IPB

Chào mừng Khách ( Đăng nhập | Đăng kí )

> Sự hiểu biết quí báu về ẩm thực, Mỗi Tế Bào Khỏe Mạnh - Nguyên Tố Tạo Kiềm
KinhThanh
bài Jan 7 2011, 08:37 PM
Bài viết #1


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Tài liệu trích trong sách Axit - Kiềm

Photpho (Phosphorus - Nguyên tố tạo Axit)

Photpho chiếm từ 0,8 đến 1,1% trọng lượng cơ thể và là phần quan trọng của mỗi tế bào sống. Photpho tham gia vào các phản ứng hóa học với protein, chất béo và Carbohydrate để tạo ra năng lượn cho cơ thể, tạo vật liệu cho sự tăng trưởng và sửa chữa; thí dụ phospholipid giữ phần quan trọng trong việc tổng hợp màng tế bào và tổng hợp ADN và ARN. Phospho giúp vào việc trung hòa axit và kiềm trong máu. Phospho kết hợp với canxi để tạo ra xương và răng. Ở người lớn thì lượng phospho và canxi ngang nhau (trong cơ thể) còn ở trẻ con thường có số lượng phospho nhiều hơn canxi từ 1 đến 1,1 lần .Nhu cầu về phospho thông thường cho mọi người cũng ngang với nhu cầu về canxi và protein được cung cấp bằng những thực phẩm như nhau; do vậy ăn uống để cung cấp đầy đủ những nguyên tố này, cũng như cung cấp đủ phospho cho cơ thể.
Vì phospho có chứa rất nhiều trong thực phẩm động vật, và chính phospho cũng sản sinh ra axit gây độc, vì thế phương pháp Thực Dưỡng khuyên nên ăn ít thực phẩm động vật. Bảng 6, chỉ cho thấy thực phẩm động vật có chứa quá nhiều phospho, còn rau và rong biển có chứa 1 tỉ lệ cân đối giữa canxi và phospho.

Sắt (iron - nguyên tố tạo kiềm)
Trong sách Sinh lý học, Arthur Guyton viết như sau :
Lượng sắt có trong cơ thể, chủ yếu là dưới dạng hồng cầu (hemoglobin); mặc dù còn có 1 lượng nhỏ nữa nằm ở dạng khác, như trong gan và trong tủy xương. Các thành phần mang điện tử chứa sắt (như cytochromes) đều có mặt trong các tế bào của cơ thể, và rất cần cho việc ôxi hóa cảy ra trong các tế bào.Bởi thế, sắt là hết sức quan trọng đối với việc đưa oxi đến các tế bào và duy trì việc oxi hóa trong các tế bào; nếu không có điều này thì sự sống sẽ ngưng, dù chỉ trong vòng vài giây đồng hồ ( thời tiết mùa đông chúng ta rất cần ôxi, vì không có ánh nắng mặt trời để sản sinh oxi)

Kiềm và Natri (Potassium & Sodium - Các nguyên tố tạo kiềm )
Theo sách " Niên giám Nông nghiệp 1959": Na, K và Mg là những thành phần quan trọng trong dinh dưỡng. Đây là những chất có nhiều nhất trong cơ thể. Ca và P có lượng nhiều nhất, thứ đến là K, S,Na ,Cl và Mg giảm dần lượng theo thứ tự.

Người có trọng lượng 154 pounds (~ 77 kg), thì cơ thể có chừng 170 gr (k); 113,4 gr (Na) và 36,85 gr (Mg), Na và K có tính chất hóa học tương tự nhau, nhưng có vị trí khác nhau ở trong cơ thể.

6. Axit-Kiềm và trí lực (trạng thái tâm lý)

Người có điều kiện máu axit (đông y gọi là "máu chua") làm ức chế hoạt động thần kinh. Người có điều kiện máu Kiềm tính, thì có thể nghĩ và quyết định nhanh chóng. Ngược lại, người có điều kiệm máu Axit tính, thì không thể nghĩ và hành động nhanh nhẹn, mạch lạc và mang tính quyết định được. Do vậy, cần thiết phải duy trì điều kiện máu Kiềm trong mọi lúc - chẳng những có lợi về thể chất, mà lợi cả về mặt trí tuệ.

1.Phân loại thực phẩm theo Axit-Kiềm / Âm- Dương [/size]
Những thực phẩm đã được giới thiệu nói đến cả 2 xu hướng Âm DƯƠNG và tính chất tạo axit và kiềm của thực phẩm. Tôi cố gắng để đưa cả 2 khái niệm xích lại gần nhau. Thực phẩm tạo axit có thể được phân loại Âm, hoặc Dương theo hàm lượng của Na, K Ca Mg ,P và S. Thực phẩm tạo kiềm cũng có thể được phân loại là Âm hoặc Dương, theo cùng phương pháp nêu trên.
Những thực phẩm tạo axit Âm, đều có chứa nhiều P (phospho) và S (Sulfur) không chứa Na. Những thực phẩm tạo axit Dương, chứa nhiều P, S và Na.
Những thực phẩm tạo kiềm Âm có chứa nhiều K và Ca (không chứa P và S). Những thực phẩm tạo kiềm Dương chứa nhiều Na và Mg (không chứa P và S).

4. Thực phẩm mang tính Âm và Dương
Theo quan điểm Thực Dưỡng, có 2 loại nguyên tố hóa học: nguyên tố Âm và Dương. Na là nguyên tố Dương; K , Fe , S và P là các nguyên tố Âm. Nói chung, thực phẩm Dương chứa nhiều Na, và thực phẩm Âm chứa nhiều K,Fe ,S và P. Mg gần như nằm trong khoảng giữa Âm và Dương, và ngả về chiều hướng Dương.Canxi có trong cá nhiều hơn trong thịt bò, thịt lơn, gà , vịt ... Canxi cũng có nhiều trong các loại hạt đậu và 1 số loại rau ,củ , quả, canxi trong ngũ cốc rất ít. Do đó canxi không phải là nguyên tố hóa học mà chúng ta có thể dựa vào, để các định thực phẩm là Âm hay Dương được.

7. Kết luận (trang 69 trong sách Axit - Kiềm )
Bác sỹ Katase (trong Canxi medicine) đã viết:
Trong dịch nội bào, có 4 loại nguyên tố Kiềm (Na -Natri, K -Kali ,Ca -Canxi, Mg - Magnesium ) ở trong điều kiện Kiềm. Kiềm cũng có trong các chất dinh dưỡng do máu, hormone và chất thải của quá trình chuyển hóa mang lại. Những chất dinh dưỡng này đi vào bên trong của các tế bào ,qua màng tế bào để nuôi tế bào. Khả năng đi qua này phụ thuộc vào số lượng và tỉ lệ của điều kiện ion của 4 nguyên tố Kiềm. Đây là áp xuất thẩm thấu của màng tế bào.

