![]() |
![]() |
![]()
Bài viết
#1
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Tài liệu trích trong sách Axit - Kiềm
Photpho (Phosphorus - Nguyên tố tạo Axit) Photpho chiếm từ 0,8 đến 1,1% trọng lượng cơ thể và là phần quan trọng của mỗi tế bào sống. Photpho tham gia vào các phản ứng hóa học với protein, chất béo và Carbohydrate để tạo ra năng lượn cho cơ thể, tạo vật liệu cho sự tăng trưởng và sửa chữa; thí dụ phospholipid giữ phần quan trọng trong việc tổng hợp màng tế bào và tổng hợp ADN và ARN. Phospho giúp vào việc trung hòa axit và kiềm trong máu. Phospho kết hợp với canxi để tạo ra xương và răng. Ở người lớn thì lượng phospho và canxi ngang nhau (trong cơ thể) còn ở trẻ con thường có số lượng phospho nhiều hơn canxi từ 1 đến 1,1 lần .Nhu cầu về phospho thông thường cho mọi người cũng ngang với nhu cầu về canxi và protein được cung cấp bằng những thực phẩm như nhau; do vậy ăn uống để cung cấp đầy đủ những nguyên tố này, cũng như cung cấp đủ phospho cho cơ thể. Vì phospho có chứa rất nhiều trong thực phẩm động vật, và chính phospho cũng sản sinh ra axit gây độc, vì thế phương pháp Thực Dưỡng khuyên nên ăn ít thực phẩm động vật. Bảng 6, chỉ cho thấy thực phẩm động vật có chứa quá nhiều phospho, còn rau và rong biển có chứa 1 tỉ lệ cân đối giữa canxi và phospho. Sắt (iron - nguyên tố tạo kiềm) Trong sách Sinh lý học, Arthur Guyton viết như sau : Lượng sắt có trong cơ thể, chủ yếu là dưới dạng hồng cầu (hemoglobin); mặc dù còn có 1 lượng nhỏ nữa nằm ở dạng khác, như trong gan và trong tủy xương. Các thành phần mang điện tử chứa sắt (như cytochromes) đều có mặt trong các tế bào của cơ thể, và rất cần cho việc ôxi hóa cảy ra trong các tế bào.Bởi thế, sắt là hết sức quan trọng đối với việc đưa oxi đến các tế bào và duy trì việc oxi hóa trong các tế bào; nếu không có điều này thì sự sống sẽ ngưng, dù chỉ trong vòng vài giây đồng hồ ( thời tiết mùa đông chúng ta rất cần ôxi, vì không có ánh nắng mặt trời để sản sinh oxi) Kiềm và Natri (Potassium & Sodium - Các nguyên tố tạo kiềm ) Theo sách " Niên giám Nông nghiệp 1959": Na, K và Mg là những thành phần quan trọng trong dinh dưỡng. Đây là những chất có nhiều nhất trong cơ thể. Ca và P có lượng nhiều nhất, thứ đến là K, S,Na ,Cl và Mg giảm dần lượng theo thứ tự. Người có trọng lượng 154 pounds (~ 77 kg), thì cơ thể có chừng 170 gr (k); 113,4 gr (Na) và 36,85 gr (Mg), Na và K có tính chất hóa học tương tự nhau, nhưng có vị trí khác nhau ở trong cơ thể. 6. Axit-Kiềm và trí lực (trạng thái tâm lý) Người có điều kiện máu axit (đông y gọi là "máu chua") làm ức chế hoạt động thần kinh. Người có điều kiện máu Kiềm tính, thì có thể nghĩ và quyết định nhanh chóng. Ngược lại, người có điều kiệm máu Axit tính, thì không thể nghĩ và hành động nhanh nhẹn, mạch lạc và mang tính quyết định được. Do vậy, cần thiết phải duy trì điều kiện máu Kiềm trong mọi lúc - chẳng những có lợi về thể chất, mà lợi cả về mặt trí tuệ. 1.Phân loại thực phẩm theo Axit-Kiềm / Âm- Dương [/size] Những thực phẩm đã được giới thiệu nói đến cả 2 xu hướng Âm DƯƠNG và tính chất tạo axit và kiềm của thực phẩm. Tôi cố gắng để đưa cả 2 khái niệm xích lại gần nhau. Thực phẩm tạo axit có thể được phân loại Âm, hoặc Dương theo hàm lượng của Na, K Ca Mg ,P và S. Thực phẩm tạo kiềm cũng có thể được phân loại là Âm hoặc Dương, theo cùng phương pháp nêu trên. Những thực phẩm tạo axit Âm, đều có chứa nhiều P (phospho) và S (Sulfur) không chứa Na. Những thực phẩm tạo axit Dương, chứa nhiều P, S và Na. Những thực phẩm tạo kiềm Âm có chứa nhiều K và Ca (không chứa P và S). Những thực phẩm tạo kiềm Dương chứa nhiều Na và Mg (không chứa P và S). 4. Thực phẩm mang tính Âm và Dương Theo quan điểm Thực Dưỡng, có 2 loại nguyên tố hóa học: nguyên tố Âm và Dương. Na là nguyên tố Dương; K , Fe , S và P là các nguyên tố Âm. Nói chung, thực phẩm Dương chứa nhiều Na, và thực phẩm Âm chứa nhiều K,Fe ,S và P. Mg gần như nằm trong khoảng giữa Âm và Dương, và ngả về chiều hướng Dương.Canxi có trong cá nhiều hơn trong thịt bò, thịt lơn, gà , vịt ... Canxi cũng có nhiều trong các loại hạt đậu và 1 số loại rau ,củ , quả, canxi trong ngũ cốc rất ít. Do đó canxi không phải là nguyên tố hóa học mà chúng ta có thể dựa vào, để các định thực phẩm là Âm hay Dương được. 7. Kết luận (trang 69 trong sách Axit - Kiềm ) Bác sỹ Katase (trong