![]() |
![]() |
![]()
Bài viết
#1
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Tài liệu trích trong sách Axit - Kiềm
Photpho (Phosphorus - Nguyên tố tạo Axit) Photpho chiếm từ 0,8 đến 1,1% trọng lượng cơ thể và là phần quan trọng của mỗi tế bào sống. Photpho tham gia vào các phản ứng hóa học với protein, chất béo và Carbohydrate để tạo ra năng lượn cho cơ thể, tạo vật liệu cho sự tăng trưởng và sửa chữa; thí dụ phospholipid giữ phần quan trọng trong việc tổng hợp màng tế bào và tổng hợp ADN và ARN. Phospho giúp vào việc trung hòa axit và kiềm trong máu. Phospho kết hợp với canxi để tạo ra xương và răng. Ở người lớn thì lượng phospho và canxi ngang nhau (trong cơ thể) còn ở trẻ con thường có số lượng phospho nhiều hơn canxi từ 1 đến 1,1 lần .Nhu cầu về phospho thông thường cho mọi người cũng ngang với nhu cầu về canxi và protein được cung cấp bằng những thực phẩm như nhau; do vậy ăn uống để cung cấp đầy đủ những nguyên tố này, cũng như cung cấp đủ phospho cho cơ thể. Vì phospho có chứa rất nhiều trong thực phẩm động vật, và chính phospho cũng sản sinh ra axit gây độc, vì thế phương pháp Thực Dưỡng khuyên nên ăn ít thực phẩm động vật. Bảng 6, chỉ cho thấy thực phẩm động vật có chứa quá nhiều phospho, còn rau và rong biển có chứa 1 tỉ lệ cân đối giữa canxi và phospho. Sắt (iron - nguyên tố tạo kiềm) Trong sách Sinh lý học, Arthur Guyton viết như sau : Lượng sắt có trong cơ thể, chủ yếu là dưới dạng hồng cầu (hemoglobin); mặc dù còn có 1 lượng nhỏ nữa nằm ở dạng khác, như trong gan và trong tủy xương. Các thành phần mang điện tử chứa sắt (như cytochromes) đều có mặt trong các tế bào của cơ thể, và rất cần cho việc ôxi hóa cảy ra trong các tế bào.Bởi thế, sắt là hết sức quan trọng đối với việc đưa oxi đến các tế bào và duy trì việc oxi hóa trong các tế bào; nếu không có điều này thì sự sống sẽ ngưng, dù chỉ trong vòng vài giây đồng hồ ( thời tiết mùa đông chúng ta rất cần ôxi, vì không có ánh nắng mặt trời để sản sinh oxi) Kiềm và Natri (Potassium & Sodium - Các nguyên tố tạo kiềm ) Theo sách " Niên giám Nông nghiệp 1959": Na, K và Mg là những thành phần quan trọng trong dinh dưỡng. Đây là những chất có nhiều nhất trong cơ thể. Ca và P có lượng nhiều nhất, thứ đến là K, S,Na ,Cl và Mg giảm dần lượng theo thứ tự. Người có trọng lượng 154 pounds (~ 77 kg), thì cơ thể có chừng 170 gr (k); 113,4 gr (Na) và 36,85 gr (Mg), Na và K có tính chất hóa học tương tự nhau, nhưng có vị trí khác nhau ở trong cơ thể. 6. Axit-Kiềm và trí lực (trạng thái tâm lý) Người có điều kiện máu axit (đông y gọi là "máu chua") làm ức chế hoạt động thần kinh. Người có điều kiện máu Kiềm tính, thì có thể nghĩ và quyết định nhanh chóng. Ngược lại, người có điều kiệm máu Axit tính, thì không thể nghĩ và hành động nhanh nhẹn, mạch lạc và mang tính quyết định được. Do vậy, cần thiết phải duy trì điều kiện máu Kiềm trong mọi lúc - chẳng những có lợi về thể chất, mà lợi cả về mặt trí tuệ. 1.Phân loại thực phẩm theo Axit-Kiềm / Âm- Dương [/size] Những thực phẩm đã được giới thiệu nói đến cả 2 xu hướng Âm DƯƠNG và tính chất tạo axit và kiềm của thực phẩm. Tôi cố gắng để đưa cả 2 khái niệm xích lại gần nhau. Thực phẩm tạo axit có thể được phân loại Âm, hoặc Dương theo hàm lượng của Na, K Ca Mg ,P và S. Thực phẩm tạo kiềm cũng có thể được phân loại là Âm hoặc Dương, theo cùng phương pháp nêu trên. Những thực phẩm tạo axit Âm, đều có chứa nhiều P (phospho) và S (Sulfur) không chứa Na. Những thực phẩm tạo axit Dương, chứa nhiều P, S và Na. Những thực phẩm tạo kiềm Âm có chứa nhiều K và Ca (không chứa P và S). Những thực phẩm tạo kiềm Dương chứa nhiều Na và Mg (không chứa P và S). 