IPB

Chào mừng Khách ( Đăng nhập | Đăng kí )

> Sự hiểu biết quí báu về ẩm thực, Mỗi Tế Bào Khỏe Mạnh - Nguyên Tố Tạo Kiềm
KinhThanh
bài Jan 7 2011, 08:37 PM
Bài viết #1


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Tài liệu trích trong sách Axit - Kiềm

Photpho (Phosphorus - Nguyên tố tạo Axit)

Photpho chiếm từ 0,8 đến 1,1% trọng lượng cơ thể và là phần quan trọng của mỗi tế bào sống. Photpho tham gia vào các phản ứng hóa học với protein, chất béo và Carbohydrate để tạo ra năng lượn cho cơ thể, tạo vật liệu cho sự tăng trưởng và sửa chữa; thí dụ phospholipid giữ phần quan trọng trong việc tổng hợp màng tế bào và tổng hợp ADN và ARN. Phospho giúp vào việc trung hòa axit và kiềm trong máu. Phospho kết hợp với canxi để tạo ra xương và răng. Ở người lớn thì lượng phospho và canxi ngang nhau (trong cơ thể) còn ở trẻ con thường có số lượng phospho nhiều hơn canxi từ 1 đến 1,1 lần .Nhu cầu về phospho thông thường cho mọi người cũng ngang với nhu cầu về canxi và protein được cung cấp bằng những thực phẩm như nhau; do vậy ăn uống để cung cấp đầy đủ những nguyên tố này, cũng như cung cấp đủ phospho cho cơ thể.
Vì phospho có chứa rất nhiều trong thực phẩm động vật, và chính phospho cũng sản sinh ra axit gây độc, vì thế phương pháp Thực Dưỡng khuyên nên ăn ít thực phẩm động vật. Bảng 6, chỉ cho thấy thực phẩm động vật có chứa quá nhiều phospho, còn rau và rong biển có chứa 1 tỉ lệ cân đối giữa canxi và phospho.

Sắt (iron - nguyên tố tạo kiềm)
Trong sách Sinh lý học, Arthur Guyton viết như sau :
Lượng sắt có trong cơ thể, chủ yếu là dưới dạng hồng cầu (hemoglobin); mặc dù còn có 1 lượng nhỏ nữa nằm ở dạng khác, như trong gan và trong tủy xương. Các thành phần mang điện tử chứa sắt (như cytochromes) đều có mặt trong các tế bào của cơ thể, và rất cần cho việc ôxi hóa cảy ra trong các tế bào.Bởi thế, sắt là hết sức quan trọng đối với việc đưa oxi đến các tế bào và duy trì việc oxi hóa trong các tế bào; nếu không có điều này thì sự sống sẽ ngưng, dù chỉ trong vòng vài giây đồng hồ ( thời tiết mùa đông chúng ta rất cần ôxi, vì không có ánh nắng mặt trời để sản sinh oxi)

Kiềm và Natri (Potassium & Sodium - Các nguyên tố tạo kiềm )
Theo sách " Niên giám Nông nghiệp 1959": Na, K và Mg là những thành phần quan trọng trong dinh dưỡng. Đây là những chất có nhiều nhất trong cơ thể. Ca và P có lượng nhiều nhất, thứ đến là K, S,Na ,Cl và Mg giảm dần lượng theo thứ tự.

Người có trọng lượng 154 pounds (~ 77 kg), thì cơ thể có chừng 170 gr (k); 113,4 gr (Na) và 36,85 gr (Mg), Na và K có tính chất hóa học tương tự nhau, nhưng có vị trí khác nhau ở trong cơ thể.

6. Axit-Kiềm và trí lực (trạng thái tâm lý)

Người có điều kiện máu axit (đông y gọi là "máu chua") làm ức chế hoạt động thần kinh. Người có điều kiện máu Kiềm tính, thì có thể nghĩ và quyết định nhanh chóng. Ngược lại, người có điều kiệm máu Axit tính, thì không thể nghĩ và hành động nhanh nhẹn, mạch lạc và mang tính quyết định được. Do vậy, cần thiết phải duy trì điều kiện máu Kiềm trong mọi lúc - chẳng những có lợi về thể chất, mà lợi cả về mặt trí tuệ.

1.Phân loại thực phẩm theo Axit-Kiềm / Âm- Dương [/size]
Những thực phẩm đã được giới thiệu nói đến cả 2 xu hướng Âm DƯƠNG và tính chất tạo axit và kiềm của thực phẩm. Tôi cố gắng để đưa cả 2 khái niệm xích lại gần nhau. Thực phẩm tạo axit có thể được phân loại Âm, hoặc Dương theo hàm lượng của Na, K Ca Mg ,P và S. Thực phẩm tạo kiềm cũng có thể được phân loại là Âm hoặc Dương, theo cùng phương pháp nêu trên.
Những thực phẩm tạo axit Âm, đều có chứa nhiều P (phospho) và S (Sulfur) không chứa Na. Những thực phẩm tạo axit Dương, chứa nhiều P, S và Na.
Những thực phẩm tạo kiềm Âm có chứa nhiều K và Ca (không chứa P và S). Những thực phẩm tạo kiềm Dương chứa nhiều Na và Mg (không chứa P và S).

