![]() |
![]() |
![]()
Bài viết
#1
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Tài liệu trích trong sách Axit - Kiềm
Photpho (Phosphorus - Nguyên tố tạo Axit) Photpho chiếm từ 0,8 đến 1,1% trọng lượng cơ thể và là phần quan trọng của mỗi tế bào sống. Photpho tham gia vào các phản ứng hóa học với protein, chất béo và Carbohydrate để tạo ra năng lượn cho cơ thể, tạo vật liệu cho sự tăng trưởng và sửa chữa; thí dụ phospholipid giữ phần quan trọng trong việc tổng hợp màng tế bào và tổng hợp ADN và ARN. Phospho giúp vào việc trung hòa axit và kiềm trong máu. Phospho kết hợp với canxi để tạo ra xương và răng. Ở người lớn thì lượng phospho và canxi ngang nhau (trong cơ thể) còn ở trẻ con thường có số lượng phospho nhiều hơn canxi từ 1 đến 1,1 lần .Nhu cầu về phospho thông thường cho mọi người cũng ngang với nhu cầu về canxi và protein được cung cấp bằng những thực phẩm như nhau; do vậy ăn uống để cung cấp đầy đủ những nguyên tố này, cũng như cung cấp đủ phospho cho cơ thể. Vì phospho có chứa rất nhiều trong thực phẩm động vật, và chính phospho cũng sản sinh ra axit gây độc, vì thế phương pháp Thực Dưỡng khuyên nên ăn ít thực phẩm động vật. Bảng 6, chỉ cho thấy thực phẩm động vật có chứa quá nhiều phospho, còn rau và rong biển có chứa 1 tỉ lệ cân đối giữa canxi và phospho. Sắt (iron - nguyên tố tạo kiềm) Trong sách Sinh lý học, Arthur Guyton viết như sau : Lượng sắt có trong cơ thể, chủ yếu là dưới dạng hồng cầu (hemoglobin); mặc dù còn có 1 lượng nhỏ nữa nằm ở dạng khác, như trong gan và trong tủy xương. Các thành phần mang điện tử chứa sắt (như cytochromes) đều có mặt trong các tế bào của cơ thể, và rất cần cho việc ôxi hóa cảy ra trong các tế bào.Bởi thế, sắt là hết sức quan trọng đối với việc đưa oxi đến các tế bào và duy trì việc oxi hóa trong các tế bào; nếu không có điều này thì sự sống sẽ ngưng, dù chỉ trong vòng vài giây đồng hồ ( thời tiết mùa đông chúng ta rất cần ôxi, vì không có ánh nắng mặt trời để sản sinh oxi) Kiềm và Natri (Potassium & Sodium - Các nguyên tố tạo kiềm ) Theo sách " Niên giám Nông nghiệp 1959": Na, K và Mg là những thành phần quan trọng trong dinh dưỡng. Đây là những chất có nhiều nhất trong cơ thể. Ca và P có lượng nhiều nhất, thứ đến là K, S,Na ,Cl và Mg giảm dần lượng theo thứ tự. Người có trọng lượng 154 pounds (~ 77 kg), thì cơ thể có chừng 170 gr (k); 113,4 gr (Na) và 36,85 gr (Mg), Na và K có tính chất hóa học tương tự nhau, nhưng có vị trí khác nhau ở trong cơ thể. 6. Axit-Kiềm và trí lực (trạng thái tâm lý) Người có điều kiện máu axit (đông y gọi là "máu chua") làm ức chế hoạt động thần kinh. Người có điều kiện máu Kiềm tính, thì có thể nghĩ và quyết định nhanh chóng. Ngược lại, người có điều kiệm máu Axit tính, thì không thể nghĩ và hành động nhanh nhẹn, mạch lạc và mang tính quyết định được. Do vậy, cần thiết phải duy trì điều kiện máu Kiềm trong mọi lúc - chẳng những có lợi về thể chất, mà lợi cả về mặt trí tuệ. 1.Phân loại thực phẩm theo Axit-Kiềm / Âm- Dương [/size] Những thực phẩm đã được giới thiệu nói đến cả 2 xu hướng Âm DƯƠNG và tính chất tạo axit và kiềm của thực phẩm. Tôi cố gắng để đưa cả 2 khái niệm xích lại gần nhau. Thực phẩm tạo axit có thể được phân loại Âm, hoặc Dương theo hàm lượng của Na, K Ca Mg ,P và S. Thực phẩm tạo kiềm cũng có thể được phân loại là Âm hoặc Dương, theo cùng phương pháp nêu trên. Những thực phẩm tạo axit Âm, đều có chứa nhiều P (phospho) và S (Sulfur) không chứa Na. Những thực phẩm tạo axit Dương, chứa nhiều P, S và Na. Những thực phẩm tạo kiềm Âm có chứa nhiều K và Ca (không chứa P và S). Những thực phẩm tạo kiềm Dương chứa nhiều Na và Mg (không chứa P và S). 