IPB

Chào mừng Khách ( Đăng nhập | Đăng kí )

> Sự hiểu biết quí báu về ẩm thực, Mỗi Tế Bào Khỏe Mạnh - Nguyên Tố Tạo Kiềm
KinhThanh
bài Jan 7 2011, 08:37 PM
Bài viết #1


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Tài liệu trích trong sách Axit - Kiềm

Photpho (Phosphorus - Nguyên tố tạo Axit)

Photpho chiếm từ 0,8 đến 1,1% trọng lượng cơ thể và là phần quan trọng của mỗi tế bào sống. Photpho tham gia vào các phản ứng hóa học với protein, chất béo và Carbohydrate để tạo ra năng lượn cho cơ thể, tạo vật liệu cho sự tăng trưởng và sửa chữa; thí dụ phospholipid giữ phần quan trọng trong việc tổng hợp màng tế bào và tổng hợp ADN và ARN. Phospho giúp vào việc trung hòa axit và kiềm trong máu. Phospho kết hợp với canxi để tạo ra xương và răng. Ở người lớn thì lượng phospho và canxi ngang nhau (trong cơ thể) còn ở trẻ con thường có số lượng phospho nhiều hơn canxi từ 1 đến 1,1 lần .Nhu cầu về phospho thông thường cho mọi người cũng ngang với nhu cầu về canxi và protein được cung cấp bằng những thực phẩm như nhau; do vậy ăn uống để cung cấp đầy đủ những nguyên tố này, cũng như cung cấp đủ phospho cho cơ thể.
Vì phospho có chứa rất nhiều trong thực phẩm động vật, và chính phospho cũng sản sinh ra axit gây độc, vì thế phương pháp Thực Dưỡng khuyên nên ăn ít thực phẩm động vật. Bảng 6, chỉ cho thấy thực phẩm động vật có chứa quá nhiều phospho, còn rau và rong biển có chứa 1 tỉ lệ cân đối giữa canxi và phospho.

Sắt (iron - nguyên tố tạo kiềm)
Trong sách Sinh lý học, Arthur Guyton viết như sau :
Lượng sắt có trong cơ thể, chủ yếu là dưới dạng hồng cầu (hemoglobin); mặc dù còn có 1 lượng nhỏ nữa nằm ở dạng khác, như trong gan và trong tủy xương. Các thành phần mang điện tử chứa sắt (như cytochromes) đều có mặt trong các tế bào của cơ thể, và rất cần cho việc ôxi hóa cảy ra trong các tế bào.Bởi thế, sắt là hết sức quan trọng đối với việc đưa oxi đến các tế bào và duy trì việc oxi hóa trong các tế bào; nếu không có điều này thì sự sống sẽ ngưng, dù chỉ trong vòng vài giây đồng hồ ( thời tiết mùa đông chúng ta rất cần ôxi, vì không có ánh nắng mặt trời để sản sinh oxi)

Kiềm và Natri (Potassium & Sodium - Các nguyên tố tạo kiềm )
Theo sách " Niên giám Nông nghiệp 1959": Na, K và Mg là những thành phần quan trọng trong dinh dưỡng. Đây là những chất có nhiều nhất trong cơ thể. Ca và P có lượng nhiều nhất, thứ đến là K, S,Na ,Cl và Mg giảm dần lượng theo thứ tự.

Người có trọng lượng 154 pounds (~ 77 kg), thì cơ thể có chừng 170 gr (k); 113,4 gr (Na) và 36,85 gr (Mg), Na và K có tính chất hóa học tương tự nhau, nhưng có vị trí khác nhau ở trong cơ thể.

6. Axit-Kiềm và trí lực (trạng thái tâm lý)

Người có điều kiện máu axit (đông y gọi là "máu chua") làm ức chế hoạt động thần kinh. Người có điều kiện máu Kiềm tính, thì có thể nghĩ và quyết định nhanh chóng. Ngược lại, người có điều kiệm máu Axit tính, thì không thể nghĩ và hành động nhanh nhẹn, mạch lạc và mang tính quyết định được. Do vậy, cần thiết phải duy trì điều kiện máu Kiềm trong mọi lúc - chẳng những có lợi về thể chất, mà lợi cả về mặt trí tuệ.

1.Phân loại thực phẩm theo Axit-Kiềm / Âm- Dương [/size]
Những thực phẩm đã được giới thiệu nói đến cả 2 xu hướng Âm DƯƠNG và tính chất tạo axit và kiềm của thực phẩm. Tôi cố gắng để đưa cả 2 khái niệm xích lại gần nhau. Thực phẩm tạo axit có thể được phân loại Âm, hoặc Dương theo hàm lượng của Na, K Ca Mg ,P và S. Thực phẩm tạo kiềm cũng có thể được phân loại là Âm hoặc Dương, theo cùng phương pháp nêu trên.
Những thực phẩm tạo axit Âm, đều có chứa nhiều P (phospho) và S (Sulfur) không chứa Na. Những thực phẩm tạo axit Dương, chứa nhiều P, S và Na.
Những thực phẩm tạo kiềm Âm có chứa nhiều K và Ca (không chứa P và S). Những thực phẩm tạo kiềm Dương chứa nhiều Na và Mg (không chứa P và S).