4. Thực phẩm mang tính Âm và Dương
Theo quan điểm Thực Dưỡng, có 2 loại nguyên tố hóa học: nguyên tố Âm và Dương. Na là nguyên tố Dương; K , Fe , S và P là các nguyên tố Âm. Nói chung, thực phẩm Dương chứa nhiều Na, và thực phẩm Âm chứa nhiều K,Fe ,S và P. Mg gần như nằm trong khoảng giữa Âm và Dương, và ngả về chiều hướng Dương.Canxi có trong cá nhiều hơn trong thịt bò, thịt lơn, gà , vịt ... Canxi cũng có nhiều trong các loại hạt đậu và 1 số loại rau ,củ , quả, canxi trong ngũ cốc rất ít. Do đó canxi không phải là nguyên tố hóa học mà chúng ta có thể dựa vào, để các định thực phẩm là Âm hay Dương được.

7. Kết luận (trang 69 trong sách Axit - Kiềm )
Bác sỹ Katase (trong Canxi medicine) đã viết:
Trong dịch nội bào, có 4 loại nguyên tố Kiềm (Na -Natri, K -Kali ,Ca -Canxi, Mg - Magnesium ) ở trong điều kiện Kiềm. Kiềm cũng có trong các chất dinh dưỡng do máu, hormone và chất thải của quá trình chuyển hóa mang lại. Những chất dinh dưỡng này đi vào bên trong của các tế bào ,qua màng tế bào để nuôi tế bào. Khả năng đi qua này phụ thuộc vào số lượng và tỉ lệ của điều kiện ion của 4 nguyên tố Kiềm. Đây là áp xuất thẩm thấu của màng tế bào.

Nói khác đi, khi 4 nguyên tố kiềm có 1 lượng thích hợp, với 1 tỉ lệ thích hợp, thì tế bào sẽ hấp thu chất dinh dưỡng ở mức cao nhất, và lức này ta có sức khỏe tốt nhất. Nếu các tế bào ốm yếu ta cũng ốm. Do vậy, điều kiện sức khỏe của chúng ta là phụ thuộc vào điều kiện của nguyên tố Kiềm trong dịch cơ thể.

Mặc dù trong quá trình chuyển hóa cơ thể, có thể sinh ra nhiều axit đi nữa, thì cả bốn nguyên tố kiềm nói trên sẽ luôn luôn giữ ổn định độ kiềm trong máu và trong dịch cơ thể. Tuy vậy, sức sống và khả năng kháng khuẩn của tế bào sẽ được nhân lên khi tính kiềm chủ yếu là Ca (hoặc Na) , nhiều hơn là K (hoặc Mg).

Bác sỹ Katase đã nuôi cấy vi khuẩn lao bằng cách dùng những khoáng chất này. Ca và Na làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn, nhưng K và Mg lại làm tăng sự phát triển của vi khuẩn.
----------------------------------------------------------------------------------
- Các bạn có hiểu biết vì sao 4 nguyên tố tạo kiềm, nhưng Na, Ca làm ngưng vi khuẩn phát triển .. K và Mg lại làm tăng sự phát triển vi khuẩn ?? ( xem lại sách Axit - Kiềm )
- Con người chúng ta mỗi tế bào khỏe mạnh ...không nói ra các bạn cũng nhận thấy .. nhờ có Natri chúng ta mới khõe mạnh và nhanh chóng lành những vết trầy da, tróc vảy , ..v..v.. .
- Vì sao KT lại nói vậy? KT không đủ kiến thức để lý luận, giải bày ..nhưng dựa vào 4 nguyên tố tạo kiềm Natri , Canxi , Kali , Mg ...chúng ta ăn uống luôn luôn bị thiếu Canxi ... nên chúng ta khỏe mạnh là nhờ tỉ lệ Natri > Kali, Mg

-Các bạn tính toán tỉ lệ các chất tạo kiềm trong thực phẩm các bạn ăn vào sẽ cảm nhận thấy rõ tỉ lệ các chất ấy ảnh hưởng đến sức khỏe của các bạn. Ví như các bạn thay đổi tỉ lệ Natri lúc nấu cơm thử xem ... bữa ăn nào, ngày nào các bạn ăn cơm tỉ lệ Natri nhiều hơn Kali , Mg ..sẽ khác bữa ăn ngày nào các bạn ăn tỉ lệ Natri ít hơn Kali và Mg

-Cơ thể chúng ta 75% là nước, chúng ta lao động làm việc ,cử động, đi đứng, mang vác các vật nặng là nhờ có khung xương và hệ cơ, gân ......nên chúng ta để ý đến tỉ lệ nước đưa vào cơ thể cũng như nhu cầu Canxi để giúp hệ thống xương không bị xốp, rỗng, cũng như tạo Kiềm cho mỗi tế vào trong cơ thể

-Chúng ta ăn uống thực phẩm mất cân đối giữa các tỉ lệ chất khoáng .. thì cơ thể chúng ta phải bù đắp vào cho tỉ lệ chất khoáng được cân đối, chính vì vậy mà ăn thực phẩm giàu đạm , hệ thống xương của chúng ta bị bòn rút bớt ; thực phẩm giàu Kali lại có ít canxi cũng làm cho cơ thể bị bòn rút bớt canxi trong hệ thống xương ..vì 2 nhóm thực phẩm này bị thiếu canxi ,mất cân đối tỉ lệ chất khoáng, chất đạm
-các loại hạt đậu đổ có tỉ lệ giàu đạm, nhưng cũng nhiều canxi hơn các loại thịt, cá ..v..v.. đáng tiếc là nhóm thực phẩm này Âm, chúng ta không nên ăn nhiều

-thực phẩm động vật máu nóng, chúng ta ăn vào sẽ làm ấm người ; thực phẩm thực vật mát lạnh như rau ,củ , quả ,trái cây ăn vào làm cho chúng ta mát lạnh,cốc loại cũng có loại mát, ấm, nóng ... nên lúc ăn uống các bạn nhớ lưu ý, nóng, lạnh, Âm Dương, Ngũ Hành 5 tạng ...kết hợp 4 mùa, Xuân, hạ , thu, đông.

