![]() |
![]() |
![]()
Bài viết
#1
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Tài liệu trích trong sách Axit - Kiềm
Photpho (Phosphorus - Nguyên tố tạo Axit) Photpho chiếm từ 0,8 đến 1,1% trọng lượng cơ thể và là phần quan trọng của mỗi tế bào sống. Photpho tham gia vào các phản ứng hóa học với protein, chất béo và Carbohydrate để tạo ra năng lượn cho cơ thể, tạo vật liệu cho sự tăng trưởng và sửa chữa; thí dụ phospholipid giữ phần quan trọng trong việc tổng hợp màng tế bào và tổng hợp ADN và ARN. Phospho giúp vào việc trung hòa axit và kiềm trong máu. Phospho kết hợp với canxi để tạo ra xương và răng. Ở người lớn thì lượng phospho và canxi ngang nhau (trong cơ thể) còn ở trẻ con thường có số lượng phospho nhiều hơn canxi từ 1 đến 1,1 lần .Nhu cầu về phospho thông thường cho mọi người cũng ngang với nhu cầu về canxi và protein được cung cấp bằng những thực phẩm như nhau; do vậy ăn uống để cung cấp đầy đủ những nguyên tố này, cũng như cung cấp đủ phospho cho cơ thể. Vì phospho có chứa rất nhiều trong thực phẩm động vật, và chính phospho cũng sản sinh ra axit gây độc, vì thế phương pháp Thực Dưỡng khuyên nên ăn ít thực phẩm động vật. Bảng 6, chỉ cho thấy thực phẩm động vật có chứa quá nhiều phospho, còn rau và rong biển có chứa 1 tỉ lệ cân đối giữa canxi và phospho. Sắt (iron - nguyên tố tạo kiềm) Trong sách Sinh lý học, Arthur Guyton viết như sau : Lượng sắt có trong cơ thể, chủ yếu là dưới dạng hồng cầu (hemoglobin); mặc dù còn có 1 lượng nhỏ nữa nằm ở dạng khác, như trong gan và trong tủy xương. Các thành phần mang điện tử chứa sắt (như cytochromes) đều có mặt trong các tế bào của cơ thể, và rất cần cho việc ôxi hóa cảy ra trong các tế bào.Bởi thế, sắt là hết sức quan trọng đối với việc đưa oxi đến các tế bào và duy trì việc oxi hóa trong các tế bào; nếu không có điều này thì sự sống sẽ ngưng, dù chỉ trong vòng vài giây đồng hồ ( thời tiết mùa đông chúng ta rất cần ôxi, vì không có ánh nắng mặt trời để sản sinh oxi) Kiềm và Natri (Potassium & Sodium - Các nguyên tố tạo kiềm ) Theo sách " Niên giám Nông nghiệp 1959": Na, K và Mg là những thành phần quan trọng trong dinh dưỡng. Đây là những chất có nhiều nhất trong cơ thể. Ca và P có lượng nhiều nhất, thứ đến là K, S,Na ,Cl và Mg giảm dần lượng theo thứ tự. Người có trọng lượng 154 pounds (~ 77 kg), thì cơ thể có chừng 170 gr (k); 113,4 gr (Na) và 36,85 gr (Mg), Na và K có tính chất hóa học tương tự nhau, nhưng có vị trí khác nhau ở trong cơ thể. 6. Axit-Kiềm và trí lực (trạng thái tâm lý) Người có điều kiện máu axit (đông y gọi là "máu chua") làm ức chế hoạt động thần kinh. Người có điều kiện máu Kiềm tính, thì có thể nghĩ và quyết định nhanh chóng. Ngược lại, người có điều kiệm máu Axit tính, thì không thể nghĩ và hành động nhanh nhẹn, mạch lạc và mang tính quyết định được. Do vậy, cần thiết phải duy trì điều kiện máu Kiềm trong mọi lúc - chẳng những có lợi về thể chất, mà lợi cả về mặt trí tuệ. 1.Phân loại thực phẩm theo Axit-Kiềm / Âm- Dương [/size] Những thực phẩm đã được giới thiệu nói đến cả 2 xu hướng Âm DƯƠNG và tính chất tạo axit và kiềm của thực phẩm. Tôi cố gắng để đưa cả 2 khái niệm xích lại gần nhau. Thực phẩm tạo axit có thể được phân loại Âm, hoặc Dương theo hàm lượng của Na, K Ca Mg ,P và S. Thực phẩm tạo kiềm cũng có thể được phân loại là Âm hoặc Dương, theo cùng phương pháp nêu trên. Những thực phẩm tạo axit Âm, đều có chứa nhiều P (phospho) và S (Sulfur) không chứa Na. Những thực phẩm tạo axit Dương, chứa nhiều P, S và Na. Những thực phẩm tạo kiềm Âm có chứa nhiều K và Ca (không chứa P và S). Những thực phẩm tạo kiềm Dương chứa nhiều Na và Mg (không chứa P và S). 