4. Thực phẩm mang tính Âm và Dương
Theo quan điểm Thực Dưỡng, có 2 loại nguyên tố hóa học: nguyên tố Âm và Dương. Na là nguyên tố Dương; K , Fe , S và P là các nguyên tố Âm. Nói chung, thực phẩm Dương chứa nhiều Na, và thực phẩm Âm chứa nhiều K,Fe ,S và P. Mg gần như nằm trong khoảng giữa Âm và Dương, và ngả về chiều hướng Dương.Canxi có trong cá nhiều hơn trong thịt bò, thịt lơn, gà , vịt ... Canxi cũng có nhiều trong các loại hạt đậu và 1 số loại rau ,củ , quả, canxi trong ngũ cốc rất ít. Do đó canxi không phải là nguyên tố hóa học mà chúng ta có thể dựa vào, để các định thực phẩm là Âm hay Dương được.

7. Kết luận (trang 69 trong sách Axit - Kiềm )
Bác sỹ Katase (trong Canxi medicine) đã viết:
Trong dịch nội bào, có 4 loại nguyên tố Kiềm (Na -Natri, K -Kali ,Ca -Canxi, Mg - Magnesium ) ở trong điều kiện Kiềm. Kiềm cũng có trong các chất dinh dưỡng do máu, hormone và chất thải của quá trình chuyển hóa mang lại. Những chất dinh dưỡng này đi vào bên trong của các tế bào ,qua màng tế bào để nuôi tế bào. Khả năng đi qua này phụ thuộc vào số lượng và tỉ lệ của điều kiện ion của 4 nguyên tố Kiềm. Đây là áp xuất thẩm thấu của màng tế bào.

Nói khác đi, khi 4 nguyên tố kiềm có 1 lượng thích hợp, với 1 tỉ lệ thích hợp, thì tế bào sẽ hấp thu chất dinh dưỡng ở mức cao nhất, và lức này ta có sức khỏe tốt nhất. Nếu các tế bào ốm yếu ta cũng ốm. Do vậy, điều kiện sức khỏe của chúng ta là phụ thuộc vào điều kiện của nguyên tố Kiềm trong dịch cơ thể.

Mặc dù trong quá trình chuyển hóa cơ thể, có thể sinh ra nhiều axit đi nữa, thì cả bốn nguyên tố kiềm nói trên sẽ luôn luôn giữ ổn định độ kiềm trong máu và trong dịch cơ thể. Tuy vậy, sức sống và khả năng kháng khuẩn của tế bào sẽ được nhân lên khi tính kiềm chủ yếu là Ca (hoặc Na) , nhiều hơn là K (hoặc Mg).

Bác sỹ Katase đã nuôi cấy vi khuẩn lao bằng cách dùng những khoáng chất này. Ca và Na làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn, nhưng K và Mg lại làm tăng sự phát triển của vi khuẩn.
----------------------------------------------------------------------------------
- Các bạn có hiểu biết vì sao 4 nguyên tố tạo kiềm, nhưng Na, Ca làm ngưng vi khuẩn phát triển .. K và Mg lại làm tăng sự phát triển vi khuẩn ?? ( xem lại sách Axit - Kiềm )
- Con người chúng ta mỗi tế bào khỏe mạnh ...không nói ra các bạn cũng nhận thấy .. nhờ có Natri chúng ta mới khõe mạnh và nhanh chóng lành những vết trầy da, tróc vảy , ..v..v.. .
- Vì sao KT lại nói vậy? KT không đủ kiến thức để lý luận, giải bày ..nhưng dựa vào 4 nguyên tố tạo kiềm Natri , Canxi , Kali , Mg ...chúng ta ăn uống luôn luôn bị thiếu Canxi ... nên chúng ta khỏe mạnh là nhờ tỉ lệ Natri > Kali, Mg

-Các bạn tính toán tỉ lệ các chất tạo kiềm trong thực phẩm các bạn ăn vào sẽ cảm nhận thấy rõ tỉ lệ các chất ấy ảnh hưởng đến sức khỏe của các bạn. Ví như các bạn thay đổi tỉ lệ Natri lúc nấu cơm thử xem ... bữa ăn nào, ngày nào các bạn ăn cơm tỉ lệ Natri nhiều hơn Kali , Mg ..sẽ khác bữa ăn ngày nào các bạn ăn tỉ lệ Natri ít hơn Kali và Mg