Nói khác đi, khi 4 nguyên tố kiềm có 1 lượng thích hợp, với 1 tỉ lệ thích hợp, thì tế bào sẽ hấp thu chất dinh dưỡng ở mức cao nhất, và lức này ta có sức khỏe tốt nhất. Nếu các tế bào ốm yếu ta cũng ốm. Do vậy, điều kiện sức khỏe của chúng ta là phụ thuộc vào điều kiện của nguyên tố Kiềm trong dịch cơ thể.

Mặc dù trong quá trình chuyển hóa cơ thể, có thể sinh ra nhiều axit đi nữa, thì cả bốn nguyên tố kiềm nói trên sẽ luôn luôn giữ ổn định độ kiềm trong máu và trong dịch cơ thể. Tuy vậy, sức sống và khả năng kháng khuẩn của tế bào sẽ được nhân lên khi tính kiềm chủ yếu là Ca (hoặc Na) , nhiều hơn là K (hoặc Mg).

Bác sỹ Katase đã nuôi cấy vi khuẩn lao bằng cách dùng những khoáng chất này. Ca và Na làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn, nhưng K và Mg lại làm tăng sự phát triển của vi khuẩn.
----------------------------------------------------------------------------------
- Các bạn có hiểu biết vì sao 4 nguyên tố tạo kiềm, nhưng Na, Ca làm ngưng vi khuẩn phát triển .. K và Mg lại làm tăng sự phát triển vi khuẩn ?? ( xem lại sách Axit - Kiềm )
- Con người chúng ta mỗi tế bào khỏe mạnh ...không nói ra các bạn cũng nhận thấy .. nhờ có Natri chúng ta mới khõe mạnh và nhanh chóng lành những vết trầy da, tróc vảy , ..v..v.. .
- Vì sao KT lại nói vậy? KT không đủ kiến thức để lý luận, giải bày ..nhưng dựa vào 4 nguyên tố tạo kiềm Natri , Canxi , Kali , Mg ...chúng ta ăn uống luôn luôn bị thiếu Canxi ... nên chúng ta khỏe mạnh là nhờ tỉ lệ Natri > Kali, Mg

-Các bạn tính toán tỉ lệ các chất tạo kiềm trong thực phẩm các bạn ăn vào sẽ cảm nhận thấy rõ tỉ lệ các chất ấy ảnh hưởng đến sức khỏe của các bạn. Ví như các bạn thay đổi tỉ lệ Natri lúc nấu cơm thử xem ... bữa ăn nào, ngày nào các bạn ăn cơm tỉ lệ Natri nhiều hơn Kali , Mg ..sẽ khác bữa ăn ngày nào các bạn ăn tỉ lệ Natri ít hơn Kali và Mg

-Cơ thể chúng ta 75% là nước, chúng ta lao động làm việc ,cử động, đi đứng, mang vác các vật nặng là nhờ có khung xương và hệ cơ, gân ......nên chúng ta để ý đến tỉ lệ nước đưa vào cơ thể cũng như nhu cầu Canxi để giúp hệ thống xương không bị xốp, rỗng, cũng như tạo Kiềm cho mỗi tế vào trong cơ thể

-Chúng ta ăn uống thực phẩm mất cân đối giữa các tỉ lệ chất khoáng .. thì cơ thể chúng ta phải bù đắp vào cho tỉ lệ chất khoáng được cân đối, chính vì vậy mà ăn thực phẩm giàu đạm , hệ thống xương của chúng ta bị bòn rút bớt ; thực phẩm giàu Kali lại có ít canxi cũng làm cho cơ thể bị bòn rút bớt canxi trong hệ thống xương ..vì 2 nhóm thực phẩm này bị thiếu canxi ,mất cân đối tỉ lệ chất khoáng, chất đạm
-các loại hạt đậu đổ có tỉ lệ giàu đạm, nhưng cũng nhiều canxi hơn các loại thịt, cá ..v..v.. đáng tiếc là nhóm thực phẩm này Âm, chúng ta không nên ăn nhiều

-thực phẩm động vật máu nóng, chúng ta ăn vào sẽ làm ấm người ; thực phẩm thực vật mát lạnh như rau ,củ , quả ,trái cây ăn vào làm cho chúng ta mát lạnh,cốc loại cũng có loại mát, ấm, nóng ... nên lúc ăn uống các bạn nhớ lưu ý, nóng, lạnh, Âm Dương, Ngũ Hành 5 tạng ...kết hợp 4 mùa, Xuân, hạ , thu, đông.

- Lâu nay KT tìm kiếm giá trị các chất có trong thực phẩm , cũng được khá khá 1 số loại thực phẩm thông dụng , nay đưa ra ... các bạn tham khảo các loại thực phẩm, lựa chọn thực phẩm ăn uống cho phù hợp cho mỗi cá nhân , mỗi vùng , mỗi khí hậu , thể trạng từng người

- Các bạn chú ý thực phẩm tỉ lệ nhiều nước, thực phẩm ít nước; thực phẩm khô, thực phẩm tươi ... sẽ cho chúng ta biết thực phẩm ấy Âm Dương thế nào, cũng như tỉ lệ các chất khoáng có trong thực phẩm được phân định Âm Dương

..............
.............................
........................................
Go to the top of the page
 
+Quote Post
 
Start new topic
Trả lời
KinhThanh
bài Jan 7 2011, 10:38 PM
Bài viết #2


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Cam gọt vỏ, nguyên = Orange peel, raw = 100g
Nước_____________________g 72.50
Energy, năng lượng_______kcal 97
Protein____________________g 1.50
Total lipid (fat ) _____________g 0.20
Fiber, Chất xơ _____________g 10.6
Calcium, Ca______________mg 161
Iron, Fe__________________mg 0.80
Magnesium,Mg ___________mg 22
Phosphorus, P____________mg 2
Potassium, K_____________mg 212
Sodium, Na ______________mg 3
Zinc , Zn_________________mg 0.25
Copper ,Cu_______________mg 0.092
Selenium _______________mcg 1.0
Vitamin C________________mg 136.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.176
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.120
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.090
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.900
Vitamin B-6 ______________mg 0.490
Folate, total (B-9)_________mcg 0.176
Folic acid ( B-9 ) _________mcg 30
Folate, DFE B-9__________mcg 30
Choline, total______________mg 30
Vitamin A, RAE __________mcg 21
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.25
Phytosterols ______________mg 34