4. Thực phẩm mang tính Âm và Dương Theo quan điểm Thực Dưỡng, có 2 loại nguyên tố hóa học: nguyên tố Âm và Dương. Na là nguyên tố Dương; K , Fe , S và P là các nguyên tố Âm. Nói chung, thực phẩm Dương chứa nhiều Na, và thực phẩm Âm chứa nhiều K,Fe ,S và P. Mg gần như nằm trong khoảng giữa Âm và Dương, và ngả về chiều hướng Dương.Canxi có trong cá nhiều hơn trong thịt bò, thịt lơn, gà , vịt ... Canxi cũng có nhiều trong các loại hạt đậu và 1 số loại rau ,củ , quả, canxi trong ngũ cốc rất ít. Do đó canxi không phải là nguyên tố hóa học mà chúng ta có thể dựa vào, để các định thực phẩm là Âm hay Dương được. 7. Kết luận (trang 69 trong sách Axit - Kiềm ) Bác sỹ Katase (trong Canxi medicine) đã viết: Trong dịch nội bào, có 4 loại nguyên tố Kiềm (Na -Natri, K -Kali ,Ca -Canxi, Mg - Magnesium ) ở trong điều kiện Kiềm. Kiềm cũng có trong các chất dinh dưỡng do máu, hormone và chất thải của quá trình chuyển hóa mang lại. Những chất dinh dưỡng này đi vào bên trong của các tế bào ,qua màng tế bào để nuôi tế bào. Khả năng đi qua này phụ thuộc vào số lượng và tỉ lệ của điều kiện ion của 4 nguyên tố Kiềm. Đây là áp xuất thẩm thấu của màng tế bào. Nói khác đi, khi 4 nguyên tố kiềm có 1 lượng thích hợp, với 1 tỉ lệ thích hợp, thì tế bào sẽ hấp thu chất dinh dưỡng ở mức cao nhất, và lức này ta có sức khỏe tốt nhất. Nếu các tế bào ốm yếu ta cũng ốm. Do vậy, điều kiện sức khỏe của chúng ta là phụ thuộc vào điều kiện của nguyên tố Kiềm trong dịch cơ thể. Mặc dù trong quá trình chuyển hóa cơ thể, có thể sinh ra nhiều axit đi nữa, thì cả bốn nguyên tố kiềm nói trên sẽ luôn luôn giữ ổn định độ kiềm trong máu và trong dịch cơ thể. Tuy vậy, sức sống và khả năng kháng khuẩn của tế bào sẽ được nhân lên khi tính kiềm chủ yếu là Ca (hoặc Na) , nhiều hơn là K (hoặc Mg). Bác sỹ Katase đã nuôi cấy vi khuẩn lao bằng cách dùng những khoáng chất này. Ca và Na làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn, nhưng K và Mg lại làm tăng sự phát triển của vi khuẩn. ---------------------------------------------------------------------------------- - Các bạn có hiểu biết vì sao 4 nguyên tố tạo kiềm, nhưng Na, Ca làm ngưng vi khuẩn phát triển .. K và Mg lại làm tăng sự phát triển vi khuẩn ?? ( xem lại sách Axit - Kiềm ) - Con người chúng ta mỗi tế bào khỏe mạnh ...không nói ra các bạn cũng nhận thấy .. nhờ có Natri chúng ta mới khõe mạnh và nhanh chóng lành những vết trầy da, tróc vảy , ..v..v.. . - Vì sao KT lại nói vậy? KT không đủ kiến thức để lý luận, giải bày ..nhưng dựa vào 4 nguyên tố tạo kiềm Natri , Canxi , Kali , Mg ...chúng ta ăn uống luôn luôn bị thiếu Canxi ... nên chúng ta khỏe mạnh là nhờ tỉ lệ Natri > Kali, Mg -Các bạn tính toán tỉ lệ các chất tạo kiềm trong thực phẩm các bạn ăn vào sẽ cảm nhận thấy rõ tỉ lệ các chất ấy ảnh hưởng đến sức khỏe của các bạn. Ví như các bạn thay đổi tỉ lệ Natri lúc nấu cơm thử xem ... bữa ăn nào, ngày nào các bạn ăn cơm tỉ lệ Natri nhiều hơn Kali , Mg ..sẽ khác bữa ăn ngày nào các bạn ăn tỉ lệ Natri ít hơn Kali và Mg -Cơ thể chúng ta 75% là nước, chúng ta lao động làm việc ,cử động, đi đứng, mang vác các vật nặng là nhờ có khung xương và hệ cơ, gân ......nên chúng ta để ý đến tỉ lệ nước đưa vào cơ thể cũng như nhu cầu Canxi để giúp hệ thống xương không bị xốp, rỗng, cũng như tạo Kiềm cho mỗi tế vào trong cơ thể -Chúng ta ăn uống thực phẩm mất cân đối giữa các tỉ lệ chất khoáng .. thì cơ thể chúng ta phải bù đắp vào cho tỉ lệ chất khoáng được cân đối, chính vì vậy mà ăn thực phẩm giàu đạm , hệ thống xương của chúng ta bị bòn rút bớt ; thực phẩm giàu Kali lại có ít canxi cũng làm cho cơ thể bị bòn rút bớt canxi trong hệ thống xương ..vì 2 nhóm thực phẩm này bị thiếu canxi ,mất cân đối tỉ lệ chất khoáng, chất đạm -các loại hạt đậu đổ có tỉ lệ giàu đạm, nhưng cũng nhiều canxi hơn các loại thịt, cá ..v..v.. đáng tiếc là nhóm thực phẩm này Âm, chúng ta không nên ăn nhiều -thực phẩm động vật máu nóng, chúng ta ăn vào sẽ làm ấm người ; thực phẩm thực vật mát lạnh như rau ,củ , quả ,trái cây ăn vào làm cho chúng ta mát lạnh,cốc loại cũng có loại mát, ấm, nóng ... nên lúc ăn uống các bạn nhớ lưu ý, nóng, lạnh, Âm Dương, Ngũ Hành 5 tạng ...kết hợp 4 mùa, Xuân, hạ , thu, đông. - Lâu nay KT tìm kiếm giá trị các chất có trong thực phẩm , cũng được khá khá 1 số loại thực phẩm thông dụng , nay đưa ra ... các bạn tham khảo các loại thực phẩm, lựa chọn thực phẩm ăn uống cho phù hợp cho mỗi cá nhân , mỗi vùng , mỗi khí hậu , thể trạng từng người - Các bạn chú ý thực phẩm tỉ lệ nhiều nước, thực phẩm ít nước; thực phẩm khô, thực phẩm tươi ... sẽ cho chúng ta biết thực phẩm ấy Âm Dương thế nào, cũng như tỉ lệ các chất khoáng có trong thực phẩm được phân định Âm Dương .............. ............................. ........................................ |