-Cơ thể chúng ta 75% là nước, chúng ta lao động làm việc ,cử động, đi đứng, mang vác các vật nặng là nhờ có khung xương và hệ cơ, gân ......nên chúng ta để ý đến tỉ lệ nước đưa vào cơ thể cũng như nhu cầu Canxi để giúp hệ thống xương không bị xốp, rỗng, cũng như tạo Kiềm cho mỗi tế vào trong cơ thể

-Chúng ta ăn uống thực phẩm mất cân đối giữa các tỉ lệ chất khoáng .. thì cơ thể chúng ta phải bù đắp vào cho tỉ lệ chất khoáng được cân đối, chính vì vậy mà ăn thực phẩm giàu đạm , hệ thống xương của chúng ta bị bòn rút bớt ; thực phẩm giàu Kali lại có ít canxi cũng làm cho cơ thể bị bòn rút bớt canxi trong hệ thống xương ..vì 2 nhóm thực phẩm này bị thiếu canxi ,mất cân đối tỉ lệ chất khoáng, chất đạm
-các loại hạt đậu đổ có tỉ lệ giàu đạm, nhưng cũng nhiều canxi hơn các loại thịt, cá ..v..v.. đáng tiếc là nhóm thực phẩm này Âm, chúng ta không nên ăn nhiều

-thực phẩm động vật máu nóng, chúng ta ăn vào sẽ làm ấm người ; thực phẩm thực vật mát lạnh như rau ,củ , quả ,trái cây ăn vào làm cho chúng ta mát lạnh,cốc loại cũng có loại mát, ấm, nóng ... nên lúc ăn uống các bạn nhớ lưu ý, nóng, lạnh, Âm Dương, Ngũ Hành 5 tạng ...kết hợp 4 mùa, Xuân, hạ , thu, đông.

- Lâu nay KT tìm kiếm giá trị các chất có trong thực phẩm , cũng được khá khá 1 số loại thực phẩm thông dụng , nay đưa ra ... các bạn tham khảo các loại thực phẩm, lựa chọn thực phẩm ăn uống cho phù hợp cho mỗi cá nhân , mỗi vùng , mỗi khí hậu , thể trạng từng người

- Các bạn chú ý thực phẩm tỉ lệ nhiều nước, thực phẩm ít nước; thực phẩm khô, thực phẩm tươi ... sẽ cho chúng ta biết thực phẩm ấy Âm Dương thế nào, cũng như tỉ lệ các chất khoáng có trong thực phẩm được phân định Âm Dương

..............
.............................
........................................
Go to the top of the page
 
+Quote Post
 
Start new topic
Trả lời
KinhThanh
bài Jan 7 2011, 09:27 PM
Bài viết #2


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Gia vị, hạt cây thuốc phiện ( hạt anh túc ) = Spices, poppy seed = 100g
Nước_____________________g 5.95
Energy, năng lượng_______kcal 525
Protein____________________g 17.99
Total lipid (fat ) _____________g 41.56
Fiber, Chất xơ _____________g 19.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.99
Calcium, Ca______________mg 1438
Iron, Fe__________________mg 9.76
Magnesium,Mg ___________mg 347
Phosphorus, P____________mg 870
Potassium, K_____________mg 719
Sodium, Na ______________mg 26
Zinc , Zn_________________mg 7.90
Copper ,Cu_______________mg 1.627
Manganese,Mn ___________mg 6.707
Selenium _______________mcg 13.5
Vitamin C________________mg 1.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.854
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.100
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.896
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.324
Vitamin B-6 ______________mg 0.247
Folate, total B-9__________mcg 82
Folate, food B-9__________mcg 82
Folate, DFE B-9__________mcg 82
Choline, total _____________mg 8.8
Betaine__________________mg 0.9
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.77
Tocopherol, beta___________mg 8.30
Tocopherol,gamma_________mg 8.82
Tocopherol, delta __________mg 0.23
Phytosterols ______________mg 89
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hạt giống, hạt mè, toàn bộ, sấy khô = Seeds, sesame seeds, whole, dried = 100g
Nước_____________________g 4.69
Energy, năng lượng_______kcal 573
Protein____________________g 17.73
Total lipid (fat)______________g 49.67
Fiber, Chất xơ _____________g 11.8
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.30
Calcium, Ca______________mg 975
Iron, Fe__________________mg 14.55
Magnesium,Mg ___________mg 351
Phosphorus, P____________mg 629
Potassium, K_____________mg 468
Sodium, Na ______________mg 11
Zinc , Zn ________________mg 7.75
Copper ,Cu ______________mg 4.082
Manganese,Mn___________mg 2.460
Selenium_______________mcg 34.4
Thiamin ,B-1_____________mg 0.791
Riboflavin, B-2____________mg 0.247
Niacin ,PP;B-3 ___________mg 4.515
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.050
Vitamin B-6 ______________mg 0.790
Folate, total B-9__________mcg 97
Folate, food B-9__________mcg 97
Folate, DFE B-9__________mcg 97
Choline, total_____________mg 25.6
Phytosterols _____________mg 714
----------------------------------------------------------
Các loại hạt, quả óc chó, đen, sấy khô = Nuts, walnuts, black, dried = 100g
Protein____________________g 24.06
Energy, năng lượng_______kcal 618
Total lipid (fat)______________g 59.99
Fiber, Chất xơ _____________g 6.8
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.10
Calcium, Ca______________mg 61
Magnesium,Mg ___________mg 201
Phosphorus, P____________mg 513
Potassium, K_____________mg 523
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 3.37
Copper ,Cu_______________mg 1.360
Manganese,Mn ___________mg 3.896
Selenium _______________mcg 17.0
Thiamin ,B-1______________mg 0.057
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.130
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.470
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.660
Vitamin B-6 ______________mg 0.583
Folate, total B-9__________mcg 31
Folate, food B-9__________mcg 31
Folate, DFE B-9__________mcg 31
Choline, total _____________mg 32.1
Betaine__________________mg 0.5
Carotene, beta___________mcg 24
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.80
Tocopherol,gamma ________mg 28.48
Tocopherol, delta__________mg 1.44
Vitamin K_______________mcg 2.7
Phytosterols______________mg 108
Campesterol______________mg 5
Beta-sitosterol ____________mg 103

