![]() |
![]() |
![]()
Bài viết
#1
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Tài liệu trích trong sách Axit - Kiềm
Photpho (Phosphorus - Nguyên tố tạo Axit) Photpho chiếm từ 0,8 đến 1,1% trọng lượng cơ thể và là phần quan trọng của mỗi tế bào sống. Photpho tham gia vào các phản ứng hóa học với protein, chất béo và Carbohydrate để tạo ra năng lượn cho cơ thể, tạo vật liệu cho sự tăng trưởng và sửa chữa; thí dụ phospholipid giữ phần quan trọng trong việc tổng hợp màng tế bào và tổng hợp ADN và ARN. Phospho giúp vào việc trung hòa axit và kiềm trong máu. Phospho kết hợp với canxi để tạo ra xương và răng. Ở người lớn thì lượng phospho và canxi ngang nhau (trong cơ thể) còn ở trẻ con thường có số lượng phospho nhiều hơn canxi từ 1 đến 1,1 lần .Nhu cầu về phospho thông thường cho mọi người cũng ngang với nhu cầu về canxi và protein được cung cấp bằng những thực phẩm như nhau; do vậy ăn uống để cung cấp đầy đủ những nguyên tố này, cũng như cung cấp đủ phospho cho cơ thể. Vì phospho có chứa rất nhiều trong thực phẩm động vật, và chính phospho cũng sản sinh ra axit gây độc, vì thế phương pháp Thực Dưỡng khuyên nên ăn ít thực phẩm động vật. Bảng 6, chỉ cho thấy thực phẩm động vật có chứa quá nhiều phospho, còn rau và rong biển có chứa 1 tỉ lệ cân đối giữa canxi và phospho. Sắt (iron - nguyên tố tạo kiềm) Trong sách Sinh lý học, Arthur Guyton viết như sau : Lượng sắt có trong cơ thể, chủ yếu là dưới dạng hồng cầu (hemoglobin); mặc dù còn có 1 lượng nhỏ nữa nằm ở dạng khác, như trong gan và trong tủy xương. Các thành phần mang điện tử chứa sắt (như cytochromes) đều có mặt trong các tế bào của cơ thể, và rất cần cho việc ôxi hóa cảy ra trong các tế bào.Bởi thế, sắt là hết sức quan trọng đối với việc đưa oxi đến các tế bào và duy trì việc oxi hóa trong các tế bào; nếu không có điều này thì sự sống sẽ ngưng, dù chỉ trong vòng vài giây đồng hồ ( thời tiết mùa đông chúng ta rất cần ôxi, vì không có ánh nắng mặt trời để sản sinh oxi) Kiềm và Natri (Potassium & Sodium - Các nguyên tố tạo kiềm ) Theo sách " Niên giám Nông nghiệp 1959": Na, K và Mg là những thành phần quan trọng trong dinh dưỡng. Đây là những chất có nhiều nhất trong cơ thể. Ca và P có lượng nhiều nhất, thứ đến là K, S,Na ,Cl và Mg giảm dần lượng theo thứ tự. Người có trọng lượng 154 pounds (~ 77 kg), thì cơ thể có chừng 170 gr (k); 113,4 gr (Na) và 36,85 gr (Mg), Na và K có tính chất hóa học tương tự nhau, nhưng có vị trí khác nhau ở trong cơ thể. 6. Axit-Kiềm và trí lực (trạng thái tâm lý) Người có điều kiện máu axit (đông y gọi là "máu chua") làm ức chế hoạt động thần kinh. Người có điều kiện máu Kiềm tính, thì có thể nghĩ và quyết định nhanh chóng. Ngược lại, người có điều kiệm máu Axit tính, thì không thể nghĩ và hành động nhanh nhẹn, mạch lạc và mang tính quyết định được. Do vậy, cần thiết phải duy trì điều kiện máu Kiềm trong mọi lúc - chẳng những có lợi về thể chất, mà lợi cả về mặt trí tuệ. 1.Phân loại thực phẩm theo Axit-Kiềm / Âm- Dương [/size] Những thực phẩm đã được giới thiệu nói đến cả 2 xu hướng Âm DƯƠNG và tính chất tạo axit và kiềm của thực phẩm. Tôi cố gắng để đưa cả 2 khái niệm xích lại gần nhau. Thực phẩm tạo axit có thể được phân loại Âm, hoặc Dương theo hàm lượng của Na, K Ca Mg ,P và S. Thực phẩm tạo kiềm cũng có thể được phân loại là Âm hoặc Dương, theo cùng phương pháp nêu trên. Những thực phẩm tạo axit Âm, đều có chứa nhiều P (phospho) và S (Sulfur) không chứa Na. Những thực phẩm tạo axit Dương, chứa nhiều P, S và Na. Những thực phẩm tạo kiềm Âm có chứa nhiều K và Ca (không chứa P và S). Những thực phẩm tạo kiềm Dương chứa nhiều Na và Mg (không chứa P và S). 4. Thực phẩm mang tính Âm và Dương Theo quan điểm Thực Dưỡng, có 2 loại nguyên tố hóa học: nguyên tố Âm và Dương. Na là nguyên tố Dương; K , Fe , S và P là các nguyên tố Âm. Nói chung, thực phẩm Dương chứa nhiều Na, và thực phẩm Âm chứa nhiều K,Fe ,S và P. Mg gần như nằm trong khoảng giữa Âm và Dương, và ngả về chiều hướng Dương.Canxi có trong cá nhiều hơn trong thịt bò, thịt lơn, gà , vịt ... Canxi cũng có nhiều trong các loại hạt đậu và 1 số loại rau ,củ , quả, canxi trong ngũ cốc rất ít. Do đó canxi không phải là nguyên tố hóa học mà chúng ta có thể dựa vào, để các định thực phẩm là Âm hay Dương được. 7. Kết luận (trang 69 trong sách Axit - Kiềm ) Bác sỹ Katase (trong Canxi medicine) đã viết: Trong dịch nội bào, có 4 loại nguyên tố Kiềm (Na -Natri, K -Kali ,Ca -Canxi, Mg - Magnesium ) ở trong điều kiện Kiềm. Kiềm cũng có trong các chất dinh dưỡng do máu, hormone và chất thải của quá trình chuyển hóa mang lại. Những chất dinh dưỡng này đi vào bên trong của các tế bào ,qua màng tế bào để nuôi tế bào. Khả năng đi qua này phụ thuộc vào số lượng và tỉ lệ của điều kiện ion của 4 nguyên tố Kiềm. Đây là áp xuất thẩm thấu của màng tế bào. Nói khác đi, khi 4 nguyên