|
|
![]() |
![]()
Bài viết
#2
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Đậu Hà Lan, ăn-có vỏ, nguyên = Peas, edible-podded, raw = 100g
Nước_____________________g 88.89 Energy, năng lượng_______kcal 42 Protein____________________g 2.80 Total lipid (fat ) _____________g 0.20 Fiber, Chất xơ _____________g 2.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.00 Calcium, Ca______________mg 43 Iron, Fe__________________mg 2.08 Magnesium,Mg ___________mg 24 Phosphorus, P____________mg 53 Potassium, K_____________mg 200 Sodium, Na ______________mg 4 Zinc , Zn_________________mg 0.27 Copper ,Cu_______________mg 0.079 Manganese,Mn ___________mg 0.244 Selenium _______________mcg 0.7 Vitamin C________________mg 60.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.150 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.080 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.600 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750 Vitamin B-6 ______________mg 0.160 Folate, total B-9__________mcg 42 Folate, food B-9__________mcg 42 Folate, DFE B-9__________mcg 42 Choline, total______________mg 17.4 Vitamin A, RAE __________mcg 54 Carotene, beta ___________mcg 630 Carotene, alpha __________mcg 44 Lutein + zeaxanthin _______mcg 740 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.39 Vitamin K _______________mcg 25.0 Cowpeas (blackeyes), chưa trưởng thành hạt giống, nguyên liệu = Cowpeas (blackeyes), immature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 77.20 Energy, năng lượng_______kcal 90 Protein____________________g 2.95 Total lipid (fat ) _____________g 0.35 Fiber, Chất xơ _____________g 5.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.00 Calcium, Ca______________mg 126 Iron, Fe__________________mg 1.10 Magnesium,Mg ___________mg 51 Phosphorus, P____________mg 53 Potassium, K_____________mg 431 Sodium, Na ______________mg 4 Zinc , Zn_________________mg 1.01 Copper ,Cu_______________mg 0.130 Manganese,Mn ___________mg 0.560 Selenium _______________mcg 2.3 Vitamin C________________mg 2.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.110 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.145 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.450 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.151 Vitamin B-6 ______________mg 0.067 Folate, total B-9__________mcg 168 Folate, food B-9__________mcg 168 Folate, DFE B-9__________mcg 168 Vitamin A, RAE__________mcg 41 Cowpeas, trái trẻ với hạt giống, nguyên = Cowpeas, young pods with seeds, raw = 100g Nước_____________________g 86.00 Energy, năng lượng_______kcal 44 Protein____________________g 3.30 Total lipid (fat ) _____________g 0.30 Calcium, Ca______________mg 65 Iron, Fe__________________mg 1.00 Magnesium,Mg ___________mg 58 Phosphorus, P____________mg 65 Potassium, K_____________mg 215 Sodium, Na ______________mg 4 Zinc , Zn_________________mg 0.34 Copper ,Cu_______________mg 0.100 Manganese,Mn ___________mg 0.308 Selenium _______________mcg 0.9 Vitamin C________________mg 33.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.150 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.140 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.200 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.945 Vitamin B-6 ______________mg 0.173 Folate, total B-9__________mcg 53 Folate, food B-9__________mcg 53 Folate, DFE B-9__________mcg 53 Vitamin A, RAE __________mcg 80 ------------------------------------------------------------------------------------------- Đậu, thận, hoàng đỏ, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, kidney, royal red, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 11.90 Energy, năng lượng_______kcal 329 Protein____________________g 25.33 Total lipid (fat ) _____________g 0.45 Fiber, Chất xơ _____________g 24.9 Calcium, Ca______________mg 131 Iron, Fe__________________mg 8.70 Magnesium,Mg ___________mg 138 Phosphorus, P____________mg 406 Potassium, K_____________mg 1346 Sodium, Na ______________mg 13 Zinc , Zn_________________mg 2.66 Copper ,Cu_______________mg 1.000 Manganese,Mn ___________mg 1.109 Selenium _______________mcg 3.2 Vitamin C________________mg 4.