![]() |
![]() |
![]()
Bài viết
#1
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Tài liệu trích trong sách Axit - Kiềm
Photpho (Phosphorus - Nguyên tố tạo Axit) Photpho chiếm từ 0,8 đến 1,1% trọng lượng cơ thể và là phần quan trọng của mỗi tế bào sống. Photpho tham gia vào các phản ứng hóa học với protein, chất béo và Carbohydrate để tạo ra năng lượn cho cơ thể, tạo vật liệu cho sự tăng trưởng và sửa chữa; thí dụ phospholipid giữ phần quan trọng trong việc tổng hợp màng tế bào và tổng hợp ADN và ARN. Phospho giúp vào việc trung hòa axit và kiềm trong máu. Phospho kết hợp với canxi để tạo ra xương và răng. Ở người lớn thì lượng phospho và canxi ngang nhau (trong cơ thể) còn ở trẻ con thường có số lượng phospho nhiều hơn canxi từ 1 đến 1,1 lần .Nhu cầu về phospho thông thường cho mọi người cũng ngang với nhu cầu về canxi và protein được cung cấp bằng những thực phẩm như nhau; do vậy ăn uống để cung cấp đầy đủ những nguyên tố này, cũng như cung cấp đủ phospho cho cơ thể. Vì phospho có chứa rất nhiều trong thực phẩm động vật, và chính phospho cũng sản sinh ra axit gây độc, vì thế phương pháp Thực Dưỡng khuyên nên ăn ít thực phẩm động vật. Bảng 6, chỉ cho thấy thực phẩm động vật có chứa quá nhiều phospho, còn rau và rong biển có chứa 1 tỉ lệ cân đối giữa canxi và phospho. Sắt (iron - nguyên tố tạo kiềm) Trong sách Sinh lý học, Arthur Guyton viết như sau : Lượng sắt có trong cơ thể, chủ yếu là dưới dạng hồng cầu (hemoglobin); mặc dù còn có 1 lượng nhỏ nữa nằm ở dạng khác, như trong gan và trong tủy xương. Các thành phần mang điện tử chứa sắt (như cytochromes) đều có mặt trong các tế bào của cơ thể, và rất cần cho việc ôxi hóa cảy ra trong các tế bào.Bởi thế, sắt là hết sức quan trọng đối với việc đưa oxi đến các tế bào và duy trì việc oxi hóa trong các tế bào; nếu không có điều này thì sự sống sẽ ngưng, dù chỉ trong vòng vài giây đồng hồ ( thời tiết mùa đông chúng ta rất cần ôxi, vì không có ánh nắng mặt trời để sản sinh oxi) Kiềm và Natri (Potassium & Sodium - Các nguyên tố tạo kiềm ) Theo sách " Niên giám Nông nghiệp 1959": Na, K và Mg là những thành phần quan trọng trong dinh dưỡng. Đây là những chất có nhiều nhất trong cơ thể. Ca và P có lượng nhiều nhất, thứ đến là K, S,Na ,Cl và Mg giảm dần lượng theo thứ tự. Người có trọng lượng 154 pounds (~ 77 kg), thì cơ thể có chừng 170 gr (k); 113,4 gr (Na) và 36,85 gr (Mg), Na và K có tính chất hóa học tương tự nhau, nhưng có vị trí khác nhau ở trong cơ thể. 6. Axit-Kiềm và trí lực (trạng thái tâm lý) Người có điều kiện máu axit (đông y gọi là "máu chua") làm ức chế hoạt động thần kinh. Người có điều kiện máu Kiềm tính, thì có thể nghĩ và quyết định nhanh chóng. Ngược lại, người có điều kiệm máu Axit tính, thì không thể nghĩ và hành động nhanh nhẹn, mạch lạc và mang tính quyết định được. Do vậy, cần thiết phải duy trì điều kiện máu Kiềm trong mọi lúc - chẳng những có lợi về thể chất, mà lợi cả về mặt trí tuệ. 1.Phân loại thực phẩm theo Axit-Kiềm / Âm- Dương [/size] Những thực phẩm đã được giới thiệu nói đến cả 2 xu hướng Âm DƯƠNG và tính chất tạo axit và kiềm của thực phẩm. Tôi cố gắng để đưa cả 2 khái niệm xích lại gần nhau. Thực phẩm tạo axit có thể được phân loại Âm, hoặc Dương theo hàm lượng của Na, K Ca Mg ,P và S. Thực phẩm tạo kiềm cũng có thể được phân loại là Âm hoặc Dương, theo cùng phương pháp nêu trên. Những thực phẩm tạo axit Âm, đều có chứa nhiều P (phospho) và S (Sulfur) không chứa Na. Những thực phẩm tạo axit Dương, chứa nhiều P, S và Na. Những thực phẩm tạo kiềm Âm có chứa nhiều K và Ca (không chứa P và S). Những thực phẩm tạo kiềm Dương chứa nhiều Na và Mg (không chứa P và S). 