tố kiềm có 1 lượng thích hợp, với 1 tỉ lệ thích hợp, thì tế bào sẽ hấp thu chất dinh dưỡng ở mức cao nhất, và lức này ta có sức khỏe tốt nhất. Nếu các tế bào ốm yếu ta cũng ốm. Do vậy, điều kiện sức khỏe của chúng ta là phụ thuộc vào điều kiện của nguyên tố Kiềm trong dịch cơ thể. Mặc dù trong quá trình chuyển hóa cơ thể, có thể sinh ra nhiều axit đi nữa, thì cả bốn nguyên tố kiềm nói trên sẽ luôn luôn giữ ổn định độ kiềm trong máu và trong dịch cơ thể. Tuy vậy, sức sống và khả năng kháng khuẩn của tế bào sẽ được nhân lên khi tính kiềm chủ yếu là Ca (hoặc Na) , nhiều hơn là K (hoặc Mg). Bác sỹ Katase đã nuôi cấy vi khuẩn lao bằng cách dùng những khoáng chất này. Ca và Na làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn, nhưng K và Mg lại làm tăng sự phát triển của vi khuẩn. ---------------------------------------------------------------------------------- - Các bạn có hiểu biết vì sao 4 nguyên tố tạo kiềm, nhưng Na, Ca làm ngưng vi khuẩn phát triển .. K và Mg lại làm tăng sự phát triển vi khuẩn ?? ( xem lại sách Axit - Kiềm ) - Con người chúng ta mỗi tế bào khỏe mạnh ...không nói ra các bạn cũng nhận thấy .. nhờ có Natri chúng ta mới khõe mạnh và nhanh chóng lành những vết trầy da, tróc vảy , ..v..v.. . - Vì sao KT lại nói vậy? KT không đủ kiến thức để lý luận, giải bày ..nhưng dựa vào 4 nguyên tố tạo kiềm Natri , Canxi , Kali , Mg ...chúng ta ăn uống luôn luôn bị thiếu Canxi ... nên chúng ta khỏe mạnh là nhờ tỉ lệ Natri > Kali, Mg -Các bạn tính toán tỉ lệ các chất tạo kiềm trong thực phẩm các bạn ăn vào sẽ cảm nhận thấy rõ tỉ lệ các chất ấy ảnh hưởng đến sức khỏe của các bạn. Ví như các bạn thay đổi tỉ lệ Natri lúc nấu cơm thử xem ... bữa ăn nào, ngày nào các bạn ăn cơm tỉ lệ Natri nhiều hơn Kali , Mg ..sẽ khác bữa ăn ngày nào các bạn ăn tỉ lệ Natri ít hơn Kali và Mg -Cơ thể chúng ta 75% là nước, chúng ta lao động làm việc ,cử động, đi đứng, mang vác các vật nặng là nhờ có khung xương và hệ cơ, gân ......nên chúng ta để ý đến tỉ lệ nước đưa vào cơ thể cũng như nhu cầu Canxi để giúp hệ thống xương không bị xốp, rỗng, cũng như tạo Kiềm cho mỗi tế vào trong cơ thể -Chúng ta ăn uống thực phẩm mất cân đối giữa các tỉ lệ chất khoáng .. thì cơ thể chúng ta phải bù đắp vào cho tỉ lệ chất khoáng được cân đối, chính vì vậy mà ăn thực phẩm giàu đạm , hệ thống xương của chúng ta bị bòn rút bớt ; thực phẩm giàu Kali lại có ít canxi cũng làm cho cơ thể bị bòn rút bớt canxi trong hệ thống xương ..vì 2 nhóm thực phẩm này bị thiếu canxi ,mất cân đối tỉ lệ chất khoáng, chất đạm -các loại hạt đậu đổ có tỉ lệ giàu đạm, nhưng cũng nhiều canxi hơn các loại thịt, cá ..v..v.. đáng tiếc là nhóm thực phẩm này Âm, chúng ta không nên ăn nhiều -thực phẩm động vật máu nóng, chúng ta ăn vào sẽ làm ấm người ; thực phẩm thực vật mát lạnh như rau ,củ , quả ,trái cây ăn vào làm cho chúng ta mát lạnh,cốc loại cũng có loại mát, ấm, nóng ... nên lúc ăn uống các bạn nhớ lưu ý, nóng, lạnh, Âm Dương, Ngũ Hành 5 tạng ...kết hợp 4 mùa, Xuân, hạ , thu, đông. - Lâu nay KT tìm kiếm giá trị các chất có trong thực phẩm , cũng được khá khá 1 số loại thực phẩm thông dụng , nay đưa ra ... các bạn tham khảo các loại thực phẩm, lựa chọn thực phẩm ăn uống cho phù hợp cho mỗi cá nhân , mỗi vùng , mỗi khí hậu , thể trạng từng người - Các bạn chú ý thực phẩm tỉ lệ nhiều nước, thực phẩm ít nước; thực phẩm khô, thực phẩm tươi ... sẽ cho chúng ta biết thực phẩm ấy Âm Dương thế nào, cũng như tỉ lệ các chất khoáng có trong thực phẩm được phân định Âm Dương .............. ............................. ........................................ |
|
|
![]() |
![]()
Bài viết
#2
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Rau mùi (ngò) lá, nguyên liệu = Coriander (cilantro) leaves, raw = 100g
Nước_____________________g 92.21 Energy, năng lượng_______kcal 23 Protein____________________g 2.13 Total lipid (fat ) _____________g 0.52 Fiber, Chất xơ _____________g 2.8 Calcium, Ca______________mg 67 Iron, Fe__________________mg 1.77 Magnesium,Mg ___________mg 26 Phosphorus, P____________mg 48 Potassium, K_____________mg 521 Sodium, Na ______________mg 46 Zinc , Zn_________________mg 0.50 Copper ,Cu_______________mg 0.225 Manganese,Mn ___________mg 0.426 Selenium _______________mcg 0.9 Vitamin C________________mg 27.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.067 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.162 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.114 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.570 Vitamin B-6 ______________mg 0.149 Folate, total B-9__________mcg 62 Folate, food B-9__________mcg 62 Folate, DFE B-9__________mcg 62 Choline, total _____________mg 12.8 Vitamin A, RAE__________mcg 337 Carotene, bet ___________mcg 3930 Carotene, alpha __________mcg 36 Cryptoxanthin, beta _______mcg 202 Lutein + zeaxanthin _______mcg 865 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.50 Vitamin K _______________mcg 310.0 Phytosterols ______________mg 5 Stigmasterol ______________mg 3 Beta-sitosterol_____________mg 2 ------------------------------------------------------------------------------- Mùi tây, nguyên = Parsley, raw = 100g Nước_____________________g 87.71 Energy, năng lượng_______kcal 36 Protein____________________g 2.97 Total lipid (fat ) _____________g 0.79 Fiber, Chất xơ _____________g 3.