IPB

Chào mừng Khách ( Đăng nhập | Đăng kí )

> Sự hiểu biết quí báu về ẩm thực, Mỗi Tế Bào Khỏe Mạnh - Nguyên Tố Tạo Kiềm
KinhThanh
bài Jan 7 2011, 08:37 PM
Bài viết #1


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Tài liệu trích trong sách Axit - Kiềm

Photpho (Phosphorus - Nguyên tố tạo Axit)

Photpho chiếm từ 0,8 đến 1,1% trọng lượng cơ thể và là phần quan trọng của mỗi tế bào sống. Photpho tham gia vào các phản ứng hóa học với protein, chất béo và Carbohydrate để tạo ra năng lượn cho cơ thể, tạo vật liệu cho sự tăng trưởng và sửa chữa; thí dụ phospholipid giữ phần quan trọng trong việc tổng hợp màng tế bào và tổng hợp ADN và ARN. Phospho giúp vào việc trung hòa axit và kiềm trong máu. Phospho kết hợp với canxi để tạo ra xương và răng. Ở người lớn thì lượng phospho và canxi ngang nhau (trong cơ thể) còn ở trẻ con thường có số lượng phospho nhiều hơn canxi từ 1 đến 1,1 lần .Nhu cầu về phospho thông thường cho mọi người cũng ngang với nhu cầu về canxi và protein được cung cấp bằng những thực phẩm như nhau; do vậy ăn uống để cung cấp đầy đủ những nguyên tố này, cũng như cung cấp đủ phospho cho cơ thể.
Vì phospho có chứa rất nhiều trong thực phẩm động vật, và chính phospho cũng sản sinh ra axit gây độc, vì thế phương pháp Thực Dưỡng khuyên nên ăn ít thực phẩm động vật. Bảng 6, chỉ cho thấy thực phẩm động vật có chứa quá nhiều phospho, còn rau và rong biển có chứa 1 tỉ lệ cân đối giữa canxi và phospho.

Sắt (iron - nguyên tố tạo kiềm)
Trong sách Sinh lý học, Arthur Guyton viết như sau :
Lượng sắt có trong cơ thể, chủ yếu là dưới dạng hồng cầu (hemoglobin); mặc dù còn có 1 lượng nhỏ nữa nằm ở dạng khác, như trong gan và trong tủy xương. Các thành phần mang điện tử chứa sắt (như cytochromes) đều có mặt trong các tế bào của cơ thể, và rất cần cho việc ôxi hóa cảy ra trong các tế bào.Bởi thế, sắt là hết sức quan trọng đối với việc đưa oxi đến các tế bào và duy trì việc oxi hóa trong các tế bào; nếu không có điều này thì sự sống sẽ ngưng, dù chỉ trong vòng vài giây đồng hồ ( thời tiết mùa đông chúng ta rất cần ôxi, vì không có ánh nắng mặt trời để sản sinh oxi)

Kiềm và Natri (Potassium & Sodium - Các nguyên tố tạo kiềm )
Theo sách " Niên giám Nông nghiệp 1959": Na, K và Mg là những thành phần quan trọng trong dinh dưỡng. Đây là những chất có nhiều nhất trong cơ thể. Ca và P có lượng nhiều nhất, thứ đến là K, S,Na ,Cl và Mg giảm dần lượng theo thứ tự.

Người có trọng lượng 154 pounds (~ 77 kg), thì cơ thể có chừng 170 gr (k); 113,4 gr (Na) và 36,85 gr (Mg), Na và K có tính chất hóa học tương tự nhau, nhưng có vị trí khác nhau ở trong cơ thể.

6. Axit-Kiềm và trí lực (trạng thái tâm lý)

Người có điều kiện máu axit (đông y gọi là "máu chua") làm ức chế hoạt động thần kinh. Người có điều kiện máu Kiềm tính, thì có thể nghĩ và quyết định nhanh chóng. Ngược lại, người có điều kiệm máu Axit tính, thì không thể nghĩ và hành động nhanh nhẹn, mạch lạc và mang tính quyết định được. Do vậy, cần thiết phải duy trì điều kiện máu Kiềm trong mọi lúc - chẳng những có lợi về thể chất, mà lợi cả về mặt trí tuệ.

1.Phân loại thực phẩm theo Axit-Kiềm / Âm- Dương [/size]
Những thực phẩm đã được giới thiệu nói đến cả 2 xu hướng Âm DƯƠNG và tính chất tạo axit và kiềm của thực phẩm. Tôi cố gắng để đưa cả 2 khái niệm xích lại gần nhau. Thực phẩm tạo axit có thể được phân loại Âm, hoặc Dương theo hàm lượng của Na, K Ca Mg ,P và S. Thực phẩm tạo kiềm cũng có thể được phân loại là Âm hoặc Dương, theo cùng phương pháp nêu trên.
Những thực phẩm tạo axit Âm, đều có chứa nhiều P (phospho) và S (Sulfur) không chứa Na. Những thực phẩm tạo axit Dương, chứa nhiều P, S và Na.
Những thực phẩm tạo kiềm Âm có chứa nhiều K và Ca (không chứa P và S). Những thực phẩm tạo kiềm Dương chứa nhiều Na và Mg (không chứa P và S).

4. Thực phẩm mang tính Âm và Dương
Theo quan điểm Thực Dưỡng, có 2 loại nguyên tố hóa học: nguyên tố Âm và Dương. Na là nguyên tố Dương; K , Fe , S và P là các nguyên tố Âm. Nói chung, thực phẩm Dương chứa nhiều Na, và thực phẩm Âm chứa nhiều K,Fe ,S và P. Mg gần như nằm trong khoảng giữa Âm và Dương, và ngả về chiều hướng Dương.Canxi có trong cá nhiều hơn trong thịt bò, thịt lơn, gà , vịt ... Canxi cũng có nhiều trong các loại hạt đậu và 1 số loại rau ,củ , quả, canxi trong ngũ cốc rất ít. Do đó canxi không phải là nguyên tố hóa học mà chúng ta có thể dựa vào, để các định thực phẩm là Âm hay Dương được.

7. Kết luận (trang 69 trong sách Axit - Kiềm )
Bác sỹ Katase (trong Canxi medicine) đã viết:
Trong dịch nội bào, có 4 loại nguyên tố Kiềm (Na -Natri, K -Kali ,Ca -Canxi, Mg - Magnesium ) ở trong điều kiện Kiềm. Kiềm cũng có trong các chất dinh dưỡng do máu, hormone và chất thải của quá trình chuyển hóa mang lại. Những chất dinh dưỡng này đi vào bên trong của các tế bào ,qua màng tế bào để nuôi tế bào. Khả năng đi qua này phụ thuộc vào số lượng và tỉ lệ của điều kiện ion của 4 nguyên tố Kiềm. Đây là áp xuất thẩm thấu của màng tế bào.

Nói khác đi, khi 4 nguyên tố kiềm có 1 lượng thích hợp, với 1 tỉ lệ thích hợp, thì tế bào sẽ hấp thu chất dinh dưỡng ở mức cao nhất, và lức này ta có sức khỏe tốt nhất. Nếu các tế bào ốm yếu ta cũng ốm. Do vậy, điều kiện sức khỏe của chúng ta là phụ thuộc vào điều kiện của nguyên tố Kiềm trong dịch cơ thể.

Mặc dù trong quá trình chuyển hóa cơ thể, có thể sinh ra nhiều axit đi nữa, thì cả bốn nguyên tố kiềm nói trên sẽ luôn luôn giữ ổn định độ kiềm trong máu và trong dịch cơ thể. Tuy vậy, sức sống và khả năng kháng khuẩn của tế bào sẽ được nhân lên khi tính kiềm chủ yếu là Ca (hoặc Na) , nhiều hơn là K (hoặc Mg).

Bác sỹ Katase đã nuôi cấy vi khuẩn lao bằng cách dùng những khoáng chất này. Ca và Na làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn, nhưng K và Mg lại làm tăng sự phát triển của vi khuẩn.
----------------------------------------------------------------------------------
- Các bạn có hiểu biết vì sao 4 nguyên tố tạo kiềm, nhưng Na, Ca làm ngưng vi khuẩn phát triển .. K và Mg lại làm tăng sự phát triển vi khuẩn ?? ( xem lại sách Axit - Kiềm )
- Con người chúng ta mỗi tế bào khỏe mạnh ...không nói ra các bạn cũng nhận thấy .. nhờ có Natri chúng ta mới khõe mạnh và nhanh chóng lành những vết trầy da, tróc vảy , ..v..v.. .
- Vì sao KT lại nói vậy? KT không đủ kiến thức để lý luận, giải bày ..nhưng dựa vào 4 nguyên tố tạo kiềm Natri , Canxi , Kali , Mg ...chúng ta ăn uống luôn luôn bị thiếu Canxi ... nên chúng ta khỏe mạnh là nhờ tỉ lệ Natri > Kali, Mg

-Các bạn tính toán tỉ lệ các chất tạo kiềm trong thực phẩm các bạn ăn vào sẽ cảm nhận thấy rõ tỉ lệ các chất ấy ảnh hưởng đến sức khỏe của các bạn. Ví như các bạn thay đổi tỉ lệ Natri lúc nấu cơm thử xem ... bữa ăn nào, ngày nào các bạn ăn cơm tỉ lệ Natri nhiều hơn Kali , Mg ..sẽ khác bữa ăn ngày nào các bạn ăn tỉ lệ Natri ít hơn Kali và Mg

-Cơ thể chúng ta 75% là nước, chúng ta lao động làm việc ,cử động, đi đứng, mang vác các vật nặng là nhờ có khung xương và hệ cơ, gân ......nên chúng ta để ý đến tỉ lệ nước đưa vào cơ thể cũng như nhu cầu Canxi để giúp hệ thống xương không bị xốp, rỗng, cũng như tạo Kiềm cho mỗi tế vào trong cơ thể

-Chúng ta ăn uống thực phẩm mất cân đối giữa các tỉ lệ chất khoáng .. thì cơ thể chúng ta phải bù đắp vào cho tỉ lệ chất khoáng được cân đối, chính vì vậy mà ăn thực phẩm giàu đạm , hệ thống xương của chúng ta bị bòn rút bớt ; thực phẩm giàu Kali lại có ít canxi cũng làm cho cơ thể bị bòn rút bớt canxi trong hệ thống xương ..vì 2 nhóm thực phẩm này bị thiếu canxi ,mất cân đối tỉ lệ chất khoáng, chất đạm
-các loại hạt đậu đổ có tỉ lệ giàu đạm, nhưng cũng nhiều canxi hơn các loại thịt, cá ..v..v.. đáng tiếc là nhóm thực phẩm này Âm, chúng ta không nên ăn nhiều

-thực phẩm động vật máu nóng, chúng ta ăn vào sẽ làm ấm người ; thực phẩm thực vật mát lạnh như rau ,củ , quả ,trái cây ăn vào làm cho chúng ta mát lạnh,cốc loại cũng có loại mát, ấm, nóng ... nên lúc ăn uống các bạn nhớ lưu ý, nóng, lạnh, Âm Dương, Ngũ Hành 5 tạng ...kết hợp 4 mùa, Xuân, hạ , thu, đông.