4. Thực phẩm mang tính Âm và Dương Theo quan điểm Thực Dưỡng, có 2 loại nguyên tố hóa học: nguyên tố Âm và Dương. Na là nguyên tố Dương; K , Fe , S và P là các nguyên tố Âm. Nói chung, thực phẩm Dương chứa nhiều Na, và thực phẩm Âm chứa nhiều K,Fe ,S và P. Mg gần như nằm trong khoảng giữa Âm và Dương, và ngả về chiều hướng Dương.Canxi có trong cá nhiều hơn trong thịt bò, thịt lơn, gà , vịt ... Canxi cũng có nhiều trong các loại hạt đậu và 1 số loại rau ,củ , quả, canxi trong ngũ cốc rất ít. Do đó canxi không phải là nguyên tố hóa học mà chúng ta có thể dựa vào, để các định thực phẩm là Âm hay Dương được. 7. Kết luận (trang 69 trong sách Axit - Kiềm ) Bác sỹ Katase (trong Canxi medicine) đã viết: Trong dịch nội bào, có 4 loại nguyên tố Kiềm (Na -Natri, K -Kali ,Ca -Canxi, Mg - Magnesium ) ở trong điều kiện Kiềm. Kiềm cũng có trong các chất dinh dưỡng do máu, hormone và chất thải của quá trình chuyển hóa mang lại. Những chất dinh dưỡng này đi vào bên trong của các tế bào ,qua màng tế bào để nuôi tế bào. Khả năng đi qua này phụ thuộc vào số lượng và tỉ lệ của điều kiện ion của 4 nguyên tố Kiềm. Đây là áp xuất thẩm thấu của màng tế bào. Nói khác đi, khi 4 nguyên tố kiềm có 1 lượng thích hợp, với 1 tỉ lệ thích hợp, thì tế bào sẽ hấp thu chất dinh dưỡng ở mức cao nhất, và lức này ta có sức khỏe tốt nhất. Nếu các tế bào ốm yếu ta cũng ốm. Do vậy, điều kiện sức khỏe của chúng ta là phụ thuộc vào điều kiện của nguyên tố Kiềm trong dịch cơ thể. Mặc dù trong quá trình chuyển hóa cơ thể, có thể sinh ra nhiều axit đi nữa, thì cả bốn nguyên tố kiềm nói trên sẽ luôn luôn giữ ổn định độ kiềm trong máu và trong dịch cơ thể. Tuy vậy, sức sống và khả năng kháng khuẩn của tế bào sẽ được nhân lên khi tính kiềm chủ yếu là Ca (hoặc Na) , nhiều hơn là K (hoặc Mg). Bác sỹ Katase đã nuôi cấy vi khuẩn lao bằng cách dùng những khoáng chất này. Ca và Na làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn, nhưng K và Mg lại làm tăng sự phát triển của vi khuẩn. ---------------------------------------------------------------------------------- - Các bạn có hiểu biết vì sao 4 nguyên tố tạo kiềm, nhưng Na, Ca làm ngưng vi khuẩn phát triển .. K và Mg lại làm tăng sự phát triển vi khuẩn ?? ( xem lại sách Axit - Kiềm ) - Con người chúng ta mỗi tế bào khỏe mạnh ...không nói ra các bạn cũng nhận thấy .. nhờ có Natri chúng ta mới khõe mạnh và nhanh chóng lành những vết trầy da, tróc vảy , ..v..v.. . - Vì sao KT lại nói vậy? KT không đủ kiến thức để lý luận, giải bày ..nhưng dựa vào 4 nguyên tố tạo kiềm Natri , Canxi , Kali , Mg ...chúng ta ăn uống luôn luôn bị thiếu Canxi ... nên chúng ta khỏe mạnh là nhờ tỉ lệ Natri > Kali, Mg -Các bạn tính toán tỉ lệ các chất tạo kiềm trong thực phẩm các bạn ăn vào sẽ cảm nhận thấy rõ tỉ lệ các chất ấy ảnh hưởng đến sức khỏe của các bạn. Ví như các bạn thay đổi tỉ lệ Natri lúc nấu cơm thử xem ... bữa ăn nào, ngày nào các bạn ăn cơm tỉ lệ Natri nhiều hơn Kali , Mg ..sẽ khác bữa ăn ngày nào các bạn ăn tỉ lệ Natri ít hơn Kali và Mg -Cơ thể chúng ta 75% là nước, chúng ta lao động làm việc ,cử động, đi đứng, mang vác các vật nặng là nhờ có khung xương và hệ cơ, gân ......nên chúng ta để ý đến tỉ lệ nước đưa vào cơ thể cũng như nhu cầu Canxi để giúp hệ thống xương không bị xốp, rỗng, cũng như tạo Kiềm cho mỗi tế vào trong cơ thể -Chúng ta ăn uống thực phẩm mất cân đối giữa các tỉ lệ chất khoáng .. thì cơ thể chúng ta phải bù đắp vào cho tỉ lệ chất khoáng được cân đối, chính vì vậy mà ăn thực phẩm giàu đạm , hệ thống xương của chúng ta bị bòn rút bớt ; thực phẩm giàu Kali lại có ít canxi cũng làm cho cơ thể bị bòn rút bớt canxi trong hệ thống xương ..vì 2 nhóm thực phẩm này bị thiếu canxi ,mất cân đối tỉ lệ chất khoáng, chất đạm -các loại hạt đậu đổ có tỉ lệ giàu đạm, nhưng cũng nhiều canxi hơn các loại thịt, cá ..v..v.. đáng tiếc