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.85 Calcium, Ca______________mg 138 Iron, Fe__________________mg 6.20 Magnesium,Mg ___________mg 50 Phosphorus, P____________mg 58 Potassium, K_____________mg 554 Sodium, Na ______________mg 56 Zinc , Zn_________________mg 1.07 Copper ,Cu_______________mg 0.149 Manganese,Mn ___________mg 0.160 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 133.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.086 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.098 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.313 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.400 Vitamin B-6 ______________mg 0.090 Folate, total B-9__________mcg 152 Folate, food B-9__________mcg 152 Folate, DFE B-9__________mcg 152 Choline, total _____________mg 12.8 Vitamin A, RAE__________mcg 421 Carotene, bet ___________mcg 5.054 Lutein + zeaxanthin_______mcg 5561 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.75 Tocopherol,gamma_________mg 0.53 Vitamin K _______________mcg 1640.0 Phytosterols ______________mg 5 --------------------------------------------------------------------- Bí, mùa hè, zucchini, bao gồm da, nguyên = Squash, summer, zucchini, includes skin, raw 100g Nước_____________________g 94.79 Energy, năng lượng_______kcal 17 Protein____________________g 1.21 Total lipid (fat ) _____________g 0.32 Fiber, Chất xơ _____________g 1.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.50 Calcium, Ca______________mg 16 Iron, Fe__________________mg 0.37 Magnesium,Mg ___________mg 18 Phosphorus, P____________mg 38 Potassium, K_____________mg 261 Sodium, Na ______________mg 8 Zinc , Zn_________________mg 0.32 Copper ,Cu_______________mg 0.053 Manganese,Mn ___________mg 0.177 Selenium _______________mcg 0.2 Vitamin C________________mg 17.9 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.045 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.094 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.451 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.204 Vitamin B-6 ______________mg 0.163 Folate, total B-9__________mcg 24 Folate, food B-9__________mcg 24 Folate, DFE B-9__________mcg 24 Choline, total______________mg 9.5 Vitamin A, RAE __________mcg 10 Carotene, beta ___________mcg 120 Lutein + zeaxanthin _______mcg 2125 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.12 Vitamin K _______________mcg 4.3 Bí, zucchini, baby, nguyên = Squash, zucchini, baby, raw = 100g Nước_____________________g 92.73 Energy, năng lượng_______kcal 21 Protein____________________g 2.71 Total lipid (fat ) _____________g 0.40 Fiber, Chất xơ _____________g 1.1 Calcium, Ca______________mg 21 Iron, Fe__________________mg 0.79 Magnesium,Mg ___________mg 33 Phosphorus, P____________mg 93 Potassium, K_____________mg 459 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 0.83 Copper ,Cu_______________mg 0.097 Manganese,Mn ___________mg 0.196 Selenium _______________mcg 0.3 Vitamin C________________mg 34.1 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.042 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.036 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.705 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.367 Vitamin B-6 ______________mg 0.142 Folate, total B-9__________mcg 20 Folate, food B-9__________mcg 20 Folate, DFE B-9__________mcg 20 Vitamin A, RAE __________mcg 25 Bí đỏ, nguyên = Pumpkin, raw = 100g Nước_____________________g 91.60 Energy, năng lượng_______kcal 26 Protein____________________g 1.00 Total lipid (fat ) _____________g 0.10 Fiber, Chất xơ _____________g 0.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.36 Calcium, Ca______________mg 21 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg ___________mg 12 Phosphorus, P____________mg 44 Potassium, K_____________mg 340 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.32 Copper ,Cu_______________mg 0.127 Manganese,Mn ___________mg 0.125 Selenium _______________mcg 0.3 Vitamin C________________mg 9.