IPB

Chào mừng Khách ( Đăng nhập | Đăng kí )

> Sự hiểu biết quí báu về ẩm thực, Mỗi Tế Bào Khỏe Mạnh - Nguyên Tố Tạo Kiềm
KinhThanh
bài Jan 7 2011, 08:37 PM
Bài viết #1


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Tài liệu trích trong sách Axit - Kiềm

Photpho (Phosphorus - Nguyên tố tạo Axit)

Photpho chiếm từ 0,8 đến 1,1% trọng lượng cơ thể và là phần quan trọng của mỗi tế bào sống. Photpho tham gia vào các phản ứng hóa học với protein, chất béo và Carbohydrate để tạo ra năng lượn cho cơ thể, tạo vật liệu cho sự tăng trưởng và sửa chữa; thí dụ phospholipid giữ phần quan trọng trong việc tổng hợp màng tế bào và tổng hợp ADN và ARN. Phospho giúp vào việc trung hòa axit và kiềm trong máu. Phospho kết hợp với canxi để tạo ra xương và răng. Ở người lớn thì lượng phospho và canxi ngang nhau (trong cơ thể) còn ở trẻ con thường có số lượng phospho nhiều hơn canxi từ 1 đến 1,1 lần .Nhu cầu về phospho thông thường cho mọi người cũng ngang với nhu cầu về canxi và protein được cung cấp bằng những thực phẩm như nhau; do vậy ăn uống để cung cấp đầy đủ những nguyên tố này, cũng như cung cấp đủ phospho cho cơ thể.
Vì phospho có chứa rất nhiều trong thực phẩm động vật, và chính phospho cũng sản sinh ra axit gây độc, vì thế phương pháp Thực Dưỡng khuyên nên ăn ít thực phẩm động vật. Bảng 6, chỉ cho thấy thực phẩm động vật có chứa quá nhiều phospho, còn rau và rong biển có chứa 1 tỉ lệ cân đối giữa canxi và phospho.

Sắt (iron - nguyên tố tạo kiềm)
Trong sách Sinh lý học, Arthur Guyton viết như sau :
Lượng sắt có trong cơ thể, chủ yếu là dưới dạng hồng cầu (hemoglobin); mặc dù còn có 1 lượng nhỏ nữa nằm ở dạng khác, như trong gan và trong tủy xương. Các thành phần mang điện tử chứa sắt (như cytochromes) đều có mặt trong các tế bào của cơ thể, và rất cần cho việc ôxi hóa cảy ra trong các tế bào.Bởi thế, sắt là hết sức quan trọng đối với việc đưa oxi đến các tế bào và duy trì việc oxi hóa trong các tế bào; nếu không có điều này thì sự sống sẽ ngưng, dù chỉ trong vòng vài giây đồng hồ ( thời tiết mùa đông chúng ta rất cần ôxi, vì không có ánh nắng mặt trời để sản sinh oxi)

Kiềm và Natri (Potassium & Sodium - Các nguyên tố tạo kiềm )
Theo sách " Niên giám Nông nghiệp 1959": Na, K và Mg là những thành phần quan trọng trong dinh dưỡng. Đây là những chất có nhiều nhất trong cơ thể. Ca và P có lượng nhiều nhất, thứ đến là K, S,Na ,Cl và Mg giảm dần lượng theo thứ tự.

Người có trọng lượng 154 pounds (~ 77 kg), thì cơ thể có chừng 170 gr (k); 113,4 gr (Na) và 36,85 gr (Mg), Na và K có tính chất hóa học tương tự nhau, nhưng có vị trí khác nhau ở trong cơ thể.

6. Axit-Kiềm và trí lực (trạng thái tâm lý)

Người có điều kiện máu axit (đông y gọi là "máu chua") làm ức chế hoạt động thần kinh. Người có điều kiện máu Kiềm tính, thì có thể nghĩ và quyết định nhanh chóng. Ngược lại, người có điều kiệm máu Axit tính, thì không thể nghĩ và hành động nhanh nhẹn, mạch lạc và mang tính quyết định được. Do vậy, cần thiết phải duy trì điều kiện máu Kiềm trong mọi lúc - chẳng những có lợi về thể chất, mà lợi cả về mặt trí tuệ.