Nước cam, nguyên = Orange juice, raw = 100g
Nước_____________________g 88.30
Energy, năng lượng_______kcal 45
Protein____________________g 0.70
Total lipid (fat ) _____________g 0.20
Fiber, Chất xơ _____________g 0.2
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.40
Calcium, Ca______________mg 11
Iron, Fe__________________mg 0.20
Magnesium,Mg ___________mg 11
Phosphorus, P____________mg 17
Potassium, K_____________mg 200
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.05
Copper ,Cu_______________mg 0.044
Manganese,Mn ___________mg 0.014
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 50.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.090
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.030
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.400
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.190
Vitamin B-6 ______________mg 0.040
Folate, total (B-9)_________mcg 30
Folate, food B-9__________mcg 30
Folate, DFE B-9__________mcg 30
Choline, total______________mg 6.2
Vitamin A, RAE __________mcg 10
Carotene, beta ___________mcg 33
Carotene, alpha __________mcg 6
Cryptoxanthin, beta _______mcg 169
Lutein + zeaxanthin _______mcg 115
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.04
Vitamin K _______________mcg 0.1

Nước chanh, nguyên = Lemon juice, raw = 100g
Nước_____________________g 92.31
Energy, năng lượng_______kcal 22
Protein____________________g 0.5
Total lipid (fat ) _____________g 0.24
Fiber, Chất xơ _____________g 0.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.52
Calcium, Ca______________mg 6
Iron, Fe__________________mg 0.08
Magnesium,Mg ___________mg 6
Phosphorus, P____________mg 8
Potassium, K_____________mg 103
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.05
Copper ,Cu_______________mg 0.016
Manganese,Mn ___________mg 0.012
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 38.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.024
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.015
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.091
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.131
Vitamin B-6 ______________mg 0.046
Folate, total B-9__________mcg 20
Folate, food B-9__________mcg 20
Folate, DFE B-9__________mcg 20
Choline, total _____________mg 5.1
Carotene, beta___________mcg 1
Cryptoxanthin, beta _______mcg 4
Lutein + zeaxanthin_______mcg 15

Mơ, nguyên = Apricots, raw = 100g
Nước_____________________g 86.35
Energy, năng lượng_______kcal 48
Protein____________________g 1.40
Total lipid (fat ) _____________g 0.39
Fiber, Chất xơ _____________g 2.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.24
Calcium, Ca______________mg 13
Iron, Fe__________________mg 0.39
Magnesium,Mg ___________mg 10
Phosphorus, P____________mg 23
Potassium, K_____________mg 259
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.20
Copper ,Cu_______________mg 0.078
Manganese,Mn ___________mg 0.077
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 10.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.030
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.040
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.600
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.240
Vitamin B-6 ______________mg 0.054
Folate, total B-9__________mcg 9
Folate, food B-9__________mcg 9
Folate, DFE B-9__________mcg 9
Choline, total _____________mg 2.8
Vitamin A, RAE _________mcg 96
Carotene, beta___________mcg 1094
Carotene, alpha __________mcg 19
Cryptoxanthin, beta _______mcg 104
Lutein + zeaxanthin_______mcg 89
Vitamin K _______________mcg 3.3
Phytosterols ______________mg 18

Kiwi, vàng, nguyên = Kiwifruit, gold, raw = 100g
Nước_____________________g 83.22
Energy, năng lượng_______kcal 60
Protein____________________g 1.23
Total lipid (fat ) _____________g 0.56
Fiber, Chất xơ _____________g 2.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 10.98
Calcium, Ca______________mg 20
Iron, Fe__________________mg 0.29
Magnesium,Mg ___________mg 14
Phosphorus, P____________mg 29
Potassium, K_____________mg 316
Sodium, Na ______________mg 3
Zinc , Zn_________________mg 0.10
Copper ,Cu_______________mg 0.147
Manganese,Mn ___________mg 0.058
Selenium _______________mcg 3.1
Vitamin C________________mg 105.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.024
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.046
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.280
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.500
Vitamin B-6 ______________mg 0.057
Folate, total B-9__________mcg 34
Folate, food B-9__________mcg 34
Folate, DFE B-9__________mcg 34
Choline, total _____________mg 5.0
Vitamin A, RAE _________mcg 4
Carotene, beta___________mcg 43
Lutein + zeaxanthin_______mcg 114
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.49
Tocopherol,gamma_________mg 0.01
Tocopherol, delta __________mg 0.01
Vitamin K _______________mcg 5.5

Kiwi, màu xanh lá cây, nguyên = Kiwifruit, green, raw = 100g
Nước_____________________g 83.07
Energy, năng lượng_______kcal 61
Protein____________________g 1.14
Total lipid (fat ) _____________g 0.52
Fiber, Chất xơ _____________g 3.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.99
Calcium, Ca______________mg 34
Iron, Fe__________________mg 0.31
Magnesium,Mg ___________mg 17
Phosphorus, P____________mg 34
Potassium, K_____________mg 312
Sodium, Na ______________mg 3
Zinc , Zn_________________mg 0.14
Copper ,Cu_______________mg 0.130
Manganese,Mn ___________mg 0.098
Selenium _______________mcg 0.2
Vitamin C________________mg 92.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.027
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.025
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.341
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.183
Vitamin B-6 ______________mg 0.063
Folate, total B-9__________mcg 25
Folate, food B-9__________mcg 25
Folate, DFE B-9__________mcg 25
Choline, total _____________mg 7.8
Betaine__________________mg 0.5
Vitamin A, RAE _________mcg 4
Carotene, beta___________mcg 52
Lutein + zeaxanthin_______mcg 122
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.46
Tocopherol,gamma_________mg 0.03
Vitamin K _______________mcg 40.3

Nho,màu đỏ hoặc màu xanh lá cây (kiểu châu Âu, chẳng hạn như Thompson không hạt), nguyên
= Grapes, red or green (European type, such as Thompson seedless), raw = 100g

Nước_____________________g 80.54
Energy, năng lượng_______kcal 69
Protein____________________g 0.72
Total lipid (fat ) _____________g 0.16
Fiber, Chất xơ _____________g 0.9
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 15.48
Calcium, Ca______________mg 10
Iron, Fe__________________mg 0.36
Magnesium,Mg ___________mg 7
Phosphorus, P____________mg 20
Potassium, K_____________mg 191
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 0.07
Copper ,Cu_______________mg 0.127
Manganese,Mn ___________mg 0.071
Fluoride, F ______________mcg 7.8
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 10.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.069
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.070
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.188
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.050
Vitamin B-6 ______________mg 0.086
Folate, total B-9__________mcg 2
Folate, food B-9__________mcg 2
Folate, DFE B-9__________mcg 2
Choline, total _____________mg 5.6
Betaine__________________mg 0.1
Vitamin A, RAE _________mcg 3
Carotene, beta___________mcg 39
Carotene, alpha __________mcg 1
Lutein + zeaxanthin_______mcg 72
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.19
Tocopherol,gamma_________mg 0.07
Vitamin K _______________mcg 14.6
Phytosterols ______________mg 4

