![]() |
![]() |
![]()
Bài viết
#1
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Tài liệu trích trong sách Axit - Kiềm
Photpho (Phosphorus - Nguyên tố tạo Axit) Photpho chiếm từ 0,8 đến 1,1% trọng lượng cơ thể và là phần quan trọng của mỗi tế bào sống. Photpho tham gia vào các phản ứng hóa học với protein, chất béo và Carbohydrate để tạo ra năng lượn cho cơ thể, tạo vật liệu cho sự tăng trưởng và sửa chữa; thí dụ phospholipid giữ phần quan trọng trong việc tổng hợp màng tế bào và tổng hợp ADN và ARN. Phospho giúp vào việc trung hòa axit và kiềm trong máu. Phospho kết hợp với canxi để tạo ra xương và răng. Ở người lớn thì lượng phospho và canxi ngang nhau (trong cơ thể) còn ở trẻ con thường có số lượng phospho nhiều hơn canxi từ 1 đến 1,1 lần .Nhu cầu về phospho thông thường cho mọi người cũng ngang với nhu cầu về canxi và protein được cung cấp bằng những thực phẩm như nhau; do vậy ăn uống để cung cấp đầy đủ những nguyên tố này, cũng như cung cấp đủ phospho cho cơ thể. Vì phospho có chứa rất nhiều trong thực phẩm động vật, và chính phospho cũng sản sinh ra axit gây độc, vì thế phương pháp Thực Dưỡng khuyên nên ăn ít thực phẩm động vật. Bảng 6, chỉ cho thấy thực phẩm động vật có chứa quá nhiều phospho, còn rau và rong biển có chứa 1 tỉ lệ cân đối giữa canxi và phospho. Sắt (iron - nguyên tố tạo kiềm) Trong sách Sinh lý học, Arthur Guyton viết như sau : Lượng sắt có trong cơ thể, chủ yếu là dưới dạng hồng cầu (hemoglobin); mặc dù còn có 1 lượng nhỏ nữa nằm ở dạng khác, như trong gan và trong tủy xương. Các thành phần mang điện tử chứa sắt (như cytochromes) đều có mặt trong các tế bào của cơ thể, và rất cần cho việc ôxi hóa cảy ra trong các tế bào.Bởi thế, sắt là hết sức quan trọng đối với việc đưa oxi đến các tế bào và duy trì việc oxi hóa trong các tế bào; nếu không có điều này thì sự sống sẽ ngưng, dù chỉ trong vòng vài giây đồng hồ ( thời tiết mùa đông chúng ta rất cần ôxi, vì không có ánh nắng mặt trời để sản sinh oxi) Kiềm và Natri (Potassium & Sodium - Các nguyên tố tạo kiềm ) Theo sách " Niên giám Nông nghiệp 1959": Na, K và Mg là những thành phần quan trọng trong dinh dưỡng. Đây là những chất có nhiều nhất trong cơ thể. Ca và P có lượng nhiều nhất, thứ đến là K, S,Na ,Cl và Mg giảm dần lượng theo thứ tự. Người có trọng lượng 154 pounds (~ 77 kg), thì cơ thể có chừng 170 gr (k); 113,4 gr (Na) và 36,85 gr (Mg), Na và K có tính chất hóa học tương tự nhau, nhưng có vị trí khác nhau ở trong cơ thể. 6. Axit-Kiềm và trí lực (trạng thái tâm lý) Người có điều kiện máu axit (đông y gọi là "máu chua") làm ức chế hoạt động thần kinh. Người có điều kiện máu Kiềm tính, thì có thể nghĩ và quyết định nhanh chóng. Ngược lại, người có điều kiệm máu Axit tính, thì không thể nghĩ và hành động nhanh nhẹn, mạch lạc và mang tính quyết định được. Do vậy, cần thiết phải duy trì điều kiện máu Kiềm trong mọi lúc - chẳng những có lợi về thể chất, mà lợi cả về mặt trí tuệ. 1.Phân loại thực phẩm theo Axit-Kiềm / Âm- Dương [/size] Những thực phẩm đã được giới thiệu nói đến cả 2 xu hướng Âm DƯƠNG và tính chất tạo axit và kiềm của thực phẩm. Tôi cố gắng để đưa cả 2 khái niệm xích lại gần nhau. Thực phẩm tạo axit có thể được phân loại Âm, hoặc Dương theo hàm lượng của Na, K Ca Mg ,P và S. Thực phẩm tạo kiềm cũng có thể được phân loại là Âm hoặc Dương, theo cùng phương pháp nêu trên. Những thực phẩm tạo axit Âm, đều có chứa nhiều P (phospho) và S (Sulfur) không chứa Na. Những thực phẩm tạo axit Dương, chứa nhiều P, S và Na. Những thực phẩm tạo kiềm Âm có chứa nhiều K và Ca (không chứa P và S). Những thực phẩm tạo kiềm Dương chứa nhiều Na và Mg (không chứa P và S). 