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.390 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.240 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.106 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.779 Vitamin B-6 ______________mg 0.396 Folate, total _____________mcg 393 Folate, food _____________mcg 393 Đậu, thận, đỏ, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, kidney, red, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 11.90 Energy, năng lượng_______kcal 329 Protein____________________g 25.33 Total lipid (fat ) _____________g 0.45 Fiber, Chất xơ _____________g 24.9 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.10 Calcium, Ca______________mg 131 Iron, Fe__________________mg 8.70 Magnesium,Mg ___________mg 138 Phosphorus, P____________mg 406 Potassium, K_____________mg 1346 Sodium, Na ______________mg 13 Zinc , Zn_________________mg 2.66 Copper ,Cu_______________mg 1.000 Manganese,Mn ___________mg 1.109 Selenium _______________mcg 3.2 Vitamin C________________mg 4.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.390 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.240 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.106 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.779 Vitamin B-6 ______________mg 0.396 Folate, total _____________mcg 393 Folate, food _____________mcg 393 Folate, DFE _____________mcg 393 Đậu, thận, California đỏ, hạt trưởng thành, nguyên = Beans, kidney, california red, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 11.75 Energy, năng lượng_______kcal 330 Protein____________________g 24.37 Total lipid (fat ) _____________g 0.25 Fiber, Chất xơ _____________g 24.9 Calcium, Ca______________mg 195 Iron, Fe__________________mg 9.35 Magnesium,Mg ___________mg 160 Phosphorus, P____________mg 405 Potassium, K_____________mg 1490 Sodium, Na ______________mg 11 Zinc , Zn_________________mg 2.55 Copper ,Cu_______________mg 1.100 Manganese,Mn ___________mg 1.000 Selenium _______________mcg 3.2 Vitamin C________________mg 4.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.529 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.219 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.060 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.780 Vitamin B-6 ______________mg 0.397 Folate, total _____________mcg 394 Folate, food _____________mcg 394 Folate, DFE _____________mcg 394 Đậu, adzuki, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, adzuki, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 13.44 Energy, năng lượng_______kcal 329 Protein____________________g 19.87 Total lipid (fat ) _____________g 0.53 Fiber, Chất xơ _____________g 12.7 Calcium, Ca______________mg 66 Iron, Fe__________________mg 4.98 Magnesium,Mg ___________mg 127 Phosphorus, P____________mg 381 Potassium, K_____________mg 1254 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 5.04 Copper ,Cu_______________mg 1.094 Manganese,Mn ___________mg 1.730 Selenium _______________mcg 3.1 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.455 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.220 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.630 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.471 Vitamin B-6 ______________mg 0.351 Folate, total _____________mcg 622 Folate, food _____________mcg 622 Folate, DFE _____________mcg 622 Phytosterols ______________mg 76 Đậu, đen, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, black, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 11.02 Energy, năng lượng_______kcal 341 Protein____________________g 21.60 Total lipid (fat ) _____________g 1.42 Fiber, Chất xơ _____________g 15.2 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.12 Calcium, Ca______________mg 123 Iron, Fe__________________mg 5.02 Magnesium,Mg ___________mg 171 Phosphorus, P____________mg 352 Potassium, K_____________mg 1483 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 3.65 Copper ,Cu_______________mg 0.841 Manganese,Mn ___________mg 1.060 Selenium _______________mcg 3.