![]() |
![]() |
![]()
Bài viết
#1
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Tài liệu trích trong sách Axit - Kiềm
Photpho (Phosphorus - Nguyên tố tạo Axit) Photpho chiếm từ 0,8 đến 1,1% trọng lượng cơ thể và là phần quan trọng của mỗi tế bào sống. Photpho tham gia vào các phản ứng hóa học với protein, chất béo và Carbohydrate để tạo ra năng lượn cho cơ thể, tạo vật liệu cho sự tăng trưởng và sửa chữa; thí dụ phospholipid giữ phần quan trọng trong việc tổng hợp màng tế bào và tổng hợp ADN và ARN. Phospho giúp vào việc trung hòa axit và kiềm trong máu. Phospho kết hợp với canxi để tạo ra xương và răng. Ở người lớn thì lượng phospho và canxi ngang nhau (trong cơ thể) còn ở trẻ con thường có số lượng phospho nhiều hơn canxi từ 1 đến 1,1 lần .Nhu cầu về phospho thông thường cho mọi người cũng ngang với nhu cầu về canxi và protein được cung cấp bằng những thực phẩm như nhau; do vậy ăn uống để cung cấp đầy đủ những nguyên tố này, cũng như cung cấp đủ phospho cho cơ thể. Vì phospho có chứa rất nhiều trong thực phẩm động vật, và chính phospho cũng sản sinh ra axit gây độc, vì thế phương pháp Thực Dưỡng khuyên nên ăn ít thực phẩm động vật. Bảng 6, chỉ cho thấy thực phẩm động vật có chứa quá nhiều phospho, còn rau và rong biển có chứa 1 tỉ lệ cân đối giữa canxi và phospho. Sắt (iron - nguyên tố tạo kiềm) Trong sách Sinh lý học, Arthur Guyton viết như sau : Lượng sắt có trong cơ thể, chủ yếu là dưới dạng hồng cầu (hemoglobin); mặc dù còn có 1 lượng nhỏ nữa nằm ở dạng khác, như trong gan và trong tủy xương. Các thành phần mang điện tử chứa sắt (như cytochromes) đều có mặt trong các tế bào của cơ thể, và rất cần cho việc ôxi hóa cảy ra trong các tế bào.Bởi thế, sắt là hết sức quan trọng đối với việc đưa oxi đến các tế bào và duy trì việc oxi hóa trong các tế bào; nếu không có điều này thì sự sống sẽ ngưng, dù chỉ trong vòng vài giây đồng hồ ( thời tiết mùa đông chúng ta rất cần ôxi, vì không có ánh nắng mặt trời để sản sinh oxi) Kiềm và Natri (Potassium & Sodium - Các nguyên tố tạo kiềm ) Theo sách " Niên giám Nông nghiệp 1959": Na, K và Mg là những thành phần quan trọng trong dinh dưỡng. Đây là những chất có nhiều nhất trong cơ thể. Ca và P có lượng nhiều nhất, thứ đến là K, S,Na ,Cl và Mg giảm dần lượng theo thứ tự. Người có trọng lượng 154 pounds (~ 77 kg), thì cơ thể có chừng 170 gr (k); 113,4 gr (Na) và 36,85 gr (Mg), Na và K có tính chất hóa học tương tự nhau, nhưng có vị trí khác nhau ở trong cơ thể. 6. Axit-Kiềm và trí lực (trạng thái tâm lý) Người có điều kiện máu axit (đông y gọi là "máu chua") làm ức chế hoạt động thần kinh. Người có điều kiện máu Kiềm tính, thì có thể nghĩ và quyết định nhanh chóng. Ngược lại, người có điều kiệm máu Axit tính, thì không thể nghĩ và hành động nhanh nhẹn, mạch lạc và mang tính quyết định được. Do vậy, cần thiết phải duy trì điều kiện máu Kiềm trong mọi lúc - chẳng những có lợi về thể chất, mà lợi cả về mặt trí tuệ. 1.Phân loại thực phẩm theo Axit-Kiềm / Âm- Dương [/size] Những thực phẩm đã được giới thiệu nói đến cả 2 xu hướng Âm DƯƠNG và tính chất tạo axit và kiềm của thực phẩm. Tôi cố gắng để đưa cả 2 khái niệm xích lại gần nhau. Thực phẩm tạo axit có thể được phân loại Âm, hoặc Dương theo hàm lượng của Na, K Ca Mg ,P và S. Thực phẩm tạo kiềm cũng có thể được phân loại là Âm hoặc Dương, theo cùng phương pháp nêu trên. Những thực phẩm tạo axit Âm, đều có chứa nhiều P (phospho) và S (Sulfur) không chứa Na. Những thực phẩm tạo axit Dương, chứa nhiều P, S và Na. Những thực phẩm tạo kiềm Âm có chứa nhiều K và Ca (không chứa P và S). Những thực phẩm tạo kiềm Dương chứa nhiều Na và Mg (không chứa P và S). 