- Lâu nay KT tìm kiếm giá trị các chất có trong thực phẩm , cũng được khá khá 1 số loại thực phẩm thông dụng , nay đưa ra ... các bạn tham khảo các loại thực phẩm, lựa chọn thực phẩm ăn uống cho phù hợp cho mỗi cá nhân , mỗi vùng , mỗi khí hậu , thể trạng từng người

- Các bạn chú ý thực phẩm tỉ lệ nhiều nước, thực phẩm ít nước; thực phẩm khô, thực phẩm tươi ... sẽ cho chúng ta biết thực phẩm ấy Âm Dương thế nào, cũng như tỉ lệ các chất khoáng có trong thực phẩm được phân định Âm Dương

..............
.............................
........................................
Go to the top of the page
 
+Quote Post
 
Start new topic
Trả lời
KinhThanh
bài Jan 26 2011, 11:03 PM
Bài viết #2


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Cá, cá mú, hỗn hợp các loài, nguyên = Fish, grouper, mixed species, raw = 100g
Nước_____________________g 79.22
Energy, năng lượng_______kcal 92
Protein____________________g 19.38
Total lipid (fat )______________g 1.02
Calcium, Ca______________mg 27
Iron, Fe__________________mg 0.89
Magnesium,Mg____________mg 31
Phosphorus, P____________mg 162
Potassium, K_____________mg 483
Sodium, Na_______________mg 53
Zinc , Zn_________________mg 0.48
Copper ,Cu_______________mg 0.020
Manganese,Mn____________mg 0.014
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.070
Riboflavin, B-2_____________mg 0.005
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.313
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.300
Folate, total B-9__________mcg 9
Folate, food B-9__________mcg 9
Folate, DFE B-9__________mcg 9
Vitamin B-12_____________mcg 0.60
Vitamin A, RAE__________mcg 43
Retinol _________________mcg 43
Cholesterol_______________mg 37
------------------------------------------------------------
Cá, cá Măng, nguyên = Fish, milkfish, raw = 100g
Nước_____________________g 70.85
Energy, năng lượng_______kcal 148
Protein____________________g 20.53
Total lipid (fat )______________g 6.73
Calcium, Ca______________mg 51
Iron, Fe__________________mg 0.32
Magnesium,Mg____________mg 30
Phosphorus, P____________mg 162
Potassium, K_____________mg 292
Sodium, Na_______________mg 72
Zinc , Zn_________________mg 0.82
Copper ,Cu_______________mg 0.034
Manganese,Mn____________mg 0.020
Selenium _______________mcg 12.6
Thiamin ,B-1______________mg 0.013
Riboflavin, B-2_____________mg 0.054
Niacin ,PP;B-3____________mg 6.440
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.423
Folate, total B-9__________mcg 16
Folate, food B-9__________mcg 16
Folate, DFE B-9__________mcg 16
Vitamin B-12_____________mcg 3.40
Vitamin A, RAE__________mcg 30
Retinol _________________mcg 30
Cholesterol_______________mg 52
----------------------------------------------------------
Cá, cá đối, có sọc, nguyên = Fish, mullet, striped, raw = 100g
Nước_____________________g 77.01
Energy, năng lượng_______kcal 117
Protein____________________g 19.35
Total lipid (fat )______________g 3.79
Calcium, Ca______________mg 41
Iron, Fe__________________mg 1.02
Magnesium,Mg____________mg 29
Phosphorus, P____________mg 221
Potassium, K_____________mg 357
Sodium, Na_______________mg 65
Zinc , Zn_________________mg 0.52
Copper ,Cu_______________mg 0.051
Manganese,Mn____________mg 0.016
Selenium _______________mcg 36.5
Vitamin C, total ascorbic acid_mg 1.2
Thiamin ,B-1______________mg 0.090
Riboflavin, B-2_____________mg 0.080
Niacin ,PP;B-3____________mg 5.200
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.760
Vitamin B-6_______________mg 0.425
Folate, total B-9__________mcg 9
Folate, food B-9__________mcg 9
Folate, DFE B-9__________mcg 9
Choline, total______________mg 70.2
Vitamin B-12_____________mcg 0.22
Vitamin A, RAE__________mcg 37
Retinol _________________mcg 37
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.00
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 1.5
Vitamin D3_______________mcg 1.5
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 49
-----------------------------------------------------
Cá, đậu đại dương, Đại Tây Dương, nguyên = Fish, ocean perch, Atlantic, raw = 100g
Nước_____________________g 78.70
Energy, năng lượng_______kcal 79
Protein____________________g 15.31
Total lipid (fat )______________g 1.54
Calcium, Ca______________mg 28
Iron, Fe__________________mg 0.22
Magnesium,Mg____________mg 23
Phosphorus, P____________mg 248
Potassium, K_____________mg 187
Sodium, Na_______________mg 287
Zinc , Zn_________________mg 0.29
Copper ,Cu_______________mg 0.021
Manganese,Mn____________mg 0.011
Selenium _______________mcg 28.6
Thiamin ,B-1______________mg 0.040
Riboflavin, B-2_____________mg 0.048
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.005
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.272
Vitamin B-6_______________mg 0.073
Folate, total B-9__________mcg 9
Folate, food B-9__________mcg 9
Folate, DFE B-9__________mcg 9
Choline, total______________mg 65.0
Vitamin B-12_____________mcg 1.50
Vitamin A, RAE__________mcg 12
Retinol _________________mcg 12
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.76
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 1.2
Vitamin D3_______________mcg 1.2
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 52

Cá, đậu, các loài khác nhau, liệu = Fish, perch, mixed species, raw = 100g
Nước_____________________g 79.13
Energy, năng lượng_______kcal 91
Protein____________________g 19.39
Total lipid (fat )______________g 0.92
Calcium, Ca______________mg 80
Iron, Fe__________________mg 0.90
Magnesium,Mg____________mg 30
Phosphorus, P____________mg 200
Potassium, K_____________mg 269
Sodium, Na_______________mg 62
Zinc , Zn_________________mg 1.1
Copper ,Cu_______________mg 0.150
Manganese,Mn____________mg 0.700
Selenium _______________mcg 12.6
Vitamin C, total ascorbic acid_mg 1.7
Thiamin ,B-1______________mg 0.070
Riboflavin, B-2_____________mg 0.100
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.520
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.120
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5
Choline, total______________mg 65.0
Vitamin B-12_____________mcg 1.90
Vitamin A, RAE__________mcg 9
Retinol _________________mcg 9
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.20
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 3.0
Vitamin D3_______________mcg 3.0
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 90
--------------------------------------------------------
Cá, cá chó, miền bắc, nguyên = Fish, pike, northern, raw = 100g
Nước_____________________g 78.92
Energy, năng lượng_______kcal 88
Protein____________________g 19.26
Total lipid (fat )______________g 0.69
Calcium, Ca______________mg 57
Iron, Fe__________________mg 0.55
Magnesium,Mg____________mg 31
Phosphorus, P____________mg 220
Potassium, K_____________mg 259
Sodium, Na_______________mg 39
Zinc , Zn_________________mg 0.67
Copper ,Cu_______________mg 0.051
Manganese,Mn____________mg 0.240
Selenium _______________mcg 12.6
Vitamin C, total ascorbic acid_mg 3.8
Thiamin ,B-1______________mg 0.058
Riboflavin, B-2_____________mg 0.063
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.300
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.117
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Choline, total______________mg 65.0
Vitamin B-12_____________mcg 2.00
Vitamin A, RAE__________mcg 21
Retinol _________________mcg 21
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.20
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 2.5
Vitamin D3_______________mcg 2.5
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 39

Cá, cá chó, Walleye, nguyên = Fish, pike, walleye, raw = 100g
Nước_____________________g 79.31
Energy, năng lượng_______kcal 93
Protein____________________g 19.14
Total lipid (fat )______________g 1.22
Calcium, Ca______________mg 110
Iron, Fe__________________mg 1.30
Magnesium,Mg____________mg 30
Phosphorus, P____________mg 210
Potassium, K_____________mg 389
Sodium, Na_______________mg 51
Zinc , Zn_________________mg 0.62
Copper ,Cu_______________mg 0.178
Manganese,Mn____________mg 0.800
Selenium _______________mcg 12.6
Thiamin ,B-1______________mg 0.270
Riboflavin, B-2_____________mg 0.160
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.300
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.120
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Vitamin B-12_____________mcg 2.00
Vitamin A, RAE__________mcg 21
Retinol _________________mcg 21
Cholesterol_______________mg 86