Qủa Xoài , nguyên = Mangos, raw = 100g
Nước_____________________g 83.46
Energy, năng lượng_______kcal 60
Protein____________________g 0.82
Total lipid (fat ) _____________g 0.38
Fiber, Chất xơ _____________g 1.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 13.66
Calcium, Ca______________mg 11
Iron, Fe__________________mg 0.16
Magnesium,Mg ___________mg 10
Phosphorus, P____________mg 14
Potassium, K_____________mg 168
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.09
Copper ,Cu_______________mg 0.111
Manganese,Mn ___________mg 0.063
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 36.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.028
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.038
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.669
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.197
Vitamin B-6 ______________mg 0.119
Folate, total B-9__________mcg 43
Folate, food B-9__________mcg 43
Folate, DFE B-9__________mcg 43
Choline, total _____________mg 7.6
Vitamin A, RAE _________mcg 54
Carotene, beta___________mcg 640
Carotene, alpha __________mcg 9
Cryptoxanthin, beta _______mcg 10
Lycopene _______________mcg 3
Lutein + zeaxanthin_______mcg 23
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.90
Tocopherol, beta___________mg 0.01
Tocopherol,gamma_________mg 0.01
Vitamin K _______________mcg 4.2

Mận , nguyên = Plums, raw = 100g
Nước_____________________g 87.23
Energy, năng lượng_______kcal 46
Protein____________________g 0.70
Total lipid (fat ) _____________g 0.28
Fiber, Chất xơ _____________g 1.4
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.92
Calcium, Ca______________mg 6
Iron, Fe__________________mg 0.17
Magnesium,Mg ___________mg 7
Phosphorus, P____________mg 16
Potassium, K_____________mg 157
Zinc , Zn_________________mg 0.10
Copper ,Cu_______________mg 0.057
Manganese,Mn ___________mg 0.052
Fluoride, F ______________mcg 2.0
Vitamin C________________mg 9.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.028
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.026
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.417
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.135
Vitamin B-6 ______________mg 0.029
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5
Choline, total _____________mg 1.9
Vitamin A, RAE _________mcg 17
Carotene, beta___________mcg 190
Cryptoxanthin, beta _______mcg 35
Lutein + zeaxanthin_______mcg 73
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.26
Vitamin K _______________mcg 6.4
Phytosterols ______________mg 7

Hồng, tiếng Nhật, nguyên = Persimmons, japanese, raw = 100g
Nước_____________________g 80.32
Energy, năng lượng_______kcal 70
Protein____________________g 0.58
Total lipid (fat ) _____________g 0.19
Fiber, Chất xơ _____________g 3.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 12.53
Calcium, Ca______________mg 8
Iron, Fe__________________mg 0.15
Magnesium,Mg ___________mg 9
Phosphorus, P____________mg 17
Potassium, K_____________mg 161
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.11
Copper ,Cu_______________mg 0.113
Manganese,Mn ___________mg 0.355
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 7.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.030
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.100
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.100
Vitamin B-6 ______________mg 8
Folate, total B-9__________mcg 8
Folate, food B-9__________mcg 8
Folate, DFE B-9__________mcg 8
Vitamin A, RAE _________mcg 81
Carotene, beta___________mcg 253
Cryptoxanthin, beta _______mcg 1447
Lycopene _______________mcg 159
Lutein + zeaxanthin_______mcg 834
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.73
Vitamin K _______________mcg 2.6
Phytosterols ______________mg 4

Hồng, có nguồn gốc, nguyên = Persimmons, native, raw = 100g
Nước_____________________g 64.40
Energy, năng lượng_______kcal 127
Protein____________________g 0.80
Total lipid (fat ) _____________g 0.40
Calcium, Ca______________mg 27
Iron, Fe__________________mg 2.50
Phosphorus, P____________mg 310
Potassium, K_____________mg 310
Sodium, Na ______________mg 1
Vitamin C________________mg 66.0

Lê, asian, nguyên = Pears, asian, raw = 100g
Nước_____________________g 88.25
Energy, năng lượng_______kcal 42
Protein____________________g 0.50
Total lipid (fat ) _____________g 0.23
Fiber, Chất xơ _____________g 3.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.05
Calcium, Ca______________mg 4
Magnesium,Mg ___________mg 8
Phosphorus, P____________mg 11
Potassium, K_____________mg 121
Zinc , Zn_________________mg 0.02
Copper ,Cu_______________mg 0.050
Manganese,Mn ___________mg 0.060
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 3.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.009
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.010
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.219
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.070
Vitamin B-6 ______________mg 0.022
Folate, total B-9__________mcg 8
Folate, food B-9__________mcg 8
Folate, DFE B-9__________mcg 8
Choline, total _____________mg 5.1
Lutein + zeaxanthin_______mcg 50
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.12
Vitamin K _______________mcg 4.5

Lê, nguyên = Pears, raw = 100g
Nước_____________________g 83.71
Energy, năng lượng_______kcal 58
Protein____________________g 0.38
Total lipid (fat ) _____________g 0.12
Fiber, Chất xơ _____________g 3.1
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.80
Calcium, Ca______________mg 9
Iron, Fe__________________mg 0.17
Magnesium,Mg ___________mg 7
Phosphorus, P____________mg 11
Potassium, K_____________mg 119
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.10
Copper ,Cu_______________mg 0.082
Manganese,Mn ___________mg 0,049
Fluoride, F ______________mcg 2.2
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 4.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.012
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.025
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.157
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.048
Vitamin B-6 ______________mg 0.028
Folate, total B-9__________mcg 7
Folate, food B-9__________mcg 7
Folate, DFE B-9__________mcg 7
Choline, total _____________mg 5.1
Vitamin A, RAE _________mcg 1
Carotene, beta___________mcg 13
Cryptoxanthin, beta _______mcg 2
Lutein + zeaxanthin_______mcg 45
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.12
Tocopherol,gamma_________mg 0.03
Vitamin K _______________mcg 4.5
Phytosterols ______________mg 8

Gai lê, nguyên = Prickly pears, raw = 100g ( quả này giống như quả của cây Xương Rồng )
Nước_____________________g 87.55
Energy, năng lượng_______kcal 41
Protein____________________g 0.73
Total lipid (fat ) _____________g 0.51
Fiber, Chất xơ _____________g 3.6
Calcium, Ca______________mg 56
Iron, Fe__________________mg 0.30
Magnesium,Mg ___________mg 85
Phosphorus, P____________mg 24
Potassium, K_____________mg 220
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 0.12
Copper ,Cu_______________mg 0.080
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 14.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.014
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.060
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.460
Vitamin B-6 ______________mg 0.060
Folate, total B-9__________mcg 6
Folic acid B-9____________mcg
Folate, food B-9__________mcg 6
Folate, DFE B-9__________mcg 6
Vitamin A, RAE _________mcg 2
Carotene, beta___________mcg 25
Cryptoxanthin, beta _______mcg 3