4. Thực phẩm mang tính Âm và Dương Theo quan điểm Thực Dưỡng, có 2 loại nguyên tố hóa học: nguyên tố Âm và Dương. Na là nguyên tố Dương; K , Fe , S và P là các nguyên tố Âm. Nói chung, thực phẩm Dương chứa nhiều Na, và thực phẩm Âm chứa nhiều K,Fe ,S và P. Mg gần như nằm trong khoảng giữa Âm và Dương, và ngả về chiều hướng Dương.Canxi có trong cá nhiều hơn trong thịt bò, thịt lơn, gà , vịt ... Canxi cũng có nhiều trong các loại hạt đậu và 1 số loại rau ,củ , quả, canxi trong ngũ cốc rất ít. Do đó canxi không phải là nguyên tố hóa học mà chúng ta có thể dựa vào, để các định thực phẩm là Âm hay Dương được. 7. Kết luận (trang 69 trong sách Axit - Kiềm ) Bác sỹ Katase (trong Canxi medicine) đã viết: Trong dịch nội bào, có 4 loại nguyên tố Kiềm (Na -Natri, K -Kali ,Ca -Canxi, Mg - Magnesium ) ở trong điều kiện Kiềm. Kiềm cũng có trong các chất dinh dưỡng do máu, hormone và chất thải của quá trình chuyển hóa mang lại. Những chất dinh dưỡng này đi vào bên trong của các tế bào ,qua màng tế bào để nuôi tế bào. Khả năng đi qua này phụ thuộc vào số lượng và tỉ lệ của điều kiện ion của 4 nguyên tố Kiềm. Đây là áp xuất thẩm thấu của màng tế bào. Nói khác đi, khi 4 nguyên tố kiềm có 1 lượng thích hợp, với 1 tỉ lệ thích hợp, thì tế bào sẽ hấp thu chất dinh dưỡng ở mức cao nhất, và lức này ta có sức khỏe tốt nhất. Nếu các tế bào ốm yếu ta cũng ốm. Do vậy, điều kiện sức khỏe của chúng ta là phụ thuộc vào điều kiện của nguyên tố Kiềm trong dịch cơ thể. Mặc dù trong quá trình chuyển hóa cơ thể, có thể sinh ra nhiều axit đi nữa, thì cả bốn nguyên tố kiềm nói trên sẽ luôn luôn giữ ổn định độ kiềm trong máu và trong dịch cơ thể. Tuy vậy, sức sống và khả năng kháng khuẩn của tế bào sẽ được nhân lên khi tính kiềm chủ yếu là Ca (hoặc Na) , nhiều hơn là K (hoặc Mg). Bác sỹ Katase đã nuôi cấy vi khuẩn lao bằng cách dùng những khoáng chất này. Ca và Na làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn, nhưng K và Mg lại làm tăng sự phát triển của vi khuẩn. ---------------------------------------------------------------------------------- - Các bạn có hiểu biết vì sao 4 nguyên tố tạo kiềm, nhưng Na, Ca làm ngưng vi khuẩn phát triển .. K và Mg lại làm tăng sự phát triển vi khuẩn ?? ( xem lại sách Axit - Kiềm ) - Con người chúng ta mỗi tế bào khỏe mạnh ...không nói ra các bạn cũng nhận thấy .. nhờ có Natri chúng ta mới khõe mạnh và nhanh chóng lành những vết trầy da, tróc vảy , ..v..v.. . - Vì sao KT lại nói vậy? KT không đủ kiến thức để lý luận, giải bày ..nhưng dựa vào 4 nguyên tố tạo kiềm Natri , Canxi , Kali , Mg ...chúng ta ăn uống luôn luôn bị thiếu Canxi ... nên chúng ta khỏe mạnh là nhờ tỉ lệ Natri > Kali, Mg -Các bạn tính toán tỉ lệ các chất tạo kiềm trong thực phẩm các bạn ăn vào sẽ cảm nhận thấy rõ tỉ lệ các chất ấy ảnh hưởng đến sức khỏe của các bạn. Ví như các bạn thay đổi tỉ lệ Natri lúc nấu cơm thử xem ... bữa ăn nào, ngày nào các bạn ăn cơm tỉ lệ Natri nhiều hơn Kali , Mg ..sẽ khác bữa ăn ngày nào các bạn ăn tỉ lệ Natri ít hơn Kali và Mg -Cơ thể chúng ta 75% là nước, chúng ta lao động làm việc ,cử động, đi đứng, mang vác các vật nặng là nhờ có khung xương và hệ cơ, gân ......nên chúng ta để ý đến tỉ lệ nước đưa vào cơ thể cũng như nhu cầu Canxi để giúp hệ thống xương không bị xốp, rỗng, cũng như tạo Kiềm cho mỗi tế vào trong cơ thể -Chúng ta ăn uống thực