Các loại hạt, quả óc chó, tiếng Anh = Nuts, walnuts, english = 100g
Nước_____________________g 4.07
Energy, năng lượng_______kcal 653
Protein____________________g 15.23
Total lipid (fat)______________g 65.21
Fiber, Chất xơ _____________g 6.7
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.61
Calcium, Ca______________mg 98
Iron, Fe__________________mg 2.91
Magnesium,Mg ___________mg 158
Phosphorus, P____________mg 346
Potassium, K_____________mg 441
Sodium, Na ______________mg 2
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.70
Tocopherol,beta___________mg 0.15
Tocopherol,gamma ________mg 20.83
Tocopherol,delta___________mg 1.89
Vitamin K _______________mcg 2.7
Phytosterols______________mg 72
Stigmasterol______________mg 1
Campesterol______________mg 7
Beta-sitosterol ____________mg 64
-------------------------------------------------------------
Các loại hạt, hạt dẻ, Trung Quốc, nguyên = Nuts, chestnuts, chinese, raw = 100g
Nước_____________________g 43.95
Energy, năng lượng_______kcal 224
Protein____________________g 4.20
Total lipid (fat ) _____________g 1.11
Calcium, Ca______________mg 18
Iron, Fe__________________mg 1.41
Magnesium,Mg ___________mg 84
Phosphorus, P____________mg 96
Potassium, K_____________mg 447
Sodium, Na ______________mg 3
Zinc , Zn_________________mg 0.87
Copper ,Cu_______________mg 0.363
Manganese,Mn ___________mg 1.601
Vitamin C________________mg 36.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.160
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.180
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.800
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.555
Vitamin B-6 ______________mg 0.410
Folate, total B-9__________mcg 68
Folate, food B-9__________mcg 68
Folate, DFE B-9__________mcg 68
Vitamin A, RAE __________mcg 10

Các loại hạt, hạt dẻ, châu Âu, nguyên, chưa gọt vỏ =
Nuts, chestnuts, european, raw, unpeeled = 100g

Nước_____________________g 48.65
Energy, năng lượng_______kcal 213
Protein____________________g 2.42
Total lipid (fat ) _____________g 2.26
Fiber, Chất xơ _____________g 8.1
Calcium, Ca______________mg 27
Iron, Fe__________________mg 1.01
Magnesium,Mg ___________mg 32
Phosphorus, P____________mg 93
Potassium, K_____________mg 518
Sodium, Na ______________mg 3
Zinc , Zn_________________mg 0.52
Copper ,Cu_______________mg 0.447
Manganese,Mn ___________mg 0.952
Vitamin C________________mg 43.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.238
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.168
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.179
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.509
Vitamin B-6 ______________mg 0.376
Folate, total B-9__________mcg 62
Folate, food B-9__________mcg 62
Folate, DFE B-9__________mcg 62
Phytosterols______________mg 22