4. Thực phẩm mang tính Âm và Dương Theo quan điểm Thực Dưỡng, có 2 loại nguyên tố hóa học: nguyên tố Âm và Dương. Na là nguyên tố Dương; K , Fe , S và P là các nguyên tố Âm. Nói chung, thực phẩm Dương chứa nhiều Na, và thực phẩm Âm chứa nhiều K,Fe ,S và P. Mg gần như nằm trong khoảng giữa Âm và Dương, và ngả về chiều hướng Dương.Canxi có trong cá nhiều hơn trong thịt bò, thịt lơn, gà , vịt ... Canxi cũng có nhiều trong các loại hạt đậu và 1 số loại rau ,củ , quả, canxi trong ngũ cốc rất ít. Do đó canxi không phải là nguyên tố hóa học mà chúng ta có thể dựa vào, để các định thực phẩm là Âm hay Dương được. 7. Kết luận (trang 69 trong sách Axit - Kiềm ) Bác sỹ Katase (trong Canxi medicine) đã viết: Trong dịch nội bào, có 4 loại nguyên tố Kiềm (Na -Natri, K -Kali ,Ca -Canxi, Mg - Magnesium ) ở trong điều kiện Kiềm. Kiềm cũng có trong các chất dinh dưỡng do máu, hormone và chất thải của quá trình chuyển hóa mang lại. Những chất dinh dưỡng này đi vào bên trong của các tế bào ,qua màng tế bào để nuôi tế bào. Khả năng đi qua này phụ thuộc vào số lượng và tỉ lệ của điều kiện ion của 4 nguyên tố Kiềm. Đây là áp xuất thẩm thấu của màng tế bào. Nói khác đi, khi 4 nguyên tố kiềm có 1 lượng thích hợp, với 1 tỉ lệ thích hợp, thì tế bào sẽ hấp thu chất dinh dưỡng ở mức cao nhất, và lức này ta có sức khỏe tốt nhất. Nếu các tế bào ốm yếu ta cũng ốm. Do vậy, điều kiện sức khỏe của chúng ta là phụ thuộc vào điều kiện của nguyên tố Kiềm trong dịch cơ thể. Mặc dù trong quá trình chuyển hóa cơ thể, có thể sinh ra nhiều axit đi nữa, thì cả bốn nguyên tố kiềm nói trên sẽ luôn luôn giữ ổn định độ kiềm trong máu và trong dịch cơ thể. Tuy vậy, sức sống và khả năng kháng khuẩn của tế bào sẽ được nhân lên khi tính kiềm chủ yếu là Ca (hoặc Na) , nhiều hơn là K (hoặc Mg). Bác sỹ Katase đã nuôi cấy vi khuẩn lao bằng cách dùng những khoáng chất này. Ca và Na làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn, nhưng K và Mg lại làm tăng sự phát triển của vi khuẩn. ---------------------------------------------------------------------------------- - Các bạn có hiểu biết vì sao 4 nguyên tố tạo kiềm, nhưng Na, Ca làm ngưng vi khuẩn phát triển .. K và Mg lại làm tăng sự phát triển vi khuẩn ?? ( xem lại sách Axit - Kiềm ) - Con người chúng ta mỗi tế bào khỏe mạnh ...không nói ra các bạn cũng nhận thấy .. nhờ có Natri chúng ta mới khõe mạnh và nhanh chóng lành những vết trầy da, tróc vảy , ..v..v.. . - Vì sao KT lại nói vậy? KT không đủ kiến thức để lý luận, giải bày ..nhưng dựa vào 4 nguyên tố tạo kiềm Natri , Canxi , Kali , Mg ...chúng ta ăn uống luôn luôn bị thiếu Canxi ... nên chúng ta khỏe mạnh là nhờ tỉ lệ Natri > Kali, Mg -Các bạn tính toán tỉ lệ các chất tạo kiềm trong thực phẩm các bạn ăn vào sẽ cảm nhận thấy rõ tỉ lệ các chất ấy ảnh hưởng đến sức khỏe của các bạn. Ví như các bạn thay đổi tỉ lệ Natri lúc nấu cơm thử xem ... bữa ăn nào, ngày nào các bạn ăn cơm tỉ lệ Natri nhiều hơn Kali , Mg ..sẽ khác bữa ăn ngày nào các bạn ăn tỉ lệ Natri ít hơn Kali và Mg -Cơ thể chúng ta 75% là nước, chúng ta lao động làm việc ,cử động, đi đứng, mang vác các vật nặng là nhờ có khung xương và hệ cơ, gân ......nên chúng ta để ý đến tỉ lệ nước đưa vào cơ thể cũng như nhu cầu Canxi để giúp hệ thống xương không bị xốp, rỗng, cũng như tạo Kiềm cho mỗi tế vào trong cơ thể -Chúng ta ăn uống thực phẩm mất cân đối giữa các tỉ lệ chất khoáng .. thì cơ thể chúng ta phải bù đắp vào cho tỉ lệ chất khoáng được cân đối, chính vì vậy mà ăn thực phẩm giàu đạm , hệ thống