Táo, nguyên , với làn da = Apples, raw, with skin = 100g
Nước_____________________g 85.56
Energy, năng lượng_______kcal 52
Protein____________________g 0.26
Total lipid (fat ) _____________g 0.17
Fiber, Chất xơ _____________g 2.4
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 10.39
Calcium, Ca______________mg 6
Iron, Fe__________________mg 0.12
Magnesium,Mg ___________mg 5
Phosphorus, P____________mg 11
Potassium, K_____________mg 107
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.04
Copper ,Cu_______________mg 0.027
Manganese,Mn ___________mg 0.035
Fluoride, F ______________mcg 3.3
Vitamin C________________mg 4.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.017
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.026
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.091
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.061
Vitamin B-6 ______________mg 0.041
Folate, total B-9__________mcg 3
Folate, food B-9__________mcg 3
Folate, DFE B-9__________mcg 3
Vitamin A, RAE _________mcg 3
Carotene, beta___________mcg 27
Cryptoxanthin, beta _______mcg 11
Lutein + zeaxanthin_______mcg 29
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.18
Vitamin K _______________mcg 2.2
Phytosterols ______________mg 12

Nước bưởi, màu trắng, nguyên = Grapefruit juice, white, raw = 100g
Nước_____________________g 90.00
Energy, năng lượng_______kcal 39
Protein____________________g 39
Total lipid (fat ) _____________g 0.50
Fiber, Chất xơ _____________g 0.10
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.10
Calcium, Ca______________mg 9
Iron, Fe__________________mg 0.20
Magnesium,Mg ___________mg 12
Phosphorus, P____________mg 15
Potassium, K_____________mg 162
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.05
Copper ,Cu_______________mg 0.033
Manganese,Mn ___________mg 0.020
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 38.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.040
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.200
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.189
Vitamin B-6 ______________mg 0.044
Folate, total B-9__________mcg 10
Folic acid B-9____________mcg
Folate, food B-9__________mcg 10
Folate, DFE B-9__________mcg 10
Choline, total _____________mg 7.7
Vitamin A, RAE _________mcg 1
Carotene, beta___________mcg 4
Carotene, alpha __________mcg 2
Cryptoxanthin, beta _______mcg 1
Lutein + zeaxanthin_______mcg 10
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.22

Bưởi, nguyên, màu hồng và màu đỏ và trắng, tất cả các khu vực =
Grapefruit, raw, pink and red and white, all areas = 100g

Nước_____________________g 90.89
Energy, năng lượng_______kcal 32
Protein____________________g 0.63
Total lipid (fat ) _____________g 0.10
Fiber, Chất xơ _____________g 1.1
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.98
Calcium, Ca______________mg 12
Iron, Fe__________________mg 0.09
Magnesium,Mg ___________mg 8
Phosphorus, P____________mg 8
Potassium, K_____________mg 139
Sodium, Na ______________mg 0
Zinc , Zn_________________mg 0.07
Copper ,Cu_______________mg 0.047
Manganese,Mn ___________mg 0.012
Fluoride, F ______________mcg 1.0
Selenium _______________mcg 0.3
Vitamin C________________mg 34.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.036
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.250
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.283
Vitamin B-6 ______________mg 0.042
Folate, total B-9__________mcg 10
Folate, food B-9__________mcg 10
Folate, DFE B-9__________mcg 10
Choline, total _____________mg 7.7
Vitamin A, RAE _________mcg 46
Carotene, beta___________mcg 552
Carotene, alpha __________mcg 4
Cryptoxanthin, beta _______mcg 6
Lycopene _______________mcg 11135
Lutein + zeaxanthin_______mcg 6
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13

Bưởi, nguyên, hồng và đỏ, tất cả các khu vực =
Grapefruit, raw, pink and red, all areas = 100g

Nước_____________________g 88.06
Energy, năng lượng_______kcal 42
Protein____________________g 0.77
Total lipid (fat ) _____________g 0.14
Fiber, Chất xơ _____________g 1.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.89
Calcium, Ca______________mg 22
Iron, Fe__________________mg 0.08
Magnesium,Mg ___________mg 9
Phosphorus, P____________mg 18
Potassium, K_____________mg 135
Sodium, Na ______________mg 0
Zinc , Zn_________________mg 0.07
Copper ,Cu_______________mg 0.032
Manganese,Mn ___________mg 0.022
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 31.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.043
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.031
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.204
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.262
Vitamin B-6 ______________mg 0.053
Folate, total B-9__________mcg 13
Folate, DFE B-9__________mcg 13
Choline, total _____________mg 13
Betaine__________________mg 7.7
Vitamin B-12 ____________mcg 0.1
Vitamin A, RAE _________mcg 58
Carotene, beta___________mcg 686
Carotene, alpha __________mcg 3
Cryptoxanthin, beta _______mcg 6
Lycopene _______________mcg 1419
Lutein + zeaxanthin_______mcg 5
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13

Bưởi, nguyên, màu trắng, tất cả các khu vực = Grapefruit, raw, white, all areas = 100g
Nước_____________________g 90.48
Energy, năng lượng_______kcal 33
Protein____________________g 0.69
Total lipid (fat ) _____________g 0.10
Fiber, Chất xơ _____________g 1.1
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.31
Calcium, Ca______________mg 12
Iron, Fe__________________mg 0.06
Magnesium,Mg ___________mg 9
Phosphorus, P____________mg 8
Potassium, K_____________mg 148
Sodium, Na ______________mg 0
Zinc , Zn_________________mg 0.07
Copper ,Cu_______________mg 0.050
Manganese,Mn ___________mg 0.013
Selenium _______________mcg 1.4
Vitamin C________________mg 33.3
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.269
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.283
Vitamin B-6 ______________mg 0.043
Folate, total B-9__________mcg 10
Folate, food B-9__________mcg 10
Folate, DFE B-9__________mcg 10
Choline, total _____________mg 7.7
Vitamin A, RAE _________mcg 2
Carotene, beta___________mcg 14
Carotene, alpha __________mcg 8
Cryptoxanthin, beta _______mcg 3
Lutein + zeaxanthin_______mcg 10
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13
Phytosterols______________mg 17