1.Phân loại thực phẩm theo Axit-Kiềm / Âm- Dương [/size]
Những thực phẩm đã được giới thiệu nói đến cả 2 xu hướng Âm DƯƠNG và tính chất tạo axit và kiềm của thực phẩm. Tôi cố gắng để đưa cả 2 khái niệm xích lại gần nhau. Thực phẩm tạo axit có thể được phân loại Âm, hoặc Dương theo hàm lượng của Na, K Ca Mg ,P và S. Thực phẩm tạo kiềm cũng có thể được phân loại là Âm hoặc Dương, theo cùng phương pháp nêu trên.
Những thực phẩm tạo axit Âm, đều có chứa nhiều P (phospho) và S (Sulfur) không chứa Na. Những thực phẩm tạo axit Dương, chứa nhiều P, S và Na.
Những thực phẩm tạo kiềm Âm có chứa nhiều K và Ca (không chứa P và S). Những thực phẩm tạo kiềm Dương chứa nhiều Na và Mg (không chứa P và S).

4. Thực phẩm mang tính Âm và Dương
Theo quan điểm Thực Dưỡng, có 2 loại nguyên tố hóa học: nguyên tố Âm và Dương. Na là nguyên tố Dương; K , Fe , S và P là các nguyên tố Âm. Nói chung, thực phẩm Dương chứa nhiều Na, và thực phẩm Âm chứa nhiều K,Fe ,S và P. Mg gần như nằm trong khoảng giữa Âm và Dương, và ngả về chiều hướng Dương.Canxi có trong cá nhiều hơn trong thịt bò, thịt lơn, gà , vịt ... Canxi cũng có nhiều trong các loại hạt đậu và 1 số loại rau ,củ , quả, canxi trong ngũ cốc rất ít. Do đó canxi không phải là nguyên tố hóa học mà chúng ta có thể dựa vào, để các định thực phẩm là Âm hay Dương được.

7. Kết luận (trang 69 trong sách Axit - Kiềm )
Bác sỹ Katase (trong Canxi medicine) đã viết:
Trong dịch nội bào, có 4 loại nguyên tố Kiềm (Na -Natri, K -Kali ,Ca -Canxi, Mg - Magnesium ) ở trong điều kiện Kiềm. Kiềm cũng có trong các chất dinh dưỡng do máu, hormone và chất thải của quá trình chuyển hóa mang lại. Những chất dinh dưỡng này đi vào bên trong của các tế bào ,qua màng tế bào để nuôi tế bào. Khả năng đi qua này phụ thuộc vào số lượng và tỉ lệ của điều kiện ion của 4 nguyên tố Kiềm. Đây là áp xuất thẩm thấu của màng tế bào.

Nói khác đi, khi 4 nguyên tố kiềm có 1 lượng thích hợp, với 1 tỉ lệ thích hợp, thì tế bào sẽ hấp thu chất dinh dưỡng ở mức cao nhất, và lức này ta có sức khỏe tốt nhất. Nếu các tế bào ốm yếu ta cũng ốm. Do vậy, điều kiện sức khỏe của chúng ta là phụ thuộc vào điều kiện của nguyên tố Kiềm trong dịch cơ thể.

Mặc dù trong quá trình chuyển hóa cơ thể, có thể sinh ra nhiều axit đi nữa, thì cả bốn nguyên tố kiềm nói trên sẽ luôn luôn giữ ổn định độ kiềm trong máu và trong dịch cơ thể. Tuy vậy, sức sống và khả năng kháng khuẩn của tế bào sẽ được nhân lên khi tính kiềm chủ yếu là Ca (hoặc Na) , nhiều hơn là K (hoặc Mg).

Bác sỹ Katase đã nuôi cấy vi khuẩn lao bằng cách dùng những khoáng chất này. Ca và Na làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn, nhưng K và Mg lại làm tăng sự phát triển của vi khuẩn.
----------------------------------------------------------------------------------
- Các bạn có hiểu biết vì sao 4 nguyên tố tạo kiềm, nhưng Na, Ca làm ngưng vi khuẩn phát triển .. K và Mg lại làm tăng sự phát triển vi khuẩn ?? ( xem lại sách Axit - Kiềm )
- Con người chúng ta mỗi tế bào khỏe mạnh ...không nói ra các bạn cũng nhận thấy .. nhờ có Natri chúng ta mới khõe mạnh và nhanh chóng lành những vết trầy da, tróc vảy , ..v..v.. .
- Vì sao KT lại nói vậy? KT không đủ kiến thức để lý luận, giải bày ..nhưng dựa vào 4 nguyên tố tạo kiềm Natri , Canxi , Kali , Mg ...chúng ta ăn uống luôn luôn bị thiếu Canxi ... nên chúng ta khỏe mạnh là nhờ tỉ lệ Natri > Kali, Mg