Canxi medicine) đã viết: Trong dịch nội bào, có 4 loại nguyên tố Kiềm (Na -Natri, K -Kali ,Ca -Canxi, Mg - Magnesium ) ở trong điều kiện Kiềm. Kiềm cũng có trong các chất dinh dưỡng do máu, hormone và chất thải của quá trình chuyển hóa mang lại. Những chất dinh dưỡng này đi vào bên trong của các tế bào ,qua màng tế bào để nuôi tế bào. Khả năng đi qua này phụ thuộc vào số lượng và tỉ lệ của điều kiện ion của 4 nguyên tố Kiềm. Đây là áp xuất thẩm thấu của màng tế bào. Nói khác đi, khi 4 nguyên tố kiềm có 1 lượng thích hợp, với 1 tỉ lệ thích hợp, thì tế bào sẽ hấp thu chất dinh dưỡng ở mức cao nhất, và lức này ta có sức khỏe tốt nhất. Nếu các tế bào ốm yếu ta cũng ốm. Do vậy, điều kiện sức khỏe của chúng ta là phụ thuộc vào điều kiện của nguyên tố Kiềm trong dịch cơ thể. Mặc dù trong quá trình chuyển hóa cơ thể, có thể sinh ra nhiều axit đi nữa, thì cả bốn nguyên tố kiềm nói trên sẽ luôn luôn giữ ổn định độ kiềm trong máu và trong dịch cơ thể. Tuy vậy, sức sống và khả năng kháng khuẩn của tế bào sẽ được nhân lên khi tính kiềm chủ yếu là Ca (hoặc Na) , nhiều hơn là K (hoặc Mg). Bác sỹ Katase đã nuôi cấy vi khuẩn lao bằng cách dùng những khoáng chất này. Ca và Na làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn, nhưng K và Mg lại làm tăng sự phát triển của vi khuẩn. ---------------------------------------------------------------------------------- - Các bạn có hiểu biết vì sao 4 nguyên tố tạo kiềm, nhưng Na, Ca làm ngưng vi khuẩn phát triển .. K và Mg lại làm tăng sự phát triển vi khuẩn ?? ( xem lại sách Axit - Kiềm ) - Con người chúng ta mỗi tế bào khỏe mạnh ...không nói ra các bạn cũng nhận thấy .. nhờ có Natri chúng ta mới khõe mạnh và nhanh chóng lành những vết trầy da, tróc vảy , ..v..v.. . - Vì sao KT lại nói vậy? KT không đủ kiến thức để lý luận, giải bày ..nhưng dựa vào 4 nguyên tố tạo kiềm Natri , Canxi , Kali , Mg ...chúng ta ăn uống luôn luôn bị thiếu Canxi ... nên chúng ta khỏe mạnh là nhờ tỉ lệ Natri > Kali, Mg -Các bạn tính toán tỉ lệ các chất tạo kiềm trong thực phẩm các bạn ăn vào sẽ cảm nhận thấy rõ tỉ lệ các chất ấy ảnh hưởng đến sức khỏe của các bạn. Ví như các bạn thay đổi tỉ lệ Natri lúc nấu cơm thử xem ... bữa ăn nào, ngày nào các bạn ăn cơm tỉ lệ Natri nhiều hơn Kali , Mg ..sẽ khác bữa ăn ngày nào các bạn ăn tỉ lệ Natri ít hơn Kali và Mg -Cơ thể chúng ta 75% là nước, chúng ta lao động làm việc ,cử động, đi đứng, mang vác các vật nặng là nhờ có khung xương và hệ cơ, gân ......nên chúng ta để ý đến tỉ lệ nước đưa vào cơ thể cũng như nhu cầu Canxi để giúp hệ thống xương không bị xốp, rỗng, cũng như tạo Kiềm cho mỗi tế vào trong cơ thể -Chúng ta ăn uống thực phẩm mất cân đối giữa các tỉ lệ chất khoáng .. thì cơ thể chúng ta phải bù đắp vào cho tỉ lệ chất khoáng được cân đối, chính vì vậy mà ăn thực phẩm giàu đạm , hệ thống xương của chúng ta bị bòn rút bớt ; thực phẩm giàu Kali lại có ít canxi cũng làm cho cơ thể bị bòn rút bớt canxi trong hệ thống xương ..vì 2 nhóm thực phẩm này bị thiếu canxi ,mất cân đối tỉ lệ chất khoáng, chất đạm -các loại hạt đậu đổ có tỉ lệ giàu đạm, nhưng cũng nhiều canxi hơn các loại thịt, cá ..v..v.. đáng tiếc là nhóm thực phẩm này Âm, chúng ta không nên ăn nhiều -thực phẩm động vật máu nóng, chúng ta ăn vào sẽ làm ấm người ; thực phẩm thực vật mát lạnh như rau ,củ , quả ,trái cây ăn vào làm cho chúng ta mát lạnh,cốc loại cũng có loại mát, ấm, nóng ... nên lúc ăn uống các bạn nhớ lưu ý, nóng, lạnh, Âm Dương, Ngũ Hành 5 tạng ...kết hợp 4 mùa, Xuân, hạ , thu, đông. - Lâu nay KT tìm kiếm giá trị các chất có trong thực phẩm , cũng được khá khá 1 số loại thực phẩm thông dụng , nay đưa ra ... các bạn tham khảo các loại thực phẩm, lựa chọn thực phẩm ăn uống cho phù hợp cho mỗi cá nhân , mỗi vùng , mỗi khí hậu , thể trạng từng người - Các bạn chú ý thực phẩm tỉ lệ nhiều nước, thực phẩm ít nước; thực phẩm khô, thực phẩm tươi ... sẽ cho chúng ta biết thực phẩm ấy Âm Dương thế nào, cũng như tỉ lệ các chất khoáng có trong thực phẩm được phân định Âm Dương .............. ............................. ........................................ |
|
|
![]() |
![]()
Bài viết
#2
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Bắp cải ,nguyên = Cabbage, raw = 100g