xương của chúng ta bị bòn rút bớt ; thực phẩm giàu Kali lại có ít canxi cũng làm cho cơ thể bị bòn rút bớt canxi trong hệ thống xương ..vì 2 nhóm thực phẩm này bị thiếu canxi ,mất cân đối tỉ lệ chất khoáng, chất đạm -các loại hạt đậu đổ có tỉ lệ giàu đạm, nhưng cũng nhiều canxi hơn các loại thịt, cá ..v..v.. đáng tiếc là nhóm thực phẩm này Âm, chúng ta không nên ăn nhiều -thực phẩm động vật máu nóng, chúng ta ăn vào sẽ làm ấm người ; thực phẩm thực vật mát lạnh như rau ,củ , quả ,trái cây ăn vào làm cho chúng ta mát lạnh,cốc loại cũng có loại mát, ấm, nóng ... nên lúc ăn uống các bạn nhớ lưu ý, nóng, lạnh, Âm Dương, Ngũ Hành 5 tạng ...kết hợp 4 mùa, Xuân, hạ , thu, đông. - Lâu nay KT tìm kiếm giá trị các chất có trong thực phẩm , cũng được khá khá 1 số loại thực phẩm thông dụng , nay đưa ra ... các bạn tham khảo các loại thực phẩm, lựa chọn thực phẩm ăn uống cho phù hợp cho mỗi cá nhân , mỗi vùng , mỗi khí hậu , thể trạng từng người - Các bạn chú ý thực phẩm tỉ lệ nhiều nước, thực phẩm ít nước; thực phẩm khô, thực phẩm tươi ... sẽ cho chúng ta biết thực phẩm ấy Âm Dương thế nào, cũng như tỉ lệ các chất khoáng có trong thực phẩm được phân định Âm Dương .............. ............................. ........................................ |
|
|
![]() |
![]()
Bài viết
#2
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Muối, bảng = Salt, table = 10g
Sodium, Na___mg 3876-----1g = 387 mg Ngô, sấy khô (Navajo) = Corn, dried (Navajo) = 100g Nước_____________________g 8.10 Energy, năng lượng_______kcal 386 Protein____________________g 9.88 Total lipid (fat)______________g 5.22 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 5.38 Calcium, Ca______________mg 15 Iron, Fe__________________mg 1.92 Magnesium,Mg ___________mg 124 Phosphorus, P____________mg 337 Potassium, K_____________mg 511 Sodium, Na ______________mg 13 Zinc , Zn_________________mg 3.05 Copper ,Cu_______________mg 0.195 Manganese,Mn ___________mg 0.848 Thiamin ,B-1______________mg 0.200 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.068 Niacin ,PP;B-3____________mg 3.300 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.380 Vitamin B-6 ______________mg 0.372 Folate, total B-9__________mcg 77 Folate, food B-9__________mcg 77 Folate, DFE B-9__________mcg 77 Vitamin K_______________mcg 0.9 Ngô, sấy khô, màu vàng (Đồng bằng Bắc Ấn Độ) = Corn, dried, yellow (Northern Plains Indians) = 100g Nước_____________________g 6.36 Energy, năng lượng_______kcal 419 Protein____________________g 14.48 Total lipid (fat)______________g 10.64 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 21.32 Calcium, Ca______________mg 25 Iron, Fe__________________mg 2.61 Magnesium,Mg ___________mg 149 Phosphorus, P____________mg 344 Potassium, K_____________mg 775 Sodium, Na ______________mg 4 Zinc , Zn_________________mg 3.06 Copper ,Cu ______________mg 0.293 Manganese,Mn___________mg 0.900 Selenium_______________mcg 56.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.261 Riboflavin, B-2____________mg 0.181 Niacin ,PP;B-3 ___________mg 8.250 Pantothenic acid,B-5 ______mg 1.590 Vitamin B-6______________mg 1.110 Folate, total B-9__________mcg 111 Folate, food B-9__________mcg 111 Folate, DFE B-9__________mcg 111 Vitamin A_______________mcg 13 Carotene,beta ___________mcg 117 Carotene, alpha__________mcg 18 Cryptoxanthin, beta_______mcg 61 Vitamin E________________mg 0.44 Hạt Kê ,nguyên = Millet, raw = 100g Nước_____________________g 8.67 Energy, năng lượng_______kcal 378 Protein____________________g 11.02 Total lipid (fat)______________g 4.22 Fiber, Chất xơ _____________g 8.5 Calcium, Ca______________mg 8 Iron, Fe__________________mg 3.01 Magnesium,Mg ___________mg 114 Phosphorus, P____________mg 285 Potassium, K_____________mg 195 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 1.68 Copper ,Cu_______________mg 0.750 Manganese,Mn ___________mg 1.632 Selenium _______________mcg 2.7 Thiamin ,B-1______________mg 0.421 Riboflavin, B-2_____________mg 0.290 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.720 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.848 Vitamin B-6 ______________mg 0.384 Folate, total B-9__________mcg 85 Folate, food B-9__________mcg 85 Folate, DFE B-9__________mcg 85 Vitamin K_______________mcg 0.9 Quinoa, chưa nấu = Quinoa, uncooked = 100g Nước_____________________g 13.28 Energy, năng lượng_______kcal 368 Protein____________________g 14.12 Total lipid (fat ) _____________g 6.07 Fiber, Chất xơ _____________g 7.0 Calcium, Ca______________mg 47 Iron, Fe__________________mg 4.57 Magnesium,Mg ___________mg 197 Phosphorus, P____________mg 457 Potassium, K_____________mg 563 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 3.10 Copper ,Cu_______________mg 0.590 Manganese,Mn ___________mg 2.033 Selenium _______________mcg 8.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.360 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.318 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.520 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.772 Vitamin B-6 ______________mg 0.487 Folate, total B-9__________mcg 184 Folate, food B-9__________mcg 184 Folate, DFE B-9__________mcg 184 Choline, total _____________mg 70.2 Betaine__________________mg 630.4 Vitamin A, RAE__________mcg 1 Carotene, bet ___________mcg 8 Cryptoxanthin, beta _______mcg 1 Lutein + zeaxanthin _______mcg 163 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.44 Vitamin E, added __________mg 0.08 Tocopherol, beta___________mg 4.55 Tocopherol,gamma_________mg 0.35 Lúa mạch, vỏ = Barley, hulled = 100g Nước_____________________g 9.44 Energy, năng lượng_______kcal 354 Protein____________________g 12.48 Total lipid (fat ) _____________g 2.30 Fiber, Chất xơ _____________g 17.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.80 Calcium, Ca______________mg 33 Iron, Fe__________________mg 3.60 Magnesium,Mg ___________mg 133 Phosphorus, P____________mg 264 Potassium, K_____________mg 452 Sodium, Na ______________mg 12 Zinc , Zn_________________mg 2.77 Copper ,Cu_______________mg 0.498 Manganese,Mn ___________mg 1.943 Selenium _______________mcg 37.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.646 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.285 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.604 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.282 Vitamin B-6 ______________mg 0.318 Folate, total B-9__________mcg 19 Folate, food B-9__________mcg 19 Folate, DFE B-9__________mcg 19 Vitamin A, RAE__________mcg 1 Carotene, bet ___________mcg 13 Lutein + zeaxanthin _______mcg 160 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.57 Vitamin K _______________mcg 2.2 Lúa mạch, nghiền vụn, nguyên = Barley, pearled, raw = 100g Nước_____________________g 10.09 Energy, năng lượng_______kcal 352 Protein____________________g 9.91 Total lipid (fat ) _____________g 1.16 Fiber, Chất xơ _____________g 15.