IPB

Chào mừng Khách ( Đăng nhập | Đăng kí )

> Sự hiểu biết quí báu về ẩm thực, Mỗi Tế Bào Khỏe Mạnh - Nguyên Tố Tạo Kiềm
KinhThanh
bài Jan 7 2011, 08:37 PM
Bài viết #1


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Tài liệu trích trong sách Axit - Kiềm

Photpho (Phosphorus - Nguyên tố tạo Axit)

Photpho chiếm từ 0,8 đến 1,1% trọng lượng cơ thể và là phần quan trọng của mỗi tế bào sống. Photpho tham gia vào các phản ứng hóa học với protein, chất béo và Carbohydrate để tạo ra năng lượn cho cơ thể, tạo vật liệu cho sự tăng trưởng và sửa chữa; thí dụ phospholipid giữ phần quan trọng trong việc tổng hợp màng tế bào và tổng hợp ADN và ARN. Phospho giúp vào việc trung hòa axit và kiềm trong máu. Phospho kết hợp với canxi để tạo ra xương và răng. Ở người lớn thì lượng phospho và canxi ngang nhau (trong cơ thể) còn ở trẻ con thường có số lượng phospho nhiều hơn canxi từ 1 đến 1,1 lần .Nhu cầu về phospho thông thường cho mọi người cũng ngang với nhu cầu về canxi và protein được cung cấp bằng những thực phẩm như nhau; do vậy ăn uống để cung cấp đầy đủ những nguyên tố này, cũng như cung cấp đủ phospho cho cơ thể.
Vì phospho có chứa rất nhiều trong thực phẩm động vật, và chính phospho cũng sản sinh ra axit gây độc, vì thế phương pháp Thực Dưỡng khuyên nên ăn ít thực phẩm động vật. Bảng 6, chỉ cho thấy thực phẩm động vật có chứa quá nhiều phospho, còn rau và rong biển có chứa 1 tỉ lệ cân đối giữa canxi và phospho.

Sắt (iron - nguyên tố tạo kiềm)
Trong sách Sinh lý học, Arthur Guyton viết như sau :
Lượng sắt có trong cơ thể, chủ yếu là dưới dạng hồng cầu (hemoglobin); mặc dù còn có 1 lượng nhỏ nữa nằm ở dạng khác, như trong gan và trong tủy xương. Các thành phần mang điện tử chứa sắt (như cytochromes) đều có mặt trong các tế bào của cơ thể, và rất cần cho việc ôxi hóa cảy ra trong các tế bào.Bởi thế, sắt là hết sức quan trọng đối với việc đưa oxi đến các tế bào và duy trì việc oxi hóa trong các tế bào; nếu không có điều này thì sự sống sẽ ngưng, dù chỉ trong vòng vài giây đồng hồ ( thời tiết mùa đông chúng ta rất cần ôxi, vì không có ánh nắng mặt trời để sản sinh oxi)

Kiềm và Natri (Potassium & Sodium - Các nguyên tố tạo kiềm )
Theo sách " Niên giám Nông nghiệp 1959": Na, K và Mg là những thành phần quan trọng trong dinh dưỡng. Đây là những chất có nhiều nhất trong cơ thể. Ca và P có lượng nhiều nhất, thứ đến là K, S,Na ,Cl và Mg giảm dần lượng theo thứ tự.

Người có trọng lượng 154 pounds (~ 77 kg), thì cơ thể có chừng 170 gr (k); 113,4 gr (Na) và 36,85 gr (Mg), Na và K có tính chất hóa học tương tự nhau, nhưng có vị trí khác nhau ở trong cơ thể.

6. Axit-Kiềm và trí lực (trạng thái tâm lý)

Người có điều kiện máu axit (đông y gọi là "máu chua") làm ức chế hoạt động thần kinh. Người có điều kiện máu Kiềm tính, thì có thể nghĩ và quyết định nhanh chóng. Ngược lại, người có điều kiệm máu Axit tính, thì không thể nghĩ và hành động nhanh nhẹn, mạch lạc và mang tính quyết định được. Do vậy, cần thiết phải duy trì điều kiện máu Kiềm trong mọi lúc - chẳng những có lợi về thể chất, mà lợi cả về mặt trí tuệ.

1.Phân loại thực phẩm theo Axit-Kiềm / Âm- Dương [/size]
Những thực phẩm đã được giới thiệu nói đến cả 2 xu hướng Âm DƯƠNG và tính chất tạo axit và kiềm của thực phẩm. Tôi cố gắng để đưa cả 2 khái niệm xích lại gần nhau. Thực phẩm tạo axit có thể được phân loại Âm, hoặc Dương theo hàm lượng của Na, K Ca Mg ,P và S. Thực phẩm tạo kiềm cũng có thể được phân loại là Âm hoặc Dương, theo cùng phương pháp nêu trên.
Những thực phẩm tạo axit Âm, đều có chứa nhiều P (phospho) và S (Sulfur) không chứa Na. Những thực phẩm tạo axit Dương, chứa nhiều P, S và Na.
Những thực phẩm tạo kiềm Âm có chứa nhiều K và Ca (không chứa P và S). Những thực phẩm tạo kiềm Dương chứa nhiều Na và Mg (không chứa P và S).

4. Thực phẩm mang tính Âm và Dương
Theo quan điểm Thực Dưỡng, có 2 loại nguyên tố hóa học: nguyên tố Âm và Dương. Na là nguyên tố Dương; K , Fe , S và P là các nguyên tố Âm. Nói chung, thực phẩm Dương chứa nhiều Na, và thực phẩm Âm chứa nhiều K,Fe ,S và P. Mg gần như nằm trong khoảng giữa Âm và Dương, và ngả về chiều hướng Dương.Canxi có trong cá nhiều hơn trong thịt bò, thịt lơn, gà , vịt ... Canxi cũng có nhiều trong các loại hạt đậu và 1 số loại rau ,củ , quả, canxi trong ngũ cốc rất ít. Do đó canxi không phải là nguyên tố hóa học mà chúng ta có thể dựa vào, để các định thực phẩm là Âm hay Dương được.