Nước_____________________g 92.18 Energy, năng lượng_______kcal 25 Protein____________________g 1.28 Total lipid (fat ) _____________g 0.10 Fiber, Chất xơ _____________g 2.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.20 Calcium, Ca______________mg 40 Iron, Fe__________________mg 0.47 Magnesium,Mg ___________mg 12 Phosphorus, P____________mg 26 Potassium, K_____________mg 170 Sodium, Na ______________mg 18 Zinc , Zn_________________mg 0.18 Copper ,Cu_______________mg 0.019 Manganese,Mn ___________mg 0.160 Fluoride, F ______________mcg 1.0 Selenium _______________mcg 0.3 Vitamin C________________mg 36.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.061 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.040 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.234 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.212 Vitamin B-6 ______________mg 0.124 Folate, total B-9__________mcg 43 Folate, food B-9__________mcg 43 Folate, DFE B-9__________mcg 43 Choline, total______________mg 10.7 Betaine __________________mg 0.4 Vitamin A, RAE __________mcg 5 Carotene, beta ___________mcg 42 Carotene, alpha __________mcg 33 Lutein + zeaxanthin _______mcg 30 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.15 Vitamin K _______________mcg 76.0 Phytosterols ______________mg 11 Swamp bắp cải, (chồn hôi bắp cải), nguyên = Swamp cabbage, (skunk cabbage), raw = 100g Nước_____________________g 92.47 Energy, năng lượng_______kcal 19 Protein____________________g 2.60 Total lipid (fat ) _____________g 0.20 Fiber, Chất xơ _____________g 2.1 Calcium, Ca______________mg 77 Iron, Fe__________________mg 1.67 Magnesium,Mg ___________mg 71 Phosphorus, P____________mg 39 Potassium, K_____________mg 312 Sodium, Na ______________mg 113 Zinc , Zn_________________mg 0.18 Copper ,Cu_______________mg 0.023 Manganese,Mn ___________mg 0.160 Selenium _______________mcg 0.9 Vitamin C________________mg 55.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.030 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.100 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.900 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.141 Vitamin B-6 ______________mg 0.096 Folate, total B-9__________mcg 57 Folate, food B-9__________mcg 57 Folate, DFE B-9__________mcg 57 Vitamin A, RAE __________mcg 315 Bắp cải, Trung Quốc (pe-tsai), nguyên = Cabbage, chinese (pe-tsai), raw = 100g ( cải Thảo ) Nước_____________________g 94.39 Energy, năng lượng_______kcal 16 Protein____________________g 1.20 Total lipid (fat ) _____________g 0.20 Fiber, Chất xơ _____________g 1.2 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.41 Calcium, Ca______________mg 77 Iron, Fe__________________mg 0.31 Magnesium,Mg ___________mg 13 Phosphorus, P____________mg 29 Potassium, K_____________mg 238 Sodium, Na ______________mg 9 Zinc , Zn_________________mg 0.23 Copper ,Cu_______________mg 0.036 Manganese,Mn ___________mg 0.190 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 27.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.040 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.050 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.400 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.105 Vitamin B-6 ______________mg 0.232 Folate, total B-9__________mcg 79 Folate, food B-9__________mcg 79 Folate, DFE B-9__________mcg 79 Choline, total _____________mg 7.6 Betaine__________________mg 0.3 Vitamin A, RAE__________mcg 16 Carotene, bet ___________mcg 190 Carotene, alpha __________mcg 1 Lutein + zeaxanthin_______mcg 48 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.12 Vitamin K _______________mcg 42.9 Bắp cải, cải Savoy, nguyên = Cabbage, savoy, raw = 100g ( bắp cải xoăn ) Nước_____________________g 91.00 Energy, năng lượng_______kcal 27 Protein____________________g 2.00 Total lipid (fat ) _____________g 0.10 Fiber, Chất xơ _____________g 3.1 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.27 Calcium, Ca______________mg 35 Iron, Fe__________________mg 0.40 Magnesium,Mg ___________mg 28 Phosphorus, P____________mg 42 Potassium, K_____________mg 230 Sodium, Na ______________mg 28 Zinc , Zn_________________mg 0.27 Copper ,Cu_______________mg 0.062 Manganese,Mn ___________mg 0.180 Selenium _______________mcg 0.9 Vitamin C________________mg 31.