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.900 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.193 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.955 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.899 Vitamin B-6 ______________mg 0.286 Folate, total _____________mcg 444 Folate, food _____________mcg 444 Folate, DFE _____________mcg 444 Choline, total______________mg 66.4 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.21 Vitamin K _______________mcg 5.6 Đậu xanh, hạt trưởng thành, nguyên = Mung beans, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 9.05 Energy, năng lượng_______kcal 347 Protein____________________g 23.86 Total lipid (fat ) _____________g 1.15 Fiber, Chất xơ _____________g 16.3 Sugars, total ( dường ,tổng )__g 6.60 Calcium, Ca______________mg 132 Iron, Fe__________________mg 6.74 Magnesium,Mg ___________mg 189 Phosphorus, P____________mg 367 Potassium, K_____________mg 1246 Sodium, Na ______________mg 15 Zinc , Zn_________________mg 2.68 Copper ,Cu_______________mg 0.941 Manganese,Mn ___________mg 1.035 Selenium _______________mcg 8.2 Vitamin C________________mg 4.8 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.621 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.233 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.251 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.910 Vitamin B-6 ______________mg 0.382 Folate, total _____________mcg 625 Folate, food _____________mcg 625 Folate, DFE _____________mcg 625 Choline, total______________mg 7.9 Vitamin A, RAE __________mcg 6 Carotene, beta ___________mcg 68 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.51 Vitamin K _______________mcg 9.0 Phytosterols ______________mg 23 Mungo đậu, hạt trưởng thành, nguyên = Mungo beans, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 10.80 Energy, năng lượng_______kcal 341 Protein____________________g 25.21 Total lipid (fat ) _____________g 1.64 Fiber, Chất xơ _____________g 18.3 Calcium, Ca______________mg 138 Iron, Fe__________________mg 7.57 Magnesium,Mg ___________mg 267 Phosphorus, P____________mg 379 Potassium, K_____________mg 983 Sodium, Na ______________mg 38 Zinc , Zn_________________mg 3.35 Copper ,Cu_______________mg 0.981 Manganese,Mn ___________mg 1.527 Selenium _______________mcg 8.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.273 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.254 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.447 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.906 Vitamin B-6 ______________mg 0.281 Folate, total _____________mcg 216 Folate, food _____________mcg 216 Folate, DFE _____________mcg 216 Lima đậu, lớn, hạt trưởng thành, nguyên = Lima beans, large, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 10.17 Energy, năng lượng_______kcal 338 Protein____________________g 21.46 Total lipid (fat ) _____________g 0.69 Fiber, Chất xơ _____________g 19.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.50 Calcium, Ca______________mg 81 Iron, Fe__________________mg 7.51 Magnesium,Mg ___________mg 224 Phosphorus, P____________mg 385 Potassium, K_____________mg 1724 Sodium, Na ______________mg 18 Zinc , Zn_________________mg 2.83 Copper ,Cu_______________mg 0.740 Manganese,Mn ___________mg 1.672 Selenium _______________mcg 7.