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.050 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.110 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.600 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.298 Vitamin B-6 ______________mg 0.061 Folate, total B-9__________mcg 16 Folate, food B-9__________mcg 16 Folate, DFE B-9__________mcg 16 Choline, total______________mg 8.2 Vitamin A, RAE __________mcg 369 Carotene, beta ___________mcg 3100 Carotene, alpha __________mcg 515 Cryptoxanthin, beta _______mcg 2145 Lutein + zeaxanthin _______mcg 1500 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.06 Vitamin K _______________mcg 1.1 Phytosterols ______________mg 12 Hạt giống, hạt bí ngô và bí giống, sấy khô = Seeds, pumpkin and squash seed kernels, dried = 100g Nước_____________________g 5.23 Energy, năng lượng_______kcal 559 Protein____________________g 30.23 Total lipid (fat ) _____________g 49.05 Fiber, Chất xơ _____________g 6.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.40 Calcium, Ca______________mg 46 Iron, Fe__________________mg 8.82 Magnesium,Mg ___________mg 592 Phosphorus, P____________mg 1233 Potassium, K_____________mg 809 Sodium, Na ______________mg 7 Zinc , Zn_________________mg 7.81 Copper ,Cu_______________mg 1.343 Manganese,Mn ___________mg 4.543 Selenium _______________mcg 9.4 Vitamin C________________mg 1.9 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.273 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.153 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.987 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750 Vitamin B-6 ______________mg 0.143 Folate, total B-9__________mcg 58 Folate, food B-9__________mcg 58 Folate, DFE B-9__________mcg 58 Choline, total______________mg 63.0 Vitamin A, RAE __________mcg 1 Carotene, beta ___________mcg 9 Carotene, alpha __________mcg 1 Cryptoxanthin, beta _______mcg 1 Lutein + zeaxanthin _______mcg 74 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.18 Tocopherol, beta___________mg 0.03 Tocopherol,gamma_________mg 35.10 Tocopherol, delta __________mg 0.44 Vitamin K _______________mcg 7.3 -------------------------------------------------------------------- Hạt giống, hạt hướng dương hạt nhân, sấy khô = Seeds, sunflower seed kernels, dried = 100g Nước_____________________g 4.73 Energy, năng lượng_______kcal 584 Protein____________________g 20.78 Total lipid (fat ) _____________g 51.46 Fiber, Chất xơ _____________g 8.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.62 Calcium, Ca______________mg 78 Iron, Fe__________________mg 5.25 Magnesium,Mg ___________mg 325 Phosphorus, P____________mg 660 Potassium, K_____________mg 645 Sodium, Na ______________mg 9 Zinc , Zn_________________mg 5.00 Copper ,Cu_______________mg 1.800 Manganese,Mn ___________mg 1.950 Selenium _______________mcg 53.0 Vitamin C________________mg 1.4 Thiamin ,B-1 _____________mg 1.480 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.355 Niacin ,PP;B-3____________mg 8.335 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.130 Vitamin B-6 ______________mg 1.345 Folate, total B-9__________mcg 227 Folate, food B-9__________mcg 227 Folate, DFE B-9__________mcg 227 Choline, total _____________mg 55.1 Betaine__________________mg 35.4 Vitamin A, RAE__________mcg 3 Carotene, beta ___________mcg 30 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 35.17 Tocopherol, beta___________mg 1.18 Tocopherol,gamma_________mg 0.37 Tocopherol, delta __________mg 0.02 Phytosterols ______________mg 534 ------------------------------------------------------------------------ Ngô, ngọt ngào, màu trắng, nguyên = Corn, sweet, white, raw = 100g Nước_____________________g 75.96 Energy, năng lượng_______kcal 86 Protein____________________g 3.22 Total lipid (fat)______________g 1.18 Fiber, Chất xơ _____________g 2.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.22 Calcium, Ca______________mg 2 Iron, Fe__________________mg 0.52 Magnesium,Mg ___________mg 37 Phosphorus, P____________mg 89 Potassium, K_____________mg 270 Sodium, Na ______________mg 15 Zinc , Zn_________________mg 0.45 Copper ,Cu_______________mg 0.054 Manganese,Mn ___________mg 0.161 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C _______________mg 6.8 Thiamin ,B-1______________mg 0.200 Riboflavin, B-2_____________mg 0.060 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.700 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.760 Vitamin B-6 ______________mg 0.055 Folate, total B-9__________mcg 46 Folate, food B-9__________mcg 46 Folate, DFE B-9 _________mcg 46 Lutein + zeaxanthin ______mcg 34 Vitamin E________________mg 0.07 Vitamin K_______________mcg 0.3 Ngô, ngọt, màu vàng, nguyên = Corn, sweet, yellow, raw = 100g Nước_____________________g 76.05 Energy, năng lượng_______kcal 86 Protein____________________g 3.27 Total lipid (fat)______________g 1.35 Fiber, Chất xơ _____________g 2.