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.030 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.300 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.187 Vitamin B-6 ______________mg 0.190 Folate, total B-9__________mcg 80 Folate, food B-9__________mcg 80 Folate, DFE B-9__________mcg 80 Choline, total______________mg 12.3 Betaine __________________mg 0.5 Vitamin A, RAE __________mcg 50 Carotene, beta ___________mcg 600 Lutein + zeaxanthin _______mcg 77 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.17 Vitamin K _______________mcg 68.8 Cải bắp, màu đỏ, nguyên = Cabbage, red, raw = 100g Nước_____________________g 90.39 Energy, năng lượng_______kcal 31 Protein____________________g 1.43 Total lipid (fat ) _____________g 0.16 Fiber, Chất xơ _____________g 2.1 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.83 Calcium, Ca______________mg 45 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg ___________mg 16 Phosphorus, P____________mg 30 Potassium, K_____________mg 243 Sodium, Na ______________mg 27 Zinc , Zn_________________mg 0.22 Copper ,Cu_______________mg 0.017 Manganese,Mn ___________mg 0.243 Fluoride, F ______________mcg 0 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 57.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.064 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.069 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.418 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.147 Vitamin B-6 ______________mg 0.209 Folate, total B-9__________mcg 18 Folate, food B-9__________mcg 18 Folate, DFE B-9__________mcg 18 Choline, total______________mg 17.1 Betaine __________________mg 0.1 Vitamin A, RAE __________mcg 56 Carotene, beta ___________mcg 670 Lutein + zeaxanthin _______mcg 329 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.11 Vitamin K _______________mcg 38.2 Cải Brussel, nguyên = Brussels sprouts, raw = 100g Nước_____________________g 86.00 Energy, năng lượng_______kcal 43 Protein____________________g 3.38 Total lipid (fat ) _____________g 0.30 Fiber, Chất xơ _____________g 3.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.20 Calcium, Ca______________mg 42 Iron, Fe__________________mg 1.40 Magnesium,Mg ___________mg 23 Phosphorus, P____________mg 69 Potassium, K_____________mg 389 Sodium, Na ______________mg 25 Zinc , Zn_________________mg 0.42 Copper ,Cu_______________mg 0.070 Manganese,Mn ___________mg 0.337 Selenium _______________mcg 1.6 Vitamin C________________mg 85.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.139 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.090 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.745 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.309 Vitamin B-6 ______________mg 0.219 Folate, total B-9__________mcg 61 Folate, food B-9__________mcg 61 Folate, DFE B-9__________mcg 61 Choline, total______________mg 19.1 Betaine __________________mg 0.8 Vitamin A, RAE __________mcg 38 Carotene, beta ___________mcg 450 Carotene, alpha __________mcg 6 Lutein + zeaxanthin _______mcg 1590 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.88 Vitamin K _______________mcg 177.0 Phytosterols ______________mg 24 ------------------------------------------------------------------ Củ cải, nguyên = Radishes, raw = 100g ( củ cải đỏ nhỏ ) Nước_____________________g 95.27 Energy, năng lượng_______kcal 16 Protein____________________g 0.68 Total lipid (fat ) _____________g 0.10 Fiber, Chất xơ _____________g 1.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.86 Calcium, Ca______________mg 25 Iron, Fe__________________mg 0.34 Magnesium,Mg ___________mg 10 Phosphorus, P____________mg 20 Potassium, K_____________mg 233 Sodium, Na ______________mg 39 Zinc , Zn_________________mg 0.28 Copper ,Cu_______________mg 0.050 Manganese,Mn ___________mg 0.069 Fluoride, F ______________mcg 6.0 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 4.8 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.012 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.039 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.254 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.165 Vitamin B-6 ______________mg 0.071 Folate, total B-9__________mcg 25 Folate, food B-9__________mcg 25 Folate, DFE B-9__________mcg 25 Choline, total______________mg 6.5 Betaine __________________mg 0.1 Carotene, beta ___________mcg 4 Lutein + zeaxanthin _______mcg 10 Vitamin K _______________mcg 1.3 Phytosterols ______________mg 7 Củ cải, phương Đông, nguyên = Radishes, oriental, raw = 100g ( củ cải trắng dài to lớn ) Nước_____________________g 94.62 Energy, năng lượng_______kcal 18 Protein____________________g 0.60 Total lipid (fat ) _____________g 0.10 Fiber, Chất xơ _____________g 1.