Cá, cá chó, miền bắc, gan (Alaska bản địa) = Fish, pike, northern, liver (Alaska Native) 100g
Nước_____________________g 69.80
Energy, năng lượng_______kcal 156
Protein____________________g 16.60
Total lipid (fat )______________g 8.00
Calcium, Ca______________mg 28
Iron, Fe__________________mg 2.10
Phosphorus, P____________mg 412
Thiamin ,B-1______________mg 0.100
Riboflavin, B-2_____________mg 0.700
Niacin ,PP;B-3____________mg 5.000
Vitamin A_________________IU 860
-------------------------------------------------------
Cá, cá minh thái, Đại Tây Dương, nguyên = Fish, pollock, Atlantic, raw = 100g
Nước_____________________g 78.18
Energy, năng lượng_______kcal 92
Protein____________________g 19.44
Total lipid (fat )______________g 0.98
Calcium, Ca______________mg 60
Iron, Fe__________________mg 0.46
Magnesium,Mg____________mg 67
Phosphorus, P____________mg 221
Potassium, K_____________mg 356
Sodium, Na_______________mg 86
Zinc , Zn_________________mg 0.47
Copper ,Cu_______________mg 0.050
Manganese,Mn____________mg 0.015
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.047
Riboflavin, B-2_____________mg 0.185
Niacin ,PP;B-3____________mg 3.270
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.358
Vitamin B-6_______________mg 0.287
Folate, total B-9__________mcg 3
Folate, food B-9__________mcg 3
Folate, DFE B-9__________mcg 3
Choline, total______________mg 75.8
Vitamin B-12_____________mcg 3.19
Vitamin A, RAE__________mcg 14
Retinol _________________mcg 14
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.23
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 1.0
Vitamin D3_______________mcg 1.0
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 71

Cá, cá minh thái, Walleye, nguyên = Fish, pollock, walleye, raw = 100g
Nước_____________________g 86.75
Energy, năng lượng_______kcal 56
Protein____________________g 12.19
Total lipid (fat )______________g 0.41
Calcium, Ca______________mg 15
Iron, Fe__________________mg 0.22
Magnesium,Mg____________mg 16
Phosphorus, P____________mg 284
Potassium, K_____________mg 160
Sodium, Na_______________mg 333
Zinc , Zn_________________mg 0.31
Copper ,Cu_______________mg 0.031
Manganese,Mn____________mg 0.011
Selenium _______________mcg 15.9
Thiamin ,B-1______________mg 0.030
Riboflavin, B-2_____________mg 0.080
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.653
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.237
Vitamin B-6_______________mg 0.069
Folate, total B-9__________mcg 3
Folate, food B-9__________mcg 3
Folate, DFE B-9__________mcg 3
Choline, total______________mg 65.0
Vitamin B-12_____________mcg 1.63
Vitamin A, RAE__________mcg 3
Retinol _________________mcg 3
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.49
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.2
Vitamin D3_______________mcg 0.2
Vitamin D__________________IU 8
Cholesterol_______________mg 46
----------------------------------------------------------
Cá, nhăn nhó, đại dương, nguyên = Fish, pout, ocean, raw = 100g
Nước_____________________g 81.36
Energy, năng lượng_______kcal 79
Protein____________________g 16.64
Total lipid (fat )______________g 0.91
Calcium, Ca______________mg 10
Iron, Fe__________________mg 0.28
Magnesium,Mg____________mg 13
Phosphorus, P____________mg 200
Potassium, K_____________mg 400
Sodium, Na_______________mg 61
Zinc , Zn_________________mg 1.03
Copper ,Cu_______________mg 0.032
Manganese,Mn____________mg 0.015
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.080
Riboflavin, B-2_____________mg 0.060
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.100
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.150
Vitamin B-6_______________mg 0.240
Folate, total B-9__________mcg 7
Folate, food B-9__________mcg 7
Folate, DFE B-9__________mcg 7
Vitamin B-12_____________mcg 0.90
Vitamin A, RAE__________mcg 12
Retinol _________________mcg 12
Cholesterol_______________mg 52
---------------------------------------------------------
Cá chẽm, các loài khác nhau, liệu = Fish, sea bass, mixed species, raw = 100g

Nước_____________________g 78.27
Energy, năng lượng_______kcal 97
Protein____________________g 18.43
Total lipid (fat )______________g 2.00
Calcium, Ca______________mg 10
Iron, Fe__________________mg 0.29
Magnesium,Mg____________mg 41
Phosphorus, P____________mg 194
Potassium, K_____________mg 256
Sodium, Na_______________mg 68
Zinc , Zn_________________mg 0.40
Copper ,Cu_______________mg 0.019
Manganese,Mn____________mg 0.015
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.110
Riboflavin, B-2_____________mg 0.120
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.400
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5
Choline, total______________mg 60.8
Vitamin B-12_____________mcg 0.30
Vitamin A, RAE__________mcg 46
Retinol _________________mcg 46
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.84
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 5.6
Vitamin D3_______________mcg 5.6
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 41
------------------------------------------------------------
Cá voi, Beluga, thịt, nguyên liệu (Alaska bản địa) =
Whale, beluga, meat, raw (Alaska Native) = 100g

Nước_____________________g 72.50
Energy, năng lượng_______kcal 111
Protein____________________g 26.50
Total lipid (fat ) _____________g 0.50
Calcium, Ca______________mg 7
Iron, Fe__________________mg 25.90
Magnesium,Mg ___________mg 22
Phosphorus, P____________mg 239
Potassium, K_____________mg 283
Sodium, Na ______________mg 78
Zinc , Zn_________________mg 2.76
Copper ,Cu_______________mg 0.113
Manganese,Mn ___________mg 0.046
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.014
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.184
Niacin ,PP;B-3____________mg 5.386
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.595
Vitamin B-6 ______________mg 0.046
Folate, total B-9__________mcg 4
Folate, food B-9__________mcg 4
Folate, DFE B-9__________mcg 4
Choline, total _____________mg 35.1
Betaine__________________mg 13.8
Vitamin B-12 ____________mcg 2.59
Vitamin A, RAE__________mcg 102
Cholesterol _______________mg 80
-----------------------------------------------------------------
Cá, cá mập, hỗn hợp các loài, nguyên = Fish, shark, mixed species, raw = 100g
Nước_____________________g 73.58
Energy, năng lượng_______kcal 130
Protein____________________g 20.98
Total lipid (fat )______________g 4.51
Calcium, Ca______________mg 34
Iron, Fe__________________mg 0.84
Magnesium,Mg____________mg 49
Phosphorus, P____________mg 210
Potassium, K_____________mg 160
Sodium, Na_______________mg 79
Zinc , Zn_________________mg 0.43
Copper ,Cu_______________mg 0.033
Manganese,Mn____________mg 0.015
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.042
Riboflavin, B-2_____________mg 0.062
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.938
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.695
Vitamin B-6_______________mg 0.400
Folate, total B-9__________mcg 3
Folate, food B-9__________mcg 3
Folate, DFE B-9__________mcg 3
Choline, total______________mg 65.0
Vitamin B-12_____________mcg 1.49
Vitamin A, RAE__________mcg 70
Retinol _________________mcg 70
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.00
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.6
Vitamin D3_______________mcg 0.6
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 51
-----------------------------------------------------------
Cá, thành phố, cầu vồng, nguyên = Fish, smelt, rainbow, raw = 100g
Nước_____________________g 78.88
Energy, năng lượng_______kcal 97
Protein____________________g 17.63
Total lipid (fat )______________g 2.42
Calcium, Ca______________mg 60
Iron, Fe__________________mg 0.90
Magnesium,Mg____________mg 30
Phosphorus, P____________mg 230
Potassium, K_____________mg 290
Sodium, Na_______________mg 60
Zinc , Zn_________________mg 1.65
Copper ,Cu_______________mg 0.139
Manganese,Mn____________mg 0.700
Selenium _______________mcg 336.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.010
Riboflavin, B-2_____________mg 0.120
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.450
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.638
Vitamin B-6_______________mg 0.150
Folate, total B-9__________mcg 4
Folate, food B-9__________mcg 4
Folate, DFE B-9__________mcg 4
Choline, total______________mg 65.0
Vitamin B-12_____________mcg 3.44
Vitamin A, RAE__________mcg 15
Retinol _________________mcg 15
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.50
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.8
Vitamin D3_______________mcg 0.8
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 70
----------------------------------------------------------
Cá, cá hồng, hỗn hợp các loài, nguyên = Fish, snapper, mixed species, raw = 100g
Nước_____________________g 76.87
Energy, năng lượng_______kcal 100
Protein____________________g 20.51
Total lipid (fat )______________g 1.34
Calcium, Ca______________mg 32
Iron, Fe__________________mg 0.18
Magnesium,Mg____________mg 32
Phosphorus, P____________mg 198
Potassium, K_____________mg 417
Sodium, Na_______________mg 64
Zinc , Zn_________________mg 0.36
Copper ,Cu_______________mg 0.028
Manganese,Mn____________mg 0.013
Selenium _______________mcg 38.2
Vitamin C, total ascorbic acid_mg 1.6
Thiamin ,B-1______________mg 0.046
Riboflavin, B-2_____________mg 0.003
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.284
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.400
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5
Choline, total______________mg 65.0
Vitamin B-12_____________mcg 3.00
Vitamin A, RAE__________mcg 32
Retinol _________________mcg 32
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.96
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 10.2
Vitamin D3_______________mcg 10.2
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 37
-------------------------------------------------------
Cá, tại chỗ, nguyên = Fish, spot, raw = 100g
Nước_____________________g 75.95
Energy, năng lượng_______kcal 123
Protein____________________g 18.51
Total lipid (fat )______________g 4.90
Calcium, Ca______________mg 14
Iron, Fe__________________mg 0.32
Magnesium,Mg____________mg 42
Phosphorus, P____________mg 186
Potassium, K_____________mg 496
Sodium, Na_______________mg 29
Zinc , Zn_________________mg 0.51
Copper ,Cu_______________mg 0.046
Manganese,Mn____________mg 0.035
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.160
Riboflavin, B-2_____________mg 0.220
Niacin ,PP;B-3____________mg 7.000
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0ö.400
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5
Vitamin B-12_____________mcg 3.00
Vitamin A, RAE__________mcg 30
Retinol _________________mcg 30
Cholesterol_______________mg 60
-------------------------------------------------------
Cá, cá tầm, loài hỗn hợp, nguyên = Fish, sturgeon, mixed species, raw = 100g
Nước_____________________g 76.55
Energy, năng lượng_______kcal 105
Protein____________________g 16.14
Total lipid (fat )______________g 4.04
Calcium, Ca______________mg 13
Iron, Fe__________________mg 0.70
Magnesium,Mg____________mg 35
Phosphorus, P____________mg 211
Potassium, K_____________mg 284
Sodium, Na_______________mg 54
Zinc , Zn_________________mg 0.42
Copper ,Cu_______________mg 0.041
Manganese,Mn____________mg 0.025
Selenium _______________mcg 12.6
Thiamin ,B-1______________mg 0.070
Riboflavin, B-2_____________mg 0.070
Niacin ,PP;B-3____________mg 8.300
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.200
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Choline, total______________mg 56.0
Vitamin B-12_____________mcg 2.20
Vitamin A, RAE__________mcg 210
Retinol _________________mcg 210
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.50
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 10.3
Vitamin D3_______________mcg 10.3
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 60
---------------------------------------------------------------
Cá, thái dương, bí ngô giống, nguyên = Fish, sunfish, pumpkin seed, raw = 100g
Nước_____________________g 79.50
Energy, năng lượng_______kcal 89
Protein____________________g 19.40
Total lipid (fat )______________g 0.70
Calcium, Ca______________mg 80
Iron, Fe__________________mg 1.20
Magnesium,Mg____________mg 30
Phosphorus, P____________mg 180
Potassium, K_____________mg 350
Sodium, Na_______________mg 80
Zinc , Zn_________________mg 1.55
Copper ,Cu_______________mg 0.300
Manganese,Mn____________mg 0.700
Selenium _______________mcg 12.6
Thiamin ,B-1______________mg 0.080
Riboflavin, B-2_____________mg 0.070
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.200
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.20
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Vitamin B-12_____________mcg 2.00
Vitamin A, RAE__________mcg 15
Retinol _________________mcg 15
Cholesterol_______________mg 67
-----------------------------------------------------------
Cá, cá kiếm, nguyên = Fish, swordfish, raw = 100g
Nước_____________________g 73.38
Energy, năng lượng_______kcal 144
Protein____________________g 19.66
Total lipid (fat )______________g 6.65
Calcium, Ca______________mg 5
Iron, Fe__________________mg 0.38
Magnesium,Mg____________mg 29
Phosphorus, P____________mg 255
Potassium, K_____________mg 418
Sodium, Na_______________mg 81
Zinc , Zn_________________mg 0.66
Copper ,Cu_______________mg 0.039
Manganese,Mn____________mg 0.011
Selenium _______________mcg 57.4
Thiamin ,B-1______________mg 0.075
Riboflavin, B-2_____________mg 0.053
Niacin ,PP;B-3____________mg 7.760
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.350
Vitamin B-6_______________mg 0.543
Folate, total B-9__________mcg 2
Folate, food B-9__________mcg 2
Folate, DFE B-9__________mcg 2
Choline, total______________mg 65.0
Vitamin B-12_____________mcg 1.70
Vitamin A, RAE__________mcg 36
Retinol _________________mcg 36
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.02
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 13.9
Vitamin D3_______________mcg 13.9
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 66
------------------------------------------------------------
Cá, cá rô phi, nguyên = Fish, tilapia, raw = 100g
Nước_____________________g 78.08
Energy, năng lượng_______kcal 96
Protein____________________g 20.08
Total lipid (fat )______________g 1.70
Calcium, Ca______________mg 10
Iron, Fe__________________mg 0.56
Magnesium,Mg____________mg 27
Phosphorus, P____________mg 170
Potassium, K_____________mg 302
Sodium, Na_______________mg 52
Zinc , Zn_________________mg 0.33
Copper ,Cu_______________mg 0.075
Manganese,Mn____________mg 0.037
Selenium _______________mcg 41.8
Thiamin ,B-1______________mg 0.041
Riboflavin, B-2_____________mg 0.063
Niacin ,PP;B-3____________mg 3.903
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.487
Vitamin B-6_______________mg 0.162
Folate, total B-9__________mcg 24
Folate, food B-9__________mcg 24
Folate, DFE B-9__________mcg 24
Choline, total______________mg 42.5
Betaine___________________mg 21.7
Vitamin B-12_____________mcg 1.58
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.40
Tocopherol, gamma________mg 0.10
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 3.1
Vitamin D3_______________mcg 3.1
Vitamin K _______________mcg 1.4
Cholesterol_______________mg 50
-------------------------------------------------------
Cá, cá thịt trắng, hỗn hợp các loài, nguyên = Fish, whitefish, mixed species, raw = 100g
Nước_____________________g 72.77
Energy, năng lượng_______kcal 134
Protein____________________g 19.09
Total lipid (fat )______________g 5.86
Calcium, Ca______________mg 26
Iron, Fe__________________mg 0.37
Magnesium,Mg____________mg 33
Phosphorus, P____________mg 270
Potassium, K_____________mg 317
Sodium, Na_______________mg 51
Zinc , Zn_________________mg 0.99
Copper ,Cu_______________mg 0.072
Manganese,Mn____________mg 0.067
Selenium _______________mcg 12.6
Thiamin ,B-1______________mg 0.140
Riboflavin, B-2_____________mg 0.120
Niacin ,PP;B-3____________mg 3.000
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.300
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Choline, total______________mg 65.0
Vitamin B-12_____________mcg 1.00
Vitamin A, RAE__________mcg 36
Retinol _________________mcg 36
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.20
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 12.0
Vitamin D3_______________mcg 12.0
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 60