-Các bạn tính toán tỉ lệ các chất tạo kiềm trong thực phẩm các bạn ăn vào sẽ cảm nhận thấy rõ tỉ lệ các chất ấy ảnh hưởng đến sức khỏe của các bạn. Ví như các bạn thay đổi tỉ lệ Natri lúc nấu cơm thử xem ... bữa ăn nào, ngày nào các bạn ăn cơm tỉ lệ Natri nhiều hơn Kali , Mg ..sẽ khác bữa ăn ngày nào các bạn ăn tỉ lệ Natri ít hơn Kali và Mg

-Cơ thể chúng ta 75% là nước, chúng ta lao động làm việc ,cử động, đi đứng, mang vác các vật nặng là nhờ có khung xương và hệ cơ, gân ......nên chúng ta để ý đến tỉ lệ nước đưa vào cơ thể cũng như nhu cầu Canxi để giúp hệ thống xương không bị xốp, rỗng, cũng như tạo Kiềm cho mỗi tế vào trong cơ thể

-Chúng ta ăn uống thực phẩm mất cân đối giữa các tỉ lệ chất khoáng .. thì cơ thể chúng ta phải bù đắp vào cho tỉ lệ chất khoáng được cân đối, chính vì vậy mà ăn thực phẩm giàu đạm , hệ thống xương của chúng ta bị bòn rút bớt ; thực phẩm giàu Kali lại có ít canxi cũng làm cho cơ thể bị bòn rút bớt canxi trong hệ thống xương ..vì 2 nhóm thực phẩm này bị thiếu canxi ,mất cân đối tỉ lệ chất khoáng, chất đạm
-các loại hạt đậu đổ có tỉ lệ giàu đạm, nhưng cũng nhiều canxi hơn các loại thịt, cá ..v..v.. đáng tiếc là nhóm thực phẩm này Âm, chúng ta không nên ăn nhiều

-thực phẩm động vật máu nóng, chúng ta ăn vào sẽ làm ấm người ; thực phẩm thực vật mát lạnh như rau ,củ , quả ,trái cây ăn vào làm cho chúng ta mát lạnh,cốc loại cũng có loại mát, ấm, nóng ... nên lúc ăn uống các bạn nhớ lưu ý, nóng, lạnh, Âm Dương, Ngũ Hành 5 tạng ...kết hợp 4 mùa, Xuân, hạ , thu, đông.

- Lâu nay KT tìm kiếm giá trị các chất có trong thực phẩm , cũng được khá khá 1 số loại thực phẩm thông dụng , nay đưa ra ... các bạn tham khảo các loại thực phẩm, lựa chọn thực phẩm ăn uống cho phù hợp cho mỗi cá nhân , mỗi vùng , mỗi khí hậu , thể trạng từng người

- Các bạn chú ý thực phẩm tỉ lệ nhiều nước, thực phẩm ít nước; thực phẩm khô, thực phẩm tươi ... sẽ cho chúng ta biết thực phẩm ấy Âm Dương thế nào, cũng như tỉ lệ các chất khoáng có trong thực phẩm được phân định Âm Dương

..............
.............................
........................................
Go to the top of the page
 
+Quote Post
 
Start new topic
Trả lời
KinhThanh
bài Jan 7 2011, 10:21 PM
Bài viết #2


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Đậu Hà Lan, ăn-có vỏ, nguyên = Peas, edible-podded, raw = 100g
Nước_____________________g 88.89
Energy, năng lượng_______kcal 42
Protein____________________g 2.80
Total lipid (fat ) _____________g 0.20
Fiber, Chất xơ _____________g 2.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.00
Calcium, Ca______________mg 43
Iron, Fe__________________mg 2.08
Magnesium,Mg ___________mg 24
Phosphorus, P____________mg 53
Potassium, K_____________mg 200
Sodium, Na ______________mg 4
Zinc , Zn_________________mg 0.27
Copper ,Cu_______________mg 0.079
Manganese,Mn ___________mg 0.244
Selenium _______________mcg 0.7
Vitamin C________________mg 60.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.150
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.080
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.600
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6 ______________mg 0.160
Folate, total B-9__________mcg 42
Folate, food B-9__________mcg 42
Folate, DFE B-9__________mcg 42
Choline, total______________mg 17.4
Vitamin A, RAE __________mcg 54
Carotene, beta ___________mcg 630
Carotene, alpha __________mcg 44
Lutein + zeaxanthin _______mcg 740
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.39
Vitamin K _______________mcg 25.0

Cowpeas (blackeyes), chưa trưởng thành hạt giống, nguyên liệu =
Cowpeas (blackeyes), immature seeds, raw = 100g