Quýt, (cam quýt), nguyên = Tangerines, (mandarin oranges), raw = 100g
Nước_____________________g 85.17
Energy, năng lượng_______kcal 53
Protein____________________g 0.81
Total lipid (fat ) _____________g 0.31
Fiber, Chất xơ _____________g 1.8
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 10.58
Calcium, Ca______________mg 37
Iron, Fe__________________mg 0.15
Magnesium,Mg ___________mg 12
Phosphorus, P____________mg 20
Potassium, K_____________mg 166
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 0.07
Copper ,Cu_______________mg 0.042
Manganese,Mn ___________mg 0.039
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 26.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.058
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.036
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.376
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.216
Vitamin B-6 ______________mg 0.078
Folate, total B-9__________mcg 16
Folate, food B-9__________mcg 16
Folate, DFE B-9__________mcg 16
Choline, total _____________mg 10.2
Betaine__________________mg 0.1
Vitamin A, RAE _________mcg 34
Carotene, beta___________mcg 155
Carotene, alpha __________mcg 101
Cryptoxanthin, beta _______mcg 407
Lutein + zeaxanthin_______mcg 138
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.20

Quýt nước trái cây, nguyên = Tangerine juice, raw = 100g
Nước_____________________g 88.90
Energy, năng lượng_______kcal 43
Protein____________________g 0.50
Total lipid (fat ) _____________g 0.20
Fiber, Chất xơ _____________g 0.2
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.90
Calcium, Ca______________mg 18
Iron, Fe__________________mg 0.20
Magnesium,Mg ___________mg 8
Phosphorus, P____________mg 14
Potassium, K_____________mg 178
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.03
Copper ,Cu_______________mg 0.025
Manganese,Mn ___________mg 0.037
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 31.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.060
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.100
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.125
Vitamin B-6 ______________mg 0.042
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5
Choline, total _____________mg 65.2
Vitamin A, RAE _________mcg 13
Carotene, beta___________mcg 38
Carotene, alpha __________mcg 14
Cryptoxanthin, beta _______mcg 214
Lutein + zeaxanthin_______mcg 166
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13

Sơ ri, (phía tây indian anh đào), nguyên = Acerola, (west indian cherry), raw = 100g
( loại trái cây này , Vitamin C vô địch ,đứng đầu bảng )
Nước_____________________g 91.41
Energy, năng lượng_______kcal 32
Protein____________________g 0.40
Total lipid (fat ) _____________g 0.30
Fiber, Chất xơ _____________g 1.1
Calcium, Ca______________mg 12
Iron, Fe__________________mg 0.20
Magnesium,Mg ___________mg 18
Phosphorus, P____________mg 11
Potassium, K_____________mg 146
Sodium, Na ______________mg 7
Zinc , Zn_________________mg 0.10
Copper ,Cu_______________mg 0.086
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 1677.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.020
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.060
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.400
Vitamin B-6 ______________mg 0.309
Folate, total B-9__________mcg 0.009
Folic acid B-9____________mcg 14
Folate, DFE B-9__________mcg 14
Choline, total _____________mg 14
Betaine__________________mg 14
Vitamin A, RAE _________mcg 38

Ổi, phổ biến, nguyên = Guavas, common, raw = 100g
Nước_____________________g 80.80
Energy, năng lượng_______kcal 68
Protein____________________g 2.55
Total lipid (fat ) _____________g 0.95
Fiber, Chất xơ _____________g 5.4
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.92
Calcium, Ca______________mg 18
Iron, Fe__________________mg 0.26
Magnesium,Mg ___________mg 22
Phosphorus, P____________mg 40
Potassium, K_____________mg 417
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 0.23
Copper ,Cu_______________mg 0.230
Manganese,Mn ___________mg 0.150
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 228.3
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.067
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.040
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.084
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.451
Vitamin B-6 ______________mg 0.110
Folate, total B-9__________mcg 49
Folate, food B-9__________mcg 49
Folate, DFE B-9__________mcg 49
Choline, total _____________mg 7.6
Vitamin A, RAE _________mcg 31
Carotene, beta___________mcg 374
Lycopene _______________mcg 5204
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.73
Vitamin K _______________mcg 2.6

Nhãn, nguyên = Longans, raw = 100g
Nước_____________________g 82.75
Energy, năng lượng_______kcal 60
Protein____________________g 1.31
Total lipid (fat ) _____________g 0.10
Fiber, Chất xơ _____________g 1.1
Calcium, Ca______________mg 1
Iron, Fe__________________mg 0.13
Magnesium,Mg ___________mg 10
Phosphorus, P____________mg 21
Potassium, K_____________mg 266
Sodium, Na ______________mg 0
Zinc , Zn_________________mg 0.05
Copper ,Cu_______________mg 0.169
Manganese,Mn ___________mg 0.052
Vitamin C________________mg 84.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.031
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.140
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.300

Đào, nguyên = Peaches, raw = 100g
Nước_____________________g 88.87
Energy, năng lượng_______kcal 39
Protein____________________g 0.91
Total lipid (fat ) _____________g 0.25
Fiber, Chất xơ _____________g 1.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.39
Calcium, Ca______________mg 6
Iron, Fe__________________mg 0.25
Magnesium,Mg ___________mg 9
Phosphorus, P____________mg 20
Potassium, K_____________mg 190
Sodium, Na ______________mg 0
Zinc , Zn_________________mg 0.17
Copper ,Cu_______________mg 0.068
Manganese,Mn ___________mg 0.061
Fluoride, F ______________mcg 4.0
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 6.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.024
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.031
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.806
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.1153
Vitamin B-6 ______________mg 0.025
Folate, total B-9__________mcg 4
Folate, food B-9__________mcg 4
Folate, DFE B-9__________mcg 4
Choline, total _____________mg 6.1
Betaine__________________mg 0.3
Vitamin A, RAE _________mcg 16
Carotene, beta___________mcg 162
Cryptoxanthin, beta _______mcg 67
Lutein + zeaxanthin_______mcg 91
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.73
Tocopherol,gamma_________mg 0.02
Vitamin K _______________mcg 2.6
Phytosterols ______________mg 10

Vải, nguyên = Litchis, raw = 100g
Nước_____________________g 81.76
Energy, năng lượng_______kcal 66
Protein____________________g 0.93
Total lipid (fat ) _____________g 0.44
Fiber, Chất xơ _____________g 1.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 15.23
Calcium, Ca______________mg 5
Iron, Fe__________________mg 0.31
Magnesium,Mg ___________mg 10
Phosphorus, P____________mg 31
Potassium, K_____________mg 171
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.07
Copper ,Cu_______________mg 0.148
Manganese,Mn ___________mg 0.055
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 71.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.011
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.065
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.603
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.100
Vitamin B-6 ______________mg 14
Folate, food B-9__________mcg 14
Folate, DFE B-9__________mcg 14
Choline, total _____________mg 7.1
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.07