Cá, cá thịt trắng, hỗn hợp các loài, nguyên (Alaska bản địa) =
Fish, whitefish, mixed species, raw (Alaska Native) = 100g

Nước_____________________g 72.80
Energy, năng lượng_______kcal 131
Protein____________________g 18.90
Total lipid (fat )______________g 6.10
Iron, Fe__________________mg 0.29
Magnesium,Mg____________mg 33
Phosphorus, P____________mg 280
Potassium, K_____________mg 317
Sodium, Na_______________mg 51
Zinc , Zn_________________mg 0.99
Copper ,Cu_______________mg 0.072
Thiamin ,B-1______________mg 0.130
Riboflavin, B-2_____________mg 0.130
Vitamin A__________________IU 540
Cholesterol_______________mg 55
-------------------------------------------------------
Cá, cá thịt trắng, trứng (Alaska bản địa) = Fish, whitefish, eggs (Alaska Native) = 100g
Nước_____________________g 76.24
Energy, năng lượng_______kcal 104
Protein____________________g 14.66
Total lipid (fat )______________g 2.88
Calcium, Ca______________mg 46
Iron, Fe__________________mg 5.95
Magnesium,Mg____________mg 30
Phosphorus, P____________mg 306
Potassium, K_____________mg 190
Sodium, Na_______________mg 160
Zinc , Zn_________________mg 2,10
Copper ,Cu_______________mg 0.220
Manganese,Mn____________mg 0.220
Selenium _______________mcg 92.8
Vitamin C, total ascorbic acid_mg 12.0
Thiamin ,B-1______________mg 0.088
Riboflavin, B-2_____________mg 0.403
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.956
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.060
Vitamin B-6_______________mg 0.159
Folate, total B-9__________mcg 53
Folate, food B-9__________mcg 53
Folate, DFE B-9__________mcg 53
Choline, total______________mg 247.5
Betaine__________________mg 8.2
Vitamin B-12_____________mcg 56.40
Vitamin A, RAE__________mcg 91
Retinol _________________mcg 91
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.68
Vitamin K _______________mcg 0.7
Cholesterol_______________mg 439

Cá, trứng cá trích trên tảo bẹ khổng lồ, Thái Bình Dương (Alaska bản địa) =
Fish, herring eggs on giant kelp, Pacific (Alaska Native) = 100g

Nước_____________________g 81.80
Energy, năng lượng_______kcal 63
Protein____________________g 11.30
Total lipid (fat )______________g 0.80
Calcium, Ca______________mg 161
Iron, Fe__________________mg 3.40
Sodium, Na_______________mg 61
Thiamin ,B-1______________mg 0.100
Riboflavin, B-2_____________mg 0.130
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.700
Vitamin A_________________IU 89

Cá, cá trích trứng, Thái Bình Dương, đồng bằng (Alaska bản địa) =
Fish, herring eggs, Pacific, plain (Alaska Native) = 100g

Nước_____________________g 81.20
Energy, năng lượng_______kcal 74
Protein____________________g 9.60
Total lipid (fat )______________g 1.93
Calcium, Ca______________mg 19
Iron, Fe__________________mg 2.70
Sodium, Na_______________mg 61
Thiamin ,B-1______________mg 0.100
Riboflavin, B-2_____________mg 0.120
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.800
Cholesterol_______________mg 40

Cá, trứng, hỗn hợp các loài, nguyên = Fish, roe, mixed species, raw = 100g
Nước_____________________g 67.73
Energy, năng lượng_______kcal 143
Protein____________________g 22.32
Total lipid (fat )______________g 6.42
Calcium, Ca______________mg 22
Iron, Fe__________________mg 0.60
Magnesium,Mg____________mg 20
Phosphorus, P____________mg 402
Potassium, K_____________mg 221
Sodium, Na_______________mg 91
Zinc , Zn_________________mg 1.00
Copper ,Cu_______________mg 0.100
Manganese,Mn____________mg 0.010
Selenium _______________mcg 40.3
Vitamin C, total ascorbic acid_mg 16.0
Thiamin ,B-1______________mg 0.240
Riboflavin, B-2_____________mg 0.740
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.800
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.000
Vitamin B-6_______________mg 0.160
Folate, total B-9__________mcg 80
Folate, food B-9__________mcg 80
Folate, DFE B-9__________mcg 80
Choline, total______________mg 335.4
Vitamin B-12_____________mcg 10.00
Vitamin A, RAE__________mcg 90
Retinol _________________mcg 90
Lutein + zeaxanthin_______mcg 214
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 7.00
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 12.1
Vitamin D3_______________mcg 12.1
Vitamin D__________________IU 484
Vitamin K _______________mcg 0.2
Cholesterol_______________mg 374

