi hay Kimbap
Protein ________g 5.81
Potassium, K__mg 356
Sodium, Na ___mg 48
Calcium, Ca___mg 70
Vitamin C_____mg 39.0
Vitamin A_____mcg 260
Carotene, beta_mcg 3121
Vitamin E_____mg 1.00
Vitamin K ____mcg 4.0
----------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
Hạt giống, hạt sen, sấy khô = Seeds, lotus seeds, dried = 20g
Potassium, K__mg 274
Sodium, Na ___mg 1
Calcium, Ca___mg 33

Lotus gốc, nguyên = Lotus root, raw = 100g ( củ Sen )
Potassium, K__mg 556
Sodium, Na ___mg 40
Vitamin C ____mg 44.0
--------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------
Broccoli, raw = Bông cải xanh, nguyên = 100g
Potassium, K__mg 316
Sodium, Na ___mg 33
Calcium, Ca___mg 47
Vitamin C ____mg 89.2
Carotene, beta_mcg 361
Vitamin A ____IU 623
Vitamin K ____mcg 101.6

Bông cải xanh Raab, nguyên = Broccoli raab, raw = 100g
Potassium, K__mg 196
Sodium, Na ___mg 33
Calcium, Ca___mg 108
Vitamin C ____mg 20.2
Carotene, beta_mcg 1573
Vitamin A, RAE_mcg 131
Vitamin K ____mcg 224.0

Bông cải xanh, hoa cụm, nguyên = Broccoli, flower clusters, raw = 100g
Potassium, K__mg 325
Sodium, Na ___mg 27
Calcium, Ca___mg 48
Vitamin C_____mg 93.2
Vitamin A_____IU 3000

Bông cải xanh, lá, nguyên = Broccoli, leaves, raw = 100g
Potassium, K__mg 325
Sodium, Na ___mg 27
Calcium, Ca___mg 48
Vitamin C_____mg 93.2
Vitamin A_____IU 16000

Bông cải xanh, thân cây, nguyên = Broccoli, stalks, raw = 100g
Potassium, K__mg 325
Sodium, Na ___mg 27
Calcium, Ca___mg 48
Vitamin C ____mg 93.2
Vitamin A ____IU 400

Bông cải , nguyên = Cauliflower, raw = 100g ( bông cải trắng )
Potassium, K__mg 299
Sodium, Na ___mg 30
Calcium, Ca___mg 22
Vitamin C ____mg 48.2
gamma ______mg 0.20
Vitamin K ____mcg 15.5
-----------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------
Đậu Hà Lan, ăn-có vỏ, nguyên = Peas, edible-podded, raw = 100g
Potassium, K__mg 200
Sodium, Na ___mg 4
Calcium, Ca___mg 43
Vitamin C ____mg 60.0
Carotene,beta_mcg 630
Vitamin K____mcg 25.0

Cowpeas (blackeyes), chưa trưởng thành hạt giống, nguyên liệu =
Cowpeas (blackeyes), immature seeds, raw = 100g
Protein_________g 2.95
Potassium, K__mg 431
Sodium, Na ___mg 4
Calcium, Ca___mg 126
Vitamin C_____mg 2.5
Vitamin A_____mcg 41

Cowpeas, trái trẻ với hạt giống, nguyên = Cowpeas, young pods with seeds, raw = 100g
Protein_________g 3.30
Potassium, K__mg 215
Sodium, Na ___mg 4
Calcium, Ca___mg 65
Vitamin C_____mg 33.0
Vitamin A_____mcg 80
------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------
Bí, mùa hè, zucchini, bao gồm da, nguyên = Squash, summer, zucchini, includes skin, raw 100g
Potassium, K__mg 261
Sodium, Na ___mg 8
Calcium, Ca___mg 16