Các loại hạt, hạt dẻ, tiếng Nhật, nguyên = Nuts, chestnuts, japanese, raw = 100g
Nước_____________________g 61.41
Energy, năng lượng_______kcal 154
Protein____________________g 2.25
Total lipid (fat ) _____________g 0.53
Calcium, Ca______________mg 31
Iron, Fe__________________mg 1.45
Magnesium,Mg ___________mg 49
Phosphorus, P____________mg 72
Potassium, K_____________mg 329
Sodium, Na ______________mg 14
Zinc , Zn_________________mg 1.10
Copper ,Cu_______________mg 0.562
Manganese,Mn ___________mg 1.591
Vitamin C________________mg 26.3
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.344
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.163
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.500
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.206
Vitamin B-6 ______________mg 0.283
Folate, total B-9__________mcg 47
Folate, food B-9__________mcg 47
Folate, DFE B-9__________mcg 47
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Các loại hạt, hạt thông, sấy khô = Nuts, pine nuts, dried = 100g
Nước_____________________g 2.28
Energy, năng lượng_______kcal 673
Protein____________________g 13.69
Total lipid (fat ) _____________g 68.37
Fiber, Chất xơ _____________g 3.7
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.59
Calcium, Ca______________mg 16
Iron, Fe__________________mg 5.53
Magnesium,Mg ___________mg 251
Phosphorus, P____________mg 575
Potassium, K_____________mg 597
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 6.45
Copper ,Cu_______________mg 1.324
Manganese,Mn ___________mg 8.802
Selenium _______________mcg 0.7
Vitamin C________________mg 0.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.364
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.227
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.387
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.313
Vitamin B-6 ______________mg 0.094
Folate, total B-9__________mcg 34
Folic acid B-9____________mcg
Folate, food B-9__________mcg 34
Folate, DFE B-9__________mcg 34
Choline, total _____________mg 55.8
Betaine__________________mg 0.4
Vitamin A, RAE _________mcg 1
Lutein + zeaxanthin_______mcg 9
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 9.33
Tocopherol,gamma_________mg 11.15
Vitamin K _______________mcg 53.9
Phytosterols ______________mg 141
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Các loại hạt, hạt thông, pinyon, sấy khô = Nuts, pine nuts, pinyon, dried = 100g
Nước_____________________g 5.90
Energy, năng lượng_______kcal 629
Protein____________________g 11.57
Total lipid (fat ) _____________g 60.98
Fiber, Chất xơ _____________g 10.7
Calcium, Ca______________mg 8
Iron, Fe__________________mg 3.06
Magnesium,Mg ___________mg 234
Phosphorus, P____________mg 35
Potassium, K_____________mg 628
Sodium, Na ______________mg 72
Zinc , Zn_________________mg 4.28
Copper ,Cu_______________mg 1.035
Manganese,Mn ___________mg 4.333
Vitamin C________________mg 2.9
Thiamin ,B-1 _____________mg 1.243
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.223
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.370
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.210
Vitamin B-6 ______________mg 0.111
Folate, total B-9__________mcg 58
Folate, food B-9__________mcg 58
Folate, DFE B-9__________mcg 58
Vitamin A, RAE _________mcg 1
---------------------------------------------------------------------------------------
Các loại hạt, quả hạnh = Nuts, almonds = 100g
Nước_____________________g 4.70
Energy, năng lượng_______kcal 575
Protein____________________g 21.22
Total lipid (fat ) _____________g 49.42
Fiber, Chất xơ _____________g 12.,2
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.9
Calcium, Ca______________mg 264
Iron, Fe__________________mg 3.72
Magnesium,Mg ___________mg 268
Phosphorus, P____________mg 484
Potassium, K_____________mg 705
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 3.08
Copper ,Cu_______________mg 0.996
Manganese,Mn ___________mg 2.285
Selenium _______________mcg 2.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.211
Riboflavin, B-2 ____________mg 1.014
Niacin ,PP;B-3____________mg 3.385
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.469
Vitamin B-6 ______________mg 0.143
Folate, total B-9__________mcg 50
Folate, food B-9__________mcg 50
Folate, DFE B-9__________mcg 50
Choline, total _____________mg 52.1
Betaine__________________mg 0.5
Carotene, beta___________mcg 1
Lutein + zeaxanthin_______mcg 1