4. Thực phẩm mang tính Âm và Dương Theo quan điểm Thực Dưỡng, có 2 loại nguyên tố hóa học: nguyên tố Âm và Dương. Na là nguyên tố Dương; K , Fe , S và P là các nguyên tố Âm. Nói chung, thực phẩm Dương chứa nhiều Na, và thực phẩm Âm chứa nhiều K,Fe ,S và P. Mg gần như nằm trong khoảng giữa Âm và Dương, và ngả về chiều hướng Dương.Canxi có trong cá nhiều hơn trong thịt bò, thịt lơn, gà , vịt ... Canxi cũng có nhiều trong các loại hạt đậu và 1 số loại rau ,củ , quả, canxi trong ngũ cốc rất ít. Do đó canxi không phải là nguyên tố hóa học mà chúng ta có thể dựa vào, để các định thực phẩm là Âm hay Dương được. 7. Kết luận (trang 69 trong sách Axit - Kiềm ) Bác sỹ Katase (trong Canxi medicine) đã viết: Trong dịch nội bào, có 4 loại nguyên tố Kiềm (Na -Natri, K -Kali ,Ca -Canxi, Mg - Magnesium ) ở trong điều kiện Kiềm. Kiềm cũng có trong các chất dinh dưỡng do máu, hormone và chất thải của quá trình chuyển hóa mang lại. Những chất dinh dưỡng này đi vào bên trong của các tế bào ,qua màng tế bào để nuôi tế bào. Khả năng đi qua này phụ thuộc vào số lượng và tỉ lệ của điều kiện ion của 4 nguyên tố Kiềm. Đây là áp xuất thẩm thấu của màng tế bào. Nói khác đi, khi 4 nguyên tố kiềm có 1 lượng thích hợp, với 1 tỉ lệ thích hợp, thì tế bào sẽ hấp thu chất dinh dưỡng ở mức cao nhất, và lức này ta có sức khỏe tốt nhất. Nếu các tế bào ốm yếu ta cũng ốm. Do vậy, điều kiện sức khỏe của chúng ta là phụ thuộc vào điều kiện của nguyên tố Kiềm trong dịch cơ thể. Mặc dù trong quá trình chuyển hóa cơ thể, có thể sinh ra nhiều axit đi nữa, thì cả bốn nguyên tố kiềm nói trên sẽ luôn luôn giữ ổn định độ kiềm trong máu và trong dịch cơ thể. Tuy vậy, sức sống và khả năng kháng khuẩn của tế bào sẽ được nhân lên khi tính kiềm chủ yếu là Ca (hoặc Na) , nhiều hơn là K (hoặc Mg). Bác sỹ Katase đã nuôi cấy vi khuẩn lao bằng cách dùng những khoáng chất này. Ca và Na làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn, nhưng K và Mg lại làm tăng sự phát triển của vi khuẩn. ---------------------------------------------------------------------------------- - Các bạn có hiểu biết vì sao 4 nguyên tố tạo kiềm, nhưng Na, Ca làm ngưng vi khuẩn phát triển .. K và Mg lại làm tăng sự phát triển vi khuẩn ?? ( xem lại sách Axit - Kiềm ) - Con người chúng ta mỗi tế bào khỏe mạnh ...không nói ra các bạn cũng nhận thấy .. nhờ có Natri chúng ta mới khõe mạnh và nhanh chóng lành những vết trầy da, tróc vảy , ..v..v.. . - Vì sao KT lại nói vậy? KT không đủ kiến thức để lý luận, giải bày ..nhưng dựa vào 4 nguyên tố tạo kiềm Natri , Canxi , Kali , Mg ...chúng ta ăn uống luôn luôn bị thiếu Canxi ... nên chúng ta khỏe mạnh là nhờ tỉ lệ Natri > Kali, Mg -Các bạn tính toán tỉ lệ các chất tạo kiềm trong thực phẩm các bạn ăn vào sẽ cảm nhận thấy rõ tỉ lệ các chất ấy ảnh hưởng đến sức khỏe của các bạn. Ví như các bạn thay đổi tỉ lệ Natri lúc nấu cơm thử xem ... bữa ăn nào, ngày nào các bạn ăn cơm tỉ lệ Natri nhiều hơn Kali , Mg ..sẽ khác bữa ăn ngày nào các bạn ăn tỉ lệ Natri ít hơn Kali và Mg -Cơ thể chúng ta 75% là nước, chúng ta lao động làm việc ,cử động, đi đứng, mang vác các vật nặng là nhờ có khung xương và hệ cơ, gân ......nên chúng ta để ý đến tỉ lệ nước đưa vào cơ thể cũng như nhu cầu Canxi để giúp hệ thống xương không bị xốp, rỗng, cũng như tạo Kiềm cho mỗi tế vào trong cơ thể -Chúng ta ăn uống thực phẩm mất cân đối giữa các tỉ lệ chất khoáng .. thì cơ thể chúng ta phải bù đắp vào cho tỉ lệ chất khoáng được cân đối, chính vì vậy mà ăn thực phẩm giàu đạm , hệ thống xương của chúng ta bị bòn rút bớt ; thực phẩm giàu Kali lại có ít canxi cũng làm cho cơ thể bị bòn rút bớt canxi trong hệ thống xương ..vì 2 nhóm thực phẩm này bị thiếu canxi ,mất cân đối tỉ lệ chất khoáng, chất đạm -các loại hạt đậu đổ có tỉ lệ giàu đạm, nhưng cũng nhiều canxi hơn các loại thịt, cá ..v..v.. đáng tiếc là nhóm thực phẩm này Âm, chúng ta không nên ăn nhiều -thực phẩm động vật máu nóng, chúng ta ăn vào sẽ làm ấm người ; thực phẩm thực vật mát lạnh như rau ,củ , quả ,trái cây ăn vào làm cho chúng ta mát lạnh,cốc loại cũng có loại mát, ấm, nóng ... nên lúc ăn uống các bạn nhớ lưu ý, nóng, lạnh, Âm Dương, Ngũ Hành 5 tạng ...kết hợp 4 mùa, Xuân, hạ , thu, đông. - Lâu nay KT tìm kiếm giá trị các chất có trong thực phẩm , cũng được khá khá 1 số loại thực phẩm thông dụng , nay đưa ra ... các bạn tham khảo các loại thực phẩm, lựa chọn thực phẩm ăn uống cho phù hợp cho mỗi cá nhân , mỗi vùng , mỗi khí hậu , thể trạng từng người - Các bạn chú ý thực phẩm tỉ lệ nhiều nước, thực phẩm ít nước; thực phẩm khô, thực phẩm tươi ... sẽ cho chúng ta biết thực phẩm ấy Âm Dương thế nào, cũng như tỉ lệ các chất khoáng có trong thực phẩm được phân định Âm Dương .............. ............................. ........................................ |
|
|
![]() |
![]()
Bài viết
#2
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Bạc hà, tươi = Peppermint, fresh = 100g
Nước_____________________g 78.65 Energy, năng lượng_______kcal 70 Protein____________________g 3.75 Total lipid (fat )______________g 0.94 Fiber, Chất xơ______________g 8.0 Calcium, Ca______________mg 243 Iron, Fe__________________mg 5.08 Magnesium,Mg____________mg 80 Phosphorus, P____________mg 73 Potassium, K_____________mg 569 Sodium, Na_______________mg 31 Zinc , Zn_________________mg 1.11 Copper ,Cu_______________mg 0.329 Manganese,Mn____________mg 1.176 Vitamin C________________mg 31.8 Thiamin ,B-1______________mg 0.082 Riboflavin, B-2_____________mg 0.266 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.706 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.338 Vitamin B-6_______________mg 0.129 Folate, total B-9__________mcg 114 Folate, food B-9__________mcg 114 Folate, DFE B-9__________mcg 114 Vitamin A, RAE___________mcg 212 Vitamin A, IU_______________IU 4248 Phytosterols______________mg 13 --------------------------------------------------------------- Gia vị, hạt tiêu, màu đen = Spices, pepper, black = 100g Nước_____________________g 12.46 Energy, năng lượng_______kcal 251 Protein____________________g 10.39 Total lipid (fat )______________g 3.26 Fiber, Chất xơ______________g 25.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.64 Calcium, Ca______________mg 443 Iron, Fe__________________mg 9.71 Magnesium,Mg____________mg 171 Phosphorus, P____________mg 158 Potassium, K_____________mg 1329 Sodium, Na_______________mg 20 Zinc , Zn_________________mg 1.19 Copper ,Cu_______________mg 1.330 Manganese,Mn____________mg 12.753 Fluoride, F_______________mcg 34.2 Selenium _______________mcg 4.9 Thiamin ,B-1______________mg 0.108 Riboflavin, B-2_____________mg 0.180 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.143 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.399 Vitamin B-6_______________mg 0.291 Folate, total