phẩm mất cân đối giữa các tỉ lệ chất khoáng .. thì cơ thể chúng ta phải bù đắp vào cho tỉ lệ chất khoáng được cân đối, chính vì vậy mà ăn thực phẩm giàu đạm , hệ thống xương của chúng ta bị bòn rút bớt ; thực phẩm giàu Kali lại có ít canxi cũng làm cho cơ thể bị bòn rút bớt canxi trong hệ thống xương ..vì 2 nhóm thực phẩm này bị thiếu canxi ,mất cân đối tỉ lệ chất khoáng, chất đạm -các loại hạt đậu đổ có tỉ lệ giàu đạm, nhưng cũng nhiều canxi hơn các loại thịt, cá ..v..v.. đáng tiếc là nhóm thực phẩm này Âm, chúng ta không nên ăn nhiều -thực phẩm động vật máu nóng, chúng ta ăn vào sẽ làm ấm người ; thực phẩm thực vật mát lạnh như rau ,củ , quả ,trái cây ăn vào làm cho chúng ta mát lạnh,cốc loại cũng có loại mát, ấm, nóng ... nên lúc ăn uống các bạn nhớ lưu ý, nóng, lạnh, Âm Dương, Ngũ Hành 5 tạng ...kết hợp 4 mùa, Xuân, hạ , thu, đông. - Lâu nay KT tìm kiếm giá trị các chất có trong thực phẩm , cũng được khá khá 1 số loại thực phẩm thông dụng , nay đưa ra ... các bạn tham khảo các loại thực phẩm, lựa chọn thực phẩm ăn uống cho phù hợp cho mỗi cá nhân , mỗi vùng , mỗi khí hậu , thể trạng từng người - Các bạn chú ý thực phẩm tỉ lệ nhiều nước, thực phẩm ít nước; thực phẩm khô, thực phẩm tươi ... sẽ cho chúng ta biết thực phẩm ấy Âm Dương thế nào, cũng như tỉ lệ các chất khoáng có trong thực phẩm được phân định Âm Dương .............. ............................. ........................................ |
|
|
![]() |
![]()
Bài viết
#2
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Nấm, màu trắng, nguyên = Mushrooms, white, raw = 100g
Nước_____________________g 92.45 Energy, năng lượng_______kcal 22 Protein____________________g 3.09 Total lipid (fat ) _____________g 0.34 Fiber, Chất xơ _____________g 1.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.98 Calcium, Ca______________mg 3 Iron, Fe__________________mg 0.50 Magnesium,Mg ___________mg 9 Phosphorus, P____________mg 86 Potassium, K_____________mg 318 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 0.52 Copper ,Cu_______________mg 0.318 Manganese,Mn ___________mg 0.047 Selenium _______________mcg 9.3 Vitamin C________________mg 2.1 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.081 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.402 Niacin ,PP;B-3____________mg 3.607 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.497 Vitamin B-6 ______________mg 0.104 Folate, total B-9__________mcg 17 Folate, food B-9__________mcg 17 Folate, DFE B-9__________mcg 17 Choline, total _____________mg 17.3 Betaine__________________mg 9.3 Vitamin B-12 ____________mcg 0.04 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.01 Tocopherol, beta___________mg 0.01 Tocopherol,gamma_________mg 0.01 Tocopherol, delta __________mg 0.01 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.2 Vitamin D _________________IU 7 Campesterol______________mg 2 Nấm shiitake, nguyên = Mushrooms, shiitake, raw = 100g Nước_____________________g 98.74 Energy, năng lượng_______kcal 34 Protein____________________g 2.24 Total lipid (fat ) _____________g 0.49 Fiber, Chất xơ _____________g 2.