Cá, trứng cá muối, màu đen và đỏ, hạt = Fish, caviar, black and red, granular = 100g
Nước_____________________g 47.50
Energy, năng lượng_______kcal 264
Protein____________________g 24.60
Total lipid (fat )______________g 17.90
Calcium, Ca______________mg 275
Iron, Fe__________________mg 11.88
Magnesium,Mg____________mg 300
Phosphorus, P____________mg 356
Potassium, K_____________mg 181
Sodium, Na_______________mg 1500
Zinc , Zn_________________mg 0.95
Copper ,Cu_______________mg 0.110
Manganese,Mn____________mg 0.050
Selenium _______________mcg 65.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.190
Riboflavin, B-2_____________mg 0.620
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.120
Pantothenic acid,B-5_______mg 3.500
Vitamin B-6_______________mg 0.320
Folate, total B-9__________mcg 50
Folate, food B-9__________mcg 50
Folate, DFE B-9__________mcg 50
Choline, total______________mg 490.9
Vitamin B-12_____________mcg 20.00
Vitamin A, RAE__________mcg 271
Retinol _________________mcg 271
Lutein + zeaxanthin_______mcg 648
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.89
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 2.9
Vitamin D3_______________mcg 117
Vitamin K _______________mcg 0.6
Cholesterol_______________mg 588
-------------------------------------------------------
Cá, bluefish, nguyên = Fish, bluefish, raw = 100g
Nước_____________________g 70.86
Energy, năng lượng_______kcal 124
Protein____________________g 20.04
Total lipid (fat ) _____________g 4.24
Calcium, Ca______________mg 7
Iron, Fe__________________mg 0.48
Magnesium,Mg ___________mg 33
Phosphorus, P____________mg 227
Potassium, K_____________mg 372
Sodium, Na ______________mg 60
Zinc , Zn_________________mg 0.81
Copper ,Cu_______________mg 0.053
Manganese,Mn ___________mg 0.021
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.080
Riboflavin, B-2 ____________mg 5.950
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.828
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.828
Vitamin B-6 ______________mg 0.402
Folate, total B-9__________mcg 2
Folate, food B-9__________mcg 2
Folate, DFE B-9__________mcg 2
Vitamin B-12 ____________mcg 5.39
Vitamin A, RAE__________mcg 120
Retinol _________________mcg 120
Cholesterol_______________mg 59
-----------------------------------------------------------
Cá, blackfish, toàn bộ (Alaska bản địa) = Fish, blackfish, whole (Alaska Native) = 100g
Nước_____________________g 80.10
Energy, năng lượng_______kcal 82
Protein____________________g 15.50
Total lipid (fat )______________g 1.75
Calcium, Ca______________mg 236
Iron, Fe__________________mg 4.60
Phosphorus, P____________mg 287
Thiamin ,B-1______________mg 0.010
Riboflavin, B-2_____________mg 0.370
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.900
Vitamin A_________________IU 1202
-------------------------------------------------------------
Cá, cisco, nguyên = Fish, cisco, raw = 100g
Nước_____________________g 78.93
Energy, năng lượng_______kcal 98
Protein____________________g 18.99
Total lipid (fat )______________g 1.91
Calcium, Ca______________mg 12
Iron, Fe__________________mg 0.40
Magnesium,Mg____________mg 17
Phosphorus, P____________mg 152
Potassium, K_____________mg 354
Sodium, Na_______________mg 55
Zinc , Zn_________________mg 0.37
Copper ,Cu_______________mg 0.072
Manganese,Mn____________mg 0.067
Selenium _______________mcg 12.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.088
Riboflavin, B-2_____________mg 0.100
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.510
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.300
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Vitamin B-12_____________mcg 1.00
Vitamin A, RAE__________mcg 30
Retinol _________________mcg 30
Cholesterol_______________mg 50
----------------------------------------------------------
Cá, croaker, Đại Tây Dương, nguyên = Fish, croaker, Atlantic, raw = 100g
Nước_____________________g 78.03
Energy, năng lượng_______kcal 104
Protein____________________g 17.78
Total lipid (fat )______________g 3.17
Calcium, Ca______________mg 15
Iron, Fe__________________mg 0.37
Magnesium,Mg____________mg 40
Phosphorus, P____________mg 210
Potassium, K_____________mg 345
Sodium, Na_______________mg 56
Zinc , Zn_________________mg 0.42
Copper ,Cu_______________mg 0.042
Manganese,Mn____________mg 0.025
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.075
Riboflavin, B-2_____________mg 0.095
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.200
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.300
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Choline, total_____________mg 67.0
Vitamin B-12_____________mcg 2.50
Vitamin A, RAE__________mcg 12
Retinol _________________mcg 12
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg1.29
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.7
Vitamin D3_______________mcg 0.7
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 61
---------------------------------------------------------
Cá, cusk, nguyên = Fish, cusk, raw = 100g
Nước_____________________g 76.35
Energy, năng lượng_______kcal 87
Protein____________________g 18.99
Total lipid (fat )______________g 0.69
Calcium, Ca______________mg 10
Iron, Fe__________________mg 0.83
Magnesium,Mg____________mg 31
Phosphorus, P____________mg 204
Potassium, K_____________mg 392
Sodium, Na_______________mg 31
Zinc , Zn_________________mg 0.38
Copper ,Cu_______________mg 0.018
Manganese,Mn____________mg 0.015
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.042
Riboflavin, B-2_____________mg 0.133
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.686
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.279
Vitamin B-6_______________mg 0.387
Folate, total B-9__________mcg 2
Folate, food B-9__________mcg 2
Folate, DFE B-9__________mcg 2
Vitamin B-12_____________mcg 1.04
Vitamin A, RAE__________mcg 18
Retinol _________________mcg 18
Cholesterol_______________mg 41
-------------------------------------------------------
Cá, devilfish, thịt (Alaska bản địa) = Fish, devilfish, meat (Alaska Native) = 100g
Nước_____________________g 80.80
Energy, năng lượng_______kcal 97
Protein____________________g 11.70
Total lipid (fat )______________g 5.30
Calcium, Ca______________mg 12
Iron, Fe__________________mg 0.40
Phosphorus, P____________mg 3
Vitamin C, total ascorbic acid_mg 3.0
Thiamin ,B-1______________mg 0.090
Riboflavin, B-2_____________mg 0.100
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.100
Vitamin A_________________IU 1020
-------------------------------------------------------------
Cá, dolphinfish, nguyên = Fish, dolphinfish, raw = 100g
Nước_____________________g 77.55
Energy, năng lượng_______kcal 85
Protein____________________g 18.50
Total lipid (fat )______________g 0.70
Calcium, Ca______________mg 15
Iron, Fe__________________mg 1.13
Magnesium,Mg____________mg 30
Phosphorus, P____________mg 143
Potassium, K_____________mg 416
Sodium, Na_______________mg 88
Zinc , Zn_________________mg 0.46
Copper ,Cu_______________mg 0.041
Manganese,Mn____________mg 0.015
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.020
Riboflavin, B-2_____________mg 0.070
Niacin ,PP;B-3____________mg 6.100
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.400
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5
Vitamin B-12_____________mcg 0.60
Vitamin A, RAE__________mcg 54
Retinol _________________mcg 54
Vitamin A,_________________IU 180
Cholesterol_______________mg 73
---------------------------------------------------
Cá, Haddock, nguyên = Fish, haddock, raw = 100g
Nước_____________________g 83.83
Energy, năng lượng_______kcal 74
Protein____________________g 16.32
Total lipid (fat )______________g 0.45
Calcium, Ca______________mg 11
Iron, Fe__________________mg 0.17
Magnesium,Mg____________mg 21
Phosphorus, P____________mg 227
Potassium, K_____________mg 286
Sodium, Na_______________mg 213
Zinc , Zn_________________mg 0.32
Copper ,Cu_______________mg 0.021
Manganese,Mn____________mg 0.011
Selenium _______________mcg 25.9
Thiamin ,B-1______________mg 0.020
Riboflavin, B-2_____________mg 0.057
Niacin ,PP;B-3____________mg 3.363
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.403
Vitamin B-6_______________mg 0.281
Folate, total B-9__________mcg 12
Folate, food B-9__________mcg 12
Folate, DFE B-9__________mcg 12
Choline, total______________mg 65.0
Vitamin B-12_____________mcg 1.83
Vitamin A, RAE__________mcg 17
Retinol _________________mcg 17
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.45
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.5
Vitamin D3_______________mcg 0.5
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 54
-----------------------------------------------------------
Cá, ling, nguyên = Fish, ling. raw = 100g
Nước_____________________g 79.63
Energy, năng lượng_______kcal 87
Protein____________________g 18.99
Total lipid (fat )______________g 0.64
Calcium, Ca______________mg 34
Iron, Fe__________________mg 0.65
Magnesium,Mg____________mg 63
Phosphorus, P____________mg 198
Potassium, K_____________mg 379
Sodium, Na_______________mg 135
Zinc , Zn_________________mg 0.78
Copper ,Cu_______________mg 0.110
Manganese,Mn____________mg 0.030
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.110
Riboflavin, B-2_____________mg 0.190
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.300
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.320
Vitamin B-6_______________mg 0.304
Folate, total B-9__________mcg 7
Folate, food B-9__________mcg 7
Folate, DFE B-9__________mcg 7
Vitamin B-12_____________mcg 0.56
Vitamin A, RAE__________mcg 30
Retinol _________________mcg 30
Cholesterol_______________mg 40
-----------------------------------------------------------
Cá, lingcod, thịt, nguyên liệu (Alaska bản địa) = Fish, lingcod, meat, raw (Alaska Native) 100g
Nước_____________________g 80.00
Energy, năng lượng_______kcal 79
Protein____________________g 17.90
Total lipid (fat ) _____________g 0.80
Potassium, K_____________mg 433
Sodium, Na ______________mg 59
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.110
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.360
Vitamin A_________________IU 230