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.80 Calcium, Ca______________mg 29 Iron, Fe__________________mg 2.50 Magnesium,Mg ___________mg 79 Phosphorus, P____________mg 221 Potassium, K_____________mg 280 Sodium, Na ______________mg 9 Zinc , Zn_________________mg 2.13 Copper ,Cu_______________mg 0.420 Manganese,Mn ___________mg 1.322 Selenium _______________mcg 37.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.191 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.114 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.604 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.282 Vitamin B-6 ______________mg 0.260 Folate, total B-9__________mcg 23 Folate, food B-9__________mcg 23 Folate, DFE B-9__________mcg 23 Choline, total _____________mg 37.8 Vitamin A, RAE__________mcg 1 Carotene, bet ___________mcg 13 Lutein + zeaxanthin _______mcg 160 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.02 Vitamin K _______________mcg 2.2 Dền, chưa nấu = Amaranth, uncooked = 100g ( hạt Dền ) Nước_____________________g 11.29 Energy, năng lượng_______kcal 371 Protein____________________g 13.56 Total lipid (fat ) _____________g 7.02 Fiber, Chất xơ _____________g 6.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.69 Calcium, Ca______________mg 159 Iron, Fe__________________mg 7.61 Magnesium,Mg ___________mg 248 Phosphorus, P____________mg 557 Potassium, K_____________mg 508 Sodium, Na ______________mg 4 Zinc , Zn_________________mg 287 Copper ,Cu_______________mg 0.525 Manganese,Mn ___________mg 3.333 Selenium _______________mcg 18.7 Vitamin C________________mg 4.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.116 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.200 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.923 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.457 Vitamin B-6 ______________mg 0.591 Folate, total B-9__________mcg 82 Folate, food B-9__________mcg 82 Folate, DFE B-9__________mcg 82 Choline, total _____________mg 69.8 Betaine__________________mg 67.6 Carotene, beta ___________mcg 1 Lutein + zeaxanthin _______mcg 28 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.19 Tocopherol, beta___________mg 0.96 Tocopherol,gamma_________mg 0.19 Tocopherol, delta __________mg 0.69 Phytosterols ______________mg 24 Lúa mạch = Buckwheat = 100g ( Kiều Mạch ) Nước_____________________g 9.75 Energy, năng lượng_______kcal 343 Protein____________________g 13.25 Total lipid (fat ) _____________g 3.40 Fiber, Chất xơ _____________g 10.0 Calcium, Ca______________mg 18 Iron, Fe__________________mg 2.20 Magnesium,Mg ___________mg 231 Phosphorus, P____________mg 347 Potassium, K_____________mg 460 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 2.40 Copper ,Cu_______________mg 1.100 Manganese,Mn ___________mg 1.300 Selenium _______________mcg 8.3 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.101 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.425 Niacin ,PP;B-3____________mg 7.020 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.233 Vitamin B-6 ______________mg 30 Folic acid ( B-9 ) _________mcg 30 Folate, food _____________mcg 30 Kiều mạch bột, toàn bộ-groat = Buckwheat flour, whole-groat = 100g Nước_____________________g 11.15 Energy, năng lượng_______kcal 335 Protein____________________g 12.62 Total lipid (fat ) _____________g 3.10 Fiber, Chất xơ _____________g 10.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.60 Calcium, Ca______________mg 41 Iron, Fe__________________mg 4.06 Magnesium,Mg ___________mg 251 Phosphorus, P____________mg 337 Potassium, K_____________mg 577 Sodium, Na ______________mg 11 Zinc , Zn_________________mg 3.12 Copper ,Cu_______________mg 0.515 Manganese,Mn ___________mg 2.030 Selenium _______________mcg 5.