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.507 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.202 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.537 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.355 Vitamin B-6 ______________mg 0.512 Folate, total _____________mcg 395 Folate, food _____________mcg 395 Folate, DFE _____________mcg 395 Choline, total______________mg 96.7 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.72 Vitamin K _______________mcg 6.0 Đậu Lima, mỏng bỏ hạt (em bé), hạt trưởng thành, nguyên = Lima beans, thin seeded (baby), mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 12.07 Energy, năng lượng_______kcal 335 Protein____________________g 20.62 Total lipid (fat ) _____________g 0.93 Fiber, Chất xơ _____________g 20.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.32 Calcium, Ca______________mg 81 Iron, Fe__________________mg 6.19 Magnesium,Mg ___________mg 188 Phosphorus, P____________mg 370 Potassium, K_____________mg 1403 Sodium, Na ______________mg 13 Zinc , Zn_________________mg 2.60 Copper ,Cu_______________mg 0.665 Manganese,Mn ___________mg 1.686 Selenium _______________mcg 7.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.574 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.218 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.712 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.265 Vitamin B-6 ______________mg 0.327 Folate, total _____________mcg 400 Folate, food _____________mcg 400 Folate, DFE _____________mcg 400 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.70 Vitamin K _______________mcg 5.9 Lima đậu, hạt chưa trưởng thành, nguyên = Lima beans, immature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 70.24 Energy, năng lượng_______kcal 113 Protein____________________g 6.84 Total lipid (fat ) _____________g 0.86 Fiber, Chất xơ _____________g 4.9 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.48 Calcium, Ca______________mg 34 Iron, Fe__________________mg 3.14 Magnesium,Mg ___________mg 58 Phosphorus, P____________mg 136 Potassium, K_____________mg 467 Sodium, Na ______________mg 8 Zinc , Zn_________________mg 0.78 Copper ,Cu_______________mg 0.318 Manganese,Mn ___________mg 1.215 Selenium _______________mcg 1.8 Vitamin C________________mg 23.4 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.217 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.103 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.474 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.247 Vitamin B-6 ______________mg 0.204 Folate, total (B-9)_________mcg 34 Folate, food B-9__________mcg 34 Folate, DFE B-9__________mcg 34 Choline, total______________mg 40.0 Vitamin A, RAE __________mcg 10 Carotene, beta ___________mcg 126 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.32 Vitamin K _______________mcg 5.6 Đậu lăng, nguyên = Lentils, raw = 100g Nước_____________________g 10.40 Energy, năng lượng_______kcal 353 Protein____________________g 25.80 Total lipid (fat ) _____________g 1.06 Fiber, Chất xơ _____________g 30.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.03 Calcium, Ca______________mg 56 Iron, Fe__________________mg 7.54 Magnesium,Mg ___________mg 122 Phosphorus, P____________mg 451 Potassium, K_____________mg 955 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 4.78 Copper ,Cu_______________mg 0.519 Manganese,Mn ___________mg 1.330 Selenium _______________mcg 9.3 Vitamin C________________mg 4.4 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.873 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.211 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.605 Pantothenic acid,B-5_______mg 2.140 Vitamin B-6 ______________mg 0.540 Folate, total (B-9)_________mcg 479 Folate, food B-9__________mcg 479 Folate, DFE B-9__________mcg 479 Choline, total______________mg 96.4 Vitamin A, RAE __________mcg 2 Carotene, beta ___________mcg 23 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.49 Tocopherol,gamma_________mg 4.23 Vitamin K _______________mcg 5.0 Đậu lăng, màu hồng, nguyên = Lentils, pink, raw = 100g Nước_____________________g 11.79 Energy, năng lượng_______kcal 345 Protein____________________g 24.95 Total lipid (fat ) _____________g 2.17 Fiber, Chất xơ _____________g 10.8 Calcium, Ca______________mg 41 Iron, Fe__________________mg 7.56 Magnesium,Mg ___________mg 72 Phosphorus, P____________mg 294 Potassium, K_____________mg 578 Sodium, Na ______________mg 7 Zinc , Zn_________________mg 3.90 Copper ,Cu_______________mg 1.303 Manganese,Mn ___________mg 1.417 Selenium _______________mcg 8.2 Vitamin C________________mg 1.