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.26 Calcium, Ca______________mg 2 Iron, Fe__________________mg 0.52 Magnesium,Mg ___________mg 37 Phosphorus, P____________mg 89 Potassium, K_____________mg 270 Sodium, Na ______________mg 15 Zinc , Zn_________________mg 0.46 Copper ,Cu_______________mg 0.054 Manganese,Mn ___________mg 0.163 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C _______________mg 6.8 Thiamin ,B-1______________mg 0.155 Riboflavin, B-2_____________mg 0.055 Niacin ,PP;B-3 ____________mg 1.770 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.717 Vitamin B-6 ______________mg 0.093 Folate, total B-9__________mcg 42 Choline, total B-9__________mg 23.0 Carotene, beta B-9________mcg 47 Carotene, alpha___________mcg 16 Cryptoxanthin, beta _______mcg 115 Lutein + zeaxanthin _______mcg 644 Tocopherol,gamma ________mg 0.15 ------------------------------------------------------------------------ Hạt giống, hạt sen, sấy khô = Seeds, lotus seeds, dried = 20g Nước_____________________g 14.16 Energy, năng lượng_______kcal 332 Protein____________________g 15.41 Total lipid (fat ) _____________g 1.97 Calcium, Ca______________mg 163 Iron, Fe__________________mg 3.53 Magnesium,Mg ___________mg 210 Phosphorus, P____________mg 626 Potassium, K_____________mg 1368 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 1.05 Copper ,Cu_______________mg 0.350 Manganese,Mn ___________mg 2.318 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.640 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.150 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.851 Vitamin B-6 ______________mg 0.629 Folate, total B-9__________mcg 104 Folate, food B-9__________mcg 104 Folate, DFE B-9__________mcg 104 Vitamin A, RAE __________mcg 3 Lotus gốc, nguyên = Lotus root, raw = 100g ( củ Sen ) Nước_____________________g 79.10 Energy, năng lượng_______kcal 74 Protein____________________g 2.60 Total lipid (fat ) _____________g 0.10 Fiber, Chất xơ _____________g 4.9 Calcium, Ca______________mg 45 Iron, Fe__________________mg 1.16 Magnesium,Mg ___________mg 23 Phosphorus, P____________mg 100 Potassium, K_____________mg 556 Sodium, Na ______________mg 40 Zinc , Zn_________________mg 0.39 Copper ,Cu_______________mg 0.257 Manganese,Mn ___________mg 0.261 Selenium _______________mcg 0.7 Vitamin C________________mg 44.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.160 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.220 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.400 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.377 Vitamin B-6 ______________mg 0.258 Folate, total B-9__________mcg 13 Folate, food B-9__________mcg 13 Folate, DFE B-9__________mcg 13 --------------------------------------------------------------- Cà rốt, nguyên = Carrots, raw = 100g ( ăn cà rốt không cho muối , càng nhỏ càng Dương ) Nước_____________________g 88.29 Energy, năng lượng_______kcal 41 Protein____________________g 0.93 Total lipid (fat ) _____________g 0.24 Fiber, Chất xơ _____________g 2.8 Sugars, total ( dường ,tổng )__g 4.74 Calcium, Ca______________mg 33 Iron, Fe__________________mg 0.30 Magnesium,Mg ___________mg 12 Phosphorus, P____________mg 35 Potassium, K_____________mg 320 Sodium, Na ______________mg 69 Zinc , Zn_________________mg 0.24 Copper ,Cu_______________mg 0.045 Manganese,Mn ___________mg 0.143 Fluoride, F ______________mcg 3.2 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 5.9 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.066 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.058 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.983 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.273 Vitamin B-6 ______________mg 0.138 Folate, total (B-9)_________mcg 19 Folate, food B-9__________mcg 19 Folate, DFE B-9__________mcg 19 Choline, total______________mg 8.8 Betaine __________________mg 0.4 Vitamin A, RAE __________mcg 835 Carotene, beta ___________mcg 8285 Carotene, alpha __________mcg 3477 Lycopene _______________mcg 1 Lutein + zeaxanthin _______mcg 256 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.66 Tocopherol, beta___________mg .01 Vitamin K _______________mcg 13.2 Cà rốt, con, nguyên = Carrots, baby, raw = 100g Nước_____________________g 90. Energy, năng lượng_______kcal 35 Protein____________________g 0.64 Total lipid (fat ) _____________g 0.13 Fiber, Chất xơ _____________g 2.9 Sugars, total ( đường, tổng )__g 4.76 Calcium, Ca______________mg 32 Iron, Fe__________________mg 0.89 Magnesium,Mg ___________mg 10 Phosphorus, P____________mg 28 Potassium, K_____________mg 237 Sodium, Na ______________mg 78 Zinc , Zn_________________mg 0.17 Copper ,Cu_______________mg 0.100 Manganese,Mn ___________mg 0.151 Selenium _______________mcg 0.9 Vitamin C________________mg 2.