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.417 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.190 Niacin ,PP;B-3____________mg 6.150 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.440 Vitamin B-6 ______________mg 0.582 Folate, total B-9__________mcg 54 Folate, food B-9__________mcg 54 Folate, DFE B-9__________mcg 54 Choline, total______________mg 54.2 Lutein + zeaxanthin _______mcg 220 Tocopherol,gamma_________mg 7.14 Tocopherol, delta __________mg 0.45 Vitamin K _______________mcg 7.0 Bulgur, khô = Bulgur, dry = 100g Nước_____________________g 9.00 Energy, năng lượng_______kcal 342 Protein____________________g 12.29 Total lipid (fat ) _____________g 1.33 Fiber, Chất xơ _____________g 18.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.41 Calcium, Ca______________mg 35 Iron, Fe__________________mg 2.46 Magnesium,Mg ___________mg 164 Phosphorus, P____________mg 300 Potassium, K_____________mg 410 Sodium, Na ______________mg 17 Zinc , Zn_________________mg 1.93 Copper ,Cu_______________mg 0.335 Manganese,Mn ___________mg 3.048 Selenium _______________mcg 2.3 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.232 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.115 Niacin ,PP;B-3____________mg 5.114 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.045 Vitamin B-6 ______________mg 0.342 Folate, total B-9__________mcg 27 Folate, food B-9__________mcg 27 Folate, DFE B-9__________mcg 27 Choline, total______________mg 28.1 Carotene, beta ___________mcg 5 Lutein + zeaxanthin _______mcg 220 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.06 Vitamin K _______________mcg 1.9 Bột mì, ngũ cốc nguyên hạt = Wheat flour, whole-grain = 100g Nước_____________________g 10.74 Energy, năng lượng_______kcal 340 Protein____________________g 13.21 Total lipid (fat ) _____________g 2.50 Fiber, Chất xơ _____________g 10.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.41 Calcium, Ca______________mg 34 Iron, Fe__________________mg 3.60 Magnesium,Mg ___________mg 137 Phosphorus, P____________mg 357 Potassium, K_____________mg 363 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 2.60 Copper ,Cu_______________mg 0.410 Manganese,Mn ___________mg 4.067 Selenium _______________mcg 61.8 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.502 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.165 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.957 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.603 Vitamin B-6 ______________mg 0.407 Folate, total B-9__________mcg 44 Folate, food B-9__________mcg 44 Folate, DFE B-9__________mcg 44 Choline, total______________mg 31.2 Betaine __________________mg 72.8 Carotene, beta ___________mcg 5 Lutein + zeaxanthin _______mcg 220 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.71 Tocopherol, beta___________mg 0.23 Tocopherol,gamma_________mg 1.91 Vitamin K _______________mcg 1.9 Lúa mì Spelt, chưa nấu = Spelt, uncooked = 100g Nước_____________________g 11.02 Energy, năng lượng_______kcal 338 Protein____________________g 14.57 Total lipid (fat)______________g 2.43 Fiber, Chất xơ _____________g 10.