Omega 3 và Omega 6 trong thực phẩm, Cân đối nhu cầu Omega 3 và Omega 6 |
Omega 3 và Omega 6 trong thực phẩm, Cân đối nhu cầu Omega 3 và Omega 6 |
Feb 24 2011, 02:01 AM
Bài viết
#1
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
http://www.advite.com/omega.htm
Omega -3 và Omega - 6 Nguyễn thượng Chánh , dvm Từ lâu các nhà khoa học nhận thấy người Nhật bổn cũng như các dân tộc thiểu số Inuits và Esquimo ở về phía Bắc Canada có tỉ lệ bệnh tim mạch rất thấp so với các dân tộc khác. Phải chăng nhờ tập quán ăn cá đã giúp họ tránh khỏi được một phần nào bệnh lý nói trên ? Từ nhận xét nầy, người ta mới tìm ra được chất Omega -3 trong mỡ cá . Rất nhiều công trình khảo cứu khoa học đả nói lên sự lợi ích của Omega - 3 đối với sức khỏe chúng ta . Omega -3 là gì ? Đây là những chất acid béo thiết yếu (essential fatty acids) nằm trong nhóm chất béo không bão hòa đa thể. Thiết yếu vì cơ thể không thể tự tổng hợp được mà cần phải nhờ thực phẩm mang vào. Có 3 loại Omega-3: 1- Alpha linolenic acid (ALA): có nhiều nhất trong hạt lanh (linseed, flaxseed, graines de lin), trong đậu nành, trong hạt dẻ (walnuts), trong các loại dầu ăn làm từ các thực vật vừa kể và trong dầu Canola (colza). Riêng hai loại dầu đậu nành (soybean oil) và dầu hạt dẻ, ngoài chất béo Omega-3 ra, chúng cũng còn có chứa một tỉ lệ khá cao chất béo Omega-6 nữa . 2- Eicosapentaenoic acid (EPA): Một phần nhỏ, lối 15 % được cơ thể tổng hợp từ chất acid béo ALA, phần lớn còn lại được tìm thấy trong cá tôm sò, mà đặc biệt là trong mỡ cá sống ở vùng nước lạnh như: salmon, mackerel, herring, trout, sardine, halibut vv… Bệnh tiểu đường, tình trạng stress cũng như sự lạm dụng rượu và thuốc lá đều gây trở ngại trong việc chuyển hóa ALA ra EPA. 3- Docosahexaenoic acid (DHA): Được thấy nhiều trong các loài thủy sản và trong sữa mẹ. Cơ chế nhờ đó mà Omega-3 có ảnh hưởng tới bệnh tim mạch là do tính kháng viêm, làm giảm áp huyết, làm giảm nồng độ triglycerides, kích thích nitric oxide xuất xứ từ nội mạc, giảm sự kết tụ tiểu cầu và giảm những eicosanoids gây viêm. Ngoài ra còn có bằng chứng rằng Omega-3 fatty acids ngừa được chứng tim đập sai nhịp và làm cho cơ tim được quân bình (Trịnh Cường & Giang Nguyễn Trịnh). Tóm lại Omega-3 có ích trong việc làm hạ cholesterol và triglyceride trong máu, ngừa hiện tượng máu bị đóng cục (antithrombotic), ngừa nghẽn mạch vành và giúp điều hòa nhịp tim (antiarrythmic), nhờ đó tránh được nguy cơ chết bất đắc kỳ tử. Cá nuôi chứa ít chất acid béo EPA và DHA hơn cá được đánh bắt ngoài biển. Có người còn nói Omega-3 cũng có khả năng làm tăng sức miễn dịch, làm giãn nở mạch, ngừa bệnh viêm khớp tự miễn rheumatoid arthritis, ngừa hiện tượng trầm cảm và luôn cả bệnh lú lẫn Alhzeimer nữa. Omega-6 là gì ? Đây là một loại acid béo nằm trong nhóm chất béo không bão hòa đa thể. Trong nhóm nầy, quan trọng nhất là: -Linoleic acid (LA): là một acid béo thiết yếu hiện diện trong hầu hết các loại dầu thực vật mà chúng ta thường dùng hằng ngày. -Gamma linolenic acid (GLA): một