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.38 Calcium, Ca______________mg 2 Iron, Fe__________________mg 0.41 Magnesium,Mg ___________mg 20 Phosphorus, P____________mg 112 Potassium, K_____________mg 304 Sodium, Na ______________mg 9 Zinc , Zn_________________mg 1.03 Copper ,Cu_______________mg 0.142 Manganese,Mn ___________mg 0.230 Selenium _______________mcg 5.7 Vitamin C________________mg 0.015 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.217 Riboflavin, B-2 ____________mg 3.877 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.500 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.293 Vitamin B-6 ______________mg 0.293 Folate, total B-9__________mcg 13 Folate, food B-9__________mcg 13 Vitamin D (D2 + D3) ______mcg 0.4 Vitamin D2 (ergocalciferol)_mcg 0.4 Vitamin D_________________IU 18 Campesterol _____________mg 2 Nấm shiitake, sấy khô = Mushrooms, shiitake, dried = 20g ~ tương đương 80 đến 100g tươi Nước_____________________g 1.90 Energy, năng lượng_______kcal 59 Protein____________________g 1.92 Total lipid (fat ) _____________g 0.20 Fiber, Chất xơ _____________g 2.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.44 Calcium, Ca______________mg 2 Iron, Fe__________________mg 0.34 Magnesium,Mg ___________mg 26 Phosphorus, P____________mg 59 Potassium, K_____________mg 307 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 1.53 Copper ,Cu_______________mg 1.033 Manganese,Mn ___________mg 0.235 Selenium _______________mcg 9.2 Vitamin C________________mg 0.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.060 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.254 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.820 Pantothenic acid,B-5_______mg 4.376 Vitamin B-6 ______________mg 0.193 Folate, total B-9__________mcg 33 Folate, food B-9__________mcg 33 Folate, DFE B-9__________mcg 33 Choline, total _____________mg 40.3 Vitamin D (D2 + D3) ______mcg 0.8 Vitamin D2 (ergocalciferol)_mcg 0.8 Vitamin D_________________IU 31 Campesterol _____________mg 4 Nấm, sò, nguyên = Mushrooms, oyster, raw = 100g Nước_____________________g 98.18 Energy, năng lượng_______kcal 33 Protein____________________g 3.31 Total lipid (fat ) _____________g 0.41 Fiber, Chất xơ _____________g 2.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.11 Calcium, Ca______________mg 3 Iron, Fe__________________mg 1.33 Magnesium,Mg ___________mg 18 Phosphorus, P____________mg 120 Potassium, K_____________mg 420 Sodium, Na ______________mg 18 Zinc , Zn_________________mg 0.77 Copper ,Cu_______________mg 0.244 Manganese,Mn ___________mg 0.113 Selenium _______________mcg 2.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.125 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.349 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.956 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.294 Vitamin B-6 ______________mg 0.110 Folate, total B-9__________mcg 38 Folate, food B-9__________mcg 38 Folate, DFE B-9__________mcg 38 Choline, total _____________mg 48.7 Betaine__________________mg 12.1 Vitamin A, RAE__________mcg 2 Carotene, bet ___________mcg 29 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.7 Vitamin D2 (ergocalciferol)__mcg 0.7 Vitamin D ________________ IU 29 Campesterol______________mg 1 Nấm, Morel, nguyên = Mushrooms, morel, raw = 100g Nước_____________________g 89.61 Energy, năng lượng_______kcal 31 Protein____________________g 3.12 Total lipid (fat ) _____________g 0.57 Fiber, Chất xơ _____________g 2.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.60 Calcium, Ca______________mg 43 Iron, Fe__________________mg 12.18 Magnesium,Mg ___________mg 19 Phosphorus, P____________mg 194 Potassium, K_____________mg 411 Sodium, Na ______________mg 21 Zinc , Zn_________________mg 2.03 Copper ,Cu_______________mg 0.625 Manganese,Mn ___________mg 0.587 Selenium _______________mcg 2.