Bí, zucchini, baby, nguyên = Squash, zucchini, baby, raw = 100g
Potassium, K__mg 459
Sodium, Na ___mg 3
Calcium, Ca___mg 21
--------------------------------------------------------------------
Lemon cỏ (sả), nguyên = Lemon grass (citronella), raw = 100g
Potassium, K__mg 723
Sodium, Na ___mg 6
Calcium, Ca___mg 65
-------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------
Rau mùi (ngò) lá, nguyên liệu = Coriander (cilantro) leaves, raw = 100g
Potassium, K__mg 521
Sodium, Na ___mg 46
Calcium, Ca___mg 67
Vitamin A,RAE_mcg 337
Carotene, beta_mcg 3930
Vitamin K (phylloquinone)_mcg 310.0
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.50

Mùi tây, nguyên = Parsley, raw = 100g
Potassium, K__mg 554
Sodium, Na ___mg 56
Calcium, Ca___mg 138
Vitamin C ____mg 133.0
Vitamin A,RAE_mcg 421
Carotene, beta_mcg 5054
Vitamin K ____mcg 1640.0
gamma ______mg 0.53
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.75
---------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------
Rau diếp, butterhead (bao gồm boston và Bibb loại), nguyên =
Lettuce, butterhead (includes boston and bibb types), raw = 100g
Potassium, K__mg 238
Sodium, Na ___mg 5
Calcium, Ca___mg 35
Vitamin A,RAE_mcg 166
Carotene, beta_mcg 1987
Vitamin K ____mcg 102.3

Rau diếp, xà lách cos hay, nguyên = Lettuce, cos or romaine, raw = 100g
Potassium, K__mg 247
Sodium, Na ___mg 8
Calcium, Ca___mg 33
Vitamin A,RAE_mcg 436
Carotene, beta_mcg 5226
Vitamin K ____mcg 102.5

Rau diếp, xanh lá, nguyên liệu = Lettuce, green leaf, raw = 100g
Potassium, K__mg 194
Sodium, Na ___mg 28
Calcium, Ca___mg 36
Vitamin A,RAE_mcg 370
Carotene, beta_mcg 4443
Vitamin K ____mcg 126.3

Rau diếp, tảng băng trôi (bao gồm crisphead loại), nguyên =
Lettuce, iceberg (includes crisphead types), raw = 100g
Potassium, K__mg 141
Sodium, Na ___mg 10
Calcium, Ca___mg 18
Vitamin A,RAE_mcg 25
Carotene, beta_mcg 299
Vitamin K ____mcg 24.1

Rau diếp, đỏ lá, nguyên liệu = Lettuce, red leaf, raw = 100g
Potassium, K__mg 187
Sodium, Na ___mg 25
Calcium, Ca___mg 33
Vitamin A,RAE_mcg 375
Carotene, beta_mcg 4495
Vitamin K ____mcg 140.3
-------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------
Mustard rau bina, (tendergreen), nguyên = Mustard spinach, (tendergreen), raw = 100g
Potassium, K__mg 449
Sodium, Na ___mg 21
Calcium, Ca___mg 210
Vitamin C_____mg 130.0
Vitamin A_____IU 9900

New Zealand rau bina, nguyên = New Zealand spinach, raw = 100g
Potassium, K__mg 130
Sodium, Na ___mg 130
Calcium, Ca___mg 58
Vitamin A,RAE_mcg 220

Rau bina, nguyên = Spinach, raw = 100g
Potassium, K__mg 558
Sodium, Na ___mg 79
Calcium, Ca___mg 99
Carotene, beta_mcg 5626
Vitamin K (phylloquinone) _mcg 482.9
-------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------
Tỏi tây, (bóng đèn và phần dưới lá), nguyên = Leeks, (bulb and lower leaf-portion), raw = 100g
Potassium, K__mg 180
Sodium, Na ___mg 20
Vitamin C ____mg 12.0
Vitamin A____mcg_83
Carotene, beta_mcg 1000
Vitamin E ____mg 0.92
Vitamin K ____mcg 47.0