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.82 Calcium, Ca______________mg 27 Iron, Fe__________________mg 4.44 Magnesium,Mg ___________mg 136 Phosphorus, P____________mg 401 Potassium, K_____________mg 388 Sodium, Na ______________mg 8 Zinc , Zn_________________mg 3.28 Copper ,Cu_______________mg 0.511 Manganese,Mn ___________mg 2.983 Selenium _______________mcg 11.7 Thiamin ,B-1______________mg 0.364 Riboflavin, B-2_____________mg 0.113 Niacin ,PP;B-3____________mg 6.843 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.068 Vitamin B-6 ______________mg 0.230 Folate, total B-9__________mcg 45 Folate, food B-9__________mcg 45 Folate, DFE B-9__________mcg 45 Lutein + zeaxanthin_______mcg 169 Vitamin E________________mg 0.79 Tocopherol,gamma ________mg 1.71 Vitamin K _______________mcg 3.6 Gạo, màu nâu, dài hạt, nguyên = Rice, brown, long-grain, raw = 100g Nước_____________________g 10.37 Energy, năng lượng_______kcal 370 Protein____________________g 7.94 Total lipid (fat)______________g 2.92 Fiber, Chất xơ _____________g 3.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.85 Calcium, Ca______________mg 23 Iron, Fe__________________mg 1.47 Magnesium,Mg ___________mg 143 Phosphorus, P____________mg 333 Potassium, K_____________mg 223 Sodium, Na ______________mg 7 Zinc , Zn_________________mg 2.02 Copper ,Cu_______________mg 0.277 Manganese,Mn ___________mg 3.743 Selenium _______________mcg 23.4 Thiamin ,B-1______________mg 0.401 Riboflavin, B-2_____________mg 0.093 Niacin ,PP;B-3 ____________mg 5.091 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.493 Vitamin B-6 ______________mg 0.509 Folate, total B-9__________mcg 20 Folate, food B-9__________mcg 20 Folate, DFE B-9__________mcg 20 Choline, total _____________mg 30.7 Vitamin E________________mg 1.20 Vitamin K_______________mcg 1.9 Gạo, màu nâu, trung hạt, nguyên = Rice, brown, medium-grain, raw = 100g Nước_____________________g 12.37 Energy, năng lượng_______kcal 362 Protein____________________g 7.50 Total lipid (fat)______________g 2.68 Fiber, Chất xơ _____________g 3.4 Calcium, Ca______________mg 33 Iron, Fe__________________mg 1.80 Magnesium,Mg ___________mg 143 Phosphorus, P____________mg 264 Potassium, K_____________mg 268 Sodium, Na ______________mg 4 Zinc , Zn_________________mg 2.02 Copper ,Cu ______________mg 0.277 Manganese,Mn___________mg 3.743 Thiamin ,B-1_____________mg 0.413 Riboflavin, B-2____________mg 0.043 Niacin ,PP;B-3 ___________mg 4.308 Pantothenic acid,B-5 ______mg 1.493 Vitamin B-6______________mg 0.509 Folate, total B-9__________mcg 20 Folate, food B-9__________mcg 20 Folate, DFE B-9__________mcg 20 Gạo, màu trắng, hạt ngắn, nguyên = Rice, white, short-grain, raw ( loại này hạt gạo nhìn tròn hơn gạo Sushi ) Nước_____________________g 13.29 Energy, năng lượng_______kcal 358 Protein____________________g 6.50 Total lipid (fat ) _____________g 0.52 Fiber, Chất xơ _____________g 2.8 Calcium, Ca______________mg 3 Iron, Fe__________________mg 4.23 Magnesium,Mg ___________mg 23 Phosphorus, P____________mg 95 Potassium, K_____________mg 76 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 1.10 Copper ,Cu_______________mg 0.210 Manganese,Mn ___________mg 1.037 Selenium _______________mcg 15.1 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.565 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.048 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.113 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.287 Vitamin B-6 ______________mg 0.171 Folate, total B-9__________mcg 231 Folic acid B-9____________mcg 225 Folate, food B-9__________mcg 6 Folate, DFE B-9__________mcg 389 ------------------------------------------------------------------------------------------------- Gạo, màu trắng, dẻo, nguyên = Rice, white, glutinous, raw = 100g ( loại này là gạo nếp ) Nước_____________________g 10.46 Energy, năng lượng_______kcal 370 