Qủa Khế, (sao trái cây), nguyên = Carambola, (starfruit), raw = 100g
Nước_____________________g 91.38
Energy, năng lượng_______kcal 31
Protein____________________g 1.04
Total lipid (fat ) _____________g 0.33
Fiber, Chất xơ _____________g 2.8
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.98
Calcium, Ca______________mg 3
Iron, Fe__________________mg 0.08
Magnesium,Mg ___________mg 10
Phosphorus, P____________mg 12
Potassium, K_____________mg 133
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 0.12
Copper ,Cu_______________mg 0.137
Manganese,Mn ___________mg 0.037
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 34.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.014
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.016
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.367
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.391
Vitamin B-6 ______________mg 0.017
Folate, total B-9__________mcg 12
Folate, food B-9__________mcg 12
Folate, DFE B-9__________mcg 12
Choline, total _____________mg 7.6
Vitamin A, RAE _________mcg 3
Carotene, beta___________mcg 25
Carotene, alpha __________mcg 24
Lutein + zeaxanthin_______mcg 66
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.15

Bơ, nguyên, tất cả các giống thương mại = Avocados, raw, all commercial varieties = 100g
Nước_____________________g 73.23
Energy, năng lượng_______kcal 160
Protein____________________g 2.00
Total lipid (fat ) _____________g 14.66
Fiber, Chất xơ _____________g 6.7
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.66
Calcium, Ca______________mg 12
Iron, Fe__________________mg 0.55
Magnesium,Mg ___________mg 29
Phosphorus, P____________mg 52
Potassium, K_____________mg 485
Sodium, Na ______________mg 7
Zinc , Zn_________________mg 0.64
Copper ,Cu_______________mg 0.190
Manganese,Mn ___________mg 0.142
Fluoride, F ______________mcg 7.0
Selenium _______________mcg 0.4
Vitamin C________________mg 10.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.067
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.130
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.738
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.389
Vitamin B-6 ______________mg 0.257
Folate, total B-9__________mcg 81
Folate, food B-9__________mcg 81
Folate, DFE B-9__________mcg 81
Choline, total _____________mg 14.2
Betaine__________________mg 0.7
Vitamin A, RAE _________mcg 7
Carotene, beta___________mcg 62
Carotene, alpha __________mcg 24
Cryptoxanthin, beta _______mcg 28
Lutein + zeaxanthin_______mcg 271
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.07
Tocopherol, beta___________mg 0.05
Tocopherol,gamma_________mg 0.33
Tocopherol, delta __________mg 0.02
Vitamin K _______________mcg 21.0
Stigmasterol ______________mg 2
Campesterol ______________mg 5
Beta-sitosterol_____________mg 76

Trái nam việt quất, nguyên = Cranberries, raw = 100g
Nước_____________________g 87.13
Energy, năng lượng_______kcal 46
Protein____________________g 0.39
Total lipid (fat ) _____________g 0.13
Fiber, Chất xơ _____________g 4.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.04
Calcium, Ca______________mg 8
Iron, Fe__________________mg 0.25
Magnesium,Mg ___________mg 6
Phosphorus, P____________mg 13
Potassium, K_____________mg 85
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 0.10
Copper ,Cu_______________mg 0.061
Manganese,Mn ___________mg 0.360
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 13.3
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.012
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.101
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.295
Vitamin B-6 ______________mg 0.057
Folate, total B-9__________mcg 1
Folate, food B-9__________mcg 1
Folate, DFE B-9__________mcg 1
Choline, total _____________mg 5.5
Betaine__________________mg 0.2
Vitamin A, RAE _________mcg 3
Carotene, beta___________mcg 36
Lutein + zeaxanthin_______mcg 91
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.20
Tocopherol,gamma_________mg 0.4
Vitamin K _______________mcg 5.1

Quả việt quất, nguyên = Blueberries, raw = 100g
Nước_____________________g 84.21
Energy, năng lượng_______kcal 57
Protein____________________g 0.74
Total lipid (fat ) _____________g 0.33
Fiber, Chất xơ _____________g 2.4
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.96
Calcium, Ca______________mg 6
Iron, Fe__________________mg 0.28
Magnesium,Mg ___________mg 6
Phosphorus, P____________mg 12
Potassium, K_____________mg 77
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.16
Copper ,Cu_______________mg 0.057
Manganese,Mn ___________mg 0.336
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 9.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.041
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.418
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.124
Vitamin B-6 ______________mg 0.052
Folate, total B-9__________mcg 6
Folate, food B-9__________mcg 6
Folate, DFE B-9__________mcg 6
Choline, total _____________mg 6.0
Betaine__________________mg 0.2
Vitamin A, RAE _________mcg 3
Carotene, beta___________mcg 32
Lutein + zeaxanthin_______mcg 80
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.57
Tocopherol, beta___________mg 0.01
Tocopherol,gamma_________mg 0.36
Tocopherol, delta __________mg 0.03
Vitamin K _______________mcg 19.3

Lựu, nguyên = Pomegranates, raw = 100g
Nước_____________________g 77.93
Energy, năng lượng_______kcal 83
Protein____________________g 1.67
Total lipid (fat ) _____________g 1.17
Fiber, Chất xơ _____________g 4.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 13.67
Calcium, Ca______________mg 10
Iron, Fe__________________mg 0.30
Magnesium,Mg ___________mg 12
Phosphorus, P____________mg 36
Potassium, K_____________mg 236
Sodium, Na ______________mg 3
Zinc , Zn_________________mg 0.35
Copper ,Cu_______________mg 0.158
Manganese,Mn ___________mg 0.119
Selenium _______________mcg 0.5
Vitamin C________________mg 10.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.067
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.053
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.293
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.377
Vitamin B-6 ______________mg 0.075
Folate, total B-9__________mcg 38
Folate, food B-9__________mcg 38
Folate, DFE B-9__________mcg 38
Choline, total _____________mg 7.6
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.60
Vitamin K _______________mcg 16.4
Campesterol ______________mg 1
Beta-sitosterol_____________mg 4

Chuối, nguyên = Bananas, raw
Nước_____________________g 74.91
Energy, năng lượng_______kcal 89
Protein____________________g 1.09
Total lipid (fat ) _____________g 0.33
Fiber, Chất xơ _____________g 2.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 12.23
Calcium, Ca______________mg 5
Iron, Fe__________________mg 0.26
Magnesium,Mg ___________mg 27
Phosphorus, P____________mg 22
Potassium, K_____________mg 358
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.15
Copper ,Cu_______________mg 0.078
Manganese,Mn ___________mg 0.270
Fluoride, F ______________mcg 2.2
Selenium _______________mcg 1.0
Vitamin C________________mg 8.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.031
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.073
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.665
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.334
Vitamin B-6 ______________mg 0.367
Folate, total B-9__________mcg 20
Folate, food B-9__________mcg 20
Folate, DFE B-9__________mcg 20
Choline, total _____________mg 9.8
Betaine__________________mg 0.1
Vitamin A, RAE _________mcg 3
Carotene, beta___________mcg 26
Carotene, alpha __________mcg 25
Lutein + zeaxanthin_______mcg 22
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.10
Tocopherol,gamma_________mg 0.02
Tocopherol, delta __________mg 0.01
Vitamin K _______________mcg 0.5
Phytosterols ______________mg 16
Go to the top of the page
 