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.50 Calcium, Ca______________mg 27 Iron, Fe__________________mg 0.40 Magnesium,Mg ___________mg 16 Phosphorus, P____________mg 23 Potassium, K_____________mg 227 Sodium, Na ______________mg 21 Zinc , Zn_________________mg 0.15 Copper ,Cu_______________mg 0.115 Manganese,Mn ___________mg 0.038 Selenium _______________mcg 0.7 Vitamin C________________mg 22.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.020 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.200 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.138 Vitamin B-6 ______________mg 0.046 Folate, total B-9__________mcg 28 Folic acid B-9____________mcg 28 Folate, food B-9__________mcg 28 Folate, DFE B-9__________mcg 7.3 Choline, total______________mg 0.1 Vitamin K _______________mcg 0.3 Củ cải, trắng Icicle, nguyên = Radishes, white icicle, raw = 100g ( củ cải trắng nhỏ dài ) Nước_____________________g 95.37 Energy, năng lượng_______kcal 14 Protein____________________g 1.10 Total lipid (fat ) _____________g 0.10 Fiber, Chất xơ _____________g 1.4 Calcium, Ca______________mg 27 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg ___________mg 9 Phosphorus, P____________mg 28 Potassium, K_____________mg 280 Sodium, Na ______________mg 16 Zinc , Zn_________________mg 0.13 Copper ,Cu_______________mg 0.099 Manganese,Mn ___________mg 0.033 Selenium _______________mcg 0.7 Vitamin C________________mg 29.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.030 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.300 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.184 Vitamin B-6 ______________mg 0.075 Folate, total B-9__________mcg 14 Folate, food B-9__________mcg 14 Folate, DFE B-9__________mcg 14 Củ cải đường, nguyên = Beets, raw = 100g Nước_____________________g 87.58 Energy, năng lượng_______kcal 43 Protein____________________g 1.61 Total lipid (fat ) _____________g 0.17 Fiber, Chất xơ _____________g 2.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.76 Calcium, Ca______________mg 16 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg ___________mg 23 Phosphorus, P____________mg 40 Potassium, K_____________mg 325 Sodium, Na ______________mg 78 Zinc , Zn_________________mg 0.35 Copper ,Cu_______________mg 0.075 Manganese,Mn ___________mg 0.329 Selenium _______________mcg 0.7 Vitamin C________________mg 4.9 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.031 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.040 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.334 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.155 Vitamin B-6 ______________mg 0.067 Folate, total B-9__________mcg 109 Folate, food B-9__________mcg 109 Folate, DFE B-9__________mcg 109 Choline, total______________mg 6.0 Betaine __________________mg 128.7 Vitamin A, RAE __________mcg 2 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.04 Vitamin K _______________mcg 0.2 Phytosterols ______________mg 25 Củ cải xanh, nguyên = Beet greens, raw = 100g ( xem hình có vẻ như tính nguyên luôn cả cây , Lá và củ ) Nước_____________________g 91.02 Energy, năng lượng_______kcal 22 Protein____________________g 2.20 Total lipid (fat)______________g 0.13 Fiber, Chất xơ _____________g 3.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.50 Calcium, Ca______________mg 117 Magnesium,Mg ___________mg 70 Phosphorus, P____________mg 41 Potassium, K_____________mg 762 Sodium, Na ______________mg 226 Zinc , Zn_________________mg 0.38 Copper ,Cu ______________mg 0.191 Manganese,Mn ___________mg 0.391 Selenium _______________mcg 0.9 Vitamin C________________mg 30.