- Lâu nay KT tìm kiếm giá trị các chất có trong thực phẩm , cũng được khá khá 1 số loại thực phẩm thông dụng , nay đưa ra ... các bạn tham khảo các loại thực phẩm, lựa chọn thực phẩm ăn uống cho phù hợp cho mỗi cá nhân , mỗi vùng , mỗi khí hậu , thể trạng từng người

- Các bạn chú ý thực phẩm tỉ lệ nhiều nước, thực phẩm ít nước; thực phẩm khô, thực phẩm tươi ... sẽ cho chúng ta biết thực phẩm ấy Âm Dương thế nào, cũng như tỉ lệ các chất khoáng có trong thực phẩm được phân định Âm Dương

..............
.............................
........................................
Go to the top of the page
 
+Quote Post
 
Start new topic
Trả lời
KinhThanh
bài Jan 7 2011, 09:50 PM
Bài viết #2


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Bắp cải ,nguyên = Cabbage, raw = 100g
Nước_____________________g 92.18
Energy, năng lượng_______kcal 25
Protein____________________g 1.28
Total lipid (fat ) _____________g 0.10
Fiber, Chất xơ _____________g 2.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.20
Calcium, Ca______________mg 40
Iron, Fe__________________mg 0.47
Magnesium,Mg ___________mg 12
Phosphorus, P____________mg 26
Potassium, K_____________mg 170
Sodium, Na ______________mg 18
Zinc , Zn_________________mg 0.18
Copper ,Cu_______________mg 0.019
Manganese,Mn ___________mg 0.160
Fluoride, F ______________mcg 1.0
Selenium _______________mcg 0.3
Vitamin C________________mg 36.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.061
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.040
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.234
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.212
Vitamin B-6 ______________mg 0.124
Folate, total B-9__________mcg 43
Folate, food B-9__________mcg 43
Folate, DFE B-9__________mcg 43
Choline, total______________mg 10.7
Betaine __________________mg 0.4
Vitamin A, RAE __________mcg 5
Carotene, beta ___________mcg 42
Carotene, alpha __________mcg 33
Lutein + zeaxanthin _______mcg 30
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.15
Vitamin K _______________mcg 76.0
Phytosterols ______________mg 11

Swamp bắp cải, (chồn hôi bắp cải), nguyên = Swamp cabbage, (skunk cabbage), raw = 100g
Nước_____________________g 92.47
Energy, năng lượng_______kcal 19
Protein____________________g 2.60
Total lipid (fat ) _____________g 0.20
Fiber, Chất xơ _____________g 2.1
Calcium, Ca______________mg 77
Iron, Fe__________________mg 1.67
Magnesium,Mg ___________mg 71
Phosphorus, P____________mg 39
Potassium, K_____________mg 312
Sodium, Na ______________mg 113
Zinc , Zn_________________mg 0.18
Copper ,Cu_______________mg 0.023
Manganese,Mn ___________mg 0.160
Selenium _______________mcg 0.9
Vitamin C________________mg 55.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.030
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.100
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.900
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.141
Vitamin B-6 ______________mg 0.096
Folate, total B-9__________mcg 57
Folate, food B-9__________mcg 57
Folate, DFE B-9__________mcg 57
Vitamin A, RAE __________mcg 315

Bắp cải, Trung Quốc (pe-tsai), nguyên = Cabbage, chinese (pe-tsai), raw = 100g ( cải Thảo )
Nước_____________________g 94.39
Energy, năng lượng_______kcal 16
Protein____________________g 1.20
Total lipid (fat ) _____________g 0.20
Fiber, Chất xơ _____________g 1.2
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.41
Calcium, Ca______________mg 77
Iron, Fe__________________mg 0.31
Magnesium,Mg ___________mg 13
Phosphorus, P____________mg 29
Potassium, K_____________mg 238
Sodium, Na ______________mg 9
Zinc , Zn_________________mg 0.23
Copper ,Cu_______________mg 0.036
Manganese,Mn ___________mg 0.190
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 27.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.040
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.050
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.400
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.105
Vitamin B-6 ______________mg 0.232
Folate, total B-9__________mcg 79
Folate, food B-9__________mcg 79
Folate, DFE B-9__________mcg 79
Choline, total _____________mg 7.6
Betaine__________________mg 0.3
Vitamin A, RAE__________mcg 16
Carotene, bet ___________mcg 190
Carotene, alpha __________mcg 1
Lutein + zeaxanthin_______mcg 48
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.12
Vitamin K _______________mcg 42.9