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 26.22
Tocopherol, beta___________mg 0.29
Tocopherol,gamma_________mg 0.65
Tocopherol, delta __________mg 0.05
Stigmasterol ______________mg 4
Campesterol ______________mg 5
Beta-sitosterol_____________mg 132
-----------------------------------------------------------------------
Các loại hạt, hồ đào = Nuts, pecans = 100g
Nước_____________________g 3.52
Energy, năng lượng_______kcal 691
Protein____________________g 9.17
Total lipid (fat ) _____________g 71.97
Fiber, Chất xơ _____________g 9.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.97
Calcium, Ca______________mg 70
Iron, Fe__________________mg 2.53
Magnesium,Mg ___________mg 121
Phosphorus, P____________mg 277
Potassium, K_____________mg 410
Sodium, Na ______________mg 0
Zinc , Zn_________________mg 4.53
Copper ,Cu_______________mg 1.200
Manganese,Mn ___________mg 4.500
Fluoride, F ______________mcg 10.0
Selenium _______________mcg 3.8
Vitamin C________________mg 1.1
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.660
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.130
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.167
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.863
Vitamin B-6 ______________mg 0.210
Folate, total B-9__________mcg 22
Folate, food B-9__________mcg 22
Folate, DFE B-9__________mcg 22
Choline, total _____________mg 40.5
Betaine__________________mg 0.7
Vitamin A, RAE _________mcg 3
Carotene, beta___________mcg 29
Cryptoxanthin, beta _______mcg 9
Lutein + zeaxanthin_______mcg 17
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.40
Tocopherol, beta___________mg 0.39
Tocopherol,gamma_________mg 24.44
Tocopherol, delta __________mg 0.47
Vitamin K _______________mcg 3.5
Phytosterols ______________mg 102
Stigmasterol ______________mg 3
Campesterol ______________mg 5
Beta-sitosterol_____________mg 89
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Các loại hạt, hạt hồ trăn, nguyên = Nuts, pistachio nuts, raw = 100g
Nước_____________________g 3.91
Energy, năng lượng_______kcal 562
Protein____________________g 20.27
Total lipid (fat ) _____________g 45.39
Fiber, Chất xơ _____________g 10.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.66
Calcium, Ca______________mg 105
Iron, Fe__________________mg 3.92
Magnesium,Mg ___________mg 121
Phosphorus, P____________mg 490
Potassium, K_____________mg 1025
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 2.20
Copper ,Cu_______________mg 1.300
Manganese,Mn ___________mg 1.200
Fluoride, F ______________mcg 3.4
Selenium _______________mcg 7.0
Vitamin C________________mg 5.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.870
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.160
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.300
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.520
Vitamin B-6 ______________mg 1.700
Folate, total B-9__________mcg 51
Folate, food B-9__________mcg 51
Folate, DFE B-9__________mcg 51
Vitamin A, RAE _________mcg 21
Carotene, beta___________mcg 249
Lutein + zeaxanthin_______mcg 1305
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.30
Tocopherol,gamma_________mg 22.60
Tocopherol, delta __________mg 0.80
Phytosterols ______________mg 214
Stigmasterol ______________mg 5
Campesterol ______________mg 10
Beta-sitosterol_____________mg 198
------------------------------------------------------------------------------------------------
Các loại hạt, quả hạch Brazil, sấy khô, unblanched = Nuts, brazilnuts, dried, unblanched = 100g
Nước_____________________g 3.48
Energy, năng lượng_______kcal 656
Protein____________________g 14.32
Total lipid (fat ) _____________g 66.43
Fiber, Chất xơ _____________g 7.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.33
Calcium, Ca______________mg 160
Iron, Fe__________________mg 2.43
Magnesium,Mg ___________mg 376
Phosphorus, P____________mg 725
Potassium, K_____________mg 659
Sodium, Na ______________mg 3
Zinc , Zn_________________mg 4.06
Copper ,Cu_______________mg 1.743
Manganese,Mn ___________mg 1.223
Selenium _______________mcg 1917.0
Vitamin C________________mg 0.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.617
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.035
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.295
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.184
Vitamin B-6 ______________mg 0.101
Folate, total B-9__________mcg 22
Folate, food B-9__________mcg 22