Nước_____________________g 77.20
Energy, năng lượng_______kcal 90
Protein____________________g 2.95
Total lipid (fat ) _____________g 0.35
Fiber, Chất xơ _____________g 5.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.00
Calcium, Ca______________mg 126
Iron, Fe__________________mg 1.10
Magnesium,Mg ___________mg 51
Phosphorus, P____________mg 53
Potassium, K_____________mg 431
Sodium, Na ______________mg 4
Zinc , Zn_________________mg 1.01
Copper ,Cu_______________mg 0.130
Manganese,Mn ___________mg 0.560
Selenium _______________mcg 2.3
Vitamin C________________mg 2.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.110
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.145
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.450
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.151
Vitamin B-6 ______________mg 0.067
Folate, total B-9__________mcg 168
Folate, food B-9__________mcg 168
Folate, DFE B-9__________mcg 168
Vitamin A, RAE__________mcg 41

Cowpeas, trái trẻ với hạt giống, nguyên = Cowpeas, young pods with seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 86.00
Energy, năng lượng_______kcal 44
Protein____________________g 3.30
Total lipid (fat ) _____________g 0.30
Calcium, Ca______________mg 65
Iron, Fe__________________mg 1.00
Magnesium,Mg ___________mg 58
Phosphorus, P____________mg 65
Potassium, K_____________mg 215
Sodium, Na ______________mg 4
Zinc , Zn_________________mg 0.34
Copper ,Cu_______________mg 0.100
Manganese,Mn ___________mg 0.308
Selenium _______________mcg 0.9
Vitamin C________________mg 33.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.150
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.140
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.200
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.945
Vitamin B-6 ______________mg 0.173
Folate, total B-9__________mcg 53
Folate, food B-9__________mcg 53
Folate, DFE B-9__________mcg 53
Vitamin A, RAE __________mcg 80
-------------------------------------------------------------------------------------------
Đậu, thận, hoàng đỏ, trưởng thành hạt giống, nguyên =
Beans, kidney, royal red, mature seeds, raw = 100g

Nước_____________________g 11.90
Energy, năng lượng_______kcal 329
Protein____________________g 25.33
Total lipid (fat ) _____________g 0.45
Fiber, Chất xơ _____________g 24.9
Calcium, Ca______________mg 131
Iron, Fe__________________mg 8.70
Magnesium,Mg ___________mg 138
Phosphorus, P____________mg 406
Potassium, K_____________mg 1346
Sodium, Na ______________mg 13
Zinc , Zn_________________mg 2.66
Copper ,Cu_______________mg 1.000
Manganese,Mn ___________mg 1.109
Selenium _______________mcg 3.2
Vitamin C________________mg 4.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.390
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.240
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.106
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.779
Vitamin B-6 ______________mg 0.396
Folate, total _____________mcg 393
Folate, food _____________mcg 393

Đậu, thận, đỏ, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, kidney, red, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 11.90
Energy, năng lượng_______kcal 329
Protein____________________g 25.33
Total lipid (fat ) _____________g 0.45
Fiber, Chất xơ _____________g 24.9
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.10
Calcium, Ca______________mg 131
Iron, Fe__________________mg 8.70
Magnesium,Mg ___________mg 138
Phosphorus, P____________mg 406
Potassium, K_____________mg 1346
Sodium, Na ______________mg 13
Zinc , Zn_________________mg 2.66
Copper ,Cu_______________mg 1.000
Manganese,Mn ___________mg 1.109
Selenium _______________mcg 3.2
Vitamin C________________mg 4.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.390
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.240
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.106
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.779
Vitamin B-6 ______________mg 0.396
Folate, total _____________mcg 393
Folate, food _____________mcg 393
Folate, DFE _____________mcg 393

Đậu, thận, California đỏ, hạt trưởng thành, nguyên =
Beans, kidney, california red, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 11.75
Energy, năng lượng_______kcal 330
Protein____________________g 24.37
Total lipid (fat ) _____________g 0.25
Fiber, Chất xơ _____________g 24.9
Calcium, Ca______________mg 195
Iron, Fe__________________mg 9.35
Magnesium,Mg ___________mg 160
Phosphorus, P____________mg 405
Potassium, K_____________mg 1490
Sodium, Na ______________mg 11
Zinc , Zn_________________mg 2.55
Copper ,Cu_______________mg 1.100
Manganese,Mn ___________mg 1.000
Selenium _______________mcg 3.2
Vitamin C________________mg 4.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.529
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.219
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.060
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.780
Vitamin B-6 ______________mg 0.397
Folate, total _____________mcg 394
Folate, food _____________mcg 394
Folate, DFE _____________mcg 394