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.030 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.036 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.556 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.401 Vitamin B-6 ______________mg 0.105 Folate, total (B-9)_________mcg 27 Folate, food B-9__________mcg 27 Folate, DFE B-9__________mcg 27 Choline, total______________mg 7.5 Betaine __________________mg 0.1 Vitamin A, RAE __________mcg 690 Carotene, beta ___________mcg 6391 Carotene, alpha __________mcg 3767 Lutein + zeaxanthin _______mcg 358 Vitamin K _______________mcg 9.4 ------------------------------------------------------------------ Su hào, nguyên = Kohlrabi, raw = 100g Nước_____________________g 91.00 Energy, năng lượng_______kcal 27 Protein____________________g 1.70 Total lipid (fat ) _____________g 0.10 Fiber, Chất xơ _____________g 3.6 Sugars, total ( dường ,tổng )__g 2.60 Calcium, Ca______________mg 24 Iron, Fe__________________mg 0.40 Magnesium,Mg ___________mg 19 Phosphorus, P____________mg 46 Potassium, K_____________mg 250 Sodium, Na ______________mg 20 Zinc , Zn_________________mg 0.03 Copper ,Cu_______________mg 0.129 Manganese,Mn ___________mg 0.139 Selenium _______________mcg 0.7 Vitamin C________________mg 62.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.050 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.400 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.165 Vitamin B-6 ______________mg 0.150 Folate, total (B-9)_________mcg 16 Folate, food B-9__________mcg 16 Folate, DFE B-9__________mcg 16 Choline, total______________mg 12.3 Vitamin A, RAE __________mcg 2 Carotene, beta ___________mcg 22 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.48 ---------------------------------------------------------------------- Cà chua, màu đỏ, chín, nguyên, quanh năm trung bình = Tomatoes, red, ripe, raw, year round average = 100g Nước_____________________g 94.52 Energy, năng lượng_______kcal 18 Protein____________________g 0.88 Total lipid (fat ) _____________g 0.20 Fiber, Chất xơ _____________g 1.2 Sugars, total ( dường ,tổng )__g 2.63 Calcium, Ca______________mg 10 Iron, Fe__________________mg 0.27 Magnesium,Mg ___________mg 11 Phosphorus, P____________mg 24 Potassium, K_____________mg 237 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 0.17 Copper ,Cu_______________mg 0.059 Manganese,Mn ___________mg 0.114 Fluoride, F ______________mcg 2.3 Vitamin C________________mg 13.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.019 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.594 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.089 Vitamin B-6 ______________mg 0.080 Folate, total (B-9)_________mcg 15 Folate, food B-9__________mcg 15 Folate, DFE B-9__________mcg 15 Choline, total______________mg 6.7 Betaine __________________mg 0.1 Vitamin A, RAE __________mcg 42 Carotene, beta ___________mcg 449 Carotene, alpha __________mcg 101 Lycopene _______________mcg 2573 Lutein + zeaxanthin _______mcg 123 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.54 Tocopherol, beta___________mg 0.01 Tocopherol,gamma_________mg 0.12 Vitamin K _______________mcg 7.9 Phytosterols ______________mg 7 ---------------------------------------------------------------- Cây củ hạ, (rau trai), nguyên = Salsify, (vegetable oyster), raw = 100g Nước_____________________g 77.00 Energy, năng lượng_______kcal 82 Protein____________________g 3.30 Total lipid (fat ) _____________g 0.20 Fiber, Chất xơ _____________g 3.3 Calcium, Ca______________mg 60 Iron, Fe__________________mg 0.70 Magnesium,Mg ___________mg 23 Phosphorus, P____________mg 75 Potassium, K_____________mg 380 Sodium, Na ______________mg 20 Zinc , Zn_________________mg 0.38 Copper ,Cu_______________mg 0.090 Manganese,Mn ___________mg 0.268 Selenium _______________mcg 0.8 Vitamin C________________mg 8.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.080 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.220 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.500 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.371 Vitamin B-6 ______________mg 0.277 Folate, total (B-9)_________mcg 26 Folate, food B-9__________mcg 26 Folate, DFE B-9__________mcg 26 ----------------------------------------------------------------- Dền lá, nguyên = Amaranth leaves, raw = 100g Nước_____________________g 91.69 Energy, năng lượng_______kcal 23 Protein____________________g 2.46 Total lipid (fat ) _____________g 0.33 Calcium, Ca______________mg 215 Iron, Fe__________________mg 2.32 Magnesium,Mg ___________mg 55 Phosphorus, P____________mg 50 Potassium, K_____________mg 611 Sodium, Na ______________mg 20 Zinc , Zn_________________mg 0.90 Copper ,Cu_______________mg 0.162 Manganese,Mn ___________mg 0.885 Selenium _______________mcg 0.9 Vitamin C________________mg 43.3 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.027 