là nhóm thực phẩm này Âm, chúng ta không nên ăn nhiều -thực phẩm động vật máu nóng, chúng ta ăn vào sẽ làm ấm người ; thực phẩm thực vật mát lạnh như rau ,củ , quả ,trái cây ăn vào làm cho chúng ta mát lạnh,cốc loại cũng có loại mát, ấm, nóng ... nên lúc ăn uống các bạn nhớ lưu ý, nóng, lạnh, Âm Dương, Ngũ Hành 5 tạng ...kết hợp 4 mùa, Xuân, hạ , thu, đông. - Lâu nay KT tìm kiếm giá trị các chất có trong thực phẩm , cũng được khá khá 1 số loại thực phẩm thông dụng , nay đưa ra ... các bạn tham khảo các loại thực phẩm, lựa chọn thực phẩm ăn uống cho phù hợp cho mỗi cá nhân , mỗi vùng , mỗi khí hậu , thể trạng từng người - Các bạn chú ý thực phẩm tỉ lệ nhiều nước, thực phẩm ít nước; thực phẩm khô, thực phẩm tươi ... sẽ cho chúng ta biết thực phẩm ấy Âm Dương thế nào, cũng như tỉ lệ các chất khoáng có trong thực phẩm được phân định Âm Dương .............. ............................. ........................................ |
|
|
![]() |
![]()
Bài viết
#2
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Rye = 100g ( lúa mì đen )
Nước_____________________g 10.60 Energy, năng lượng_______kcal 338 Protein____________________g 10.34 Total lipid (fat ) _____________g 1.63 Fiber, Chất xơ _____________g 15.1 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.98 Calcium, Ca______________mg 24 Iron, Fe__________________mg 2.63 Magnesium,Mg ___________mg 110 Phosphorus, P____________mg 332 Potassium, K_____________mg 510 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 2.65 Copper ,Cu_______________mg 0.367 Manganese,Mn ___________mg 2.577 Selenium _______________mcg 13.9 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.316 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.251 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.270 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.456 Vitamin B-6 ______________mg 0.294 Folate, total B-9__________mcg 38 Folate, food B-9__________mcg 38 Folate, DFE B-9__________mcg 38 Choline, total _____________mg 30.4 Betaine__________________mg 146.1 Vitamin A, RAE__________mcg 1 Carotene, beta___________mcg 7 Lutein + zeaxanthin_______mcg 210 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.85 Vitamin K _______________mcg 5.9 Bột lúa mạch đen, bóng tối = Rye flour, dark = 100g Nước_____________________g 10.75 Energy, năng lượng_______kcal 325 Protein____________________g 15.91 Total lipid (fat ) _____________g 2.22 Fiber, Chất xơ _____________g 23.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.31 Calcium, Ca______________mg 37 Iron, Fe__________________mg 4.97 Magnesium,Mg ___________mg 160 Phosphorus, P____________mg 499 Potassium, K_____________mg 717 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 5.04 Copper ,Cu_______________mg 0.560 Manganese,Mn ___________mg 6.062 Selenium _______________mcg 18.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.316 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.251 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.270 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.456 Vitamin B-6 ______________mg 0.443 Folate, total B-9__________mcg 33 Folate, food B-9__________mcg 33 Folate, DFE B-9__________mcg 33 Choline, total _____________mg 30.4 Vitamin A, RAE__________mcg 1 Carotene, beta___________mcg 7 Lutein + zeaxanthin_______mcg 210 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.73 Vitamin K _______________mcg 5.9 Bột lúa mạch đen, ánh sáng = Rye flour, light = 100g Nước_____________________g 11.40 Energy, năng lượng_______kcal 357 Protein____________________g 9.82 Total lipid (fat ) _____________g 1.33 Fiber, Chất xơ _____________g 8.