Bắp cải, cải Savoy, nguyên = Cabbage, savoy, raw = 100g ( bắp cải xoăn )
Nước_____________________g 91.00
Energy, năng lượng_______kcal 27
Protein____________________g 2.00
Total lipid (fat ) _____________g 0.10
Fiber, Chất xơ _____________g 3.1
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.27
Calcium, Ca______________mg 35
Iron, Fe__________________mg 0.40
Magnesium,Mg ___________mg 28
Phosphorus, P____________mg 42
Potassium, K_____________mg 230
Sodium, Na ______________mg 28
Zinc , Zn_________________mg 0.27
Copper ,Cu_______________mg 0.062
Manganese,Mn ___________mg 0.180
Selenium _______________mcg 0.9
Vitamin C________________mg 31.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.030
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.300
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.187
Vitamin B-6 ______________mg 0.190
Folate, total B-9__________mcg 80
Folate, food B-9__________mcg 80
Folate, DFE B-9__________mcg 80
Choline, total______________mg 12.3
Betaine __________________mg 0.5
Vitamin A, RAE __________mcg 50
Carotene, beta ___________mcg 600
Lutein + zeaxanthin _______mcg 77
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.17
Vitamin K _______________mcg 68.8

Cải bắp, màu đỏ, nguyên = Cabbage, red, raw = 100g
Nước_____________________g 90.39
Energy, năng lượng_______kcal 31
Protein____________________g 1.43
Total lipid (fat ) _____________g 0.16
Fiber, Chất xơ _____________g 2.1
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.83
Calcium, Ca______________mg 45
Iron, Fe__________________mg 0.80
Magnesium,Mg ___________mg 16
Phosphorus, P____________mg 30
Potassium, K_____________mg 243
Sodium, Na ______________mg 27
Zinc , Zn_________________mg 0.22
Copper ,Cu_______________mg 0.017
Manganese,Mn ___________mg 0.243
Fluoride, F ______________mcg 0
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 57.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.064
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.069
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.418
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.147
Vitamin B-6 ______________mg 0.209
Folate, total B-9__________mcg 18
Folate, food B-9__________mcg 18
Folate, DFE B-9__________mcg 18
Choline, total______________mg 17.1
Betaine __________________mg 0.1
Vitamin A, RAE __________mcg 56
Carotene, beta ___________mcg 670
Lutein + zeaxanthin _______mcg 329
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.11
Vitamin K _______________mcg 38.2

Cải Brussel, nguyên = Brussels sprouts, raw = 100g
Nước_____________________g 86.00
Energy, năng lượng_______kcal 43
Protein____________________g 3.38
Total lipid (fat ) _____________g 0.30
Fiber, Chất xơ _____________g 3.8
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.20
Calcium, Ca______________mg 42
Iron, Fe__________________mg 1.40
Magnesium,Mg ___________mg 23
Phosphorus, P____________mg 69
Potassium, K_____________mg 389
Sodium, Na ______________mg 25
Zinc , Zn_________________mg 0.42
Copper ,Cu_______________mg 0.070
Manganese,Mn ___________mg 0.337
Selenium _______________mcg 1.6
Vitamin C________________mg 85.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.139
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.090
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.745
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.309
Vitamin B-6 ______________mg 0.219
Folate, total B-9__________mcg 61
Folate, food B-9__________mcg 61
Folate, DFE B-9__________mcg 61
Choline, total______________mg 19.1
Betaine __________________mg 0.8
Vitamin A, RAE __________mcg 38
Carotene, beta ___________mcg 450
Carotene, alpha __________mcg 6
Lutein + zeaxanthin _______mcg 1590
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.88
Vitamin K _______________mcg 177.0
Phytosterols ______________mg 24
------------------------------------------------------------------
Củ cải, nguyên = Radishes, raw = 100g ( củ cải đỏ nhỏ )
Nước_____________________g 95.27
Energy, năng lượng_______kcal 16
Protein____________________g 0.68
Total lipid (fat ) _____________g 0.10
Fiber, Chất xơ _____________g 1.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.86
Calcium, Ca______________mg 25
Iron, Fe__________________mg 0.34
Magnesium,Mg ___________mg 10
Phosphorus, P____________mg 20
Potassium, K_____________mg 233
Sodium, Na ______________mg 39
Zinc , Zn_________________mg 0.28
Copper ,Cu_______________mg 0.050
Manganese,Mn ___________mg 0.069
Fluoride, F ______________mcg 6.0
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 4.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.012
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.039
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.254
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.165
Vitamin B-6 ______________mg 0.071
Folate, total B-9__________mcg 25
Folate, food B-9__________mcg 25
Folate, DFE B-9__________mcg 25
Choline, total______________mg 6.5
Betaine __________________mg 0.1
Carotene, beta ___________mcg 4
Lutein + zeaxanthin _______mcg 10
Vitamin K _______________mcg 1.3
Phytosterols ______________mg 7

Củ cải, phương Đông, nguyên = Radishes, oriental, raw = 100g ( củ cải trắng dài to lớn )
Nước_____________________g 94.62
Energy, năng lượng_______kcal 18
Protein____________________g 0.60
Total lipid (fat ) _____________g 0.10
Fiber, Chất xơ _____________g 1.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.50
Calcium, Ca______________mg 27
Iron, Fe__________________mg 0.40
Magnesium,Mg ___________mg 16
Phosphorus, P____________mg 23
Potassium, K_____________mg 227
Sodium, Na ______________mg 21
Zinc , Zn_________________mg 0.15
Copper ,Cu_______________mg 0.115
Manganese,Mn ___________mg 0.038
Selenium _______________mcg 0.7
Vitamin C________________mg 22.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.020
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.200
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.138
Vitamin B-6 ______________mg 0.046
Folate, total B-9__________mcg 28
Folic acid B-9____________mcg 28
Folate, food B-9__________mcg 28
Folate, DFE B-9__________mcg 7.3
Choline, total______________mg 0.1
Vitamin K _______________mcg 0.3