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.100 Riboflavin, B-2____________mg 0.220 Niacin ,PP;B-3 ___________mg 0.400 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.250 Vitamin B-6 ______________mg 0.106 Folate, total B-9__________mcg 15 Folate, food B-9__________mcg 15 Folate, DFE B-9__________mcg 15 Vitamin A_______________mcg 316 Carotene, beta___________mcg 3794 Lutein + zeaxanthin_______mcg 1503 Vitamin E________________mg 1.50 Vitamin K_______________mcg 400.0 Củ cải xanh, nguyên = Turnip greens, raw = 100g ( củ cải Tròn vỏ ngoài màu trắng hay màu trắng tím cả 2 loại này ở trong ruột màu trắng , 1 loại khác củ to lớn hơn vỏ ngoài màu tím tím xanh xanh , ở trong ruột màu vàng ) Nước_____________________g 89.67 Energy, năng lượng_______kcal 32 Protein____________________g 1.50 Total lipid (fat)______________g 0.30 Fiber, Chất xơ _____________g 3.2 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.81 Calcium, Ca______________mg 190 Iron, Fe__________________mg 1.10 Magnesium,Mg ___________mg 31 Phosphorus, P____________mg 42 Potassium, K_____________mg 296 Sodium, Na ______________mg 40 Zinc , Zn_________________mg 0.19 Copper ,Cu_______________mg 0.350 Manganese,Mn ___________mg 0.466 Selenium _______________mcg 1.2 Vitamin C________________mg 60.0 Thiamin ,B-1______________mg 0.070 Riboflavin, B-2_____________mg 0.100 Niacin ,PP;B-3 ____________mg 0.600 Pantothenic acid,B-5 _______mg 0.380 Vitamin B-6_______________mg 0.263 Folate, total B-9___________mcg 194 Folate, food B-9___________mcg 194 Folate, DFE B-9___________mcg 194 Vitamin A _______________mcg 579 Carotene, beta ___________mcg 6952 Lutein + zeaxanthin _______mcg 12825 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.86 Vitamin K _______________mcg 251.0 Parsnips, nguyên = Parsnips, raw Nước_____________________g 79.53 Energy, năng lượng_______kcal 75 Protein____________________g 1.20 Total lipid (fat ) _____________g 0.30 Fiber, Chất xơ _____________g 4.9 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.80 Calcium, Ca______________mg 36 Iron, Fe__________________mg 0.59 Magnesium,Mg ___________mg 29 Phosphorus, P____________mg 71 Potassium, K_____________mg 375 Sodium, Na ______________mg 10 Zinc , Zn_________________mg 0.59 Copper ,Cu_______________mg 0.120 Manganese,Mn ___________mg 0.560 Selenium _______________mcg 1.8 Vitamin C________________mg 17.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.090 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.050 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.700 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.600 Vitamin B-6 ______________mg 0.090 Folate, total B-9__________mcg 67 Folate, food B-9__________mcg 67 Folate, DFE B-9__________mcg 67 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.49 Vitamin K _______________mcg 22.5 --------------------------------------------------------------------- Mustard rau bina, (tendergreen), nguyên = Mustard spinach, (tendergreen), raw = 100g Nước_____________________g 92.20 Energy, năng lượng_______kcal 22 Protein____________________g 2.20 Total lipid (fat ) _____________g 0.30 Fiber, Chất xơ _____________g 2.8 Calcium, Ca______________mg 210 Iron, Fe__________________mg 1.50 Magnesium,Mg ___________mg 11 Phosphorus, P____________mg 28 Potassium, K_____________mg 449 Sodium, Na ______________mg 21 Zinc , Zn_________________mg 0.17 Copper ,Cu_______________mg 0.075 Manganese,Mn ___________mg 0.407 Selenium _______________mcg 0.8 Vitamin C________________mg 130.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.068 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.093 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.678 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.178 Vitamin B-6 ______________mg 0.153 Folate, total B-9__________mcg 159 Folate, food B-9__________mcg 159 Folate, DFE B-9__________mcg 159 Vitamin B-12_____________mcg 495 New Zealand rau bina, nguyên = New Zealand spinach, raw = 100g Nước_____________________g 94.00 Energy, năng lượng_______kcal 14 Protein____________________g 1.50 Total lipid (fat ) _____________g 0.20 Calcium, Ca______________mg 58 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg ___________mg 39 Phosphorus, P____________mg 28 Potassium, K_____________mg 130 Sodium, Na ______________mg 140 Zinc , Zn_________________mg 0.38 Copper ,Cu_______________mg 0.093 Manganese,Mn ___________mg 0.639 Selenium _______________mcg 0.7 Vitamin C________________mg 30.