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.158 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.657 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.064 Vitamin B-6 ______________mg 0.192 Folate, total B-9__________mcg 8 Folate, food B-9__________mcg 85 Folate, DFE B-9__________mcg 85 Vitamin A, RAE __________mcg 146 Vitamin K _______________mcg 1140.0 ------------------------------------------------------------------ Tỏi tây, (bóng đèn và phần dưới lá), nguyên = Leeks, (bulb and lower leaf-portion), raw = 100g Nước_____________________g 83.00 Energy, năng lượng_______kcal 61 Protein____________________g 1.50 Total lipid (fat ) _____________g 0.30 Fiber, Chất xơ _____________g 1.8 Sugars, total ( dường ,tổng )__g 3.90 Calcium, Ca______________mg 59 Iron, Fe__________________mg 2.10 Magnesium,Mg ___________mg 28 Phosphorus, P____________mg 35 Potassium, K_____________mg 180 Sodium, Na ______________mg 20 Zinc , Zn_________________mg 0.12 Copper ,Cu_______________mg 0.120 Manganese,Mn ___________mg 0.481 Selenium _______________mcg 1.0 Vitamin C________________mg 12.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.060 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.030 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.400 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.140 Vitamin B-6 ______________mg 0.233 Folate, total (B-9)_________mcg 64 Folate, food B-9__________mcg 64 Folate, DFE B-9__________mcg 64 Choline, total______________mg 9.5 Vitamin A, RAE __________mcg 83 Carotene, beta ___________mcg 1000 Lutein + zeaxanthin _______mcg 1900 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.92 Vitamin K _______________mcg 47.0 Tỏi, nguyên = Garlic, raw = 100g Nước_____________________g 58.58 Energy, năng lượng_______kcal 149 Protein____________________g 6.36 Total lipid (fat ) _____________g 0.50 Fiber, Chất xơ _____________g 2.1 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.00 Calcium, Ca______________mg 181 Iron, Fe__________________mg 1.70 Magnesium,Mg ___________mg 25 Phosphorus, P____________mg 153 Potassium, K_____________mg 401 Sodium, Na ______________mg 17 Zinc , Zn_________________mg 1.16 Copper ,Cu_______________mg 0.299 Manganese,Mn ___________mg 1.672 Selenium _______________mcg 14.2 Vitamin C________________mg 31.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.200 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.110 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.700 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.596 Vitamin B-6 ______________mg 1.235 Folate, total B-9__________mcg 3 Folate, food B-9__________mcg 3 Folate, DFE B-9__________mcg 3 Choline, total _____________mg 23.2 Carotene, beta___________mcg 5 Lutein + zeaxanthin_______mcg 16 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.08 Vitamin K _______________mcg 1.7 ---------------------------------------------------------------------- Lemon cỏ (sả), nguyên = Lemon grass (citronella), raw = 100g Nước_____________________g 70.58 Energy, năng lượng_______kcal 99 Protein____________________g 1.82 Total lipid (fat ) _____________g 0.49 Calcium, Ca______________mg 65 Iron, Fe__________________mg 8.17 Magnesium,Mg ___________mg 60 Phosphorus, P____________mg 101 Potassium, K_____________mg 723 Sodium, Na ______________mg 6 Zinc , Zn_________________mg 2.23 Copper ,Cu_______________mg 0.266 Manganese,Mn ___________mg 5.224 Selenium _______________mcg 0.7 Vitamin C________________mg 2.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.065 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.135 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.101 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.050 Vitamin B-6 ______________mg 0.080 Folate, total _____________mcg 75 Folate, food _____________mcg 75 Folate, DFE _____________mcg 75 Carotene, beta ___________mcg 3 Phytosterols ______________mg 6 Stigmasterol ______________mg 1 Campesterol ______________mg 1 Beta-sitosterol_____________mg 4 ---------------------------------------------------------------------- Gừng gốc, nguyên = Ginger root, raw = 100g Nước_____________________g 78.89 Energy, năng lượng_______kcal 80 Protein____________________g 1.82 Total lipid (fat ) _____________g 0.75 Fiber, Chất xơ _____________g 2.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.70 Calcium, Ca______________mg 16 Iron, Fe__________________mg 0.60 Magnesium,Mg ___________mg 43 Phosphorus, P____________mg 34 Potassium, K_____________mg 415 Sodium, Na ______________mg 13 Zinc , Zn_________________mg 0.34 Copper ,Cu_______________mg 0.226 Manganese,Mn ___________mg 0.229 Selenium _______________mcg 0.7 Vitamin C________________mg 5.