Tỏi, nguyên = Garlic, raw = 20g
Potassium, K__mg 80
Sodium, Na ___mg 3
Calcium, Ca___mg 36
Vitamin C_____mg 6.2
Vitamin K____mcg 0.3
---------------------------------------------
----------------------------------------------------------------
Cà rốt, nguyên = Carrots, raw = 100g ( ăn cà rốt không cho muối , càng nhỏ càng Dương )
Potassium, K__mg 320
Sodium, Na ___mg 69
Calcium, Ca___mg 33
Vitamin A,RAE_mcg 835
Carotene, beta_mcg 8285
Vitamin K ____mcg 13.2
------------------------------------------------------------------
Su hào, nguyên = Kohlrabi, raw = 100g
Potassium, K__mg 350
Sodium, Na ___mg 20
Calcium, Ca___mg 24
Vitamin C ____mg 62.0
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.48
----------------------------------------------------------------------
Cà chua, màu đỏ, chín, nguyên, quanh năm trung bình =
Tomatoes, red, ripe, raw, year round average = 100g
Potassium, K__mg 237
Sodium, Na ___mg 5
Vitamin C ____mg 13.7
Vitamin A____mcg_42
Carotene, beta_mcg 449
Tocopherol, gamma__mg 0.12
Vitamin K ____mcg 7.9
----------------------------------------------------------------
Cây củ hạ, (rau trai), nguyên = Salsify, (vegetable oyster), raw = 100g
Potassium, K__mg 380
Sodium, Na ___mg 20
Calcium, Ca___mg 60
------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------
Củ cải, nguyên = Radishes, raw = 100g ( củ cải đỏ nhỏ )
Potassium, K__mg 233
Sodium, Na ___mg 39
Calcium, Ca___mg 25
Vitamin C_____mg 14.8
Vitamin K_____mcg 1.3

Củ cải, phương Đông, nguyên = Radishes, oriental, raw = 100g ( củ cải trắng dài to lớn )
Potassium, K__mg 227
Sodium, Na ___mg 21
Calcium, Ca___mg 27
Vitamin C ____mg 22.0

Củ cải, trắng Icicle, nguyên = Radishes, white icicle, raw = 100g ( củ cải trắng nhỏ dài )
Potassium, K__mg 280
Sodium, Na ___mg 16
Calcium, Ca___mg 27
Vitamin C ____mg 29.0

Củ cải đường, nguyên = Beets, raw = 100g
Potassium, K__mg 325
Sodium, Na ___mg 78
Calcium, Ca___mg 16
Phytosterols __mg 25

Củ cải xanh, nguyên = Beet greens, raw = 100g ( nguyên cây hoặc chỉ có lá cây )
Potassium, K__mg 762
Sodium, Na ___mg 226
Calcium, Ca___mg 117
Vitamin A _____IU 6326
Vitamin K ____mcg 400.0

Củ cải xanh, nguyên = Turnip greens, raw = 100g ( củ cải Tròn màu tím trắng )
Potassium, K__mg 296
Sodium, Na ___mg 40
Calcium, Ca___mg 190
Vitamin C_____mg 60.0
Carotene, beta_mcg 6952
Vitamin A_____IU 11587
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.86
Vitamin K ____mcg 251.0
---------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------
Bắp cải ,nguyên = Cabbage, raw = 100g
Potassium, K__mg 170
Sodium, Na ___mg 18
Vitamin C_____mg 36.6
Vitamin K ____mcg 76.0

Swamp bắp cải, (chồn hôi bắp cải), nguyên = Swamp cabbage, (skunk cabbage), raw = 100g
Potassium, K__mg 312
Sodium, Na ___mg 113
Calcium, Ca___mg 77
Vitamin A, IU__IU 6300
Vitamin C ____mg 55.0

Bắp cải, Trung Quốc (pe-tsai), nguyên = Cabbage, chinese (pe-tsai), raw = 100g ( cải Thảo )
Potassium, K__mg 238
Sodium, Na ___mg 9
Calcium, Ca___mg 77
Vitamin K ____mcg 42.9

Bắp cải, cải Savoy, nguyên = Cabbage, savoy, raw = 100g ( bắp cải xoăn )
Potassium, K__mg 230
Sodium, Na ___mg 28
Calcium, Ca___mg 35
Vitamin A _____IU 1000
Vitamin K ____mcg 68.8

Cải bắp, màu đỏ, nguyên = Cabbage, red, raw = 100g
Potassium, K__mg 243
Sodium, Na ___mg 27
Vitamin A, ____IU 1116
Vitamin K ____mcg 38.2