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.040 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.130 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.500 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.312 Vitamin B-6 ______________mg 0.304 Folate, total B-9__________mcg 15 Folate, food B-9__________mcg 15 Folate, DFE B-9__________mcg 15 Vitamin A, RAE __________mcg 220 Rau bina, nguyên = Spinach, raw = 100g Nước_____________________g 91.40 Energy, năng lượng_______kcal 23 Protein____________________g 2.86 Total lipid (fat ) _____________g 0.39 Fiber, Chất xơ _____________g 2.2 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.42 Calcium, Ca______________mg 99 Iron, Fe__________________mg 2.71 Magnesium,Mg ___________mg 79 Phosphorus, P____________mg 49 Potassium, K_____________mg 558 Sodium, Na ______________mg 79 Zinc , Zn_________________mg 0.53 Copper ,Cu_______________mg 0.130 Manganese,Mn ___________mg 0.897 Selenium _______________mcg 1.0 Vitamin C________________mg 28.1 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.078 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.189 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.724 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.065 Vitamin B-6 ______________mg 0.195 Folate, total B-9__________mcg 194 Folate, food B-9__________mcg 194 Folate, DFE B-9__________mcg 194 Choline, total _____________mg 19.3 Betaine__________________mg 102.6 Vitamin A, RAE _________mcg 469 Carotene, beta___________mcg 5626 Lutein + zeaxanthin_______mcg 12198 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.03 Tocopherol,gamma_________mg 0.18 Vitamin K _______________mcg 482.9 Phytosterols ______________mg 9 ------------------------------------------------------------------------------- Rau diếp, butterhead (bao gồm boston và Bibb loại), nguyên = Lettuce, butterhead (includes boston and bibb types), raw = 100g Nước_____________________g 95.63 Energy, năng lượng_______kcal 13 Protein____________________g 1.35 Total lipid (fat ) _____________g 0.22 Fiber, Chất xơ _____________g 1.1 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.94 Calcium, Ca______________mg 35 Iron, Fe__________________mg 1.24 Magnesium,Mg ___________mg 13 Phosphorus, P____________mg 33 Potassium, K_____________mg 238 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 0.20 Copper ,Cu_______________mg 0.016 Manganese,Mn ___________mg 0.179 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 3.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.057 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.062 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.357 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.150 Vitamin B-6 ______________mg 0.082 Folate, total B-9__________mcg 73 Folate, food B-9__________mcg 73 Folate, DFE B-9__________mcg 73 Choline, total______________mg 8.4 Betaine __________________mg 0.1 Vitamin A, RAE __________mcg 166 Carotene, beta ___________mcg 1987 Lutein + zeaxanthin _______mcg 1223 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.18 Tocopherol,gamma_________mg 0.27 Vitamin K _______________mcg 102.3 Rau diếp, xà lách cos hay, nguyên = Lettuce, cos or romaine, raw = 100g Nước_____________________g 94.61 Energy, năng lượng_______kcal 17 Protein____________________g 1.23 Total lipid (fat ) _____________g 0.30 Fiber, Chất xơ _____________g 2.1 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.19 Calcium, Ca______________mg 33 Iron, Fe__________________mg 0.97 Magnesium,Mg ___________mg 14 Phosphorus, P____________mg 30 Potassium, K_____________mg 247 Sodium, Na ______________mg 8 Zinc , Zn_________________mg 0.23 Copper ,Cu_______________mg 0.048 Manganese,Mn ___________mg 0.155 Selenium _______________mcg 0.4 Vitamin C________________mg 4.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.072 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.067 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.313 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.142 Vitamin B-6 ______________mg 0.074 Folate, total B-9__________mcg 136 Folate, food B-9__________mcg 136 Folate, DFE B-9__________mcg 136 Choline, total______________mg 9.9 Betaine __________________mg 0.1 Vitamin A, RAE __________mcg 436 Carotene, beta ___________mcg 5226 Lutein + zeaxanthin _______mcg 2312 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13 Vitamin E, added __________mg Tocopherol, beta___________mg Tocopherol,gamma_________mg 0.36 Tocopherol, delta __________mg 0.01 Vitamin K _______________mcg 101.5 Rau diếp, xanh lá, nguyên liệu = Lettuce, green leaf, raw = 100g Nước_____________________g 94.98 Energy, năng lượng_______kcal 15 Protein____________________g 1.36 Total lipid (fat ) _____________g 0.15 Fiber, Chất xơ _____________g 1.