phần được cơ thể tổng hợp từ chất LA, một phần khác hiện diện trong một số dầu thực vật như primrose oil, borage oil và trong sữa mẹ.Trong cơ thể, GLA chuyển thành chất prostaglandins. Chất nầy có tính chống viêm sưng, rất hữu hiệu để làm giảm thiểu triệu chứng bệnh viêm khớp tự miễn. -Dihomo-gamma linolenic acid (DGLA): là một chuyển hóa chất của GLA… DGLA chuyển thành eicosanoids serie1 giúp bảo vệ tim mạch, kích thích miễn dịch, và đồng thời có tính chống viêm sưng (antiinflammatory) . -Arachidonic acid (AA): là một chuyển hóa chất của DGLA… AA chuyển ra thành eicosanoids serie 2 giúp vào việc làm lành các vết thương, cũng như dự phần vào cơ chế của phản ứng dị ứng. Tuy vậy, một sự thặng dư chất AA rất có hại cho sức khỏe như nó có thể kéo theo bệnh viêm khớp, bệnh ngoài da và một số bệnh tự miễn (autoimmune) khác. Eicosanoids serie 2 và eicosanoids serie 4 biến thể từ Arachidonic acid (AA) có thể gây viêm sưng, làm co các mạch máu, kích thích sự kết tụ tiểu cầu và là những hóa chất độc tùy theo nơi nào trong cơ thể mà eicosanoids được tăng hoạt. Omega 6 hiện diện trong các loại dầu thực vật như: dầu bắp (corn oil), dầu hạt bông vải (cottonseed oil), dầu hạt nho (grapeseed oil, huile de pepins de raisin), primrose oil (huile d’onagre), safflower oil (huile de carthame), borage oil (huile de bourrache), hemp oil (huile de chanvre), dầu mè (sesame oil), dầu đậu nành (soybean oil), dầu hoa hướng dương (sunflower oil, huile de tournesol), trong trứng gà, trong mỡ và trong beurre. Cũng như Omega-3, Omega-6 rất có ích trong việc ngăn ngừa các bệnh tim mạch bằng cách làm giảm cholesterol và triglyceride trong máu xuống. Tuy vậy, ăn quá nhiều Omega-6 cũng không tốt cho sức khỏe, như nó có thể làm gia tăng sự giữ nước trong cơ thể, kéo theo việc tăng áp suất máu, và tăng nguy cơ hiện tượng máu bị đóng cục trong mạch. Bởi lý do vừa kể, tỉ lệ giữa Omega-6 và Omega-3 tiêu thụ rất ư là quan trọng. Một tỉ lệ Omega-6 quá cao và Omega-3 quá thấp sẽ có ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe. Trong biến dưỡng, hai chất Omega-6 và Omega-3 đều sử dụng chung một số enzymes, vitamins (B3, B6, C, E) và các chất khoáng magnesium và zinc. Nếu Omega -6 quá nhiều, nó sẽ chiếm lấy hết các enzymes và vitamins cần thiết khiến Omega-3 không thể hoạt động một cách hoàn hảo được, nhất là trong việc bảo vệ tim mạch, và còn có thể gây nên cơn đau nhức viêm sưng chẳng hạn như viêm khớp và suyễn. Ngoài Omega-3 và Omega 6 ra cũng còn có Omega-9 nữa. Chất sau nầy được gọi là oleic acid. Đây là loại chất béo không bão hòa đơn thể. Các nhà khoa học cho biết rằng chất béo Omega-9 cũng rất tốt để phòng ngừa các bệnh về tim mạch và có lẽ cả cancer vú ở phụ nữ nữa. Dầu olive có chứa một tỉ lệ rất cao chất acid béo Omega-9. Cần phải có sự quân bình giữa omega-6 và omega-3 Omega-3 rất ít ổn định, dễ bị hủy bởi ánh sáng, và nhiệt độ cao (như lúc chiên trong chảo nóng chẳng hạn). Dưới tác dụng của oxy, Omega-3 trở nên hôi (rancid). Bởi những lý do nầy, cho