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.93 Calcium, Ca______________mg 13 Iron, Fe__________________mg 0.91 Magnesium,Mg ___________mg 32 Phosphorus, P____________mg 130 Potassium, K_____________mg 224 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 1.33 Copper ,Cu_______________mg 0.213 Manganese,Mn ___________mg 1.162 Selenium _______________mcg 17.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.331 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.090 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.800 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.665 Vitamin B-6 ______________mg 0.234 Folate, total B-9__________mcg 23 Folate, food B-9__________mcg 23 Folate, DFE B-9__________mcg 23 Choline, total _____________mg 10.8 Lutein + zeaxanthin_______mcg 210 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.83 Vitamin K _______________mcg 5.9 Bột lúa mạch, trung = Rye flour, medium = 100g Nước_____________________g 10.97 Energy, năng lượng_______kcal 349 Protein____________________g 10.88 Total lipid (fat ) _____________g 1.52 Fiber, Chất xơ _____________g 11.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.10 Calcium, Ca______________mg 24 Iron, Fe__________________mg 2.54 Magnesium,Mg ___________mg 63 Phosphorus, P____________mg 225 Potassium, K_____________mg 374 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 2.17 Copper ,Cu_______________mg 0.331 Manganese,Mn ___________mg 2.412 Selenium _______________mcg 14.4 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.287 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.114 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.727 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.492 Vitamin B-6 ______________mg 0.268 Folate, total B-9__________mcg 34 Folate, food B-9__________mcg 34 Folate, DFE B-9__________mcg 34 Choline, total _____________mg 20.6 Lutein + zeaxanthin_______mcg 210 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.43 Vitamin K _______________mcg 5.9 Triticale = 100g ( 1 loại lúa mì ) Nước_____________________g 10.51 Energy, năng lượng_______kcal 336 Protein____________________g 13.05 Total lipid (fat ) _____________g 2.09 Calcium, Ca______________mg 37 Iron, Fe__________________mg 2.57 Magnesium,Mg ___________mg 130 Phosphorus, P____________mg 358 Potassium, K_____________mg 332 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 3.45 Copper ,Cu_______________mg 0.457 Manganese,Mn ___________mg 3.210 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.416 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.134 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.430 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.323 Vitamin B-6 ______________mg 0.138 Folate, total B-9__________mcg 73 Folate, food B-9__________mcg 73 Folate, DFE B-9__________mcg 73 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.90 Triticale bột mì, ngũ cốc nguyên hạt = Triticale flour, whole-grain = 100g Nước_____________________g 10.01 Energy, năng lượng_______kcal 338 Protein____________________g 13.18 Total lipid (fat ) _____________g 1.81 Fiber, Chất xơ _____________g 14.6 Calcium, Ca______________mg 35 Iron, Fe__________________mg 2.59 Magnesium,Mg ___________mg 153 Phosphorus, P____________mg 321 Potassium, K_____________mg 466 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 2.66 Copper ,Cu_______________mg 0.559 Manganese,Mn ___________mg 4.185 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.378 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.132 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.860 Pantothenic acid,B-5_______mg 2.167 Vitamin B-6 ______________mg 0.403 Folate, total B-9__________mcg 74 Folate, food B-9__________mcg 74 Folate, DFE