+Quote Post

Gửi trong chủ đề này
KinhThanh   Sự hiểu biết quí báu về ẩm thực   Jan 7 2011, 08:37 PM
KinhThanh   Nhu Cầu : Nam trưỡng thành ..................   Jan 7 2011, 09:04 PM
KinhThanh   Muối, bảng = Salt, table = 10g Sodium, Na___...   Jan 7 2011, 09:22 PM
KinhThanh   Gia vị, hạt cây thuốc phiện ( hạt anh t...   Jan 7 2011, 09:27 PM
KinhThanh   Khoai tây, thịt và da, nguyên = Potato, flesh...   Jan 7 2011, 09:29 PM
KinhThanh   Nấm, màu trắng, nguyên = Mushrooms, white, r...   Jan 7 2011, 09:34 PM
KinhThanh   Bắp cải ,nguyên = Cabbage, raw = 100g Nước...   Jan 7 2011, 09:50 PM
KinhThanh   Bông cải xanh, nguyên = Broccoli, raw = 100g N...   Jan 7 2011, 10:08 PM
KinhThanh   Rong biển, thạch, sấy khô = Seaweed, agar, ...   Jan 7 2011, 10:15 PM
KinhThanh   Sữa, toàn bộ, 3,25% chất béo sữa, mà kh...   Jan 7 2011, 10:18 PM
KinhThanh   Đậu Hà Lan, ăn-có vỏ, nguyên = Peas, edib...   Jan 7 2011, 10:21 PM
KinhThanh   Rau mùi (ngò) lá, nguyên liệu = Coriander (c...   Jan 7 2011, 10:26 PM
tusen   Cám ơn huynh Kinhthanh đã pót bài này lên...   Jan 7 2011, 10:36 PM
KinhThanh   Cam gọt vỏ, nguyên = Orange peel, raw = 100g ...   Jan 7 2011, 10:38 PM
marhaba   Đệ có ý kiến như sau: - Đối với mỗi...   Jan 8 2011, 02:16 PM
KinhThanh   chào bạn tusen http://www.nal.usda.gov/fnic/fo...   Jan 9 2011, 06:12 AM
KinhThanh   có 1 số loại trái cây KT thấy bày bán t...   Jan 9 2011, 07:02 AM
KinhThanh   Xì dầu được làm từ đậu nành và lúa...   Jan 10 2011, 10:27 PM
KinhThanh   Đậu, hải quân, hạt trưởng thành, nảy...   Jan 11 2011, 10:04 PM
marhaba   Theo cái hình đó thì đậu này trong miề...   Jan 12 2011, 08:16 AM
KinhThanh   Xin lỗi các bạn ... KT viết bị sai số ...   Jan 16 2011, 03:10 AM
KinhThanh   Rye = 100g ( lúa mì đen ) Nước______________...   Jan 16 2011, 03:19 AM
KinhThanh   Đa số tất cả các loại thịt ..v..v..v.....   Jan 16 2011, 03:37 AM
KinhThanh   theo như bảng Nhu Cầu dinh dưỡng này .. c...   Jan 16 2011, 06:18 AM
KinhThanh   đa số các loài Thủy Sản ,Hải Sản ... ...   Jan 26 2011, 11:03 PM
KinhThanh   Cá, cá mú, hỗn hợp các loài, nguyên = Fi...   Jan 26 2011, 11:03 PM
KinhThanh   KT chỉnh lại và bổ sung Nhu Cầu dinh dư...   Jan 27 2011, 05:52 AM
KinhThanh   Gia vị, bột nghệ, mặt bằng = Spices, tur...   Jan 28 2011, 02:24 AM
KinhThanh   Tài liệu nói về các chất có trong bảng...   Jan 28 2011, 02:40 AM
KinhThanh   [b]1. Tầm quan trọng của chất sắt Chấ...   Jan 28 2011, 02:56 AM
KinhThanh   [b]Natri là gì ? N Khi nói về natri, người...   Jan 28 2011, 03:22 AM
KinhThanh   [b]Vitamine C là gì ? Vitamine C, hay còn gọi...   Jan 28 2011, 03:49 AM
KinhThanh   [b]VITAMIN H ; B8 HAY BIOTIN [b]Vitamine B8 là g...   Jan 28 2011, 04:57 AM
KinhThanh   [b]Betaine [b]Tổng quan: Betaine. hoặc khan be...   Jan 28 2011, 06:26 AM
KinhThanh   [b]Cobalt là gì? Cobalt không được sử d...   Jan 28 2011, 07:26 AM
KinhThanh   [b]Vitamin E là gì ? Tất cả tocopherol ở ...   Jan 28 2011, 07:52 AM
KinhThanh   [b]Vitamine D là gì ? Vitamine D không tan tro...   Jan 28 2011, 08:32 AM
KinhThanh   Ớt, ngọt, màu xanh lá cây, nguyên Peppers,...   Jan 29 2011, 07:21 AM
KinhThanh   Đậu phộng, tất cả các loại, nguyên = ...   Jan 29 2011, 06:41 PM
KinhThanh   Bạc hà, tươi = Peppermint, fresh = 100g Nư...   Jan 30 2011, 07:07 AM
KinhThanh   Các loại hạt, cơm dừa, nguyên = Nuts, coc...   Jan 31 2011, 04:03 AM
KinhThanh   Động vật giáp xác, cua, Alaska vua, nguyên...   Feb 2 2011, 03:02 AM
KinhThanh   Bảng 12: Sự phân loại Âm Dương của cá...   Feb 2 2011, 04:54 AM
KinhThanh   có vấn đề trong khung viết trả lời nay...   Feb 2 2011, 05:09 AM
KinhThanh   Bạc hà, tươi = Spearmint, fresh = 100g Nướ...   Feb 2 2011, 10:47 PM
KinhThanh   Gia vị, quế, mặt đất = Spices, cinnamon, ...   Feb 3 2011, 02:26 AM
KinhThanh   Lưu huỳnh là gì ? Lưu huỳnh có thể bị...   Mar 1 2011, 08:29 PM
KinhThanh   màu sắc Âm Dương theo quang phổ : http://...   Mar 16 2011, 06:26 AM


Reply to this topicStart new topic
2 người đang đọc chủ đề này (2 khách và 0 thành viên dấu mặt)
0 Thành viên:

 



.::Phiên bản rút gọn::. Thời gian bây giờ là: 20th June 2025 - 06:36 PM