Cá, lingcod, nguyên = Fish, lingcod, raw = 100g
Nước_____________________g 81.03
Energy, năng lượng_______kcal 85
Protein____________________g 17.66
Total lipid (fat )______________g 1.06
Calcium, Ca______________mg 14
Iron, Fe__________________mg 0.32
Magnesium,Mg____________mg 26
Phosphorus, P____________mg 201
Potassium, K_____________mg 437
Sodium, Na_______________mg 59
Zinc , Zn_________________mg 0.45
Copper ,Cu_______________mg 0.027
Manganese,Mn____________mg 0.020
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.030
Riboflavin, B-2_____________mg 0.114
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.900
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.300
Folate, total B-9__________mcg 9
Folate, food B-9__________mcg 9
Folate, DFE B-9__________mcg 9
Vitamin B-12_____________mcg 3.60
Vitamin A, RAE__________mcg 5
Retinol _________________mcg 15
Cholesterol_______________mg 52
-----------------------------------------------------------
Cá monkfish, nguyên = Fish, monkfish, raw = 100g
Nước_____________________g 83.24
Energy, năng lượng_______kcal 76
Protein____________________g 14.48
Total lipid (fat )______________g 1.52
Calcium, Ca______________mg 8
Iron, Fe__________________mg 0.32
Magnesium,Mg____________mg 21
Phosphorus, P____________mg 200
Potassium, K_____________mg 400
Sodium, Na_______________mg 18
Zinc , Zn_________________mg 0.41
Copper ,Cu_______________mg 0.028
Manganese,Mn____________mg 0.024
Selenium _______________mcg 36.5
Vitamin C, total ascorbic acid_mg 1.0
Thiamin ,B-1______________mg 0.025
Riboflavin, B-2_____________mg 0.060
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.100
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.150
Vitamin B-6_______________mg 0.240
Folate, total B-9__________mcg 7
Folate, food B-9__________mcg 7
Folate, DFE B-9__________mcg 7
Vitamin B-12_____________mcg 0.90
Vitamin A, RAE__________mcg 12
Retinol _________________mcg 12
Cholesterol_______________mg 25
---------------------------------------------------------
Cá, Pompano, Florida, nguyên = Fish, pompano, florida, raw = 100g
Nước_____________________g 71.12
Energy, năng lượng_______kcal 164
Protein____________________g 18.48
Total lipid (fat )______________g 9.47
Calcium, Ca______________mg 22
Iron, Fe__________________mg 0.60
Magnesium,Mg____________mg 27
Phosphorus, P____________mg 195
Potassium, K_____________mg 381
Sodium, Na_______________mg 65
Zinc , Zn_________________mg 0.72
Copper ,Cu_______________mg 0.038
Manganese,Mn____________mg 0.013
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.560
Riboflavin, B-2_____________mg 0.120
Niacin ,PP;B-3____________mg 3.000
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.200
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Choline, total______________mg 51.5
Vitamin B-12_____________mcg 1.30
Vitamin A, RAE__________mcg 40
Retinol _________________mcg 40
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.18
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 11.0
Vitamin D3_______________mcg 11.0
Vitamin D__________________IU 439
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 50
-------------------------------------------------------------
Cá, rockfish, Thái Bình Dương, các loài khác nhau, nguyên =
Fish, rockfish, Pacific, mixed species, raw = 100g

Nước_____________________g 79.08
Energy, năng lượng_______kcal 90
Protein____________________g 18.36
Total lipid (fat )______________g 1.34
Calcium, Ca______________mg 14
Iron, Fe__________________mg 0.30
Magnesium,Mg____________mg 27
Phosphorus, P____________mg 205
Potassium, K_____________mg 386
Sodium, Na_______________mg 74
Zinc , Zn_________________mg 0.36
Copper ,Cu_______________mg 0.034
Manganese,Mn____________mg 0.011
Selenium _______________mcg 63.0
Thiamin ,B-1______________mg 0.023
Riboflavin, B-2_____________mg 0.187
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.393
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.333
Vitamin B-6_______________mg 0.210
Folate, total B-9__________mcg 9
Folate, food B-9__________mcg 9
Folate, DFE B-9__________mcg 9
Choline, total______________mg 65.0
Vitamin B-12_____________mcg 1.39
Vitamin A, RAE__________mcg 4
Retinol _________________mcg 4
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.36
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 3.8
Vitamin D3_______________mcg 3.8
Vitamin D__________________IU 151
Cholesterol_______________mg 50
--------------------------------------------------------
Cá, roughy, cam, nguyên = Fish, roughy, orange, raw = 100g
Nước_____________________g 75.67
Energy, năng lượng_______kcal 76
Protein____________________g 16.41
Total lipid (fat )______________g 0.70
Calcium, Ca______________mg 9
Iron, Fe__________________mg 1.01
Magnesium,Mg____________mg 17
Phosphorus, P____________mg 107
Potassium, K_____________mg 167
Sodium, Na_______________mg 72
Zinc , Zn_________________mg 0.23
Copper ,Cu_______________mg 0.075
Manganese,Mn____________mg 0.050
Selenium _______________mcg 66.7
Thiamin ,B-1______________mg 0.031
Riboflavin, B-2_____________mg 0.045
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.530
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.051
Vitamin B-6_______________mg 0.052
Folate, total B-9__________mcg 26
Folate, food B-9__________mcg 26
Folate, DFE B-9__________mcg 26
Vitamin B-12_____________mcg 0.38
Vitamin A, RAE__________mcg 21
Retinol _________________mcg 21
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.20
Tocopherol, gamma_________mg 0.04
Vitamin K _______________mcg 0.7
Cholesterol_______________mg 60
-----------------------------------------------------------
Fish, sablefish, raw = Fish, sablefish, raw = 100g
Nước_____________________g 71.02
Energy, năng lượng_______kcal 195
Protein____________________g 13.41
Total lipid (fat )______________g 15.30
Calcium, Ca______________mg 35
Iron, Fe__________________mg 1.28
Magnesium,Mg____________mg 55
Phosphorus, P____________mg 168
Potassium, K_____________mg 358
Sodium, Na_______________mg 56
Zinc , Zn_________________mg 0.32
Copper ,Cu_______________mg 0.022
Manganese,Mn____________mg 0.015
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.100
Riboflavin, B-2_____________mg 0.090
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.000
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.300
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Vitamin B-12_____________mcg 1.50
Vitamin A, RAE__________mcg 93
Retinol _________________mcg 93
Cholesterol_______________mg 49
-------------------------------------------------------
Cá, scup, nguyên = Fish, scup, raw = 100g
Nước_____________________g 75.37
Energy, năng lượng_______kcal 105
Protein____________________g 18.88
Total lipid (fat )______________g 2.73
Calcium, Ca______________mg 40
Iron, Fe__________________mg 0.53
Magnesium,Mg____________mg 23
Phosphorus, P____________mg 185
Potassium, K_____________mg 287
Sodium, Na_______________mg 42
Zinc , Zn_________________mg 0.48
Copper ,Cu_______________mg 0.051
Manganese,Mn____________mg 0.035
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.110
Riboflavin, B-2_____________mg 0.100
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.100
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.300
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Choline, total______________mg 65.0
Vitamin B-12_____________mcg 1.40
Vitamin A, RAE__________mcg 27
Retinol _________________mcg 27
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.50
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 1.2
Vitamin D3_______________mcg 1.2
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 52
-------------------------------------------------------
Cá, seatrout, các loài khác nhau, nguyên = Fish, seatrout, mixed species, raw = 100g
Nước_____________________g 78.09
Energy, năng lượng_______kcal 104
Protein____________________g 16.74
Total lipid (fat )______________g 3.61
Calcium, Ca______________mg 17
Iron, Fe__________________mg 0.27
Magnesium,Mg____________mg 31
Phosphorus, P____________mg 250
Potassium, K_____________mg 341
Sodium, Na_______________mg 58
Zinc , Zn_________________mg 0.45
Copper ,Cu_______________mg 0.030
Manganese,Mn____________mg 0.015
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.060
Riboflavin, B-2_____________mg 0.170
Niacin ,PP;B-3____________mg 2,400
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.400
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5
Vitamin B-12_____________mcg 3.00
Vitamin A, RAE__________mcg 30
Retinol _________________mcg 30
Cholesterol_______________mg 83
----------------------------------------------------------
Cá, shad, american, nguyên = Fish, shad, american, raw = 100g
Nước_____________________g 68.19
Energy, năng lượng_______kcal 197
Protein____________________g 16.93
Total lipid (fat )______________g 13.77
Calcium, Ca______________mg 47
Iron, Fe__________________mg 0.97
Magnesium,Mg____________mg 30
Phosphorus, P____________mg 272
Potassium, K_____________mg 384
Sodium, Na_______________mg 51
Zinc , Zn_________________mg 0.37
Copper ,Cu_______________mg 0.064
Manganese,Mn____________mg 0.042
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.150
Riboflavin, B-2_____________mg 0.240
Niacin ,PP;B-3____________mg 8.400
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.400
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Choline, total______________mg 74.0
Vitamin B-12_____________mcg 0.15
Vitamin A, RAE__________mcg 32
Retinol _________________mcg 32
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.22
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 4.8
Vitamin D3_______________mcg 4.8
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 75
-----------------------------------------------------------
Cá, sheepshead, nguyên = Fish, sheepshead, raw = 100g
Nước_____________________g 77.97
Energy, năng lượng_______kcal 108
Protein____________________g 20.21
Total lipid (fat )______________g 2.41
Calcium, Ca______________mg 21
Iron, Fe__________________mg 0.46
Magnesium,Mg____________mg 32
Phosphorus, P____________mg 313
Potassium, K_____________mg 404
Sodium, Na_______________mg 71
Zinc , Zn_________________mg 0.39
Copper ,Cu_______________mg 0.031
Manganese,Mn____________mg 0.013
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.010
Riboflavin, B-2_____________mg 0.040
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.500
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.300
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Vitamin B-12_____________mcg 2.00
Vitamin A, RAE__________mcg 30
Retinol _________________mcg 30
Cholesterol_______________mg 50
-----------------------------------------------------------
Cá, sucker, trắng, nguyên = Fish, sucker, white, raw = 100g
Nước_____________________g 79.71
Energy, năng lượng_______kcal 92
Protein____________________g 16.76
Total lipid (fat )______________g 2.32
Calcium, Ca______________mg 70
Iron, Fe__________________mg 1.30
Magnesium,Mg____________mg 30
Phosphorus, P____________mg 210
Potassium, K_____________mg 380
Sodium, Na_______________mg 40
Zinc , Zn_________________mg 0.75
Copper ,Cu_______________mg 0.195
Manganese,Mn____________mg 0.600
Selenium _______________mcg 12.6
Thiamin ,B-1______________mg 0.010
Riboflavin, B-2_____________mg 0.070
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.200
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.200
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Vitamin B-12_____________mcg 2.00
Vitamin A, RAE__________mcg 51
Retinol _________________mcg 51
Cholesterol_______________mg 41
-----------------------------------------------------
Cá, sheefish, liệu (Alaska bản địa) = Fish, sheefish, raw (Alaska Native) = 100g
Nước_____________________g 74.62
Energy, năng lượng_______kcal 115
Protein____________________g 22.25
Total lipid (fat )______________g 2.84
Calcium, Ca______________mg 140
Iron, Fe__________________mg 0.50
Magnesium,Mg____________mg 25
Phosphorus, P____________mg 300
Potassium, K_____________mg 390
Sodium, Na_______________mg 52
Zinc , Zn_________________mg 0.60
Copper ,Cu_______________mg 0.148
Manganese,Mn____________mg 0.037
Selenium _______________mcg 42.3
Thiamin ,B-1______________mg 0.041
Riboflavin, B-2_____________mg 0.126
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.120
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.648
Vitamin B-6_______________mg 0.162
Folate, total B-9__________mcg 9
Folate, food B-9__________mcg 9
Folate, DFE B-9__________mcg 9
Choline, total______________mg 108.9
Betaine___________________mg 123.7
Vitamin B-12_____________mcg 5.90
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.44
Cholesterol_______________mg 56
-------------------------------------------------------------
Cá, tilefish, nguyên = Fish, tilefish, raw = 100g
Nước_____________________g 78.90
Energy, năng lượng_______kcal 96
Protein____________________g 17.50
Total lipid (fat )______________g 2.31
Calcium, Ca______________mg 26
Iron, Fe__________________mg 0.25
Magnesium,Mg____________mg 28
Phosphorus, P____________mg 187
Potassium, K_____________mg 433
Sodium, Na_______________mg 53
Zinc , Zn_________________mg 0.37
Copper ,Cu_______________mg 0.041
Manganese,Mn____________mg 0.010
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.120
Riboflavin, B-2_____________mg 0.160
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.900
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750
Vitamin B-6_______________mg 0.260
Folate, total B-9__________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Vitamin B-12_____________mcg 2.20
Vitamin A, RAE__________mcg 18
Retinol _________________mcg 18
Cholesterol_______________mg 50
------------------------------------------------------
Cá, Whiting, hỗn hợp các loài, nguyên = Fish, whiting, mixed species, raw = 100g
Nước_____________________g 80.27
Energy, năng lượng_______kcal 90
Protein____________________g 18.31
Total lipid (fat )______________g 1.31
Calcium, Ca______________mg 48
Iron, Fe__________________mg 0.34
Magnesium,Mg____________mg 21
Phosphorus, P____________mg 222
Potassium, K_____________mg 249
Sodium, Na_______________mg 72
Zinc , Zn_________________mg 0.88
Copper ,Cu_______________mg 0.031
Manganese,Mn____________mg 0.104
Selenium _______________mcg 32.1
Thiamin ,B-1______________mg 0.056
Riboflavin, B-2_____________mg 0.046
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.300
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.216
Vitamin B-6_______________mg 0.156
Folate, total B-9__________mcg 13
Folate, food B-9__________mcg 13
Folate, DFE B-9__________mcg 13
Choline, total______________mg 65.0
Vitamin B-12_____________mcg 2.30
Vitamin A, RAE__________mcg 30
Retinol _________________mcg 30
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.30
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 1.4
Vitamin D3_______________mcg 1.4
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 67
-------------------------------------------------------
Cá, wolffish, Đại Tây Dương, nguyên = Fish, wolffish, Atlantic, raw = 100g
Nước_____________________g 79.90
Energy, năng lượng_______kcal 96
Protein____________________g 17.50
Total lipid (fat )______________g 2.39
Calcium, Ca______________mg 6
Iron, Fe__________________mg 0.09
Magnesium,Mg____________mg 30
Phosphorus, P____________mg 200
Potassium, K_____________mg 300
Sodium, Na_______________mg 85
Zinc , Zn_________________mg 0.78
Copper ,Cu_______________mg 0.029
Manganese,Mn____________mg 0.015
Selenium _______________mcg 36.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.180
Riboflavin, B-2_____________mg 0.080
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.133
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.570
Vitamin B-6_______________mg 0.400
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5
Vitamin B-12_____________mcg 2.03
Vitamin A, RAE__________mcg 113
Retinol _________________mcg 113
Cholesterol_______________mg 46
---------------------------------------------------------
Cá, Yellowtail, hỗn hợp các loài, nguyên = Fish, yellowtail, mixed species, raw = 100g
Nước_____________________g 74.52
Energy, năng lượng_______kcal 146
Protein____________________g 23.14
Total lipid (fat )______________g 5.24
Calcium, Ca______________mg 23
Iron, Fe__________________mg 0.49
Magnesium,Mg____________mg 30
Phosphorus, P____________mg 157
Potassium, K_____________mg 420
Sodium, Na_______________mg 39
Zinc , Zn_________________mg 0.52
Copper ,Cu_______________mg 0.045
Manganese,Mn____________mg 0.015
Selenium _______________mcg 36.5
Vitamin C, total ascorbic acid_mg 2.8
Thiamin ,B-1______________mg 0.144
Riboflavin, B-2_____________mg 0.040
Niacin ,PP;B-3____________mg 6.800
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.590
Vitamin B-6_______________mg 0.160
Folate, total B-9__________mcg 4
Folate, food B-9__________mcg 4
Folate, DFE B-9__________mcg 4
Vitamin B-12_____________mcg 1.30
Vitamin A, RAE__________mcg 29
Retinol _________________mcg 29
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol_______________mg 55
---------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------
Động vật giáp xác, tôm, các loài khác nhau ,nguyên =
Crustaceans, shrimp, mixed species, raw = 100g