Đậu, adzuki, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, adzuki, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 13.44
Energy, năng lượng_______kcal 329
Protein____________________g 19.87
Total lipid (fat ) _____________g 0.53
Fiber, Chất xơ _____________g 12.7
Calcium, Ca______________mg 66
Iron, Fe__________________mg 4.98
Magnesium,Mg ___________mg 127
Phosphorus, P____________mg 381
Potassium, K_____________mg 1254
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 5.04
Copper ,Cu_______________mg 1.094
Manganese,Mn ___________mg 1.730
Selenium _______________mcg 3.1
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.455
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.220
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.630
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.471
Vitamin B-6 ______________mg 0.351
Folate, total _____________mcg 622
Folate, food _____________mcg 622
Folate, DFE _____________mcg 622
Phytosterols ______________mg 76

Đậu, đen, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, black, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 11.02
Energy, năng lượng_______kcal 341
Protein____________________g 21.60
Total lipid (fat ) _____________g 1.42
Fiber, Chất xơ _____________g 15.2
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.12
Calcium, Ca______________mg 123
Iron, Fe__________________mg 5.02
Magnesium,Mg ___________mg 171
Phosphorus, P____________mg 352
Potassium, K_____________mg 1483
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 3.65
Copper ,Cu_______________mg 0.841
Manganese,Mn ___________mg 1.060
Selenium _______________mcg 3.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.900
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.193
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.955
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.899
Vitamin B-6 ______________mg 0.286
Folate, total _____________mcg 444
Folate, food _____________mcg 444
Folate, DFE _____________mcg 444
Choline, total______________mg 66.4
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.21
Vitamin K _______________mcg 5.6

Đậu xanh, hạt trưởng thành, nguyên = Mung beans, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 9.05
Energy, năng lượng_______kcal 347
Protein____________________g 23.86
Total lipid (fat ) _____________g 1.15
Fiber, Chất xơ _____________g 16.3
Sugars, total ( dường ,tổng )__g 6.60
Calcium, Ca______________mg 132
Iron, Fe__________________mg 6.74
Magnesium,Mg ___________mg 189
Phosphorus, P____________mg 367
Potassium, K_____________mg 1246
Sodium, Na ______________mg 15
Zinc , Zn_________________mg 2.68
Copper ,Cu_______________mg 0.941
Manganese,Mn ___________mg 1.035
Selenium _______________mcg 8.2
Vitamin C________________mg 4.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.621
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.233
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.251
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.910
Vitamin B-6 ______________mg 0.382
Folate, total _____________mcg 625
Folate, food _____________mcg 625
Folate, DFE _____________mcg 625
Choline, total______________mg 7.9
Vitamin A, RAE __________mcg 6
Carotene, beta ___________mcg 68
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.51
Vitamin K _______________mcg 9.0
Phytosterols ______________mg 23

Mungo đậu, hạt trưởng thành, nguyên = Mungo beans, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 10.80
Energy, năng lượng_______kcal 341
Protein____________________g 25.21
Total lipid (fat ) _____________g 1.64
Fiber, Chất xơ _____________g 18.3
Calcium, Ca______________mg 138
Iron, Fe__________________mg 7.57
Magnesium,Mg ___________mg 267
Phosphorus, P____________mg 379
Potassium, K_____________mg 983
Sodium, Na ______________mg 38
Zinc , Zn_________________mg 3.35
Copper ,Cu_______________mg 0.981
Manganese,Mn ___________mg 1.527
Selenium _______________mcg 8.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.273
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.254
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.447
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.906
Vitamin B-6 ______________mg 0.281
Folate, total _____________mcg 216
Folate, food _____________mcg 216
Folate, DFE _____________mcg 216

Lima đậu, lớn, hạt trưởng thành, nguyên = Lima beans, large, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 10.17
Energy, năng lượng_______kcal 338
Protein____________________g 21.46
Total lipid (fat ) _____________g 0.69
Fiber, Chất xơ _____________g 19.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.50
Calcium, Ca______________mg 81
Iron, Fe__________________mg 7.51
Magnesium,Mg ___________mg 224
Phosphorus, P____________mg 385
Potassium, K_____________mg 1724
Sodium, Na ______________mg 18
Zinc , Zn_________________mg 2.83
Copper ,Cu_______________mg 0.740
Manganese,Mn ___________mg 1.672
Selenium _______________mcg 7.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.507
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.202
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.537
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.355
Vitamin B-6 ______________mg 0.512
Folate, total _____________mcg 395
Folate, food _____________mcg 395
Folate, DFE _____________mcg 395
Choline, total______________mg 96.7
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.72
Vitamin K _______________mcg 6.0