Củ cải, trắng Icicle, nguyên = Radishes, white icicle, raw = 100g ( củ cải trắng nhỏ dài )
Nước_____________________g 95.37
Energy, năng lượng_______kcal 14
Protein____________________g 1.10
Total lipid (fat ) _____________g 0.10
Fiber, Chất xơ _____________g 1.4
Calcium, Ca______________mg 27
Iron, Fe__________________mg 0.80
Magnesium,Mg ___________mg 9
Phosphorus, P____________mg 28
Potassium, K_____________mg 280
Sodium, Na ______________mg 16
Zinc , Zn_________________mg 0.13
Copper ,Cu_______________mg 0.099
Manganese,Mn ___________mg 0.033
Selenium _______________mcg 0.7
Vitamin C________________mg 29.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.030
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.300
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.184
Vitamin B-6 ______________mg 0.075
Folate, total B-9__________mcg 14
Folate, food B-9__________mcg 14
Folate, DFE B-9__________mcg 14

Củ cải đường, nguyên = Beets, raw = 100g
Nước_____________________g 87.58
Energy, năng lượng_______kcal 43
Protein____________________g 1.61
Total lipid (fat ) _____________g 0.17
Fiber, Chất xơ _____________g 2.8
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.76
Calcium, Ca______________mg 16
Iron, Fe__________________mg 0.80
Magnesium,Mg ___________mg 23
Phosphorus, P____________mg 40
Potassium, K_____________mg 325
Sodium, Na ______________mg 78
Zinc , Zn_________________mg 0.35
Copper ,Cu_______________mg 0.075
Manganese,Mn ___________mg 0.329
Selenium _______________mcg 0.7
Vitamin C________________mg 4.9
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.031
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.040
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.334
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.155
Vitamin B-6 ______________mg 0.067
Folate, total B-9__________mcg 109
Folate, food B-9__________mcg 109
Folate, DFE B-9__________mcg 109
Choline, total______________mg 6.0
Betaine __________________mg 128.7
Vitamin A, RAE __________mcg 2
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.04
Vitamin K _______________mcg 0.2
Phytosterols ______________mg 25

Củ cải xanh, nguyên = Beet greens, raw = 100g ( xem hình có vẻ như tính nguyên luôn cả cây ,
Lá và củ )

Nước_____________________g 91.02
Energy, năng lượng_______kcal 22
Protein____________________g 2.20
Total lipid (fat)______________g 0.13
Fiber, Chất xơ _____________g 3.7
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.50
Calcium, Ca______________mg 117
Magnesium,Mg ___________mg 70
Phosphorus, P____________mg 41
Potassium, K_____________mg 762
Sodium, Na ______________mg 226
Zinc , Zn_________________mg 0.38
Copper ,Cu ______________mg 0.191
Manganese,Mn ___________mg 0.391
Selenium _______________mcg 0.9
Vitamin C________________mg 30.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.100
Riboflavin, B-2____________mg 0.220
Niacin ,PP;B-3 ___________mg 0.400
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.250
Vitamin B-6 ______________mg 0.106
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Vitamin A_______________mcg 316
Carotene, beta___________mcg 3794
Lutein + zeaxanthin_______mcg 1503
Vitamin E________________mg 1.50
Vitamin K_______________mcg 400.0

Củ cải xanh, nguyên = Turnip greens, raw = 100g
( củ cải Tròn vỏ ngoài màu trắng hay màu trắng tím cả 2 loại này ở trong ruột màu trắng ,
1 loại khác củ to lớn hơn vỏ ngoài màu tím tím xanh xanh , ở trong ruột màu vàng )

Nước_____________________g 89.67
Energy, năng lượng_______kcal 32
Protein____________________g 1.50
Total lipid (fat)______________g 0.30
Fiber, Chất xơ _____________g 3.2
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.81
Calcium, Ca______________mg 190
Iron, Fe__________________mg 1.10
Magnesium,Mg ___________mg 31
Phosphorus, P____________mg 42
Potassium, K_____________mg 296
Sodium, Na ______________mg 40
Zinc , Zn_________________mg 0.19
Copper ,Cu_______________mg 0.350
Manganese,Mn ___________mg 0.466
Selenium _______________mcg 1.2
Vitamin C________________mg 60.0
Thiamin ,B-1______________mg 0.070
Riboflavin, B-2_____________mg 0.100
Niacin ,PP;B-3 ____________mg 0.600
Pantothenic acid,B-5 _______mg 0.380
Vitamin B-6_______________mg 0.263
Folate, total B-9___________mcg 194
Folate, food B-9___________mcg 194
Folate, DFE B-9___________mcg 194
Vitamin A _______________mcg 579
Carotene, beta ___________mcg 6952
Lutein + zeaxanthin _______mcg 12825
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.86
Vitamin K _______________mcg 251.0