4. Thực phẩm mang tính Âm và Dương Theo quan điểm Thực Dưỡng, có 2 loại nguyên tố hóa học: nguyên tố Âm và Dương. Na là nguyên tố Dương; K , Fe , S và P là các nguyên tố Âm. Nói chung, thực phẩm Dương chứa nhiều Na, và thực phẩm Âm chứa nhiều K,Fe ,S và P. Mg gần như nằm trong khoảng giữa Âm và Dương, và ngả về chiều hướng Dương.Canxi có trong cá nhiều hơn trong thịt bò, thịt lơn, gà , vịt ... Canxi cũng có nhiều trong các loại hạt đậu và 1 số loại rau ,củ , quả, canxi trong ngũ cốc rất ít. Do đó canxi không phải là nguyên tố hóa học mà chúng ta có thể dựa vào, để các định thực phẩm là Âm hay Dương được. 7. Kết luận (trang 69 trong sách Axit - Kiềm ) Bác sỹ Katase (trong Canxi medicine) đã viết: Trong dịch nội bào, có 4 loại nguyên tố Kiềm (Na -Natri, K -Kali ,Ca -Canxi, Mg - Magnesium ) ở trong điều kiện Kiềm. Kiềm cũng có trong các chất dinh dưỡng do máu, hormone và chất thải của quá trình chuyển hóa mang lại. Những chất dinh dưỡng này đi vào bên trong của các tế bào ,qua màng tế bào để nuôi tế bào. Khả năng đi qua này phụ thuộc vào số lượng và tỉ lệ của điều kiện ion của 4 nguyên tố Kiềm. Đây là áp xuất thẩm thấu của màng tế bào. Nói khác đi, khi 4 nguyên tố kiềm có 1 lượng thích hợp, với 1 tỉ lệ thích hợp, thì tế bào sẽ hấp thu chất dinh dưỡng ở mức cao nhất, và lức này ta có sức khỏe tốt nhất. Nếu các tế bào ốm yếu ta cũng ốm. Do vậy, điều kiện sức khỏe của chúng ta là phụ thuộc vào điều kiện của nguyên tố Kiềm trong dịch cơ thể. Mặc dù trong quá trình chuyển hóa cơ thể, có thể sinh ra nhiều axit đi nữa, thì cả bốn nguyên tố kiềm nói trên sẽ luôn luôn giữ ổn định độ kiềm trong máu và trong dịch cơ thể. Tuy vậy, sức sống và khả năng kháng khuẩn của tế bào sẽ được nhân lên khi tính kiềm chủ yếu là Ca (hoặc Na) , nhiều hơn là K (hoặc Mg). Bác sỹ Katase đã nuôi cấy vi khuẩn lao bằng cách dùng những khoáng chất này. Ca và Na làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn, nhưng K và Mg lại làm tăng sự phát triển của vi khuẩn. ---------------------------------------------------------------------------------- - Các bạn có hiểu biết vì sao 4 nguyên tố tạo kiềm, nhưng Na, Ca làm ngưng vi khuẩn phát triển .. K và Mg lại làm tăng sự phát triển vi khuẩn ?? ( xem lại sách Axit - Kiềm ) - Con người chúng ta mỗi tế bào khỏe mạnh ...không nói ra các bạn cũng nhận thấy .. nhờ có Natri chúng ta mới khõe mạnh và nhanh chóng lành những vết trầy da, tróc vảy , ..v..v.. . - Vì sao KT lại nói vậy? KT không đủ kiến thức để lý luận, giải bày ..nhưng dựa vào 4 nguyên tố tạo kiềm Natri , Canxi , Kali , Mg ...chúng ta ăn uống luôn luôn bị thiếu Canxi ... nên chúng ta khỏe mạnh là nhờ tỉ lệ Natri > Kali, Mg -Các bạn tính toán tỉ lệ các chất tạo kiềm trong thực phẩm các bạn ăn vào sẽ cảm nhận thấy rõ tỉ lệ các chất ấy ảnh hưởng đến sức khỏe của các bạn. Ví như các bạn thay đổi tỉ lệ Natri lúc nấu cơm thử xem ... bữa ăn nào, ngày nào các bạn ăn cơm tỉ lệ Natri nhiều hơn Kali , Mg ..sẽ khác bữa ăn ngày nào các bạn ăn tỉ lệ Natri ít hơn Kali và Mg -Cơ thể chúng ta 75% là nước, chúng ta lao động làm việc ,cử động, đi đứng, mang vác các vật nặng là nhờ có khung xương và hệ cơ, gân ......nên chúng ta để ý đến tỉ lệ nước đưa vào cơ thể cũng như nhu cầu Canxi để giúp hệ thống xương không bị xốp, rỗng, cũng như tạo Kiềm cho mỗi tế vào trong cơ thể -Chúng ta ăn uống thực phẩm mất cân đối giữa các tỉ lệ chất khoáng .. thì cơ thể chúng ta phải bù đắp vào cho tỉ lệ chất khoáng được cân đối, chính vì vậy mà ăn thực phẩm giàu đạm , hệ thống xương của chúng ta bị bòn rút bớt ; thực phẩm giàu Kali lại có ít canxi cũng làm cho cơ thể bị bòn rút bớt canxi trong hệ thống xương ..vì 2 nhóm thực phẩm này bị thiếu canxi ,mất cân đối tỉ lệ chất khoáng, chất đạm -các loại hạt đậu đổ có tỉ lệ giàu đạm, nhưng cũng nhiều canxi hơn các loại thịt, cá ..v..v.. đáng tiếc là nhóm thực phẩm này Âm, chúng ta không nên ăn nhiều -thực phẩm động vật máu nóng, chúng ta ăn vào sẽ làm ấm người ; thực phẩm thực vật mát lạnh như rau ,củ , quả ,trái cây ăn vào làm cho chúng ta mát lạnh,cốc loại cũng có loại mát, ấm, nóng ... nên lúc ăn uống các bạn nhớ lưu ý, nóng, lạnh, Âm Dương, Ngũ Hành 5 tạng ...kết hợp 4 mùa, Xuân, hạ , thu, đông. - Lâu nay KT tìm kiếm giá trị các chất có trong thực phẩm , cũng được khá khá 1 số loại thực phẩm thông dụng , nay đưa ra ... các bạn tham khảo các loại thực phẩm, lựa chọn thực phẩm ăn uống cho phù hợp cho mỗi cá nhân , mỗi vùng , mỗi khí hậu , thể trạng từng người - Các bạn chú ý thực phẩm tỉ lệ nhiều nước, thực phẩm ít nước; thực phẩm khô, thực phẩm tươi ... sẽ cho chúng ta biết thực phẩm ấy Âm Dương thế nào, cũng như tỉ lệ các chất khoáng có trong thực phẩm được phân định Âm Dương .............. ............................. ........................................ |