B-9__________mcg 7 Folate, food B-9__________mcg 17 Folate, DFE B-9__________mcg 17 Choline, total______________mg 11.3 Betaine___________________mg 8.9 Vitamin B-12_____________mcg Vitamin A, RAE__________mcg 27 Carotene, beta____________mcg 310 Carotene, alpha___________mcg 12 Cryptoxanthin, beta________mcg 25 Vitamin A__________________IU 547 Lycopene________________mcg 20 Lutein + zeaxanthin________mcg 454 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.04 Tocopherol,gamma_________mg 6.56 Vitamin K _______________mcg 163.7 Phytosterols______________mg 92 Gia vị, hạt tiêu, màu đỏ hoặc Cayenne = Spices, pepper, red or cayenne = 100g Nước_____________________g 8.05 Energy, năng lượng_______kcal 318 Protein____________________g 12.01 Total lipid (fat )______________g 17.27 Fiber, Chất xơ______________g 27.2 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 10.34 Calcium, Ca______________mg 148 Iron, Fe__________________mg 7.80 Magnesium,Mg____________mg 152 Phosphorus, P____________mg 293 Potassium, K_____________mg 2914 Sodium, Na_______________mg 30 Zinc , Zn_________________mg 2.48 Copper ,Cu_______________mg 0.373 Manganese,Mn____________mg 2.000 Selenium________________mcg 8.8 Vitamin C________________mg 76.4 Thiamin ,B-1______________mg 0.328 Riboflavin, B-2_____________mg 0.919 Niacin ,PP;B-3____________mg 8.701 Vitamin B-6_______________mg 2.450 Folate, total B-9__________mcg 106 Folate, food B-9__________mcg 106 Folate, DFE B-9__________mcg 106 Choline, total______________mg 51.5 Betaine___________________mg Vitamin B-12_____________mcg Vitamin A, RAE___________mcg 2081 Retinol__________________mcg Carotene, beta____________mcg 21840 Carotene, alpha___________mcg Cryptoxanthin, beta________mcg 6251 Vitamin A, IU_______________IU 41610 Lutein + zeaxanthin________mcg 13157 Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 29.83 Vitamin K _______________mcg 80.3 Phytosterols______________mg 83 Gia vị, hạt tiêu, trắng = Spices, pepper, white = 100g Nước_____________________g 11.42 Energy, năng lượng_______kcal 296 Protein____________________g 10.40 Total lipid (fat )______________g 2.12 Fiber, Chất xơ______________g 26.2 Calcium, Ca______________mg 265 Iron, Fe__________________mg 14.31 Magnesium,Mg____________mg 90 Phosphorus, P____________mg 176 Potassium, K_____________mg 73 Sodium, Na_______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 1.13 Copper ,Cu_______________mg 0.910 Manganese,Mn____________mg 4.300 Selenium _______________mcg 3.1 Vitamin C________________mg 21.0 Thiamin ,B-1______________mg 0.022 Riboflavin, B-2_____________mg 0.126 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.212 Vitamin B-6_______________mg 0.100 Folate, total B-9__________mcg 10 Folate, food B-9__________mcg 10 Folate, DFE B-9__________mcg 10 Phytosterols______________mg 55 Hạt tiêu, ancho, sấy khô = Pepper, ancho, dried = 100g Nước_____________________g 22.63 Energy, năng lượng_______kcal 281 Protein____________________g 11.86 Total lipid (fat )______________g 8.20 Fiber, Chất xơ______________g 21.6 Calcium, Ca______________mg 61 Iron, Fe__________________mg 10.93 Magnesium,Mg____________mg 113 Phosphorus, P____________mg 201 Potassium, K_____________mg 2411 Sodium, Na_______________mg 43 Zinc , Zn_________________mg 1.42 Copper ,Cu_______________mg 0.508 Manganese,Mn____________mg 1.279 Selenium________________mcg 2.9 Vitamin C________________mg 2.0 Thiamin ,B-1______________mg 0.179 Riboflavin, B-2_____________mg 2.255 Niacin ,PP;B-3____________mg 6.403 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.993 Vitamin B-6_______________mg 3.535 Folate, total B-9__________mcg 69 Folate, food B-9__________mcg 69 Folate, DFE B-9__________mcg 69 Vitamin A, RAE___________mcg 1022 Vitamin A, IU_______________IU 20438 Hạt tiêu, chuối, nguyên = Pepper, banana, raw = 100g Nước_____________________g 91.81 Energy, năng lượng_______kcal 27 Protein____________________g 1.66 Total lipid (fat )______________g 0.45 Fiber, Chất xơ______________g 3.4 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.95 Calcium, Ca______________mg 14 Iron, Fe__________________mg 0.46 Magnesium,Mg____________mg 17 Phosphorus, P____________mg 32 Potassium, K_____________mg 256 Sodium, Na_______________mg 13 Zinc , Zn_________________mg 0.25 Copper ,Cu_______________mg 0.094 Manganese,Mn____________mg 0.100 Selenium _______________mcg 0.3 Vitamin C________________mg 82.7 Thiamin ,B-1______________mg 0.081 Riboflavin, B-2_____________mg 0.054 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.265 Vitamin B-6_______________mg 0.357 Folate, total B-9__________mcg 29 Folate, food B-9__________mcg 29 Folate, DFE B-9__________mcg 29 Choline, total______________mg 7.4 Vitamin A, RAE__________mcg 17 Carotene, beta____________mcg 184 Carotene, alpha___________mcg 39 Vitamin A, IU_______________IU 340 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.69 Vitamin K _______________mcg 9.5 Phytosterols______________mg 3 Campesterol______________mg 1 Beta-sitosterol____________mg 2 Hạt tiêu, Serrano, nguyên = Pepper, serrano, raw = 100g Nước_____________________g 90.25 Energy, năng lượng_______kcal 32 Protein____________________g 1.74 Total lipid (fat )______________g 0.44 Fiber, Chất xơ______________g 3.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.83 Calcium, Ca______________mg 11 Iron, Fe__________________mg 0.86 Magnesium,Mg____________mg 22 Phosphorus, P____________mg 40 Potassium, K_____________mg 305 Sodium, Na_______________mg 10 Zinc , Zn_________________mg 0.26 Copper ,Cu_______________mg 0.129 Manganese,Mn____________mg 0.187 Selenium________________mcg 0.4 Vitamin C________________mg 44.9 Thiamin ,B-1______________mg 0.054 Riboflavin, B-2_____________mg 0.081 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.537 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.200 Vitamin B-6_______________mg 0.505 Folate, total B-9__________mcg 23 Folate, food B-9__________mcg 23 Folate, DFE B-9__________mcg 23 Choline, total______________mg 8.9 Vitamin A, RAE___________mcg 47 Carotene, beta____________mcg 534 Carotene, alpha___________mcg 18 Cryptoxanthin, beta________mcg 40 Vitamin A, IU_______________IU 9370.69 Lutein + zeaxanthin________mcg 544 Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 0.69 Vitamin K _______________mcg 11.8 Phytosterols______________mg 6 Campesterol______________mg 2 Beta-sitosterol____________mg 3 --------------------------------------------------------------- Ớt, nóng chile, phơi khô = Peppers, hot chile, sun-dried = 100g Nước_____________________g 7.15 Energy, năng lượng_______kcal 324 Protein____________________g 10.58 Total lipid (fat )______________g 5.81 Fiber, Chất xơ______________g 28.