Parsnips, nguyên = Parsnips, raw
Nước_____________________g 79.53
Energy, năng lượng_______kcal 75
Protein____________________g 1.20
Total lipid (fat ) _____________g 0.30
Fiber, Chất xơ _____________g 4.9
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.80
Calcium, Ca______________mg 36
Iron, Fe__________________mg 0.59
Magnesium,Mg ___________mg 29
Phosphorus, P____________mg 71
Potassium, K_____________mg 375
Sodium, Na ______________mg 10
Zinc , Zn_________________mg 0.59
Copper ,Cu_______________mg 0.120
Manganese,Mn ___________mg 0.560
Selenium _______________mcg 1.8
Vitamin C________________mg 17.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.090
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.050
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.700
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.600
Vitamin B-6 ______________mg 0.090
Folate, total B-9__________mcg 67
Folate, food B-9__________mcg 67
Folate, DFE B-9__________mcg 67
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.49
Vitamin K _______________mcg 22.5
---------------------------------------------------------------------
Mustard rau bina, (tendergreen), nguyên = Mustard spinach, (tendergreen), raw = 100g
Nước_____________________g 92.20
Energy, năng lượng_______kcal 22
Protein____________________g 2.20
Total lipid (fat ) _____________g 0.30
Fiber, Chất xơ _____________g 2.8
Calcium, Ca______________mg 210
Iron, Fe__________________mg 1.50
Magnesium,Mg ___________mg 11
Phosphorus, P____________mg 28
Potassium, K_____________mg 449
Sodium, Na ______________mg 21
Zinc , Zn_________________mg 0.17
Copper ,Cu_______________mg 0.075
Manganese,Mn ___________mg 0.407
Selenium _______________mcg 0.8
Vitamin C________________mg 130.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.068
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.093
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.678
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.178
Vitamin B-6 ______________mg 0.153
Folate, total B-9__________mcg 159
Folate, food B-9__________mcg 159
Folate, DFE B-9__________mcg 159
Vitamin B-12_____________mcg 495

New Zealand rau bina, nguyên = New Zealand spinach, raw = 100g
Nước_____________________g 94.00
Energy, năng lượng_______kcal 14
Protein____________________g 1.50
Total lipid (fat ) _____________g 0.20
Calcium, Ca______________mg 58
Iron, Fe__________________mg 0.80
Magnesium,Mg ___________mg 39
Phosphorus, P____________mg 28
Potassium, K_____________mg 130
Sodium, Na ______________mg 140
Zinc , Zn_________________mg 0.38
Copper ,Cu_______________mg 0.093
Manganese,Mn ___________mg 0.639
Selenium _______________mcg 0.7
Vitamin C________________mg 30.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.040
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.130
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.500
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.312
Vitamin B-6 ______________mg 0.304
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Vitamin A, RAE __________mcg 220

Rau bina, nguyên = Spinach, raw = 100g
Nước_____________________g 91.40
Energy, năng lượng_______kcal 23
Protein____________________g 2.86
Total lipid (fat ) _____________g 0.39
Fiber, Chất xơ _____________g 2.2
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.42
Calcium, Ca______________mg 99
Iron, Fe__________________mg 2.71
Magnesium,Mg ___________mg 79
Phosphorus, P____________mg 49
Potassium, K_____________mg 558
Sodium, Na ______________mg 79
Zinc , Zn_________________mg 0.53
Copper ,Cu_______________mg 0.130
Manganese,Mn ___________mg 0.897
Selenium _______________mcg 1.0
Vitamin C________________mg 28.1
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.078
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.189
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.724
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.065
Vitamin B-6 ______________mg 0.195
Folate, total B-9__________mcg 194
Folate, food B-9__________mcg 194
Folate, DFE B-9__________mcg 194
Choline, total _____________mg 19.3
Betaine__________________mg 102.6
Vitamin A, RAE _________mcg 469
Carotene, beta___________mcg 5626
Lutein + zeaxanthin_______mcg 12198
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.03
Tocopherol,gamma_________mg 0.18
Vitamin K _______________mcg 482.9
Phytosterols ______________mg 9
-------------------------------------------------------------------------------
Rau diếp, butterhead (bao gồm boston và Bibb loại), nguyên =
Lettuce, butterhead (includes boston and bibb types), raw = 100g

Nước_____________________g 95.63
Energy, năng lượng_______kcal 13
Protein____________________g 1.35
Total lipid (fat ) _____________g 0.22
Fiber, Chất xơ _____________g 1.1
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.94
Calcium, Ca______________mg 35
Iron, Fe__________________mg 1.24
Magnesium,Mg ___________mg 13
Phosphorus, P____________mg 33
Potassium, K_____________mg 238
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 0.20
Copper ,Cu_______________mg 0.016
Manganese,Mn ___________mg 0.179
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 3.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.057
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.062
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.357
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.150
Vitamin B-6 ______________mg 0.082
Folate, total B-9__________mcg 73
Folate, food B-9__________mcg 73
Folate, DFE B-9__________mcg 73
Choline, total______________mg 8.4
Betaine __________________mg 0.1
Vitamin A, RAE __________mcg 166
Carotene, beta ___________mcg 1987
Lutein + zeaxanthin _______mcg 1223
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.18
Tocopherol,gamma_________mg 0.27
Vitamin K _______________mcg 102.3

Rau diếp, xà lách cos hay, nguyên = Lettuce, cos or romaine, raw = 100g

Nước_____________________g 94.61
Energy, năng lượng_______kcal 17
Protein____________________g 1.23
Total lipid (fat ) _____________g 0.30
Fiber, Chất xơ _____________g 2.1
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.19
Calcium, Ca______________mg 33
Iron, Fe__________________mg 0.97
Magnesium,Mg ___________mg 14
Phosphorus, P____________mg 30
Potassium, K_____________mg 247
Sodium, Na ______________mg 8
Zinc , Zn_________________mg 0.23
Copper ,Cu_______________mg 0.048
Manganese,Mn ___________mg 0.155
Selenium _______________mcg 0.4
Vitamin C________________mg 4.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.072
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.067
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.313
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.142
Vitamin B-6 ______________mg 0.074
Folate, total B-9__________mcg 136
Folate, food B-9__________mcg 136
Folate, DFE B-9__________mcg 136
Choline, total______________mg 9.9
Betaine __________________mg 0.1
Vitamin A, RAE __________mcg 436
Carotene, beta ___________mcg 5226
Lutein + zeaxanthin _______mcg 2312
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13
Vitamin E, added __________mg
Tocopherol, beta___________mg
Tocopherol,gamma_________mg 0.36
Tocopherol, delta __________mg 0.01
Vitamin K _______________mcg 101.5