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.78 Calcium, Ca______________mg 36 Iron, Fe__________________mg 0.86 Magnesium,Mg ___________mg 13 Phosphorus, P____________mg 29 Potassium, K_____________mg 194 Sodium, Na ______________mg 28 Zinc , Zn_________________mg 0.18 Copper ,Cu_______________mg 0.029 Manganese,Mn ___________mg 0.250 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 9.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.080 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.375 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.134 Vitamin B-6 ______________mg 0.090 Folate, total B-9__________mcg 38 Folate, food B-9__________mcg 38 Folate, DFE B-9__________mcg 38 Choline, total______________mg 13.6 Betaine __________________mg 0.2 Vitamin A, RAE __________mcg 370 Carotene, beta ___________mcg 4443 Lutein + zeaxanthin _______mcg 1730 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.22 Tocopherol,gamma_________mg 0.41 Vitamin K _______________mcg 126.3 Phytosterols ______________mg 38 Rau diếp, tảng băng trôi (bao gồm crisphead loại), nguyên = Lettuce, iceberg (includes crisphead types), raw = 100g Nước_____________________g 95.64 Energy, năng lượng_______kcal 14 Protein____________________g 0.90 Total lipid (fat ) _____________g 0.14 Fiber, Chất xơ _____________g 1.2 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.97 Calcium, Ca______________mg 18 Iron, Fe__________________mg 0.41 Magnesium,Mg ___________mg 7 Phosphorus, P____________mg 20 Potassium, K_____________mg 141 Sodium, Na ______________mg 10 Zinc , Zn_________________mg 0.15 Copper ,Cu_______________mg 0.025 Manganese,Mn ___________mg 0.125 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 2.8 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.041 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.025 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.123 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.091 Vitamin B-6 ______________mg 0.042 Folate, total B-9__________mcg 29 Folate, food B-9__________mcg 29 Folate, DFE B-9__________mcg 29 Choline, total______________mg 6.7 Betaine __________________mg 0.1 Vitamin A, RAE __________mcg 25 Carotene, beta ___________mcg 299 Carotene, alpha __________mcg 4 Lutein + zeaxanthin _______mcg 277 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.18 Vitamin K _______________mcg 24.1 Phytosterols ______________mg 10 Rau diếp, đỏ lá, nguyên liệu = Lettuce, red leaf, raw = 100g Nước_____________________g 95.64 Energy, năng lượng_______kcal 16 Protein____________________g 1.33 Total lipid (fat ) _____________g 0.22 Fiber, Chất xơ _____________g 0.9 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.48 Calcium, Ca______________mg 33 Iron, Fe__________________mg 1.20 Magnesium,Mg ___________mg 12 Phosphorus, P____________mg 28 Potassium, K_____________mg 187 Sodium, Na ______________mg 25 Zinc , Zn_________________mg 0.20 Copper ,Cu_______________mg 0.028 Manganese,Mn ___________mg 0.203 Selenium _______________mcg 1.5 Vitamin C________________mg 3.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.064 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.077 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.321 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.144 Vitamin B-6 ______________mg 0.100 Folate, total B-9__________mcg 36 Folate, food B-9__________mcg 36 Folate, DFE B-9__________mcg 36 Choline, total______________mg 11.8 Betaine __________________mg 0.2 Vitamin A, RAE __________mcg 375 Carotene, beta ___________mcg 4495 Lutein + zeaxanthin _______mcg 1724 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.15 Tocopherol,gamma_________mg 0.24 Vitamin K _______________mcg 140.3 |
|
|
![]() ![]() |
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 20th June 2025 - 08:32 PM |