nên kỹ nghệ thực phẩm thường chọn những loại dầu nào dễ ổn định hơn để pha trộn trong thực phẩm sản xuất theo lối công nghiệp. Các loại dầu nầy thường chứa rất ít chất Omega-3, nhưng ngược lại nó lại rất giàu về omega-6. Tại các quốc gia Tây phương, và Bắc Mỹ, thức ăn công nghiệp thường có chứa từ 10 đến 30 Omega-6 cho 1 Omega-3. Tỉ lệ quá chênh lệch giữa Omega-6/ Omega-3 rất có hại cho sức khỏe. Tỉ lệ lý tưởng phải ở mức từ 1 tới 4 Omega-6 cho 1 Omega-3. Nhìn chung, trong các bữa ăn hằng ngày, dân Bắc Mỹ ít chiụ dùng cá nên thiếu Omega-3, nhưng ngược lại quá thừa Omega-6 vì họ thường sử dụng fast foods và thực phẩm biến chế công nghiệp, chứa rất nhiều dầu thực vật. Nhu cầu của chúng ta Theo Hoa Kỳ và Canada, một người có nhu cầu 2000 Calories (kcal) / ngày, thì cần phải có một số Omega-3 như sau: ALA phải cung cấp 0.5% nguồn năng lượng, tương đương với 1,1g Omega-3 ở đàn bà và 1,6g ở đàn ông và phải có tối thiểu 500mg chất EPA+DHA. Họ cũng thiên về Omega-3 từ nguồn thủy sản nhiều hơn là Omega-3 từ nguồn gốc thực vật. Để có được 1,3g Omega-3, thì cần: Omega-3 nguồn gốc thực vật (ALA) - 2 muỗng café hạt lanh xay - ½ muỗng café (2ml) dầu hạt lanh - 1 ¼ tách noix de Grenoble - 13 gr hạt Graines de chanvre (hemp) - 1 muỗng canh dầu canola (colza) - 22 ml dầu đậu nành Omega-3 nguồn gốc thủy sản (EPA+ DHA) - 70 g cá salmon Atlantic (cá nuôi) - 90 g cá pink salmon (trong lon) - 90 g cá sardine - 70 g cá herring (hareng) - 120 g cá white tuna (thon) loại trong lon Còn đối với nhu cầu về Omega-6 (LA): đàn ông cần phải có 16g/ngày và đàn bà 12g/ngày. Năm 1999, một số nhà chuyên môn trên thế giới đã họp lại và đưa ra nhận xét cho rằng số liệu về nhu cầu Omega-3 mà Hoa Kỳ và Canada đưa ra vẫn còn quá thấp, trong khi số liệu về Omega-6 thì lại quá cao, không hữu hiệu để có thể làm giảm thiểu các bệnh lý nghẽn mạch vành được.Theo họ, nhu cầu về Omega-3 cần phải là 2,22g/ngày, và EPA+DHA: 0,65g/ngày. Đối với Omega-6, phải là 4,44g/ngày, tối đa 6,67g/ngày. Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) thì khuyến cáo nhu cầu về Omega-3 như sau: ALA từ 0,8g đến 1,1g/ngày và EPA+DHA từ 0,3g đến 0,5g/ngày. Có nên ăn cá hay không ? Omega-3 EPA và DHA trong cá và trong dầu cá là những acid béo rất tốt cho tim. The American Heart Association khuyến cáo chúng ta nên dùng cá 2-3 lần một tuần, đồng thời cũng nên ăn những loại thực vật giàu chất béo Omega-3 ALA như hạt lanh, hạt dẻ, và dầu canola. Tránh đừng nên ăn những lát cá có áo bột sẵn bán ngoài chợ vì nó thường chứa nhiều chất béo Trans rất xấu. Sự ích lợi của việc ăn cá để ngừa bệnh tim mạch vẫn trội hơn việc cữ dùng cá vì sợ cá bị nhiễm thủy ngân và dioxin. Tuy nói vậy, nhưng đối với phụ nữ đang mang thai, hoặc đang cho con bú cũng cần nên cẩn thận. Đối với đồng hương đang sinh sống tại các quốc gia Tây phương, thì nên hạn chế việc dùng các loại cá như cá mập (shark), cá tuna, cá lưỡi kiếm (swordfish), và cá trout là những loại cá có chứa nhiều thủy ngân nhất. Chất nầy sẽ ảnh hưởng không tốt cho