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 41.06 Calcium, Ca______________mg 45 Iron, Fe__________________mg 6.04 Magnesium,Mg____________mg 88 Phosphorus, P____________mg 159 Potassium, K_____________mg 1870 Sodium, Na_______________mg 91 Zinc , Zn_________________mg 1.02 Copper ,Cu_______________mg 0.228 Manganese,Mn____________mg 0.821 Selenium _______________mcg 3.5 Vitamin C________________mg 31.4 Thiamin ,B-1______________mg 0.081 Riboflavin, B-2_____________mg 1.205 Niacin ,PP;B-3____________mg 8.669 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.956 Vitamin B-6_______________mg 0.810 Folate, total B-9__________mcg 51 Folate, food B-9__________mcg 51 Folate, DFE B-9__________mcg 51 Choline, total______________mg 84.3 Vitamin A, RAE__________mcg 1324 Carotene, beta____________mcg 14844 Carotene, alpha___________mcg 994 Cryptoxanthin, beta________mcg 1103 Vitamin A, IU_______________IU 26488 Lutein + zeaxanthin________mcg 5494 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 3.14 Vitamin K _______________mcg 108.2 Ớt, nóng ớt, màu xanh lá cây, nguyên = Peppers, hot chili, green, raw = 100g Nước_____________________g 87.74 Energy, năng lượng_______kcal 40 Protein____________________g 2.00 Total lipid (fat )______________g 0.20 Fiber, Chất xơ______________g 1.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 5.10 Calcium, Ca______________mg 18 Iron, Fe__________________mg 1.20 Magnesium,Mg____________mg 25 Phosphorus, P____________mg 46 Potassium, K_____________mg 340 Sodium, Na_______________mg 7 Zinc , Zn_________________mg 0.30 Copper ,Cu_______________mg 0.174 Manganese,Mn____________mg 0.237 Selenium________________mcg 0.5 Vitamin C________________mg 242.5 Thiamin ,B-1______________mg 0.090 Riboflavin, B-2_____________mg 0.090 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.950 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.061 Vitamin B-6_______________mg 0.287 Folate, total B-9__________mcg 23 Folate, food B-9__________mcg 23 Folate, DFE B-9__________mcg 23 Choline, total______________mg 11.1 Vitamin A, RAE___________mcg 59 Carotene, beta____________mcg 671 Carotene, alpha___________mcg 23 Cryptoxanthin, beta________mcg 50 Lutein + zeaxanthin________mcg 725 Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 0.69 Vitamin K _______________mcg 14.3 Ớt, nóng đỏ, nguyên = Peppers, hot chili, red, raw = 100g Nước_____________________g 88.02 Energy, năng lượng_______kcal 40 Protein____________________g 1.87 Total lipid (fat )______________g 0.44 Fiber, Chất xơ______________g 1.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 5.30 Calcium, Ca______________mg 14 Iron, Fe__________________mg 1.03 Magnesium,Mg____________mg 23 Phosphorus, P____________mg 43 Potassium, K_____________mg 322 Sodium, Na_______________mg 9 Zinc , Zn_________________mg 0.26 Copper ,Cu_______________mg 0.129 Manganese,Mn____________mg 0.187 Selenium _______________mcg 0.5 Vitamin C________________mg 143.7 Thiamin ,B-1______________mg 0.072 Riboflavin, B-2_____________mg 0.086 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.244 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.201 Vitamin B-6_______________mg 0.506 Folate, total B-9__________mcg 23 Folate, food B-9__________mcg 23 Folate, DFE B-9__________mcg 23 Choline, total______________mg 10.9 Vitamin A, RAE__________mcg 48 Carotene, beta____________mcg 534 Carotene, alpha___________mcg 36 Cryptoxanthin, beta________mcg 40 Vitamin A, IU_______________IU 952 Lutein + zeaxanthin________mcg 709 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.69 