Đậu Lima, mỏng bỏ hạt (em bé), hạt trưởng thành, nguyên =
Lima beans, thin seeded (baby), mature seeds, raw = 100g

Nước_____________________g 12.07
Energy, năng lượng_______kcal 335
Protein____________________g 20.62
Total lipid (fat ) _____________g 0.93
Fiber, Chất xơ _____________g 20.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.32
Calcium, Ca______________mg 81
Iron, Fe__________________mg 6.19
Magnesium,Mg ___________mg 188
Phosphorus, P____________mg 370
Potassium, K_____________mg 1403
Sodium, Na ______________mg 13
Zinc , Zn_________________mg 2.60
Copper ,Cu_______________mg 0.665
Manganese,Mn ___________mg 1.686
Selenium _______________mcg 7.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.574
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.218
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.712
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.265
Vitamin B-6 ______________mg 0.327
Folate, total _____________mcg 400
Folate, food _____________mcg 400
Folate, DFE _____________mcg 400
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.70
Vitamin K _______________mcg 5.9

Lima đậu, hạt chưa trưởng thành, nguyên = Lima beans, immature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 70.24
Energy, năng lượng_______kcal 113
Protein____________________g 6.84
Total lipid (fat ) _____________g 0.86
Fiber, Chất xơ _____________g 4.9
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.48
Calcium, Ca______________mg 34
Iron, Fe__________________mg 3.14
Magnesium,Mg ___________mg 58
Phosphorus, P____________mg 136
Potassium, K_____________mg 467
Sodium, Na ______________mg 8
Zinc , Zn_________________mg 0.78
Copper ,Cu_______________mg 0.318
Manganese,Mn ___________mg 1.215
Selenium _______________mcg 1.8
Vitamin C________________mg 23.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.217
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.103
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.474
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.247
Vitamin B-6 ______________mg 0.204
Folate, total (B-9)_________mcg 34
Folate, food B-9__________mcg 34
Folate, DFE B-9__________mcg 34
Choline, total______________mg 40.0
Vitamin A, RAE __________mcg 10
Carotene, beta ___________mcg 126
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.32
Vitamin K _______________mcg 5.6

Đậu lăng, nguyên = Lentils, raw = 100g
Nước_____________________g 10.40
Energy, năng lượng_______kcal 353
Protein____________________g 25.80
Total lipid (fat ) _____________g 1.06
Fiber, Chất xơ _____________g 30.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.03
Calcium, Ca______________mg 56
Iron, Fe__________________mg 7.54
Magnesium,Mg ___________mg 122
Phosphorus, P____________mg 451
Potassium, K_____________mg 955
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 4.78
Copper ,Cu_______________mg 0.519
Manganese,Mn ___________mg 1.330
Selenium _______________mcg 9.3
Vitamin C________________mg 4.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.873
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.211
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.605
Pantothenic acid,B-5_______mg 2.140
Vitamin B-6 ______________mg 0.540
Folate, total (B-9)_________mcg 479
Folate, food B-9__________mcg 479
Folate, DFE B-9__________mcg 479
Choline, total______________mg 96.4
Vitamin A, RAE __________mcg 2
Carotene, beta ___________mcg 23
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.49
Tocopherol,gamma_________mg 4.23
Vitamin K _______________mcg 5.0

Đậu lăng, màu hồng, nguyên = Lentils, pink, raw = 100g
Nước_____________________g 11.79
Energy, năng lượng_______kcal 345
Protein____________________g 24.95
Total lipid (fat ) _____________g 2.17
Fiber, Chất xơ _____________g 10.8
Calcium, Ca______________mg 41
Iron, Fe__________________mg 7.56
Magnesium,Mg ___________mg 72
Phosphorus, P____________mg 294
Potassium, K_____________mg 578
Sodium, Na ______________mg 7
Zinc , Zn_________________mg 3.90
Copper ,Cu_______________mg 1.303
Manganese,Mn ___________mg 1.417
Selenium _______________mcg 8.2
Vitamin C________________mg 1.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.510
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.106
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.495
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.348
Vitamin B-6 ______________mg 0.403
Folate, total (B-9)_________mcg 204
Folate, food B-9__________mcg 204
Folate, DFE B-9__________mcg 204
Vitamin A, RAE __________mcg 3
Carotene, beta ___________mcg 35
Phytosterols ______________mg 57
Stigmasterol ______________mg 4
Campesterol ______________mg 6
Beta-sitosterol_____________mg 47