7. Kết luận (trang 69 trong sách Axit - Kiềm )
Bác sỹ Katase (trong Canxi medicine) đã viết:
Trong dịch nội bào, có 4 loại nguyên tố Kiềm (Na -Natri, K -Kali ,Ca -Canxi, Mg - Magnesium ) ở trong điều kiện Kiềm. Kiềm cũng có trong các chất dinh dưỡng do máu, hormone và chất thải của quá trình chuyển hóa mang lại. Những chất dinh dưỡng này đi vào bên trong của các tế bào ,qua màng tế bào để nuôi tế bào. Khả năng đi qua này phụ thuộc vào số lượng và tỉ lệ của điều kiện ion của 4 nguyên tố Kiềm. Đây là áp xuất thẩm thấu của màng tế bào.

Nói khác đi, khi 4 nguyên tố kiềm có 1 lượng thích hợp, với 1 tỉ lệ thích hợp, thì tế bào sẽ hấp thu chất dinh dưỡng ở mức cao nhất, và lức này ta có sức khỏe tốt nhất. Nếu các tế bào ốm yếu ta cũng ốm. Do vậy, điều kiện sức khỏe của chúng ta là phụ thuộc vào điều kiện của nguyên tố Kiềm trong dịch cơ thể.

Mặc dù trong quá trình chuyển hóa cơ thể, có thể sinh ra nhiều axit đi nữa, thì cả bốn nguyên tố kiềm nói trên sẽ luôn luôn giữ ổn định độ kiềm trong máu và trong dịch cơ thể. Tuy vậy, sức sống và khả năng kháng khuẩn của tế bào sẽ được nhân lên khi tính kiềm chủ yếu là Ca (hoặc Na) , nhiều hơn là K (hoặc Mg).

Bác sỹ Katase đã nuôi cấy vi khuẩn lao bằng cách dùng những khoáng chất này. Ca và Na làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn, nhưng K và Mg lại làm tăng sự phát triển của vi khuẩn.
----------------------------------------------------------------------------------
- Các bạn có hiểu biết vì sao 4 nguyên tố tạo kiềm, nhưng Na, Ca làm ngưng vi khuẩn phát triển .. K và Mg lại làm tăng sự phát triển vi khuẩn ?? ( xem lại sách Axit - Kiềm )
- Con người chúng ta mỗi tế bào khỏe mạnh ...không nói ra các bạn cũng nhận thấy .. nhờ có Natri chúng ta mới khõe mạnh và nhanh chóng lành những vết trầy da, tróc vảy , ..v..v.. .
- Vì sao KT lại nói vậy? KT không đủ kiến thức để lý luận, giải bày ..nhưng dựa vào 4 nguyên tố tạo kiềm Natri , Canxi , Kali , Mg ...chúng ta ăn uống luôn luôn bị thiếu Canxi ... nên chúng ta khỏe mạnh là nhờ tỉ lệ Natri > Kali, Mg

-Các bạn tính toán tỉ lệ các chất tạo kiềm trong thực phẩm các bạn ăn vào sẽ cảm nhận thấy rõ tỉ lệ các chất ấy ảnh hưởng đến sức khỏe của các bạn. Ví như các bạn thay đổi tỉ lệ Natri lúc nấu cơm thử xem ... bữa ăn nào, ngày nào các bạn ăn cơm tỉ lệ Natri nhiều hơn Kali , Mg ..sẽ khác bữa ăn ngày nào các bạn ăn tỉ lệ Natri ít hơn Kali và Mg

-Cơ thể chúng ta 75% là nước, chúng ta lao động làm việc ,cử động, đi đứng, mang vác các vật nặng là nhờ có khung xương và hệ cơ, gân ......nên chúng ta để ý đến tỉ lệ nước đưa vào cơ thể cũng như nhu cầu Canxi để giúp hệ thống xương không bị xốp, rỗng, cũng như tạo Kiềm cho mỗi tế vào trong cơ thể

-Chúng ta ăn uống thực phẩm mất cân đối giữa các tỉ lệ chất khoáng .. thì cơ thể chúng ta phải bù đắp vào cho tỉ lệ chất khoáng được cân đối, chính vì vậy mà ăn thực phẩm giàu đạm , hệ thống xương của chúng ta bị bòn rút bớt ; thực phẩm giàu Kali lại có ít canxi cũng làm cho cơ thể bị bòn rút bớt canxi trong hệ thống xương ..vì 2 nhóm thực phẩm này bị thiếu canxi ,mất cân đối tỉ lệ chất khoáng, chất đạm
-các loại hạt đậu đổ có tỉ lệ giàu đạm, nhưng cũng nhiều canxi hơn các loại thịt, cá ..v..v.. đáng tiếc là nhóm thực phẩm này Âm, chúng ta không nên ăn nhiều

-thực phẩm động vật máu nóng, chúng ta ăn vào sẽ làm ấm người ; thực phẩm thực vật mát lạnh như rau ,củ , quả ,trái cây ăn vào làm cho chúng ta mát lạnh,cốc loại cũng có loại mát, ấm, nóng ... nên lúc ăn uống các bạn nhớ lưu ý, nóng, lạnh, Âm Dương, Ngũ Hành 5 tạng ...kết hợp 4 mùa, Xuân, hạ , thu, đông.