Cải Brussel = Brussels sprouts = 100g
Potassium, K__mg 389
Sodium, Na ___mg 25
Calcium, Ca___mg 42
Vitamin C ____mg 85.0
Vitamin A ____mcg 38
Carotene, beta_mcg 450
Vitamin E ____mg 0.88
Vitamin K ____mcg 177.0
------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thì là, bóng đèn, nguyên = Fennel, bulb, raw = 100g ( phần ở dưới )
Potassium, K__mg 414
Sodium, Na ___mg 52
Calcium, Ca___mg 49

Gia vị, rau thì là cỏ dại, sấy khô = Spices, dill weed, dried = 20g
( 20g khô tương đương 80 đến 100g tươi )
Potassium, K__mg 662
Sodium, Na ___mg 42
Calcium, Ca___mg 357
--------------------------------------------------------------------------------------------
Cần tây ,nguyên = celery,raw = 100g
Potassium, K__mg 260
Sodium, Na ___mg 80
Calcium, Ca___mg 40
Vitamin K ____mcg 29.3

Cần củ, nguyên = Celeriac, raw = 100g
Potassium, K__mg 300
Sodium, Na ___mg 100
Calcium, Ca___mg 43
Vitamin K ____mcg 41.0
-------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nấm, màu trắng, nguyên = Mushrooms, white, raw = 100g
Potassium, K__mg 318
Sodium, Na ___mg 5
Vitamin B-12___mcg 0.04

Nấm shiitake, nguyên = Mushrooms, shiitake, raw = 100g
Potassium, K__mg 304
Sodium, Na ___mg 9
Vitamin D_____IU 18

Nấm shiitake, sấy khô = Mushrooms, shiitake, dried = 20g ~ tương đương 80 đến 100g tươi
Potassium, K__mg 307
Sodium, Na ___mg 3
Vitamin D_____IU 31

Nấm, portabella, nguyên = Mushrooms, portabella, raw = 100g
Potassium, K__mg 364
Sodium, Na ___mg 9
Vitamin B-12___mcg 0.05
Vitamin D_____IU 10

Nấm, sò, nguyên = Mushrooms, oyster, raw = 100g
Potassium, K__mg 420
Sodium, Na ___mg 18
Vitamin D_____IU 29

Nấm, Morel, nguyên = Mushrooms, morel, raw = 100g
Potassium, K__mg 411
Sodium, Na ___mg 21
Calcium_______mg 43
Vitamin D2 + D3_mcg 5.1
D2 (ergocalciferol) _mcg 5.1
Vitamin D______IU 206

Nấm, maitake, nguyên = Mushrooms, maitake, raw = 100g
Potassium, K__mg 204
Sodium, Na ___mg 1
Vitamin D2 + D3_mcg 28.1
D2 (ergocalciferol)_mcg 28.1
Vitamin D______IU 1123

Nấm, Enoki, nguyên = Mushrooms, enoki, raw = 100g
Potassium, K__mg 359
Sodium, Na ___mg 3
Vitamin D_____IU 5

Nấm, Chanterelle, nguyên = Mushrooms, Chanterelle = 100g
Potassium, K__mg 506
Sodium, Na ___mg 9
Vitamin D2 + D3_mcg_5.3
D2 (ergocalciferol)_mcg 5.3
Vitamin D_____IU 212

Nấm, màu nâu, Ý, hoặc Crimini, nguyên = Mushrooms, brown, Italian, or Crimini, raw 100g
Potassium, K__mg 448
Sodium, Na ___mg 6
Vitamin D_____IU 3
--------------------------------------------------------------------------------------------
- trong các loại rau ,củ ,quả : rau Thì Là là loại nhiều canxi nhất trong các loại

Go to the top of the page
 
+Quote Post

Gửi trong chủ đề này


Reply to this topicStart new topic
1 người đang đọc chủ đề này (1 khách và 0 thành viên dấu mặt)
0 Thành viên:

 



.::Phiên bản rút gọn::. Thời gian bây giờ là: 22nd June 2025 - 02:11 AM