|
|
![]() |
![]()
Bài viết
#2
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Gia vị, hạt cây thuốc phiện ( hạt anh túc ) = Spices, poppy seed = 100g
Nước_____________________g 5.95 Energy, năng lượng_______kcal 525 Protein____________________g 17.99 Total lipid (fat ) _____________g 41.56 Fiber, Chất xơ _____________g 19.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.99 Calcium, Ca______________mg 1438 Iron, Fe__________________mg 9.76 Magnesium,Mg ___________mg 347 Phosphorus, P____________mg 870 Potassium, K_____________mg 719 Sodium, Na ______________mg 26 Zinc , Zn_________________mg 7.90 Copper ,Cu_______________mg 1.627 Manganese,Mn ___________mg 6.707 Selenium _______________mcg 13.5 Vitamin C________________mg 1.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.854 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.100 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.896 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.324 Vitamin B-6 ______________mg 0.247 Folate, total B-9__________mcg 82 Folate, food B-9__________mcg 82 Folate, DFE B-9__________mcg 82 Choline, total _____________mg 8.8 Betaine__________________mg 0.9 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.77 Tocopherol, beta___________mg 8.30 Tocopherol,gamma_________mg 8.82 Tocopherol, delta __________mg 0.23 Phytosterols ______________mg 89 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Hạt giống, hạt mè, toàn bộ, sấy khô = Seeds, sesame seeds, whole, dried = 100g Nước_____________________g 4.69 Energy, năng lượng_______kcal 573 Protein____________________g 17.73 Total lipid (fat)______________g 49.67 Fiber, Chất xơ _____________g 11.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.30 Calcium, Ca______________mg 975 Iron, Fe__________________mg 14.55 Magnesium,Mg ___________mg 351 Phosphorus, P____________mg 629 Potassium, K_____________mg 468 Sodium, Na ______________mg 11 Zinc , Zn ________________mg 7.75 Copper ,Cu ______________mg 4.082 Manganese,Mn___________mg 2.460 Selenium_______________mcg 34.4 Thiamin ,B-1_____________mg 0.791 Riboflavin, B-2____________mg 0.247 Niacin ,PP;B-3 ___________mg 4.515 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.050 Vitamin B-6 ______________mg 0.790 Folate, total B-9__________mcg 97 Folate, food B-9__________mcg 97 Folate, DFE B-9__________mcg 97 Choline, total_____________mg 25.6 Phytosterols _____________mg 714 ---------------------------------------------------------- Các loại hạt, quả óc chó, đen, sấy khô = Nuts, walnuts, black, dried = 100g Protein____________________g 24.06 Energy, năng lượng_______kcal 618 Total lipid (fat)______________g 59.99 Fiber, Chất xơ _____________g 6.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.10 Calcium, Ca______________mg 61 Magnesium,Mg ___________mg 201 Phosphorus, P____________mg 513 Potassium, K_____________mg 523 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 3.37 Copper ,Cu_______________mg 1.360 Manganese,Mn ___________mg 3.896 Selenium _______________mcg 17.0 Thiamin ,B-1______________mg 0.057 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.130 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.470 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.660 Vitamin B-6 ______________mg 0.583 Folate, total B-9__________mcg 31 Folate, food B-9__________mcg 31 Folate, DFE B-9__________mcg 31 Choline, total _____________mg 32.1 Betaine__________________mg 0.5 Carotene, beta___________mcg 24 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.80 Tocopherol,gamma ________mg 28.48 Tocopherol, delta__________mg 1.44 Vitamin K_______________mcg 2.7 Phytosterols______________mg 108 Campesterol______________mg 5 Beta-sitosterol ____________mg 103 Các loại hạt, quả óc chó, tiếng Anh = Nuts, walnuts, english = 100g Nước_____________________g 4.07 Energy, năng lượng_______kcal 653 Protein____________________g 15.23 Total lipid (fat)______________g 65.21 Fiber, Chất xơ _____________g 6.