- Lâu nay KT tìm kiếm giá trị các chất có trong thực phẩm , cũng được khá khá 1 số loại thực phẩm thông dụng , nay đưa ra ... các bạn tham khảo các loại thực phẩm, lựa chọn thực phẩm ăn uống cho phù hợp cho mỗi cá nhân , mỗi vùng , mỗi khí hậu , thể trạng từng người

- Các bạn chú ý thực phẩm tỉ lệ nhiều nước, thực phẩm ít nước; thực phẩm khô, thực phẩm tươi ... sẽ cho chúng ta biết thực phẩm ấy Âm Dương thế nào, cũng như tỉ lệ các chất khoáng có trong thực phẩm được phân định Âm Dương

..............
.............................
........................................
Go to the top of the page
 
+Quote Post
 
Start new topic
Trả lời
KinhThanh
bài Jan 7 2011, 10:26 PM
Bài viết #2


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Rau mùi (ngò) lá, nguyên liệu = Coriander (cilantro) leaves, raw = 100g
Nước_____________________g 92.21
Energy, năng lượng_______kcal 23
Protein____________________g 2.13
Total lipid (fat ) _____________g 0.52
Fiber, Chất xơ _____________g 2.8
Calcium, Ca______________mg 67
Iron, Fe__________________mg 1.77
Magnesium,Mg ___________mg 26
Phosphorus, P____________mg 48
Potassium, K_____________mg 521
Sodium, Na ______________mg 46
Zinc , Zn_________________mg 0.50
Copper ,Cu_______________mg 0.225
Manganese,Mn ___________mg 0.426
Selenium _______________mcg 0.9
Vitamin C________________mg 27.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.067
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.162
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.114
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.570
Vitamin B-6 ______________mg 0.149
Folate, total B-9__________mcg 62
Folate, food B-9__________mcg 62
Folate, DFE B-9__________mcg 62
Choline, total _____________mg 12.8
Vitamin A, RAE__________mcg 337
Carotene, bet ___________mcg 3930
Carotene, alpha __________mcg 36
Cryptoxanthin, beta _______mcg 202
Lutein + zeaxanthin _______mcg 865
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.50
Vitamin K _______________mcg 310.0
Phytosterols ______________mg 5
Stigmasterol ______________mg 3
Beta-sitosterol_____________mg 2
-------------------------------------------------------------------------------
Mùi tây, nguyên = Parsley, raw = 100g
Nước_____________________g 87.71
Energy, năng lượng_______kcal 36
Protein____________________g 2.97
Total lipid (fat ) _____________g 0.79
Fiber, Chất xơ _____________g 3.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.85
Calcium, Ca______________mg 138
Iron, Fe__________________mg 6.20
Magnesium,Mg ___________mg 50
Phosphorus, P____________mg 58
Potassium, K_____________mg 554
Sodium, Na ______________mg 56
Zinc , Zn_________________mg 1.07
Copper ,Cu_______________mg 0.149
Manganese,Mn ___________mg 0.160
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 133.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.086
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.098
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.313
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.400
Vitamin B-6 ______________mg 0.090
Folate, total B-9__________mcg 152
Folate, food B-9__________mcg 152
Folate, DFE B-9__________mcg 152
Choline, total _____________mg 12.8
Vitamin A, RAE__________mcg 421
Carotene, bet ___________mcg 5.054
Lutein + zeaxanthin_______mcg 5561
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.75
Tocopherol,gamma_________mg 0.53
Vitamin K _______________mcg 1640.0
Phytosterols ______________mg 5
---------------------------------------------------------------------
Bí, mùa hè, zucchini, bao gồm da, nguyên = Squash, summer, zucchini, includes skin, raw 100g
Nước_____________________g 94.79
Energy, năng lượng_______kcal 17
Protein____________________g 1.21
Total lipid (fat ) _____________g 0.32
Fiber, Chất xơ _____________g 1.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.50
Calcium, Ca______________mg 16
Iron, Fe__________________mg 0.37
Magnesium,Mg ___________mg 18
Phosphorus, P____________mg 38
Potassium, K_____________mg 261
Sodium, Na ______________mg 8
Zinc , Zn_________________mg 0.32
Copper ,Cu_______________mg 0.053
Manganese,Mn ___________mg 0.177
Selenium _______________mcg 0.2
Vitamin C________________mg 17.9
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.045
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.094
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.451
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.204
Vitamin B-6 ______________mg 0.163
Folate, total B-9__________mcg 24
Folate, food B-9__________mcg 24
Folate, DFE B-9__________mcg 24
Choline, total______________mg 9.5
Vitamin A, RAE __________mcg 10
Carotene, beta ___________mcg 120
Lutein + zeaxanthin _______mcg 2125
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.12
Vitamin K _______________mcg 4.3

Bí, zucchini, baby, nguyên = Squash, zucchini, baby, raw = 100g
Nước_____________________g 92.73
Energy, năng lượng_______kcal 21
Protein____________________g 2.71
Total lipid (fat ) _____________g 0.40
Fiber, Chất xơ _____________g 1.1
Calcium, Ca______________mg 21
Iron, Fe__________________mg 0.79
Magnesium,Mg ___________mg 33
Phosphorus, P____________mg 93
Potassium, K_____________mg 459
Sodium, Na ______________mg 3
Zinc , Zn_________________mg 0.83
Copper ,Cu_______________mg 0.097
Manganese,Mn ___________mg 0.196
Selenium _______________mcg 0.3
Vitamin C________________mg 34.1
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.042
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.036
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.705
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.367
Vitamin B-6 ______________mg 0.142
Folate, total B-9__________mcg 20
Folate, food B-9__________mcg 20
Folate, DFE B-9__________mcg 20
Vitamin A, RAE __________mcg 25

Bí đỏ, nguyên = Pumpkin, raw = 100g
Nước_____________________g 91.60
Energy, năng lượng_______kcal 26
Protein____________________g 1.00
Total lipid (fat ) _____________g 0.10
Fiber, Chất xơ _____________g 0.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.36
Calcium, Ca______________mg 21
Iron, Fe__________________mg 0.80
Magnesium,Mg ___________mg 12
Phosphorus, P____________mg 44
Potassium, K_____________mg 340
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.32
Copper ,Cu_______________mg 0.127
Manganese,Mn ___________mg 0.125
Selenium _______________mcg 0.3
Vitamin C________________mg 9.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.050
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.110
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.600
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.298
Vitamin B-6 ______________mg 0.061
Folate, total B-9__________mcg 16
Folate, food B-9__________mcg 16
Folate, DFE B-9__________mcg 16
Choline, total______________mg 8.2
Vitamin A, RAE __________mcg 369
Carotene, beta ___________mcg 3100
Carotene, alpha __________mcg 515
Cryptoxanthin, beta _______mcg 2145
Lutein + zeaxanthin _______mcg 1500
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.06
Vitamin K _______________mcg 1.1
Phytosterols ______________mg 12