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.510 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.106 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.495 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.348 Vitamin B-6 ______________mg 0.403 Folate, total (B-9)_________mcg 204 Folate, food B-9__________mcg 204 Folate, DFE B-9__________mcg 204 Vitamin A, RAE __________mcg 3 Carotene, beta ___________mcg 35 Phytosterols ______________mg 57 Stigmasterol ______________mg 4 Campesterol ______________mg 6 Beta-sitosterol_____________mg 47 Đậu lăng, nảy chồi, nguyên = Lentils, sprouted, raw = 100g Nước_____________________g 67.34 Energy, năng lượng_______kcal 106 Protein____________________g 8.96 Total lipid (fat ) _____________g 0.55 Calcium, Ca______________mg 25 Iron, Fe__________________mg 3.21 Magnesium,Mg ___________mg 37 Phosphorus, P____________mg 173 Potassium, K_____________mg 322 Sodium, Na ______________mg 11 Zinc , Zn_________________mg 1.51 Copper ,Cu_______________mg 0.352 Manganese,Mn ___________mg 0.506 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 16.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.228 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.128 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.128 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.578 Vitamin B-6 ______________mg 0.190 Folate, total (B-9)_________mcg 100 Folate, food B-9__________mcg 100 Folate, DFE B-9__________mcg 100 Vitamin A, RAE __________mcg 2 Đậu, snap, vàng, nguyên = Beans, snap, yellow, raw = 100g Nước_____________________g 90.27 Energy, năng lượng_______kcal 31 Protein____________________g 1.82 Total lipid (fat ) _____________g 0.12 Fiber, Chất xơ _____________g 3.4 Calcium, Ca______________mg 37 Iron, Fe__________________mg 1.4 Magnesium,Mg ___________mg 25 Phosphorus, P____________mg 38 Potassium, K_____________mg 209 Sodium, Na ______________mg 6 Zinc , Zn_________________mg 0.24 Copper ,Cu_______________mg 0.069 Manganese,Mn ___________mg 0.214 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 16.3 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.084 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.105 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.752 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.094 Vitamin B-6 ______________mg 0.074 Folate, total B-9__________mcg 37 Folate, food B-9__________mcg 37 Folate, DFE B-9__________mcg 37 Vitamin A, RAE _________mcg 5 Đậu, màu vàng, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, yellow, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 11.10 Energy, năng lượng_______kcal 345 Protein____________________g 22.00 Total lipid (fat ) _____________g 2.60 Fiber, Chất xơ _____________g 25.1 Calcium, Ca______________mg 166 Iron, Fe__________________mg 7.01 Magnesium,Mg ___________mg 222 Phosphorus, P____________mg 488 Potassium, K_____________mg 1042 Sodium, Na ______________mg 12 Zinc , Zn_________________mg 2.83 Copper ,Cu_______________mg 0.639 Manganese,Mn ___________mg 1.286 Selenium _______________mcg 12.8 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.690 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.330 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.430 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.734 Vitamin B-6 ______________mg 0.442 Folate, total B-9__________mcg 389 Folate, food B-9__________mcg 389 Folate, DFE B-9__________mcg 389 |
|
|
![]() ![]() |
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 20th June 2025 - 06:42 PM |