Folate, DFE B-9__________mcg 22
Choline, total _____________mg 28.8
Betaine__________________mg 0.4
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 5.73
Tocopherol,gamma_________mg 7.87
Tocopherol, delta __________mg 0.77
------------------------------------------------------------------------------------------------
Các loại hạt, quả phỉ hay hạt phỉ = Nuts, hazelnuts or filberts = 100g
Nước_____________________g 5.31
Energy, năng lượng_______kcal 628
Protein____________________g 14.95
Total lipid (fat ) _____________g 60.75
Fiber, Chất xơ _____________g 9.7
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.34
Calcium, Ca______________mg 114
Iron, Fe__________________mg 4.70
Magnesium,Mg ___________mg 163
Phosphorus, P____________mg 290
Potassium, K_____________mg 680
Sodium, Na ______________mg 0
Zinc , Zn_________________mg 2.45
Copper ,Cu_______________mg 1.725
Manganese,Mn ___________mg 6.175
Selenium _______________mcg 2.4
Vitamin C________________mg 6.3
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.643
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.113
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.800
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.918
Vitamin B-6 ______________mg 0.563
Folate, total B-9__________mcg 113
Folate, food B-9__________mcg 113
Folate, DFE B-9__________mcg 113
Choline, total _____________mg 45.6
Betaine__________________mg 0.4
Vitamin A, RAE _________mcg 1
Carotene, beta___________mcg 11
Carotene, alpha __________mcg 3
Lutein + zeaxanthin_______mcg 92
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 15.03
Tocopherol, beta___________mg 0.33
Vitamin K _______________mcg 14.2
Phytosterols ______________mg 96
Stigmasterol ______________mg 1
Campesterol ______________mg 6
Beta-sitosterol_____________mg 89
----------------------------------------------------------------------------------------
Các loại hạt, hạt điều, nguyên = Nuts, cashew nuts, raw = 100g
Nước_____________________g 5.20
Energy, năng lượng_______kcal 553
Protein____________________g 18.22
Total lipid (fat ) _____________g 43.85
Fiber, Chất xơ _____________g 3.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 5.91
Calcium, Ca______________mg 37
Iron, Fe__________________mg 6.68
Magnesium,Mg ___________mg 292
Phosphorus, P____________mg 593
Potassium, K_____________mg 660
Sodium, Na ______________mg 12
Zinc , Zn_________________mg 5.78
Copper ,Cu_______________mg 2.195
Manganese,Mn ___________mg 1.655
Selenium _______________mcg 19.9
Vitamin C________________mg 0.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.423
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.058
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.062
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.864
Vitamin B-6 ______________mg 0.417
Folate, total B-9__________mcg 25
Folate, food B-9__________mcg 25
Folate, DFE B-9__________mcg 25
Lutein + zeaxanthin_______mcg 22
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.90
Tocopherol, beta___________mg 0.03
Tocopherol,gamma_________mg 5.31
Tocopherol, delta __________mg 0.36
Vitamin K _______________mcg 34.1
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Các loại hạt, hạt Macadamia, nguyên = Nuts, macadamia nuts, raw = 100g
Nước_____________________g 1.36
Energy, năng lượng_______kcal 718
Protein____________________g 7.91
Total lipid (fat ) _____________g 75.77
Fiber, Chất xơ _____________g 8.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.57
Calcium, Ca______________mg 85
Iron, Fe__________________mg 3.69
Magnesium,Mg ___________mg 130
Phosphorus, P____________mg 188
Potassium, K_____________mg 368
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 1.30
Copper ,Cu_______________mg 0.756
Manganese,Mn ___________mg 4.131
Selenium _______________mcg 3.6
Vitamin C________________mg 1.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 1.195
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.162
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.473
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.758
Vitamin B-6 ______________mg 2.473
Folate, total B-9__________mcg 0.758
Folic acid B-9____________mcg 0.275
Folate, food B-9__________mcg 11
Choline, total _____________mg 11
Betaine__________________mg 11
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.54
Phytosterols ______________mg 116
Campesterol ______________mg 8
Beta-sitosterol_____________mg 108
Go to the top of the page
 