Protein____________________g 6.81 Total lipid (fat ) _____________g 0.55 Fiber, Chất xơ _____________g 2.8 Calcium, Ca______________mg 11 Iron, Fe__________________mg 1.60 Magnesium,Mg ___________mg 23 Phosphorus, P____________mg 71 Potassium, K_____________mg 77 Sodium, Na ______________mg 7 Zinc , Zn_________________mg 1.20 Copper ,Cu_______________mg 0.171 Manganese,Mn ___________mg 0.974 Selenium _______________mcg 15.1 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.180 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.055 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.145 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.824 Vitamin B-6 ______________mg 0.107 Folate, total B-9__________mcg 7 Folate, food B-9__________mcg 7 Folate, DFE B-9__________mcg 7 Gạo, màu trắng,hạt ngắn, nguyên,unenriched = Rice, white, short-grain, raw, unenriched = 100g Nước_____________________g 13.29 Energy, năng lượng_______kcal 358 Protein____________________g 6.50 Total lipid (fat ) _____________g 0.52 Calcium, Ca______________mg 3 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg ___________mg 23 Phosphorus, P____________mg 95 Potassium, K_____________mg 76 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 1.10 Copper ,Cu_______________mg 0.210 Manganese,Mn ___________mg 1.037 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.048 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.287 Vitamin B-6 ______________mg 0.171 Folate, total (B-9)_________mcg 6 Folate, food B-9__________mcg 6 Folate, DFE B-9__________mcg 6 Gạo, màu trắng, hạt trung, nguyên, unenriched = Rice, white, medium-grain, raw, unenriched = 100g Nước_____________________g 12.89 Energy, năng lượng_______kcal 360 Protein____________________g 6.61 Total lipid (fat ) _____________g 0.58 Calcium, Ca______________mg 9 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg ___________mg 35 Phosphorus, P____________mg 108 Potassium, K_____________mg 86 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 1.16 Copper ,Cu_______________mg 0.110 Manganese,Mn ___________mg 1.100 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.048 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.342 Vitamin B-6 ______________mg 0.145 Folate, total _____________mcg 9 Folate, food _____________mcg 9 Folate, DFE _____________mcg 9 Gạo, màu trắng, hạt dài, thường xuyên, nguyên, unenriched = Rice, white, long-grain, regular, raw, unenriched = 100g Nước_____________________g 11.62 Energy, năng lượng_______kcal 365 Protein____________________g 7.13 Total lipid (fat ) _____________g 0.66 Fiber, Chất xơ _____________g 1.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.12 Calcium, Ca______________mg 28 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg ___________mg 25 Phosphorus, P____________mg 115 Potassium, K_____________mg 115 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 1.09 Copper ,Cu_______________mg 0.220 Manganese,Mn ___________mg 1.088 Selenium _______________mcg 15.1 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.049 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.014 Vitamin B-6 ______________mg 0.164 Folate, total B-9__________mcg 8 Folate, food B-9__________mcg 8 Folate, DFE B-9__________mcg 8 Choline, total _____________mg 5.8 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.11 từ này " unenriched " google không dịch qua tiếng Việt , không hiểu nghĩa của nó là gì ?? |
|
|
![]() ![]() |
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 20th June 2025 - 06:31 PM |