Hạt giống, hạt bí ngô và bí giống, sấy khô =
Seeds, pumpkin and squash seed kernels, dried = 100g

Nước_____________________g 5.23
Energy, năng lượng_______kcal 559
Protein____________________g 30.23
Total lipid (fat ) _____________g 49.05
Fiber, Chất xơ _____________g 6.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.40
Calcium, Ca______________mg 46
Iron, Fe__________________mg 8.82
Magnesium,Mg ___________mg 592
Phosphorus, P____________mg 1233
Potassium, K_____________mg 809
Sodium, Na ______________mg 7
Zinc , Zn_________________mg 7.81
Copper ,Cu_______________mg 1.343
Manganese,Mn ___________mg 4.543
Selenium _______________mcg 9.4
Vitamin C________________mg 1.9
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.273
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.153
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.987
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6 ______________mg 0.143
Folate, total B-9__________mcg 58
Folate, food B-9__________mcg 58
Folate, DFE B-9__________mcg 58
Choline, total______________mg 63.0
Vitamin A, RAE __________mcg 1
Carotene, beta ___________mcg 9
Carotene, alpha __________mcg 1
Cryptoxanthin, beta _______mcg 1
Lutein + zeaxanthin _______mcg 74
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.18
Tocopherol, beta___________mg 0.03
Tocopherol,gamma_________mg 35.10
Tocopherol, delta __________mg 0.44
Vitamin K _______________mcg 7.3
--------------------------------------------------------------------
Hạt giống, hạt hướng dương hạt nhân, sấy khô = Seeds, sunflower seed kernels, dried = 100g
Nước_____________________g 4.73
Energy, năng lượng_______kcal 584
Protein____________________g 20.78
Total lipid (fat ) _____________g 51.46
Fiber, Chất xơ _____________g 8.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.62
Calcium, Ca______________mg 78
Iron, Fe__________________mg 5.25
Magnesium,Mg ___________mg 325
Phosphorus, P____________mg 660
Potassium, K_____________mg 645
Sodium, Na ______________mg 9
Zinc , Zn_________________mg 5.00
Copper ,Cu_______________mg 1.800
Manganese,Mn ___________mg 1.950
Selenium _______________mcg 53.0
Vitamin C________________mg 1.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 1.480
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.355
Niacin ,PP;B-3____________mg 8.335
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.130
Vitamin B-6 ______________mg 1.345
Folate, total B-9__________mcg 227
Folate, food B-9__________mcg 227
Folate, DFE B-9__________mcg 227
Choline, total _____________mg 55.1
Betaine__________________mg 35.4
Vitamin A, RAE__________mcg 3
Carotene, beta ___________mcg 30
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 35.17
Tocopherol, beta___________mg 1.18
Tocopherol,gamma_________mg 0.37
Tocopherol, delta __________mg 0.02
Phytosterols ______________mg 534
------------------------------------------------------------------------
Ngô, ngọt ngào, màu trắng, nguyên = Corn, sweet, white, raw = 100g
Nước_____________________g 75.96
Energy, năng lượng_______kcal 86
Protein____________________g 3.22
Total lipid (fat)______________g 1.18
Fiber, Chất xơ _____________g 2.7
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.22
Calcium, Ca______________mg 2
Iron, Fe__________________mg 0.52
Magnesium,Mg ___________mg 37
Phosphorus, P____________mg 89
Potassium, K_____________mg 270
Sodium, Na ______________mg 15
Zinc , Zn_________________mg 0.45
Copper ,Cu_______________mg 0.054
Manganese,Mn ___________mg 0.161
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C _______________mg 6.8
Thiamin ,B-1______________mg 0.200
Riboflavin, B-2_____________mg 0.060
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.700
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.760
Vitamin B-6 ______________mg 0.055
Folate, total B-9__________mcg 46
Folate, food B-9__________mcg 46
Folate, DFE B-9 _________mcg 46
Lutein + zeaxanthin ______mcg 34
Vitamin E________________mg 0.07
Vitamin K_______________mcg 0.3

Ngô, ngọt, màu vàng, nguyên = Corn, sweet, yellow, raw = 100g
Nước_____________________g 76.05
Energy, năng lượng_______kcal 86
Protein____________________g 3.27
Total lipid (fat)______________g 1.35
Fiber, Chất xơ _____________g 2.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.26
Calcium, Ca______________mg 2
Iron, Fe__________________mg 0.52
Magnesium,Mg ___________mg 37
Phosphorus, P____________mg 89
Potassium, K_____________mg 270
Sodium, Na ______________mg 15
Zinc , Zn_________________mg 0.46
Copper ,Cu_______________mg 0.054
Manganese,Mn ___________mg 0.163
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C _______________mg 6.8
Thiamin ,B-1______________mg 0.155
Riboflavin, B-2_____________mg 0.055
Niacin ,PP;B-3 ____________mg 1.770
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.717
Vitamin B-6 ______________mg 0.093
Folate, total B-9__________mcg 42
Choline, total B-9__________mg 23.0
Carotene, beta B-9________mcg 47
Carotene, alpha___________mcg 16
Cryptoxanthin, beta _______mcg 115
Lutein + zeaxanthin _______mcg 644
Tocopherol,gamma ________mg 0.15
------------------------------------------------------------------------
Hạt giống, hạt sen, sấy khô = Seeds, lotus seeds, dried = 20g
Nước_____________________g 14.16
Energy, năng lượng_______kcal 332
Protein____________________g 15.41
Total lipid (fat ) _____________g 1.97
Calcium, Ca______________mg 163
Iron, Fe__________________mg 3.53
Magnesium,Mg ___________mg 210
Phosphorus, P____________mg 626
Potassium, K_____________mg 1368
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 1.05
Copper ,Cu_______________mg 0.350
Manganese,Mn ___________mg 2.318
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.640
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.150
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.851
Vitamin B-6 ______________mg 0.629
Folate, total B-9__________mcg 104
Folate, food B-9__________mcg 104
Folate, DFE B-9__________mcg 104
Vitamin A, RAE __________mcg 3