B-9__________mcg 74 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.90 Lúa mì, mì cứng = Wheat, durum = 100g Nước_____________________g 10.94 Energy, năng lượng_______kcal 339 Protein____________________g 13.68 Total lipid (fat ) _____________g 2.47 Calcium, Ca______________mg 34 Iron, Fe__________________mg 3.52 Magnesium,Mg ___________mg 144 Phosphorus, P____________mg 508 Potassium, K_____________mg 431 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 4.16 Copper ,Cu_______________mg 0.553 Manganese,Mn ___________mg 3.012 Selenium _______________mcg 89.4 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.419 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.121 Niacin ,PP;B-3____________mg 6.738 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.935 Vitamin B-6 ______________mg 0.419 Folate, total B-9__________mcg 43 Folate, food B-9__________mcg 43 Folate, DFE B-9__________mcg 43 Lúa mì cứng, màu đỏ vào mùa xuân = Wheat, hard red spring = 100g Nước_____________________g 12.76 Energy, năng lượng_______kcal 329 Protein____________________g 15.40 Total lipid (fat ) _____________g 1.92 Fiber, Chất xơ _____________g 12.2 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.41 Calcium, Ca______________mg 25 Iron, Fe__________________mg 3.60 Magnesium,Mg ___________mg 124 Phosphorus, P____________mg 332 Potassium, K_____________mg 340 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 2.78 Copper ,Cu_______________mg 0.410 Manganese,Mn ___________mg 4.055 Selenium _______________mcg 70.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.504 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.110 Niacin ,PP;B-3____________mg 5.710 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.935 Vitamin B-6 ______________mg 0.336 Folate, total B-9__________mcg 43 Folate, food B-9__________mcg 43 Folate, DFE B-9__________mcg 43 Choline, total _____________mg 31.2 Carotene, beta___________mcg 5 Lutein + zeaxanthin_______mcg 220 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.01 Vitamin K _______________mcg 1.9 Lúa mì cứng, màu đỏ mùa đông = Wheat, hard red winter = 100g Nước_____________________g 13.10 Energy, năng lượng_______kcal 327 Protein____________________g 12.61 Total lipid (fat ) _____________g 1.54 Fiber, Chất xơ _____________g 12.2 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.41 Calcium, Ca______________mg 29 Iron, Fe__________________mg 3.19 Magnesium,Mg ___________mg 126 Phosphorus, P____________mg 288 Potassium, K_____________mg 363 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 2.65 Copper ,Cu_______________mg 0.434 Manganese,Mn ___________mg 3.985 Selenium _______________mcg 70.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.383 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.115 Niacin ,PP;B-3____________mg 5.464 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.954 Vitamin B-6 ______________mg 0.300 Folate, total B-9__________mcg 38 Folate, food B-9__________mcg 38 Folate, DFE B-9__________mcg 38 Choline, total _____________mg 31.2 Carotene, beta___________mcg 5 Lutein + zeaxanthin_______mcg 220 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.01 Vitamin K _______________mcg 1.9 Lúa mì, cứng màu trắng = Wheat, hard white = 100g Nước_____________________g 9.57 Energy, năng lượng_______kcal 342 Protein____________________g 11.31 Total lipid (fat ) _____________g 1.71 Fiber, Chất xơ _____________g 12.2 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.41 Calcium, Ca______________mg 32 Iron, Fe__________________mg 4.56 Magnesium,Mg ___________mg 93 Phosphorus, P____________mg 355 Potassium, K_____________mg 432 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 