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.069 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.205 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.252 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.440 Vitamin B-6 ______________mg 0.136 Folate, total B-9__________mcg 9 Folate, food B-9__________mcg 9 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 5.1 Vitamin D2 (ergocalciferol)___mcg 5.1 Vitamin D _________________IU 206 Campesterol ______________mg 3 Nấm, maitake, nguyên = Mushrooms, maitake, raw = 100g ( Thực Dưỡng chúng ta cần phải nuôi trồng được loại nấm này thì quá tốt , vì nó giầu Vitamin D , chúng ta dùng 1 lượng ít là đủ cho nhu cầu 1 ngày , vì nấm là loại rất Âm ) Nước_____________________g 90.37 Energy, năng lượng_______kcal 31 Protein____________________g 1.94 Total lipid (fat ) _____________g 1.94 Fiber, Chất xơ _____________g 2.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.07 Calcium, Ca______________mg 1 Iron, Fe__________________mg 0.30 Magnesium,Mg ___________mg 10 Phosphorus, P____________mg 74 Potassium, K_____________mg 204 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.75 Copper ,Cu_______________mg 0.252 Manganese,Mn ___________mg 0.059 Selenium _______________mcg 2.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.146 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.242 Niacin ,PP;B-3____________mg 6.585 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.270 Vitamin B-6 ______________mg 0.056 Folate, total B-9__________mcg 21 Folate, food B-9__________mcg 21 Folate, DFE B-9__________mcg 21 Choline, total _____________mg 51.1 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.01 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 28.1 Vitamin D2 (ergocalciferol)__mcg 28.1 Vitamin D _________________IU 1123 Campesterol ______________mg 2 Nấm, Chanterelle, nguyên = Mushrooms, Chanterelle, raw = 100g Nước_____________________g 89.85 Energy, năng lượng_______kcal 38 Protein____________________g 1.49 Total lipid (fat ) _____________g 0.53 Fiber, Chất xơ _____________g 3.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.16 Calcium, Ca______________mg 15 Iron, Fe__________________mg 3.47 Magnesium,Mg ___________mg 13 Phosphorus, P____________mg 57 Potassium, K_____________mg 506 Sodium, Na ______________mg 9 Zinc , Zn_________________mg 0.71 Copper ,Cu_______________mg 0.353 Manganese,Mn ___________mg 0.286 Selenium _______________mcg 2.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.015 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.215 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.085 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.075 Vitamin B-6 ______________mg 0.044 Folate, total B-9__________mcg 2 Folate, food B-9__________mcg 2 Folate, DFE B-9__________mcg 2 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 5.3 Vitamin D2 (ergocalciferol)__mcg 5.3 Vitamin D _________________IU 212 Campesterol ______________mg 1 Nấm, portabella, nguyên = Mushrooms, portabella, raw = 100g Nước_____________________g 92.82 Energy, năng lượng_______kcal 22 Protein____________________g 2.11 Total lipid (fat ) _____________g 0.35 Fiber, Chất xơ _____________g 1.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.50 Calcium, Ca______________mg 3 Iron, Fe__________________mg 0.31 Phosphorus, P____________mg 108 Potassium, K_____________mg 364 Sodium, Na ______________mg 9 Zinc , Zn_________________mg 0.53 Copper ,Cu_______________mg 0.286 Manganese,Mn ___________mg 0.69 Selenium _______________mcg 18.