Lotus gốc, nguyên = Lotus root, raw = 100g ( củ Sen )
Nước_____________________g 79.10
Energy, năng lượng_______kcal 74
Protein____________________g 2.60
Total lipid (fat ) _____________g 0.10
Fiber, Chất xơ _____________g 4.9
Calcium, Ca______________mg 45
Iron, Fe__________________mg 1.16
Magnesium,Mg ___________mg 23
Phosphorus, P____________mg 100
Potassium, K_____________mg 556
Sodium, Na ______________mg 40
Zinc , Zn_________________mg 0.39
Copper ,Cu_______________mg 0.257
Manganese,Mn ___________mg 0.261
Selenium _______________mcg 0.7
Vitamin C________________mg 44.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.160
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.220
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.400
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.377
Vitamin B-6 ______________mg 0.258
Folate, total B-9__________mcg 13
Folate, food B-9__________mcg 13
Folate, DFE B-9__________mcg 13
---------------------------------------------------------------
Cà rốt, nguyên = Carrots, raw = 100g ( ăn cà rốt không cho muối , càng nhỏ càng Dương )
Nước_____________________g 88.29
Energy, năng lượng_______kcal 41
Protein____________________g 0.93
Total lipid (fat ) _____________g 0.24
Fiber, Chất xơ _____________g 2.8
Sugars, total ( dường ,tổng )__g 4.74
Calcium, Ca______________mg 33
Iron, Fe__________________mg 0.30
Magnesium,Mg ___________mg 12
Phosphorus, P____________mg 35
Potassium, K_____________mg 320
Sodium, Na ______________mg 69
Zinc , Zn_________________mg 0.24
Copper ,Cu_______________mg 0.045
Manganese,Mn ___________mg 0.143
Fluoride, F ______________mcg 3.2
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 5.9
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.066
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.058
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.983
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.273
Vitamin B-6 ______________mg 0.138
Folate, total (B-9)_________mcg 19
Folate, food B-9__________mcg 19
Folate, DFE B-9__________mcg 19
Choline, total______________mg 8.8
Betaine __________________mg 0.4
Vitamin A, RAE __________mcg 835
Carotene, beta ___________mcg 8285
Carotene, alpha __________mcg 3477
Lycopene _______________mcg 1
Lutein + zeaxanthin _______mcg 256
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.66
Tocopherol, beta___________mg .01
Vitamin K _______________mcg 13.2

Cà rốt, con, nguyên = Carrots, baby, raw = 100g
Nước_____________________g 90.
Energy, năng lượng_______kcal 35
Protein____________________g 0.64
Total lipid (fat ) _____________g 0.13
Fiber, Chất xơ _____________g 2.9
Sugars, total ( đường, tổng )__g 4.76
Calcium, Ca______________mg 32
Iron, Fe__________________mg 0.89
Magnesium,Mg ___________mg 10
Phosphorus, P____________mg 28
Potassium, K_____________mg 237
Sodium, Na ______________mg 78
Zinc , Zn_________________mg 0.17
Copper ,Cu_______________mg 0.100
Manganese,Mn ___________mg 0.151
Selenium _______________mcg 0.9
Vitamin C________________mg 2.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.030
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.036
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.556
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.401
Vitamin B-6 ______________mg 0.105
Folate, total (B-9)_________mcg 27
Folate, food B-9__________mcg 27
Folate, DFE B-9__________mcg 27
Choline, total______________mg 7.5
Betaine __________________mg 0.1
Vitamin A, RAE __________mcg 690
Carotene, beta ___________mcg 6391
Carotene, alpha __________mcg 3767
Lutein + zeaxanthin _______mcg 358
Vitamin K _______________mcg 9.4
------------------------------------------------------------------
Su hào, nguyên = Kohlrabi, raw = 100g
Nước_____________________g 91.00
Energy, năng lượng_______kcal 27
Protein____________________g 1.70
Total lipid (fat ) _____________g 0.10
Fiber, Chất xơ _____________g 3.6
Sugars, total ( dường ,tổng )__g 2.60
Calcium, Ca______________mg 24
Iron, Fe__________________mg 0.40
Magnesium,Mg ___________mg 19
Phosphorus, P____________mg 46
Potassium, K_____________mg 250
Sodium, Na ______________mg 20
Zinc , Zn_________________mg 0.03
Copper ,Cu_______________mg 0.129
Manganese,Mn ___________mg 0.139
Selenium _______________mcg 0.7
Vitamin C________________mg 62.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.050
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.400
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.165
Vitamin B-6 ______________mg 0.150
Folate, total (B-9)_________mcg 16
Folate, food B-9__________mcg 16
Folate, DFE B-9__________mcg 16
Choline, total______________mg 12.3
Vitamin A, RAE __________mcg 2
Carotene, beta ___________mcg 22
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.48
----------------------------------------------------------------------
Cà chua, màu đỏ, chín, nguyên, quanh năm trung bình =
Tomatoes, red, ripe, raw, year round average = 100g