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.61 Calcium, Ca______________mg 98 Iron, Fe__________________mg 2.91 Magnesium,Mg ___________mg 158 Phosphorus, P____________mg 346 Potassium, K_____________mg 441 Sodium, Na ______________mg 2 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.70 Tocopherol,beta___________mg 0.15 Tocopherol,gamma ________mg 20.83 Tocopherol,delta___________mg 1.89 Vitamin K _______________mcg 2.7 Phytosterols______________mg 72 Stigmasterol______________mg 1 Campesterol______________mg 7 Beta-sitosterol ____________mg 64 ------------------------------------------------------------- Các loại hạt, hạt dẻ, Trung Quốc, nguyên = Nuts, chestnuts, chinese, raw = 100g Nước_____________________g 43.95 Energy, năng lượng_______kcal 224 Protein____________________g 4.20 Total lipid (fat ) _____________g 1.11 Calcium, Ca______________mg 18 Iron, Fe__________________mg 1.41 Magnesium,Mg ___________mg 84 Phosphorus, P____________mg 96 Potassium, K_____________mg 447 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 0.87 Copper ,Cu_______________mg 0.363 Manganese,Mn ___________mg 1.601 Vitamin C________________mg 36.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.160 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.180 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.800 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.555 Vitamin B-6 ______________mg 0.410 Folate, total B-9__________mcg 68 Folate, food B-9__________mcg 68 Folate, DFE B-9__________mcg 68 Vitamin A, RAE __________mcg 10 Các loại hạt, hạt dẻ, châu Âu, nguyên, chưa gọt vỏ = Nuts, chestnuts, european, raw, unpeeled = 100g Nước_____________________g 48.65 Energy, năng lượng_______kcal 213 Protein____________________g 2.42 Total lipid (fat ) _____________g 2.26 Fiber, Chất xơ _____________g 8.1 Calcium, Ca______________mg 27 Iron, Fe__________________mg 1.01 Magnesium,Mg ___________mg 32 Phosphorus, P____________mg 93 Potassium, K_____________mg 518 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 0.52 Copper ,Cu_______________mg 0.447 Manganese,Mn ___________mg 0.952 Vitamin C________________mg 43.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.238 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.168 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.179 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.509 Vitamin B-6 ______________mg 0.376 Folate, total B-9__________mcg 62 Folate, food B-9__________mcg 62 Folate, DFE B-9__________mcg 62 Phytosterols______________mg 22 Các loại hạt, hạt dẻ, tiếng Nhật, nguyên = Nuts, chestnuts, japanese, raw = 100g Nước_____________________g 61.41 Energy, năng lượng_______kcal 154 Protein____________________g 2.25 Total lipid (fat ) _____________g 0.53 Calcium, Ca______________mg 31 Iron, Fe__________________mg 1.45 Magnesium,Mg ___________mg 49 Phosphorus, P____________mg 72 Potassium, K_____________mg 329 Sodium, Na ______________mg 14 Zinc , Zn_________________mg 1.10 Copper ,Cu_______________mg 0.562 Manganese,Mn ___________mg 1.591 Vitamin C________________mg 26.3 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.344 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.163 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.500 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.206 Vitamin B-6 ______________mg 0.283 Folate, total B-9__________mcg 47 Folate, food B-9__________mcg 47 Folate, DFE B-9__________mcg 47 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Các loại hạt, hạt thông, sấy khô = Nuts, pine nuts, dried = 100g Nước_____________________g 2.28 Energy, năng lượng_______kcal 673 Protein____________________g 13.69 Total lipid (fat ) _____________g 68.37 Fiber, Chất xơ _____________g 3.