Đậu lăng, nảy chồi, nguyên = Lentils, sprouted, raw = 100g
Nước_____________________g 67.34
Energy, năng lượng_______kcal 106
Protein____________________g 8.96
Total lipid (fat ) _____________g 0.55
Calcium, Ca______________mg 25
Iron, Fe__________________mg 3.21
Magnesium,Mg ___________mg 37
Phosphorus, P____________mg 173
Potassium, K_____________mg 322
Sodium, Na ______________mg 11
Zinc , Zn_________________mg 1.51
Copper ,Cu_______________mg 0.352
Manganese,Mn ___________mg 0.506
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 16.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.228
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.128
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.128
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.578
Vitamin B-6 ______________mg 0.190
Folate, total (B-9)_________mcg 100
Folate, food B-9__________mcg 100
Folate, DFE B-9__________mcg 100
Vitamin A, RAE __________mcg 2

Đậu, snap, vàng, nguyên = Beans, snap, yellow, raw = 100g
Nước_____________________g 90.27
Energy, năng lượng_______kcal 31
Protein____________________g 1.82
Total lipid (fat ) _____________g 0.12
Fiber, Chất xơ _____________g 3.4
Calcium, Ca______________mg 37
Iron, Fe__________________mg 1.4
Magnesium,Mg ___________mg 25
Phosphorus, P____________mg 38
Potassium, K_____________mg 209
Sodium, Na ______________mg 6
Zinc , Zn_________________mg 0.24
Copper ,Cu_______________mg 0.069
Manganese,Mn ___________mg 0.214
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 16.3
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.084
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.105
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.752
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.094
Vitamin B-6 ______________mg 0.074
Folate, total B-9__________mcg 37
Folate, food B-9__________mcg 37
Folate, DFE B-9__________mcg 37
Vitamin A, RAE _________mcg 5

Đậu, màu vàng, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, yellow, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 11.10
Energy, năng lượng_______kcal 345
Protein____________________g 22.00
Total lipid (fat ) _____________g 2.60
Fiber, Chất xơ _____________g 25.1
Calcium, Ca______________mg 166
Iron, Fe__________________mg 7.01
Magnesium,Mg ___________mg 222
Phosphorus, P____________mg 488
Potassium, K_____________mg 1042
Sodium, Na ______________mg 12
Zinc , Zn_________________mg 2.83
Copper ,Cu_______________mg 0.639
Manganese,Mn ___________mg 1.286
Selenium _______________mcg 12.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.690
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.330
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.430
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.734
Vitamin B-6 ______________mg 0.442
Folate, total B-9__________mcg 389
Folate, food B-9__________mcg 389
Folate, DFE B-9__________mcg 389
Go to the top of the page
 