Nước_____________________g 83.01
Energy, năng lượng_______kcal 71
Protein____________________g 13.61
Total lipid (fat ) _____________g 1.01
Calcium, Ca______________mg 54
Iron, Fe__________________mg 0.21
Magnesium,Mg ___________mg 22
Phosphorus, P____________mg 244
Potassium, K_____________mg 113
Sodium, Na ______________mg 566
Zinc , Zn_________________mg 0.97
Copper ,Cu_______________mg 0.182
Manganese,Mn ___________mg 0.029
Selenium _______________mcg 29.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.020
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.015
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.778
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.310
Vitamin B-6 ______________mg 0.161
Folate, total B-9__________mcg 19
Folate, food B-9__________mcg 19
Folate, DFE B-9__________mcg 19
Choline, total _____________mg 80.9
Vitamin B-12 ____________mcg 1.11
Vitamin A, RAE _________mcg 54
Retinol _________________mcg 54
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.32
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.1
Vitamin D3 (cholecalciferol)_mcg 0.1
Vitamin D ________________IU 2
Vitamin K _______________mcg 0.3
Cholesterol _______________mg 126

Động vật giáp xác, tôm hùm, phía bắc, nguyên = Crustaceans, lobster, northern, raw = 100g
Nước_____________________g 80.95
Energy, năng lượng_______kcal 77
Protein____________________g 16.52
Total lipid (fat ) _____________g 0.75
Calcium, Ca______________mg 84
Iron, Fe__________________mg 0.26
Magnesium,Mg ___________mg 38
Phosphorus, P____________mg 161
Potassium, K_____________mg 200
Sodium, Na ______________mg 423
Zinc , Zn_________________mg 3.53
Copper ,Cu_______________mg 1.349
Manganese,Mn ___________mg 0.056
Fluoride, F______________ mcg 10.6
Selenium _______________mcg 63.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.020
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.014
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.591
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.449
Vitamin B-6 ______________mg 0.104
Folate, total B-9__________mcg 10
Folate, food B-9__________mcg 10
Folate, DFE B-9__________mcg 10
Choline, total _____________mg 70.3
Vitamin B-12 ____________mcg 1.25
Vitamin A, RAE _________mcg 1
Retinol _________________mcg 1
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.87
Vitamin D _______________ IU 1
Cholesterol _______________mg 127

Động vật giáp xác, tôm hùm, các loài khác nhau, nguyên =
Crustaceans, spiny lobster, mixed species, raw = 100g

Nước_____________________g 74.07
Energy, năng lượng_______kcal 112
Protein____________________g 20.60
Total lipid (fat ) _____________g 1.51
Calcium, Ca______________mg 49
Iron, Fe__________________mg 1.22
Magnesium,Mg ___________mg 40
Phosphorus, P____________mg 238
Potassium, K_____________mg 180
Sodium, Na ______________mg 177
Zinc , Zn_________________mg 5.67
Copper ,Cu_______________mg 0.381
Manganese,Mn ___________mg 0.015
Selenium _______________mcg 46.2
Vitamin C,total ascorbic acid_mg 2.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.007
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.046
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.245
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.350
Vitamin B-6 ______________mg 0.150
Folate, total B-9__________mcg 1
Folate, food B-9__________mcg 1
Folate, DFE B-9__________mcg 1
Vitamin B-12 ____________mcg 3.50
Vitamin A, RAE _________mcg 5
Retinol _________________mcg 5
Cholesterol _______________mg 70
-------------------------------------------------------------------------------
Động vật thân mềm, mực, pha trộn các loài, nguyên =
Mollusks, squid, mixed species, raw = 100g