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.59 Calcium, Ca______________mg 16 Iron, Fe__________________mg 5.53 Magnesium,Mg ___________mg 251 Phosphorus, P____________mg 575 Potassium, K_____________mg 597 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 6.45 Copper ,Cu_______________mg 1.324 Manganese,Mn ___________mg 8.802 Selenium _______________mcg 0.7 Vitamin C________________mg 0.8 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.364 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.227 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.387 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.313 Vitamin B-6 ______________mg 0.094 Folate, total B-9__________mcg 34 Folic acid B-9____________mcg Folate, food B-9__________mcg 34 Folate, DFE B-9__________mcg 34 Choline, total _____________mg 55.8 Betaine__________________mg 0.4 Vitamin A, RAE _________mcg 1 Lutein + zeaxanthin_______mcg 9 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 9.33 Tocopherol,gamma_________mg 11.15 Vitamin K _______________mcg 53.9 Phytosterols ______________mg 141 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Các loại hạt, hạt thông, pinyon, sấy khô = Nuts, pine nuts, pinyon, dried = 100g Nước_____________________g 5.90 Energy, năng lượng_______kcal 629 Protein____________________g 11.57 Total lipid (fat ) _____________g 60.98 Fiber, Chất xơ _____________g 10.7 Calcium, Ca______________mg 8 Iron, Fe__________________mg 3.06 Magnesium,Mg ___________mg 234 Phosphorus, P____________mg 35 Potassium, K_____________mg 628 Sodium, Na ______________mg 72 Zinc , Zn_________________mg 4.28 Copper ,Cu_______________mg 1.035 Manganese,Mn ___________mg 4.333 Vitamin C________________mg 2.9 Thiamin ,B-1 _____________mg 1.243 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.223 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.370 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.210 Vitamin B-6 ______________mg 0.111 Folate, total B-9__________mcg 58 Folate, food B-9__________mcg 58 Folate, DFE B-9__________mcg 58 Vitamin A, RAE _________mcg 1 --------------------------------------------------------------------------------------- Các loại hạt, quả hạnh = Nuts, almonds = 100g Nước_____________________g 4.70 Energy, năng lượng_______kcal 575 Protein____________________g 21.22 Total lipid (fat ) _____________g 49.42 Fiber, Chất xơ _____________g 12.,2 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.9 Calcium, Ca______________mg 264 Iron, Fe__________________mg 3.72 Magnesium,Mg ___________mg 268 Phosphorus, P____________mg 484 Potassium, K_____________mg 705 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 3.08 Copper ,Cu_______________mg 0.996 Manganese,Mn ___________mg 2.285 Selenium _______________mcg 2.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.211 Riboflavin, B-2 ____________mg 1.014 Niacin ,PP;B-3____________mg 3.385 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.469 Vitamin B-6 ______________mg 0.143 Folate, total B-9__________mcg 50 Folate, food B-9__________mcg 50 Folate, DFE B-9__________mcg 50 Choline, total _____________mg 52.1 Betaine__________________mg 0.5 Carotene, beta___________mcg 1 Lutein + zeaxanthin_______mcg 1 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 26.22 Tocopherol, beta___________mg 0.29 Tocopherol,gamma_________mg 0.65 Tocopherol, delta __________mg 0.05 Stigmasterol ______________mg 4 Campesterol ______________mg 5 Beta-sitosterol_____________mg 132 ----------------------------------------------------------------------- Các loại hạt, hồ đào = Nuts, pecans = 100g Nước_____________________g 3.52 Energy, năng lượng_______kcal 691 Protein____________________g 9.17 Total lipid (fat ) _____________g 71.97 Fiber, Chất xơ _____________g 9.