Nước_____________________g 94.52
Energy, năng lượng_______kcal 18
Protein____________________g 0.88
Total lipid (fat ) _____________g 0.20
Fiber, Chất xơ _____________g 1.2
Sugars, total ( dường ,tổng )__g 2.63
Calcium, Ca______________mg 10
Iron, Fe__________________mg 0.27
Magnesium,Mg ___________mg 11
Phosphorus, P____________mg 24
Potassium, K_____________mg 237
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 0.17
Copper ,Cu_______________mg 0.059
Manganese,Mn ___________mg 0.114
Fluoride, F ______________mcg 2.3
Vitamin C________________mg 13.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.019
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.594
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.089
Vitamin B-6 ______________mg 0.080
Folate, total (B-9)_________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Choline, total______________mg 6.7
Betaine __________________mg 0.1
Vitamin A, RAE __________mcg 42
Carotene, beta ___________mcg 449
Carotene, alpha __________mcg 101
Lycopene _______________mcg 2573
Lutein + zeaxanthin _______mcg 123
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.54
Tocopherol, beta___________mg 0.01
Tocopherol,gamma_________mg 0.12
Vitamin K _______________mcg 7.9
Phytosterols ______________mg 7
----------------------------------------------------------------
Cây củ hạ, (rau trai), nguyên = Salsify, (vegetable oyster), raw = 100g
Nước_____________________g 77.00
Energy, năng lượng_______kcal 82
Protein____________________g 3.30
Total lipid (fat ) _____________g 0.20
Fiber, Chất xơ _____________g 3.3
Calcium, Ca______________mg 60
Iron, Fe__________________mg 0.70
Magnesium,Mg ___________mg 23
Phosphorus, P____________mg 75
Potassium, K_____________mg 380
Sodium, Na ______________mg 20
Zinc , Zn_________________mg 0.38
Copper ,Cu_______________mg 0.090
Manganese,Mn ___________mg 0.268
Selenium _______________mcg 0.8
Vitamin C________________mg 8.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.080
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.220
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.500
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.371
Vitamin B-6 ______________mg 0.277
Folate, total (B-9)_________mcg 26
Folate, food B-9__________mcg 26
Folate, DFE B-9__________mcg 26
-----------------------------------------------------------------
Dền lá, nguyên = Amaranth leaves, raw = 100g
Nước_____________________g 91.69
Energy, năng lượng_______kcal 23
Protein____________________g 2.46
Total lipid (fat ) _____________g 0.33
Calcium, Ca______________mg 215
Iron, Fe__________________mg 2.32
Magnesium,Mg ___________mg 55
Phosphorus, P____________mg 50
Potassium, K_____________mg 611
Sodium, Na ______________mg 20
Zinc , Zn_________________mg 0.90
Copper ,Cu_______________mg 0.162
Manganese,Mn ___________mg 0.885
Selenium _______________mcg 0.9
Vitamin C________________mg 43.3
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.027
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.158
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.657
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.064
Vitamin B-6 ______________mg 0.192
Folate, total B-9__________mcg 8
Folate, food B-9__________mcg 85
Folate, DFE B-9__________mcg 85
Vitamin A, RAE __________mcg 146
Vitamin K _______________mcg 1140.0
------------------------------------------------------------------
Tỏi tây, (bóng đèn và phần dưới lá), nguyên = Leeks, (bulb and lower leaf-portion), raw = 100g
Nước_____________________g 83.00
Energy, năng lượng_______kcal 61
Protein____________________g 1.50
Total lipid (fat ) _____________g 0.30
Fiber, Chất xơ _____________g 1.8
Sugars, total ( dường ,tổng )__g 3.90
Calcium, Ca______________mg 59
Iron, Fe__________________mg 2.10
Magnesium,Mg ___________mg 28
Phosphorus, P____________mg 35
Potassium, K_____________mg 180
Sodium, Na ______________mg 20
Zinc , Zn_________________mg 0.12
Copper ,Cu_______________mg 0.120
Manganese,Mn ___________mg 0.481
Selenium _______________mcg 1.0
Vitamin C________________mg 12.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.060
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.030
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.400
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.140
Vitamin B-6 ______________mg 0.233
Folate, total (B-9)_________mcg 64
Folate, food B-9__________mcg 64
Folate, DFE B-9__________mcg 64
Choline, total______________mg 9.5
Vitamin A, RAE __________mcg 83
Carotene, beta ___________mcg 1000
Lutein + zeaxanthin _______mcg 1900
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.92
Vitamin K _______________mcg 47.0