Nước_____________________g 78.55
Energy, năng lượng_______kcal 92
Protein____________________g 15.58
Total lipid (fat ) _____________g 1.38
Calcium, Ca______________mg 32
Iron, Fe__________________mg 0.68
Magnesium,Mg ___________mg 33
Phosphorus, P____________mg 221
Potassium, K_____________mg 246
Sodium, Na ______________mg 44
Zinc , Zn_________________mg 1.53
Copper ,Cu_______________mg 1.891
Manganese,Mn ___________mg 0.035
Selenium _______________mcg 44.8
Vitamin C________________mg 4.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.020
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.412
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.175
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.500
Vitamin B-6 ______________mg 0.056
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5
Choline, total _____________mg 65.0
Vitamin B-12 ____________mcg 1.30
Vitamin A, RAE _________mcg 10
Retinol _________________mcg 10
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.20
Cholesterol _______________mg 233
-------------------------------------------------------------------------------------
Thức ăn nhanh, sò điệp, tẩm bột và chiên = Fast foods, scallops, breaded and fried = 100g
Nước_____________________g 48.01
Energy, năng lượng_______kcal 268
Protein____________________g 10.94
Total lipid (fat ) _____________g 12.47
Calcium, Ca______________mg 13
Iron, Fe__________________mg 1.42
Magnesium,Mg ___________mg 22
Phosphorus, P____________mg 203
Potassium, K_____________mg 204
Sodium, Na ______________mg 638
Zinc , Zn_________________mg 0.75
Copper ,Cu_______________mg 0.150
Manganese,Mn ___________mg 0.207
Selenium _______________mcg 27.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.140
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.590
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.350
Vitamin B-6 ______________mg 0.050
Folate, total B-9__________mcg 37
Folic acid B-9____________mcg 9
Folate, food B-9__________mcg 28
Folate, DFE B-9__________mcg 43
Vitamin B-12 ____________mcg 0.30
Vitamin A, RAE__________mcg 29
Retinol _________________mcg 29
Cholesterol _______________mg 75

Thức ăn nhanh, hàu, đánh đập hoặc tẩm bột và chiên =
Fast foods, oysters, battered or breaded, and fried = 100g

Nước_____________________g 47.97
Energy, năng lượng_______kcal 265
Protein____________________g 9.02
Total lipid (fat ) _____________g 12.90
Calcium, Ca______________mg 20
Iron, Fe__________________mg 3.21
Magnesium,Mg ___________mg 17
Phosphorus, P____________mg 141
Potassium, K_____________mg 131
Sodium, Na ______________mg 487
Zinc , Zn_________________mg 11.25
Copper ,Cu_______________mg 0.573
Manganese,Mn ___________mg 0.305
Selenium _______________mcg 66.3
Vitamin C________________mg 3.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.220
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.250
Niacin ,PP;B-3____________mg 3.180
Vitamin B-6 ______________mg 0.020
Folate, total B-9__________mcg 22
Folic acid B-9____________mcg 13
Folate, food B-9__________mcg 9
Folate, DFE B-9__________mcg 31
Vitamin B-12 ____________mcg 0.73
Vitamin A, RAE__________mcg 78
Retinol _________________mcg 78
Cholesterol_______________mg 78

Động vật thân mềm, ốc, nguyên = Mollusks, snail, raw = 100g
Nước_____________________g 79.20
Energy, năng lượng_______kcal 90
Protein____________________g 16.10
Total lipid (fat ) _____________g 1.30
Calcium, Ca______________mg 10
Iron, Fe__________________mg 3.50
Magnesium,Mg ___________mg 250
Phosphorus, P____________mg 272
Potassium, K_____________mg 382
Sodium, Na ______________mg 70
Zinc , Zn_________________mg 1.00
Copper ,Cu_______________mg 0.400
Selenium _______________mcg 27.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.010
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.120
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.400
Vitamin B-6 ______________mg 0.130
Folate, total B-9__________mcg 6
Folate, food B-9__________mcg 6
Folate, DFE B-9__________mcg 6
Choline, total _____________mg 65.0
Vitamin B-12 ____________mcg 0.50
Vitamin A, RAE__________mcg 30
Retinol _________________mcg 30
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 5.00
Vitamin K _______________mcg 0.1
Cholesterol _______________mg 50
----------------------------------------------------------------
Go to the top of the page
 
+Quote Post

Gửi trong chủ đề này
KinhThanh   Sự hiểu biết quí báu về ẩm thực   Jan 7 2011, 08:37 PM
KinhThanh   Nhu Cầu : Nam trưỡng thành ..................   Jan 7 2011, 09:04 PM
KinhThanh   Muối, bảng = Salt, table = 10g Sodium, Na___...   Jan 7 2011, 09:22 PM
KinhThanh   Gia vị, hạt cây thuốc phiện ( hạt anh t...   Jan 7 2011, 09:27 PM
KinhThanh   Khoai tây, thịt và da, nguyên = Potato, flesh...   Jan 7 2011, 09:29 PM
KinhThanh   Nấm, màu trắng, nguyên = Mushrooms, white, r...   Jan 7 2011, 09:34 PM
KinhThanh   Bắp cải ,nguyên = Cabbage, raw = 100g Nước...   Jan 7 2011, 09:50 PM
KinhThanh   Bông cải xanh, nguyên = Broccoli, raw = 100g N...   Jan 7 2011, 10:08 PM
KinhThanh   Rong biển, thạch, sấy khô = Seaweed, agar, ...   Jan 7 2011, 10:15 PM
KinhThanh   Sữa, toàn bộ, 3,25% chất béo sữa, mà kh...   Jan 7 2011, 10:18 PM
KinhThanh   Đậu Hà Lan, ăn-có vỏ, nguyên = Peas, edib...   Jan 7 2011, 10:21 PM
KinhThanh   Rau mùi (ngò) lá, nguyên liệu = Coriander (c...   Jan 7 2011, 10:26 PM
tusen   Cám ơn huynh Kinhthanh đã pót bài này lên...   Jan 7 2011, 10:36 PM
KinhThanh   Cam gọt vỏ, nguyên = Orange peel, raw = 100g ...   Jan 7 2011, 10:38 PM
marhaba   Đệ có ý kiến như sau: - Đối với mỗi...   Jan 8 2011, 02:16 PM
KinhThanh   chào bạn tusen http://www.nal.usda.gov/fnic/fo...   Jan 9 2011, 06:12 AM
KinhThanh   có 1 số loại trái cây KT thấy bày bán t...   Jan 9 2011, 07:02 AM
KinhThanh   Xì dầu được làm từ đậu nành và lúa...   Jan 10 2011, 10:27 PM
KinhThanh   Đậu, hải quân, hạt trưởng thành, nảy...   Jan 11 2011, 10:04 PM
marhaba   Theo cái hình đó thì đậu này trong miề...   Jan 12 2011, 08:16 AM
KinhThanh   Xin lỗi các bạn ... KT viết bị sai số ...   Jan 16 2011, 03:10 AM
KinhThanh   Rye = 100g ( lúa mì đen ) Nước______________...   Jan 16 2011, 03:19 AM
KinhThanh   Đa số tất cả các loại thịt ..v..v..v.....   Jan 16 2011, 03:37 AM
KinhThanh   theo như bảng Nhu Cầu dinh dưỡng này .. c...   Jan 16 2011, 06:18 AM
KinhThanh   đa số các loài Thủy Sản ,Hải Sản ... ...   Jan 26 2011, 11:03 PM
KinhThanh   Cá, cá mú, hỗn hợp các loài, nguyên = Fi...   Jan 26 2011, 11:03 PM
KinhThanh   KT chỉnh lại và bổ sung Nhu Cầu dinh dư...   Jan 27 2011, 05:52 AM
KinhThanh   Gia vị, bột nghệ, mặt bằng = Spices, tur...   Jan 28 2011, 02:24 AM
KinhThanh   Tài liệu nói về các chất có trong bảng...   Jan 28 2011, 02:40 AM
KinhThanh   [b]1. Tầm quan trọng của chất sắt Chấ...   Jan 28 2011, 02:56 AM
KinhThanh   [b]Natri là gì ? N Khi nói về natri, người...   Jan 28 2011, 03:22 AM
KinhThanh   [b]Vitamine C là gì ? Vitamine C, hay còn gọi...   Jan 28 2011, 03:49 AM
KinhThanh   [b]VITAMIN H ; B8 HAY BIOTIN [b]Vitamine B8 là g...   Jan 28 2011, 04:57 AM
KinhThanh   [b]Betaine [b]Tổng quan: Betaine. hoặc khan be...   Jan 28 2011, 06:26 AM
KinhThanh   [b]Cobalt là gì? Cobalt không được sử d...   Jan 28 2011, 07:26 AM
KinhThanh   [b]Vitamin E là gì ? Tất cả tocopherol ở ...   Jan 28 2011, 07:52 AM
KinhThanh   [b]Vitamine D là gì ? Vitamine D không tan tro...   Jan 28 2011, 08:32 AM
KinhThanh   Ớt, ngọt, màu xanh lá cây, nguyên Peppers,...   Jan 29 2011, 07:21 AM
KinhThanh   Đậu phộng, tất cả các loại, nguyên = ...   Jan 29 2011, 06:41 PM
KinhThanh   Bạc hà, tươi = Peppermint, fresh = 100g Nư...   Jan 30 2011, 07:07 AM
KinhThanh   Các loại hạt, cơm dừa, nguyên = Nuts, coc...   Jan 31 2011, 04:03 AM
KinhThanh   Động vật giáp xác, cua, Alaska vua, nguyên...   Feb 2 2011, 03:02 AM
KinhThanh   Bảng 12: Sự phân loại Âm Dương của cá...   Feb 2 2011, 04:54 AM
KinhThanh   có vấn đề trong khung viết trả lời nay...   Feb 2 2011, 05:09 AM
KinhThanh   Bạc hà, tươi = Spearmint, fresh = 100g Nướ...   Feb 2 2011, 10:47 PM
KinhThanh   Gia vị, quế, mặt đất = Spices, cinnamon, ...   Feb 3 2011, 02:26 AM
KinhThanh   Lưu huỳnh là gì ? Lưu huỳnh có thể bị...   Mar 1 2011, 08:29 PM
KinhThanh   màu sắc Âm Dương theo quang phổ : http://...   Mar 16 2011, 06:26 AM


Reply to this topicStart new topic
1 người đang đọc chủ đề này (1 khách và 0 thành viên dấu mặt)
0 Thành viên:

 



.::Phiên bản rút gọn::. Thời gian bây giờ là: 20th June 2025 - 08:35 PM