Rau diếp, xanh lá, nguyên liệu = Lettuce, green leaf, raw = 100g
Nước_____________________g 94.98
Energy, năng lượng_______kcal 15
Protein____________________g 1.36
Total lipid (fat ) _____________g 0.15
Fiber, Chất xơ _____________g 1.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.78
Calcium, Ca______________mg 36
Iron, Fe__________________mg 0.86
Magnesium,Mg ___________mg 13
Phosphorus, P____________mg 29
Potassium, K_____________mg 194
Sodium, Na ______________mg 28
Zinc , Zn_________________mg 0.18
Copper ,Cu_______________mg 0.029
Manganese,Mn ___________mg 0.250
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 9.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.080
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.375
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.134
Vitamin B-6 ______________mg 0.090
Folate, total B-9__________mcg 38
Folate, food B-9__________mcg 38
Folate, DFE B-9__________mcg 38
Choline, total______________mg 13.6
Betaine __________________mg 0.2
Vitamin A, RAE __________mcg 370
Carotene, beta ___________mcg 4443
Lutein + zeaxanthin _______mcg 1730
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.22
Tocopherol,gamma_________mg 0.41
Vitamin K _______________mcg 126.3
Phytosterols ______________mg 38

Rau diếp, tảng băng trôi (bao gồm crisphead loại), nguyên =
Lettuce, iceberg (includes crisphead types), raw = 100g

Nước_____________________g 95.64
Energy, năng lượng_______kcal 14
Protein____________________g 0.90
Total lipid (fat ) _____________g 0.14
Fiber, Chất xơ _____________g 1.2
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.97
Calcium, Ca______________mg 18
Iron, Fe__________________mg 0.41
Magnesium,Mg ___________mg 7
Phosphorus, P____________mg 20
Potassium, K_____________mg 141
Sodium, Na ______________mg 10
Zinc , Zn_________________mg 0.15
Copper ,Cu_______________mg 0.025
Manganese,Mn ___________mg 0.125
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 2.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.041
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.025
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.123
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.091
Vitamin B-6 ______________mg 0.042
Folate, total B-9__________mcg 29
Folate, food B-9__________mcg 29
Folate, DFE B-9__________mcg 29
Choline, total______________mg 6.7
Betaine __________________mg 0.1
Vitamin A, RAE __________mcg 25
Carotene, beta ___________mcg 299
Carotene, alpha __________mcg 4
Lutein + zeaxanthin _______mcg 277
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.18
Vitamin K _______________mcg 24.1
Phytosterols ______________mg 10

Rau diếp, đỏ lá, nguyên liệu = Lettuce, red leaf, raw = 100g
Nước_____________________g 95.64
Energy, năng lượng_______kcal 16
Protein____________________g 1.33
Total lipid (fat ) _____________g 0.22
Fiber, Chất xơ _____________g 0.9
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.48
Calcium, Ca______________mg 33
Iron, Fe__________________mg 1.20
Magnesium,Mg ___________mg 12
Phosphorus, P____________mg 28
Potassium, K_____________mg 187
Sodium, Na ______________mg 25
Zinc , Zn_________________mg 0.20
Copper ,Cu_______________mg 0.028
Manganese,Mn ___________mg 0.203
Selenium _______________mcg 1.5
Vitamin C________________mg 3.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.064
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.077
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.321
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.144
Vitamin B-6 ______________mg 0.100
Folate, total B-9__________mcg 36
Folate, food B-9__________mcg 36
Folate, DFE B-9__________mcg 36
Choline, total______________mg 11.8
Betaine __________________mg 0.2
Vitamin A, RAE __________mcg 375
Carotene, beta ___________mcg 4495
Lutein + zeaxanthin _______mcg 1724
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.15
Tocopherol,gamma_________mg 0.24
Vitamin K _______________mcg 140.3
Go to the top of the page
 