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.059 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.130 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.494 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.140 Vitamin B-6 ______________mg 0.148 Folate, total B-9__________mcg 28 Folate, food B-9__________mcg 28 Folate, DFE B-9__________mcg 28 Choline, total______________mg 21.2 Betaine __________________mg 6.1 Vitamin B-12_____________mcg 0.05 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.02 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.3 Vitamin D2 (ergocalciferol)__mcg 0.3 Vitamin D_________________ IU 10 Campesterol ______________mg 2 Nấm, Enoki, nguyên = Mushrooms, enoki, raw = 100g Nước_____________________g 88.34 Energy, năng lượng_______kcal 37 Protein____________________g 2.66 Total lipid (fat ) _____________g 0.29 Fiber, Chất xơ _____________g 2.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.22 Calcium, Ca______________mg Iron, Fe__________________mg 1.15 Magnesium,Mg ___________mg 16 Phosphorus, P____________mg 105 Potassium, K_____________mg 359 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 0.65 Copper ,Cu_______________mg 0.107 Manganese,Mn ___________mg 0.075 Selenium _______________mcg 2.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.225 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.200 Niacin ,PP;B-3____________mg 7.032 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.350 Vitamin B-6 ______________mg 0.100 Folate, total B-9__________mcg 48 Folate, food B-9__________mcg 48 Folate, DFE B-9__________mcg 48 Choline, total______________mg 47.7 Betaine __________________mg 1.4 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.01 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.1 Vitamin D2 (ergocalciferol)__mcg 0.1 Vitamin D _________________IU 5 Campesterol ______________mg 1 Nấm, màu nâu, Ý, hoặc Crimini, nguyên = Mushrooms, brown, Italian, or Crimini, raw 100g Nước_____________________g 92.12 Energy, năng lượng_______kcal 22 Protein____________________g 2.50 Total lipid (fat ) _____________g 0.10 Fiber, Chất xơ _____________g 0.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.72 Calcium, Ca______________mg 18 Iron, Fe__________________mg 0.40 Magnesium,Mg ___________mg 9 Phosphorus, P____________mg 120 Potassium, K_____________mg 449 Sodium, Na ______________mg 6 Zinc , Zn_________________mg 1.10 Copper ,Cu_______________mg 0.500 Manganese,Mn ___________mg 0.142 Selenium _______________mcg 26.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.095 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.490 Niacin ,PP;B-3____________mg 3.800 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.500 Vitamin B-6 ______________mg 0.110 Folate, total B-9__________mcg 25 Folate, food B-9__________mcg 25 Folate, DFE B-9__________mcg 25 Choline, total______________mg 22.1 Betaine __________________mg 11.1 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.01 Vitamin E, added __________mg 0.01 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.1 Vitamin D2 (ergocalciferol)__mcg 0.1 Vitamin D _________________IU 3 Campesterol ______________mg 2 |
|
|
![]() ![]() |
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 20th June 2025 - 06:28 PM |