Tỏi, nguyên = Garlic, raw = 100g
Nước_____________________g 58.58
Energy, năng lượng_______kcal 149
Protein____________________g 6.36
Total lipid (fat ) _____________g 0.50
Fiber, Chất xơ _____________g 2.1
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.00
Calcium, Ca______________mg 181
Iron, Fe__________________mg 1.70
Magnesium,Mg ___________mg 25
Phosphorus, P____________mg 153
Potassium, K_____________mg 401
Sodium, Na ______________mg 17
Zinc , Zn_________________mg 1.16
Copper ,Cu_______________mg 0.299
Manganese,Mn ___________mg 1.672
Selenium _______________mcg 14.2
Vitamin C________________mg 31.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.200
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.110
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.700
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.596
Vitamin B-6 ______________mg 1.235
Folate, total B-9__________mcg 3
Folate, food B-9__________mcg 3
Folate, DFE B-9__________mcg 3
Choline, total _____________mg 23.2
Carotene, beta___________mcg 5
Lutein + zeaxanthin_______mcg 16
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.08
Vitamin K _______________mcg 1.7
----------------------------------------------------------------------
Lemon cỏ (sả), nguyên = Lemon grass (citronella), raw = 100g
Nước_____________________g 70.58
Energy, năng lượng_______kcal 99
Protein____________________g 1.82
Total lipid (fat ) _____________g 0.49
Calcium, Ca______________mg 65
Iron, Fe__________________mg 8.17
Magnesium,Mg ___________mg 60
Phosphorus, P____________mg 101
Potassium, K_____________mg 723
Sodium, Na ______________mg 6
Zinc , Zn_________________mg 2.23
Copper ,Cu_______________mg 0.266
Manganese,Mn ___________mg 5.224
Selenium _______________mcg 0.7
Vitamin C________________mg 2.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.065
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.135
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.101
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.050
Vitamin B-6 ______________mg 0.080
Folate, total _____________mcg 75
Folate, food _____________mcg 75
Folate, DFE _____________mcg 75
Carotene, beta ___________mcg 3
Phytosterols ______________mg 6
Stigmasterol ______________mg 1
Campesterol ______________mg 1
Beta-sitosterol_____________mg 4
----------------------------------------------------------------------
Gừng gốc, nguyên = Ginger root, raw = 100g
Nước_____________________g 78.89
Energy, năng lượng_______kcal 80
Protein____________________g 1.82
Total lipid (fat ) _____________g 0.75
Fiber, Chất xơ _____________g 2.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.70
Calcium, Ca______________mg 16
Iron, Fe__________________mg 0.60
Magnesium,Mg ___________mg 43
Phosphorus, P____________mg 34
Potassium, K_____________mg 415
Sodium, Na ______________mg 13
Zinc , Zn_________________mg 0.34
Copper ,Cu_______________mg 0.226
Manganese,Mn ___________mg 0.229
Selenium _______________mcg 0.7
Vitamin C________________mg 5.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.025
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.034
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.750
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.203
Vitamin B-6 ______________mg 0.160
Folate, total (B-9)_________mcg 11
Folate, food B-9__________mcg 11
Folate, DFE B-9__________mcg 11
Choline, total______________mg 28.8
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.26
Vitamin K _______________mcg 0.1
Phytosterols ______________mg 15
--------------------------------------------------------------------------
Bồ công anh xanh, nguyên = Dandelion greens, raw = 100g ( xem hình thấy lá ,không thấy rễ )
Nước_____________________g 85.60
Energy, năng lượng_______kcal 45
Protein____________________g 2.70
Total lipid (fat ) _____________g 0.70
Fiber, Chất xơ _____________g 3.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.71
Calcium, Ca______________mg 187
Iron, Fe__________________mg 3.10
Magnesium,Mg ___________mg 36
Phosphorus, P____________mg 66
Potassium, K_____________mg 397
Sodium, Na ______________mg 76
Zinc , Zn_________________mg 0.41
Copper ,Cu_______________mg 0.171
Manganese,Mn ___________mg 0.342
Selenium _______________mcg 0.5
Vitamin C________________mg 35.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.190
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.260
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.806
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.084
Vitamin B-6 ______________mg 0.251
Folate, total _____________mcg 27
Folate, food _____________mcg 27
Folate, DFE _____________mcg 27
Choline, total______________mg 35.3
Vitamin A, RAE __________mcg 508
Carotene, beta ___________mcg 5854
Carotene, alpha __________mcg 363
Cryptoxanthin, beta _______mcg 121
Lutein + zeaxanthin _______mcg 13610
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 3.44
Vitamin K _______________mcg 778.4
---------------------------------------------------------------------------
Rau húng, tươi = Basil, fresh = 100g
Nước_____________________g 92.06
Energy, năng lượng_______kcal 23
Protein____________________g 3.15
Total lipid (fat ) _____________g 0.64
Fiber, Chất xơ _____________g 1.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.30
Calcium, Ca______________mg 177
Iron, Fe__________________mg 3.17
Magnesium,Mg ___________mg 64
Phosphorus, P____________mg 56
Potassium, K_____________mg 295
Sodium, Na ______________mg 4
Zinc , Zn_________________mg 0.81
Copper ,Cu_______________mg 0.385
Manganese,Mn ___________mg 1.148
Selenium _______________mcg 0.3
Vitamin C________________mg 18.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.034
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.076
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.902
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.209
Vitamin B-6 ______________mg 0.155
Folate, total _____________mcg 68
Folate, food _____________mcg 68
Folate, DFE _____________mcg 68
Choline, total______________mg 11.4
Betaine __________________mg 0.4
Vitamin A, RAE __________mcg 264
Carotene, beta ___________mcg 3142
Cryptoxanthin, beta _______mcg 46
Lutein + zeaxanthin _______mcg 5650
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.80
Tocopherol,gamma_________mg 0.16
Vitamin K _______________mcg 414.8
----------------------------------------------------------------------------------
Măng tây, nguyên = Asparagus, raw = 100g
Nước_____________________g 93.22
Energy, năng lượng_______kcal 20
Protein____________________g 2.20
Total lipid (fat ) _____________g 0.12
Fiber, Chất xơ _____________g 2.1
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.88
Calcium, Ca______________mg 24
Iron, Fe__________________mg 2.14
Magnesium,Mg ___________mg 14
Phosphorus, P____________mg 52
Potassium, K_____________mg 202
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 0.54
Copper ,Cu_______________mg 0.189
Manganese,Mn ___________mg 0.158
Selenium _______________mcg 2.3
Vitamin C________________mg 5.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.143
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.141
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.978
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.274
Vitamin B-6 ______________mg 0.091
Folate, total B-9__________mcg 52
Folate, food B-9__________mcg 52
Folate, DFE B-9__________mcg 52
Choline, total _____________mg 16.0
Vitamin A, RAE _________mcg 38
Carotene, beta___________mcg 449
Carotene, alpha __________mcg 9
Lutein + zeaxanthin_______mcg 710
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.13
Tocopherol,gamma_________mg 0.09
Vitamin K _______________mcg 41.6
Phytosterols ______________mg 24
Go to the top of the page
 