Vitamin K _______________mcg 14 Ớt, hungarian, nguyên = Peppers, hungarian, raw = 100g Nước_____________________g 91.51 Energy, năng lượng_______kcal 29 Protein____________________g 0.80 Total lipid (fat )______________g 0.41 Fiber, Chất xơ______________g Sugars, total ( đường ,tổng )__g Calcium, Ca______________mg 12 Iron, Fe__________________mg 0.46 Magnesium,Mg____________mg 16 Phosphorus, P____________mg 29 Potassium, K_____________mg 202 Sodium, Na_______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.30 Copper ,Cu_______________mg 0.115 Manganese,Mn____________mg 0.204 Selenium________________mcg 0.3 Vitamin C________________mg 92.9 Thiamin ,B-1______________mg 0.079 Riboflavin, B-2_____________mg 0.055 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.092 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.205 Vitamin B-6_______________mg 0.517 Folate, total B-9__________mcg 53 Folate, food B-9__________mcg 53 Folate, DFE B-9__________mcg 53 Vitamin A, RAE___________mcg 7 Vitamin A, IU_______________IU 140 ớt, jalapeno, nguyên = Peppers, jalapeno, raw = 100g Nước_____________________g 91.69 Energy, năng lượng_______kcal 29 Protein____________________g 0.91 Total lipid (fat )______________g 0.37 Fiber, Chất xơ______________g 2.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.12 Calcium, Ca______________mg 12 Iron, Fe__________________mg 0.25 Magnesium,Mg____________mg 15 Phosphorus, P____________mg 26 Potassium, K_____________mg 248 Sodium, Na_______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 0.14 Copper ,Cu_______________mg 0.046 Manganese,Mn____________mg 0.097 Selenium _______________mcg 0.4 Vitamin C________________mg 118.6 Thiamin ,B-1______________mg 0.040 Riboflavin, B-2_____________mg 0.070 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.280 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.315 Vitamin B-6_______________mg 0.419 Folate, total B-9__________mcg 27 Folate, food B-9__________mcg 27 Folate, DFE B-9__________mcg 27 Choline, total______________mg 7.5 Carotene, beta____________mcg 561 Carotene, alpha___________mcg 67 Cryptoxanthin, beta________mcg 105 Vitamin A, IU_______________IU 1078 Lutein + zeaxanthin________mcg 861 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 3.58 Tocopherol,gamma_________mg 0.05 Tocopherol, delta __________mg 0.01 Vitamin K _______________mcg 18.5 Ớt, pasilla, sấy khô = Peppers, pasilla, dried = 100g Nước_____________________g 14.84 Energy, năng lượng_______kcal 345 Protein____________________g 12.35 Total lipid (fat )______________g 15.85 Fiber, Chất xơ______________g 26.8 Calcium, Ca______________mg 97 Iron, Fe__________________mg 9.83 Magnesium,Mg____________mg 130 Phosphorus, P____________mg 267 Potassium, K_____________mg 2222 Sodium, Na_______________mg 89 Zinc , Zn_________________mg 1.40 Copper ,Cu_______________mg 0.423 Manganese,Mn____________mg 1.580 Selenium________________mcg 3.2 Vitamin C________________mg 6.4 Thiamin ,B-1______________mg 0.172 Riboflavin, B-2_____________mg 3.197 Niacin ,PP;B-3____________mg 7.175 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.591 Vitamin B-6_______________mg 4.228 Folate, total B-9__________mcg 170 Folate, food B-9__________mcg 170 Folate, DFE B-9__________mcg 170 Vitamin A, RAE___________mcg 1788 Vitamin A, IU_______________IU 35760 |
|
|
![]() ![]() |
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 20th June 2025 - 06:30 PM |