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.025 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.034 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.750 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.203 Vitamin B-6 ______________mg 0.160 Folate, total (B-9)_________mcg 11 Folate, food B-9__________mcg 11 Folate, DFE B-9__________mcg 11 Choline, total______________mg 28.8 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.26 Vitamin K _______________mcg 0.1 Phytosterols ______________mg 15 -------------------------------------------------------------------------- Bồ công anh xanh, nguyên = Dandelion greens, raw = 100g ( xem hình thấy lá ,không thấy rễ ) Nước_____________________g 85.60 Energy, năng lượng_______kcal 45 Protein____________________g 2.70 Total lipid (fat ) _____________g 0.70 Fiber, Chất xơ _____________g 3.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.71 Calcium, Ca______________mg 187 Iron, Fe__________________mg 3.10 Magnesium,Mg ___________mg 36 Phosphorus, P____________mg 66 Potassium, K_____________mg 397 Sodium, Na ______________mg 76 Zinc , Zn_________________mg 0.41 Copper ,Cu_______________mg 0.171 Manganese,Mn ___________mg 0.342 Selenium _______________mcg 0.5 Vitamin C________________mg 35.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.190 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.260 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.806 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.084 Vitamin B-6 ______________mg 0.251 Folate, total _____________mcg 27 Folate, food _____________mcg 27 Folate, DFE _____________mcg 27 Choline, total______________mg 35.3 Vitamin A, RAE __________mcg 508 Carotene, beta ___________mcg 5854 Carotene, alpha __________mcg 363 Cryptoxanthin, beta _______mcg 121 Lutein + zeaxanthin _______mcg 13610 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 3.44 Vitamin K _______________mcg 778.4 --------------------------------------------------------------------------- Rau húng, tươi = Basil, fresh = 100g Nước_____________________g 92.06 Energy, năng lượng_______kcal 23 Protein____________________g 3.15 Total lipid (fat ) _____________g 0.64 Fiber, Chất xơ _____________g 1.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.30 Calcium, Ca______________mg 177 Iron, Fe__________________mg 3.17 Magnesium,Mg ___________mg 64 Phosphorus, P____________mg 56 Potassium, K_____________mg 295 Sodium, Na ______________mg 4 Zinc , Zn_________________mg 0.81 Copper ,Cu_______________mg 0.385 Manganese,Mn ___________mg 1.148 Selenium _______________mcg 0.3 Vitamin C________________mg 18.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.034 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.076 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.902 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.209 Vitamin B-6 ______________mg 0.155 Folate, total _____________mcg 68 Folate, food _____________mcg 68 Folate, DFE _____________mcg 68 Choline, total______________mg 11.4 Betaine __________________mg 0.4 Vitamin A, RAE __________mcg 264 Carotene, beta ___________mcg 3142 Cryptoxanthin, beta _______mcg 46 Lutein + zeaxanthin _______mcg 5650 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.80 Tocopherol,gamma_________mg 0.16 Vitamin K _______________mcg 414.8 ---------------------------------------------------------------------------------- Măng tây, nguyên = Asparagus, raw = 100g Nước_____________________g 93.22 Energy, năng lượng_______kcal 20 Protein____________________g 2.20 Total lipid (fat ) _____________g 0.12 Fiber, Chất xơ _____________g 2.1 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.88 Calcium, Ca______________mg 24 Iron, Fe__________________mg 2.14 Magnesium,Mg ___________mg 14 Phosphorus, P____________mg 52 Potassium, K_____________mg 202 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.54 Copper ,Cu_______________mg 0.189 Manganese,Mn ___________mg 0.158 Selenium _______________mcg 2.3 Vitamin C________________mg 5.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.143 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.141 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.978 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.274 Vitamin B-6 ______________mg 0.091 Folate, total B-9__________mcg 52 Folate, food B-9__________mcg 52 Folate, DFE B-9__________mcg 52 Choline, total _____________mg 16.0 Vitamin A, RAE _________mcg 38 Carotene, beta___________mcg 449 Carotene, alpha __________mcg 9 Lutein + zeaxanthin_______mcg 710 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.13 Tocopherol,gamma_________mg 0.09 Vitamin K _______________mcg 41.6 Phytosterols ______________mg 24 |
|
|
![]() ![]() |
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 5th August 2025 - 02:58 AM |