+Quote Post

Gửi trong chủ đề này
KinhThanh   Sự hiểu biết quí báu về ẩm thực   Jan 7 2011, 08:37 PM
KinhThanh   Nhu Cầu : Nam trưỡng thành ..................   Jan 7 2011, 09:04 PM
KinhThanh   Muối, bảng = Salt, table = 10g Sodium, Na___...   Jan 7 2011, 09:22 PM
KinhThanh   Gia vị, hạt cây thuốc phiện ( hạt anh t...   Jan 7 2011, 09:27 PM
KinhThanh   Khoai tây, thịt và da, nguyên = Potato, flesh...   Jan 7 2011, 09:29 PM
KinhThanh   Nấm, màu trắng, nguyên = Mushrooms, white, r...   Jan 7 2011, 09:34 PM
KinhThanh   Bắp cải ,nguyên = Cabbage, raw = 100g Nước...   Jan 7 2011, 09:50 PM
KinhThanh   Bông cải xanh, nguyên = Broccoli, raw = 100g N...   Jan 7 2011, 10:08 PM
KinhThanh   Rong biển, thạch, sấy khô = Seaweed, agar, ...   Jan 7 2011, 10:15 PM
KinhThanh   Sữa, toàn bộ, 3,25% chất béo sữa, mà kh...   Jan 7 2011, 10:18 PM
KinhThanh   Đậu Hà Lan, ăn-có vỏ, nguyên = Peas, edib...   Jan 7 2011, 10:21 PM
KinhThanh   Rau mùi (ngò) lá, nguyên liệu = Coriander (c...   Jan 7 2011, 10:26 PM
tusen   Cám ơn huynh Kinhthanh đã pót bài này lên...   Jan 7 2011, 10:36 PM
KinhThanh   Cam gọt vỏ, nguyên = Orange peel, raw = 100g ...   Jan 7 2011, 10:38 PM
marhaba   Đệ có ý kiến như sau: - Đối với mỗi...   Jan 8 2011, 02:16 PM
KinhThanh   chào bạn tusen http://www.nal.usda.gov/fnic/fo...   Jan 9 2011, 06:12 AM
KinhThanh   có 1 số loại trái cây KT thấy bày bán t...   Jan 9 2011, 07:02 AM
KinhThanh   Xì dầu được làm từ đậu nành và lúa...   Jan 10 2011, 10:27 PM
KinhThanh   Đậu, hải quân, hạt trưởng thành, nảy...   Jan 11 2011, 10:04 PM
marhaba   Theo cái hình đó thì đậu này trong miề...   Jan 12 2011, 08:16 AM
KinhThanh   Xin lỗi các bạn ... KT viết bị sai số ...   Jan 16 2011, 03:10 AM
KinhThanh   Rye = 100g ( lúa mì đen ) Nước______________...   Jan 16 2011, 03:19 AM
KinhThanh   Đa số tất cả các loại thịt ..v..v..v.....   Jan 16 2011, 03:37 AM
KinhThanh   theo như bảng Nhu Cầu dinh dưỡng này .. c...   Jan 16 2011, 06:18 AM
KinhThanh   đa số các loài Thủy Sản ,Hải Sản ... ...   Jan 26 2011, 11:03 PM
KinhThanh   Cá, cá mú, hỗn hợp các loài, nguyên = Fi...   Jan 26 2011, 11:03 PM
KinhThanh   KT chỉnh lại và bổ sung Nhu Cầu dinh dư...   Jan 27 2011, 05:52 AM
KinhThanh   Gia vị, bột nghệ, mặt bằng = Spices, tur...   Jan 28 2011, 02:24 AM
KinhThanh   Tài liệu nói về các chất có trong bảng...   Jan 28 2011, 02:40 AM
KinhThanh   [b]1. Tầm quan trọng của chất sắt Chấ...   Jan 28 2011, 02:56 AM
KinhThanh   [b]Natri là gì ? N Khi nói về natri, người...   Jan 28 2011, 03:22 AM
KinhThanh   [b]Vitamine C là gì ? Vitamine C, hay còn gọi...   Jan 28 2011, 03:49 AM
KinhThanh   [b]VITAMIN H ; B8 HAY BIOTIN [b]Vitamine B8 là g...   Jan 28 2011, 04:57 AM
KinhThanh   [b]Betaine [b]Tổng quan: Betaine. hoặc khan be...   Jan 28 2011, 06:26 AM
KinhThanh   [b]Cobalt là gì? Cobalt không được sử d...   Jan 28 2011, 07:26 AM
KinhThanh   [b]Vitamin E là gì ? Tất cả tocopherol ở ...   Jan 28 2011, 07:52 AM
KinhThanh   [b]Vitamine D là gì ? Vitamine D không tan tro...   Jan 28 2011, 08:32 AM
KinhThanh   Ớt, ngọt, màu xanh lá cây, nguyên Peppers,...   Jan 29 2011, 07:21 AM
KinhThanh   Đậu phộng, tất cả các loại, nguyên = ...   Jan 29 2011, 06:41 PM
KinhThanh   Bạc hà, tươi = Peppermint, fresh = 100g Nư...   Jan 30 2011, 07:07 AM
KinhThanh   Các loại hạt, cơm dừa, nguyên = Nuts, coc...   Jan 31 2011, 04:03 AM
KinhThanh   Động vật giáp xác, cua, Alaska vua, nguyên...   Feb 2 2011, 03:02 AM
KinhThanh   Bảng 12: Sự phân loại Âm Dương của cá...   Feb 2 2011, 04:54 AM
KinhThanh   có vấn đề trong khung viết trả lời nay...   Feb 2 2011, 05:09 AM
KinhThanh   Bạc hà, tươi = Spearmint, fresh = 100g Nướ...   Feb 2 2011, 10:47 PM
KinhThanh   Gia vị, quế, mặt đất = Spices, cinnamon, ...   Feb 3 2011, 02:26 AM
KinhThanh   Lưu huỳnh là gì ? Lưu huỳnh có thể bị...   Mar 1 2011, 08:29 PM
KinhThanh   màu sắc Âm Dương theo quang phổ : http://...   Mar 16 2011, 06:26 AM


Reply to this topicStart new topic
1 người đang đọc chủ đề này (1 khách và 0 thành viên dấu mặt)
0 Thành viên:

 



.::Phiên bản rút gọn::. Thời gian bây giờ là: 20th June 2025 - 06:42 PM