+Quote Post

Gửi trong chủ đề này
KinhThanh   Sự hiểu biết quí báu về ẩm thực   Jan 7 2011, 08:37 PM
KinhThanh   Nhu Cầu : Nam trưỡng thành ..................   Jan 7 2011, 09:04 PM
KinhThanh   Muối, bảng = Salt, table = 10g Sodium, Na___...   Jan 7 2011, 09:22 PM
KinhThanh   Gia vị, hạt cây thuốc phiện ( hạt anh t...   Jan 7 2011, 09:27 PM
KinhThanh   Khoai tây, thịt và da, nguyên = Potato, flesh...   Jan 7 2011, 09:29 PM
KinhThanh   Nấm, màu trắng, nguyên = Mushrooms, white, r...   Jan 7 2011, 09:34 PM
KinhThanh   Bắp cải ,nguyên = Cabbage, raw = 100g Nước...   Jan 7 2011, 09:50 PM
KinhThanh   Bông cải xanh, nguyên = Broccoli, raw = 100g N...   Jan 7 2011, 10:08 PM
KinhThanh   Rong biển, thạch, sấy khô = Seaweed, agar, ...   Jan 7 2011, 10:15 PM
KinhThanh   Sữa, toàn bộ, 3,25% chất béo sữa, mà kh...   Jan 7 2011, 10:18 PM
KinhThanh   Đậu Hà Lan, ăn-có vỏ, nguyên = Peas, edib...   Jan 7 2011, 10:21 PM
KinhThanh   Rau mùi (ngò) lá, nguyên liệu = Coriander (c...   Jan 7 2011, 10:26 PM
tusen   Cám ơn huynh Kinhthanh đã pót bài này lên...   Jan 7 2011, 10:36 PM
KinhThanh   Cam gọt vỏ, nguyên = Orange peel, raw = 100g ...   Jan 7 2011, 10:38 PM
marhaba   Đệ có ý kiến như sau: - Đối với mỗi...   Jan 8 2011, 02:16 PM
KinhThanh   chào bạn tusen http://www.nal.usda.gov/fnic/fo...   Jan 9 2011, 06:12 AM
KinhThanh   có 1 số loại trái cây KT thấy bày bán t...   Jan 9 2011, 07:02 AM
KinhThanh   Xì dầu được làm từ đậu nành và lúa...   Jan 10 2011, 10:27 PM
KinhThanh   Đậu, hải quân, hạt trưởng thành, nảy...   Jan 11 2011, 10:04 PM
marhaba   Theo cái hình đó thì đậu này trong miề...   Jan 12 2011, 08:16 AM
KinhThanh   Xin lỗi các bạn ... KT viết bị sai số ...   Jan 16 2011, 03:10 AM
KinhThanh   Rye = 100g ( lúa mì đen ) Nước______________...   Jan 16 2011, 03:19 AM
KinhThanh   Đa số tất cả các loại thịt ..v..v..v.....   Jan 16 2011, 03:37 AM
KinhThanh   theo như bảng Nhu Cầu dinh dưỡng này .. c...   Jan 16 2011, 06:18 AM
KinhThanh   đa số các loài Thủy Sản ,Hải Sản ... ...   Jan 26 2011, 11:03 PM
KinhThanh   Cá, cá mú, hỗn hợp các loài, nguyên = Fi...   Jan 26 2011, 11:03 PM
KinhThanh   KT chỉnh lại và bổ sung Nhu Cầu dinh dư...   Jan 27 2011, 05:52 AM
KinhThanh   Gia vị, bột nghệ, mặt bằng = Spices, tur...   Jan 28 2011, 02:24 AM
KinhThanh   Tài liệu nói về các chất có trong bảng...   Jan 28 2011, 02:40 AM
KinhThanh   [b]1. Tầm quan trọng của chất sắt Chấ...   Jan 28 2011, 02:56 AM
KinhThanh   [b]Natri là gì ? N Khi nói về natri, người...   Jan 28 2011, 03:22 AM
KinhThanh   [b]Vitamine C là gì ? Vitamine C, hay còn gọi...   Jan 28 2011, 03:49 AM
KinhThanh   [b]VITAMIN H ; B8 HAY BIOTIN [b]Vitamine B8 là g...   Jan 28 2011, 04:57 AM
KinhThanh   [b]Betaine [b]Tổng quan: Betaine. hoặc khan be...   Jan 28 2011, 06:26 AM
KinhThanh   [b]Cobalt là gì? Cobalt không được sử d...   Jan 28 2011, 07:26 AM
KinhThanh   [b]Vitamin E là gì ? Tất cả tocopherol ở ...   Jan 28 2011, 07:52 AM
KinhThanh   [b]Vitamine D là gì ? Vitamine D không tan tro...   Jan 28 2011, 08:32 AM
KinhThanh   Ớt, ngọt, màu xanh lá cây, nguyên Peppers,...   Jan 29 2011, 07:21 AM
KinhThanh   Đậu phộng, tất cả các loại, nguyên = ...   Jan 29 2011, 06:41 PM
KinhThanh   Bạc hà, tươi = Peppermint, fresh = 100g Nư...   Jan 30 2011, 07:07 AM
KinhThanh   Các loại hạt, cơm dừa, nguyên = Nuts, coc...   Jan 31 2011, 04:03 AM
KinhThanh   Động vật giáp xác, cua, Alaska vua, nguyên...   Feb 2 2011, 03:02 AM
KinhThanh   Bảng 12: Sự phân loại Âm Dương của cá...   Feb 2 2011, 04:54 AM
KinhThanh   có vấn đề trong khung viết trả lời nay...   Feb 2 2011, 05:09 AM
KinhThanh   Bạc hà, tươi = Spearmint, fresh = 100g Nướ...   Feb 2 2011, 10:47 PM
KinhThanh   Gia vị, quế, mặt đất = Spices, cinnamon, ...   Feb 3 2011, 02:26 AM
KinhThanh   Lưu huỳnh là gì ? Lưu huỳnh có thể bị...   Mar 1 2011, 08:29 PM
KinhThanh   màu sắc Âm Dương theo quang phổ : http://...   Mar 16 2011, 06:26 AM


Reply to this topicStart new topic
1 người đang đọc chủ đề này (1 khách và 0 thành viên dấu mặt)
0 Thành viên:

 



.::Phiên bản rút gọn::. Thời gian bây giờ là: 20th June 2025 - 06:43 PM