3.33 Copper ,Cu_______________mg 0.363 Manganese,Mn ___________mg 3.821 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.387 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.108 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.381 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.954 Vitamin B-6 ______________mg 0.368 Folate, total B-9__________mcg 38 Folate, food B-9__________mcg 38 Folate, DFE B-9__________mcg 38 Carotene, beta___________mcg 5 Lutein + zeaxanthin_______mcg 220 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.01 Vitamin K _______________mcg 1.9 Lúa mì, mềm mại màu đỏ vào mùa đông = Wheat, soft red winter = 100g Nước_____________________g 12.17 Energy, năng lượng_______kcal 331 Protein____________________g 10.35 Total lipid (fat ) _____________g 1.56 Fiber, Chất xơ _____________g 12.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.41 Calcium, Ca______________mg 27 Iron, Fe__________________mg 3.21 Magnesium,Mg ___________mg 126 Phosphorus, P____________mg 493 Potassium, K_____________mg 397 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 2.63 Copper ,Cu_______________mg 0.450 Manganese,Mn ___________mg 4.391 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.394 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.096 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.800 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.850 Vitamin B-6 ______________mg 0.272 Folate, total B-9__________mcg 41 Folate, food B-9__________mcg 41 Folate, DFE B-9__________mcg 41 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.01 Lúa mì, mềm màu trắng = Wheat, soft white = 100g Nước_____________________g 10.42 Energy, năng lượng_______kcal 340 Protein____________________g 10.69 Total lipid (fat ) _____________g 1.99 Fiber, Chất xơ _____________g 12.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.41 Calcium, Ca______________mg 34 Iron, Fe__________________mg 5.37 Magnesium,Mg ___________mg 90 Phosphorus, P____________mg 402 Potassium, K_____________mg 435 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 3.46 Copper ,Cu_______________mg 0.426 Manganese,Mn ___________mg 3.406 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.410 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.107 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.766 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.850 Vitamin B-6 ______________mg 0.378 Folate, total B-9__________mcg 41 Folate, food B-9__________mcg 41 Folate, DFE B-9__________mcg 41 Carotene, beta___________mcg 5 Lutein + zeaxanthin_______mcg 220 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.01 Vitamin K _______________mcg 1.9 Lúa mì, mầm = Wheat, sprouted = 100g Nước_____________________g 47.75 Energy, năng lượng_______kcal 198 Protein____________________g 7.49 Total lipid (fat ) _____________g 1.27 Fiber, Chất xơ _____________g 1.1 Calcium, Ca______________mg 28 Iron, Fe__________________mg 2.14 Magnesium,Mg ___________mg 82 Phosphorus, P____________mg 200 Potassium, K_____________mg 169 Sodium, Na ______________mg 16 Zinc , Zn_________________mg 1.65 Copper ,Cu_______________mg 0.261 Manganese,Mn ___________mg 1.858 Selenium _______________mcg 42.5 Vitamin C________________mg 2.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.225 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.155 Niacin ,PP;B-3____________mg 3.087 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.947 Vitamin B-6 ______________mg 0.265 Folate, total B-9__________mcg 38 Folate, food B-9__________mcg 38 Folate, DFE B-9__________mcg 38 |
|
|
![]() ![]() |
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 20th June 2025 - 06:30 PM |