+Quote Post

Gửi trong chủ đề này
KinhThanh   Sự hiểu biết quí báu về ẩm thực   Jan 7 2011, 08:37 PM
KinhThanh   Nhu Cầu : Nam trưỡng thành ..................   Jan 7 2011, 09:04 PM
KinhThanh   Muối, bảng = Salt, table = 10g Sodium, Na___...   Jan 7 2011, 09:22 PM
KinhThanh   Gia vị, hạt cây thuốc phiện ( hạt anh t...   Jan 7 2011, 09:27 PM
KinhThanh   Khoai tây, thịt và da, nguyên = Potato, flesh...   Jan 7 2011, 09:29 PM
KinhThanh   Nấm, màu trắng, nguyên = Mushrooms, white, r...   Jan 7 2011, 09:34 PM
KinhThanh   Bắp cải ,nguyên = Cabbage, raw = 100g Nước...   Jan 7 2011, 09:50 PM
KinhThanh   Bông cải xanh, nguyên = Broccoli, raw = 100g N...   Jan 7 2011, 10:08 PM
KinhThanh   Rong biển, thạch, sấy khô = Seaweed, agar, ...   Jan 7 2011, 10:15 PM
KinhThanh   Sữa, toàn bộ, 3,25% chất béo sữa, mà kh...   Jan 7 2011, 10:18 PM
KinhThanh   Đậu Hà Lan, ăn-có vỏ, nguyên = Peas, edib...   Jan 7 2011, 10:21 PM
KinhThanh   Rau mùi (ngò) lá, nguyên liệu = Coriander (c...   Jan 7 2011, 10:26 PM
tusen   Cám ơn huynh Kinhthanh đã pót bài này lên...   Jan 7 2011, 10:36 PM
KinhThanh   Cam gọt vỏ, nguyên = Orange peel, raw = 100g ...   Jan 7 2011, 10:38 PM
marhaba   Đệ có ý kiến như sau: - Đối với mỗi...   Jan 8 2011, 02:16 PM
KinhThanh   chào bạn tusen http://www.nal.usda.gov/fnic/fo...   Jan 9 2011, 06:12 AM
KinhThanh   có 1 số loại trái cây KT thấy bày bán t...   Jan 9 2011, 07:02 AM
KinhThanh   Xì dầu được làm từ đậu nành và lúa...   Jan 10 2011, 10:27 PM
KinhThanh   Đậu, hải quân, hạt trưởng thành, nảy...   Jan 11 2011, 10:04 PM
marhaba   Theo cái hình đó thì đậu này trong miề...   Jan 12 2011, 08:16 AM
KinhThanh   Xin lỗi các bạn ... KT viết bị sai số ...   Jan 16 2011, 03:10 AM
KinhThanh   Rye = 100g ( lúa mì đen ) Nước______________...   Jan 16 2011, 03:19 AM
KinhThanh   Đa số tất cả các loại thịt ..v..v..v.....   Jan 16 2011, 03:37 AM
KinhThanh   theo như bảng Nhu Cầu dinh dưỡng này .. c...   Jan 16 2011, 06:18 AM
KinhThanh   đa số các loài Thủy Sản ,Hải Sản ... ...   Jan 26 2011, 11:03 PM
KinhThanh   Cá, cá mú, hỗn hợp các loài, nguyên = Fi...   Jan 26 2011, 11:03 PM
KinhThanh   KT chỉnh lại và bổ sung Nhu Cầu dinh dư...   Jan 27 2011, 05:52 AM
KinhThanh   Gia vị, bột nghệ, mặt bằng = Spices, tur...   Jan 28 2011, 02:24 AM
KinhThanh   Tài liệu nói về các chất có trong bảng...   Jan 28 2011, 02:40 AM
KinhThanh   [b]1. Tầm quan trọng của chất sắt Chấ...   Jan 28 2011, 02:56 AM
KinhThanh   [b]Natri là gì ? N Khi nói về natri, người...   Jan 28 2011, 03:22 AM
KinhThanh   [b]Vitamine C là gì ? Vitamine C, hay còn gọi...   Jan 28 2011, 03:49 AM
KinhThanh   [b]VITAMIN H ; B8 HAY BIOTIN [b]Vitamine B8 là g...   Jan 28 2011, 04:57 AM
KinhThanh   [b]Betaine [b]Tổng quan: Betaine. hoặc khan be...   Jan 28 2011, 06:26 AM
KinhThanh   [b]Cobalt là gì? Cobalt không được sử d...   Jan 28 2011, 07:26 AM
KinhThanh   [b]Vitamin E là gì ? Tất cả tocopherol ở ...   Jan 28 2011, 07:52 AM
KinhThanh   [b]Vitamine D là gì ? Vitamine D không tan tro...   Jan 28 2011, 08:32 AM
KinhThanh   Ớt, ngọt, màu xanh lá cây, nguyên Peppers,...   Jan 29 2011, 07:21 AM
KinhThanh   Đậu phộng, tất cả các loại, nguyên = ...   Jan 29 2011, 06:41 PM
KinhThanh   Bạc hà, tươi = Peppermint, fresh = 100g Nư...   Jan 30 2011, 07:07 AM
KinhThanh   Các loại hạt, cơm dừa, nguyên = Nuts, coc...   Jan 31 2011, 04:03 AM
KinhThanh   Động vật giáp xác, cua, Alaska vua, nguyên...   Feb 2 2011, 03:02 AM
KinhThanh   Bảng 12: Sự phân loại Âm Dương của cá...   Feb 2 2011, 04:54 AM
KinhThanh   có vấn đề trong khung viết trả lời nay...   Feb 2 2011, 05:09 AM
KinhThanh   Bạc hà, tươi = Spearmint, fresh = 100g Nướ...   Feb 2 2011, 10:47 PM
KinhThanh   Gia vị, quế, mặt đất = Spices, cinnamon, ...   Feb 3 2011, 02:26 AM
KinhThanh   Lưu huỳnh là gì ? Lưu huỳnh có thể bị...   Mar 1 2011, 08:29 PM
KinhThanh   màu sắc Âm Dương theo quang phổ : http://...   Mar 16 2011, 06:26 AM


Reply to this topicStart new topic
1 người đang đọc chủ đề này (1 khách và 0 thành viên dấu mặt)
0 Thành viên:

 



.::Phiên bản rút gọn::. Thời gian bây giờ là: 20th June 2025 - 08:32 PM