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.97 Calcium, Ca______________mg 70 Iron, Fe__________________mg 2.53 Magnesium,Mg ___________mg 121 Phosphorus, P____________mg 277 Potassium, K_____________mg 410 Sodium, Na ______________mg 0 Zinc , Zn_________________mg 4.53 Copper ,Cu_______________mg 1.200 Manganese,Mn ___________mg 4.500 Fluoride, F ______________mcg 10.0 Selenium _______________mcg 3.8 Vitamin C________________mg 1.1 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.660 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.130 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.167 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.863 Vitamin B-6 ______________mg 0.210 Folate, total B-9__________mcg 22 Folate, food B-9__________mcg 22 Folate, DFE B-9__________mcg 22 Choline, total _____________mg 40.5 Betaine__________________mg 0.7 Vitamin A, RAE _________mcg 3 Carotene, beta___________mcg 29 Cryptoxanthin, beta _______mcg 9 Lutein + zeaxanthin_______mcg 17 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.40 Tocopherol, beta___________mg 0.39 Tocopherol,gamma_________mg 24.44 Tocopherol, delta __________mg 0.47 Vitamin K _______________mcg 3.5 Phytosterols ______________mg 102 Stigmasterol ______________mg 3 Campesterol ______________mg 5 Beta-sitosterol_____________mg 89 ----------------------------------------------------------------------------------------------- Các loại hạt, hạt hồ trăn, nguyên = Nuts, pistachio nuts, raw = 100g Nước_____________________g 3.91 Energy, năng lượng_______kcal 562 Protein____________________g 20.27 Total lipid (fat ) _____________g 45.39 Fiber, Chất xơ _____________g 10.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.66 Calcium, Ca______________mg 105 Iron, Fe__________________mg 3.92 Magnesium,Mg ___________mg 121 Phosphorus, P____________mg 490 Potassium, K_____________mg 1025 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 2.20 Copper ,Cu_______________mg 1.300 Manganese,Mn ___________mg 1.200 Fluoride, F ______________mcg 3.4 Selenium _______________mcg 7.0 Vitamin C________________mg 5.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.870 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.160 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.300 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.520 Vitamin B-6 ______________mg 1.700 Folate, total B-9__________mcg 51 Folate, food B-9__________mcg 51 Folate, DFE B-9__________mcg 51 Vitamin A, RAE _________mcg 21 Carotene, beta___________mcg 249 Lutein + zeaxanthin_______mcg 1305 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.30 Tocopherol,gamma_________mg 22.60 Tocopherol, delta __________mg 0.80 Phytosterols ______________mg 214 Stigmasterol ______________mg 5 Campesterol ______________mg 10 Beta-sitosterol_____________mg 198 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Các loại hạt, quả hạch Brazil, sấy khô, unblanched = Nuts, brazilnuts, dried, unblanched = 100g Nước_____________________g 3.48 Energy, năng lượng_______kcal 656 Protein____________________g 14.32 Total lipid (fat ) _____________g 66.43 Fiber, Chất xơ _____________g 7.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.33 Calcium, Ca______________mg 160 Iron, Fe__________________mg 2.43 Magnesium,Mg ___________mg 376 Phosphorus, P____________mg 725 Potassium, K_____________mg 659 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 4.06 Copper ,Cu_______________mg 1.743 Manganese,Mn ___________mg 1.223 Selenium _______________mcg 1917.0 Vitamin C________________mg 0.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.617 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.035 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.295 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.184 Vitamin B-6 ______________mg 0.101 Folate, total B-9__________mcg 22 Folate, food B-9__________mcg 22 Folate, DFE B-9__________mcg 22 Choline, total _____________mg 28.8 Betaine__________________mg 0.4 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 5.73 Tocopherol,gamma_________mg 7.87 Tocopherol, delta __________mg 0.77 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Các loại hạt, quả phỉ hay hạt phỉ = Nuts, hazelnuts or filberts = 100g Nước_____________________g 5.31 Energy, năng lượng_______kcal 628 Protein____________________g 14.95 Total lipid (fat ) _____________g 60.75 Fiber, Chất xơ _____________g 9.