+Quote Post

Gửi trong chủ đề này
KinhThanh   Sự hiểu biết quí báu về ẩm thực   Jan 7 2011, 08:37 PM
KinhThanh   Nhu Cầu : Nam trưỡng thành ..................   Jan 7 2011, 09:04 PM
KinhThanh   Muối, bảng = Salt, table = 10g Sodium, Na___...   Jan 7 2011, 09:22 PM
KinhThanh   Gia vị, hạt cây thuốc phiện ( hạt anh t...   Jan 7 2011, 09:27 PM
KinhThanh   Khoai tây, thịt và da, nguyên = Potato, flesh...   Jan 7 2011, 09:29 PM
KinhThanh   Nấm, màu trắng, nguyên = Mushrooms, white, r...   Jan 7 2011, 09:34 PM
KinhThanh   Bắp cải ,nguyên = Cabbage, raw = 100g Nước...   Jan 7 2011, 09:50 PM
KinhThanh   Bông cải xanh, nguyên = Broccoli, raw = 100g N...   Jan 7 2011, 10:08 PM
KinhThanh   Rong biển, thạch, sấy khô = Seaweed, agar, ...   Jan 7 2011, 10:15 PM
KinhThanh   Sữa, toàn bộ, 3,25% chất béo sữa, mà kh...   Jan 7 2011, 10:18 PM
KinhThanh   Đậu Hà Lan, ăn-có vỏ, nguyên = Peas, edib...   Jan 7 2011, 10:21 PM
KinhThanh   Rau mùi (ngò) lá, nguyên liệu = Coriander (c...   Jan 7 2011, 10:26 PM
tusen   Cám ơn huynh Kinhthanh đã pót bài này lên...   Jan 7 2011, 10:36 PM
KinhThanh   Cam gọt vỏ, nguyên = Orange peel, raw = 100g ...   Jan 7 2011, 10:38 PM
marhaba   Đệ có ý kiến như sau: - Đối với mỗi...   Jan 8 2011, 02:16 PM
KinhThanh   chào bạn tusen http://www.nal.usda.gov/fnic/fo...   Jan 9 2011, 06:12 AM
KinhThanh   có 1 số loại trái cây KT thấy bày bán t...   Jan 9 2011, 07:02 AM
KinhThanh   Xì dầu được làm từ đậu nành và lúa...   Jan 10 2011, 10:27 PM
KinhThanh   Đậu, hải quân, hạt trưởng thành, nảy...   Jan 11 2011, 10:04 PM
marhaba   Theo cái hình đó thì đậu này trong miề...   Jan 12 2011, 08:16 AM
KinhThanh   Xin lỗi các bạn ... KT viết bị sai số ...   Jan 16 2011, 03:10 AM
KinhThanh   Rye = 100g ( lúa mì đen ) Nước______________...   Jan 16 2011, 03:19 AM
KinhThanh   Đa số tất cả các loại thịt ..v..v..v.....   Jan 16 2011, 03:37 AM
KinhThanh   theo như bảng Nhu Cầu dinh dưỡng này .. c...   Jan 16 2011, 06:18 AM
KinhThanh   đa số các loài Thủy Sản ,Hải Sản ... ...   Jan 26 2011, 11:03 PM
KinhThanh   Cá, cá mú, hỗn hợp các loài, nguyên = Fi...   Jan 26 2011, 11:03 PM
KinhThanh   KT chỉnh lại và bổ sung Nhu Cầu dinh dư...   Jan 27 2011, 05:52 AM
KinhThanh   Gia vị, bột nghệ, mặt bằng = Spices, tur...   Jan 28 2011, 02:24 AM
KinhThanh   Tài liệu nói về các chất có trong bảng...   Jan 28 2011, 02:40 AM
KinhThanh   [b]1. Tầm quan trọng của chất sắt Chấ...   Jan 28 2011, 02:56 AM
KinhThanh   [b]Natri là gì ? N Khi nói về natri, người...   Jan 28 2011, 03:22 AM
KinhThanh   [b]Vitamine C là gì ? Vitamine C, hay còn gọi...   Jan 28 2011, 03:49 AM
KinhThanh   [b]VITAMIN H ; B8 HAY BIOTIN [b]Vitamine B8 là g...   Jan 28 2011, 04:57 AM
KinhThanh   [b]Betaine [b]Tổng quan: Betaine. hoặc khan be...   Jan 28 2011, 06:26 AM
KinhThanh   [b]Cobalt là gì? Cobalt không được sử d...   Jan 28 2011, 07:26 AM
KinhThanh   [b]Vitamin E là gì ? Tất cả tocopherol ở ...   Jan 28 2011, 07:52 AM
KinhThanh   [b]Vitamine D là gì ? Vitamine D không tan tro...   Jan 28 2011, 08:32 AM
KinhThanh   Ớt, ngọt, màu xanh lá cây, nguyên Peppers,...   Jan 29 2011, 07:21 AM
KinhThanh   Đậu phộng, tất cả các loại, nguyên = ...   Jan 29 2011, 06:41 PM
KinhThanh   Bạc hà, tươi = Peppermint, fresh = 100g Nư...   Jan 30 2011, 07:07 AM
KinhThanh   Các loại hạt, cơm dừa, nguyên = Nuts, coc...   Jan 31 2011, 04:03 AM
KinhThanh   Động vật giáp xác, cua, Alaska vua, nguyên...   Feb 2 2011, 03:02 AM
KinhThanh   Bảng 12: Sự phân loại Âm Dương của cá...   Feb 2 2011, 04:54 AM
KinhThanh   có vấn đề trong khung viết trả lời nay...   Feb 2 2011, 05:09 AM
KinhThanh   Bạc hà, tươi = Spearmint, fresh = 100g Nướ...   Feb 2 2011, 10:47 PM
KinhThanh   Gia vị, quế, mặt đất = Spices, cinnamon, ...   Feb 3 2011, 02:26 AM
KinhThanh   Lưu huỳnh là gì ? Lưu huỳnh có thể bị...   Mar 1 2011, 08:29 PM
KinhThanh   màu sắc Âm Dương theo quang phổ : http://...   Mar 16 2011, 06:26 AM


Reply to this topicStart new topic
2 người đang đọc chủ đề này (2 khách và 0 thành viên dấu mặt)
0 Thành viên:

 



.::Phiên bản rút gọn::. Thời gian bây giờ là: 5th August 2025 - 02:58 AM