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.34 Calcium, Ca______________mg 114 Iron, Fe__________________mg 4.70 Magnesium,Mg ___________mg 163 Phosphorus, P____________mg 290 Potassium, K_____________mg 680 Sodium, Na ______________mg 0 Zinc , Zn_________________mg 2.45 Copper ,Cu_______________mg 1.725 Manganese,Mn ___________mg 6.175 Selenium _______________mcg 2.4 Vitamin C________________mg 6.3 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.643 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.113 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.800 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.918 Vitamin B-6 ______________mg 0.563 Folate, total B-9__________mcg 113 Folate, food B-9__________mcg 113 Folate, DFE B-9__________mcg 113 Choline, total _____________mg 45.6 Betaine__________________mg 0.4 Vitamin A, RAE _________mcg 1 Carotene, beta___________mcg 11 Carotene, alpha __________mcg 3 Lutein + zeaxanthin_______mcg 92 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 15.03 Tocopherol, beta___________mg 0.33 Vitamin K _______________mcg 14.2 Phytosterols ______________mg 96 Stigmasterol ______________mg 1 Campesterol ______________mg 6 Beta-sitosterol_____________mg 89 ---------------------------------------------------------------------------------------- Các loại hạt, hạt điều, nguyên = Nuts, cashew nuts, raw = 100g Nước_____________________g 5.20 Energy, năng lượng_______kcal 553 Protein____________________g 18.22 Total lipid (fat ) _____________g 43.85 Fiber, Chất xơ _____________g 3.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 5.91 Calcium, Ca______________mg 37 Iron, Fe__________________mg 6.68 Magnesium,Mg ___________mg 292 Phosphorus, P____________mg 593 Potassium, K_____________mg 660 Sodium, Na ______________mg 12 Zinc , Zn_________________mg 5.78 Copper ,Cu_______________mg 2.195 Manganese,Mn ___________mg 1.655 Selenium _______________mcg 19.9 Vitamin C________________mg 0.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.423 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.058 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.062 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.864 Vitamin B-6 ______________mg 0.417 Folate, total B-9__________mcg 25 Folate, food B-9__________mcg 25 Folate, DFE B-9__________mcg 25 Lutein + zeaxanthin_______mcg 22 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.90 Tocopherol, beta___________mg 0.03 Tocopherol,gamma_________mg 5.31 Tocopherol, delta __________mg 0.36 Vitamin K _______________mcg 34.1 -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Các loại hạt, hạt Macadamia, nguyên = Nuts, macadamia nuts, raw = 100g Nước_____________________g 1.36 Energy, năng lượng_______kcal 718 Protein____________________g 7.91 Total lipid (fat ) _____________g 75.77 Fiber, Chất xơ _____________g 8.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.57 Calcium, Ca______________mg 85 Iron, Fe__________________mg 3.69 Magnesium,Mg ___________mg 130 Phosphorus, P____________mg 188 Potassium, K_____________mg 368 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 1.30 Copper ,Cu_______________mg 0.756 Manganese,Mn ___________mg 4.131 Selenium _______________mcg 3.6 Vitamin C________________mg 1.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 1.195 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.162 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.473 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.758 Vitamin B-6 ______________mg 2.473 Folate, total B-9__________mcg 0.758 Folic acid B-9____________mcg 0.275 Folate, food B-9__________mcg 11 Choline, total _____________mg 11 Betaine__________________mg 11 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.54 Phytosterols ______________mg 116 Campesterol ______________mg 8 Beta-sitosterol_____________mg 108 |
|
|
![]() ![]() |
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 20th June 2025 - 06:43 PM |