bào thai. Sau đây là một vài thí dụ về Omega-3 ở một số loài thủy sản (100g): Cá salmon 1.8 g, sardine 1.4, herring 1.2, mackerel 1.0, trout 1.0, swordfish 0.7, tuna 0.7, haddock 0.2, cod 0.2, tôm tép 0.3, sò 0.5-0.7g (USDA Nutrient database for standard reference). Cá chứa ít chất béo bão hòa hơn thịt, cho nên ăn cá vẫn tốt hơn ăn thịt. Ăn cá vẫn là giải pháp tốt hơn là uống những viên dầu cá. Mỡ cá ngoài chất Omega-3 ra, nó cũng còn có chứa những chất dinh dưỡng khác nữa, chẳng hạn như chất Selenium mà dầu cá không có. Trường hợp ai không thích ăn cá thì họ nên uống thêm các viên supplement dầu cá Dầu cá thì sao ? Dầu cá là nguồn cung cấp trực tiếp 2 loại Omega-3 EPA và DHA. Dầu cá bán ở trên thị trường thường có pha thêm vitamin E, là chất chống oxy hóa để giúp cho dầu khỏi trở nên hôi.Vitamin E có khuynh hướng làm loãng máu và có thể gây xuất huyết nếu lạm dụng dầu cá. Tại Canada hiện nay có vài chục hiệu dầu cá được bày bán trên thị trường. Các viên dầu cá nầy thường chứa vào khoảng 1000mg dầu, nhưng không có nghĩa là nó có đủ 1000mg Omega-3 đâu. Tùy theo loại dầu cá mà nồng độ Omega-3 có thể thay đổi từ 100mg đến 700mg chất Omega-3 EPA+DHA. Cũng có sản phẩm vừa chứa dầu cá mà đồng thời cũng có chứa các loại dầu khác, như dầu bourrache (borage oil), dầu onagre (primrose oil), dầu carthame (safflower oil) vv…Được biết nhu cầu trung bình hằng ngày của chúng ta ở vào khoảng 500 mg EPA+DHA. Dầu cá khác với dầu gan cá. Dầu gan cá được sử dụng để cung cấp vitamin A và vitamin D. Muốn có đủ nhu cầu Omega-3 cần thiết chúng ta cần phải uống một số lượng lớn dầu gan cá, vì vậy có thể có nguy cơ bị ngộ độc do thặng dư vitamin A và vitamin D. Những ai có vấn đề máu huyết, hoặc đang sử dụng thuốc kháng đông (warfarin, heparin) thì cần phải thận trọng khi dùng dầu cá. Dùng quá nhiều dầu cá có thể bị nôn mửa và đi tiêu lỏng. Vì tính chất gây loãng máu của dầu cá, cho nên nếu uống trên 3g Omega-3 trong một ngày có thể bị chảy máu cam. Hiện nay, tại Bắc Mỹ, dầu cá vẫn còn được xếp trong nhóm thực phẩm bổ sung (dietary supplement), vì vậy luật lệ kiểm soát chất lượng các loại dầu cá vẫn còn lỏng lẻo chớ chưa được chặt chẽ như phía bên dược phẩm. Các liều lượng Omega ghi trên nhãn hiệu đôi khi cũng không chắc gì đúng với chất lượng của sản phẩm chứa đựng trong chai. Cơ hội bằng vàng của kỹ nghệ ăn uống Tại Canada, Công ty sữa Natrel cho trộn dầu hạt lanh vào sữa để tăng cường thêm Omega-3. Cty Neilson Dairy Oh thì sản xuất ra một loại sữa giàu chất Omega-3 DHA bằng cách cho trộn thêm chất DHA của cá vào thức ăn hỗn hợp dùng nuôi bò sữa. Cty Kraft tung ra thị trường loại sauce mayonnaise có tăng cường chất Omega-3 bằng cách cho trộn thêm dầu đậu nành trong sauce, nhưng cách nầy cũng có cái bất lợi là đồng thời nó cũng làm tăng chất Omega-6 lên. Trên thị trường, rất nhiều sản phẩm có tăng cường thêm Omega-3. Chẳng hạn fromage có Omega-3 làm từ sữa vắt từ những con bò được cho ăn khẩu phần đặc biệt có hạt lanh và chất DHA của cá. Hiệu fromage Black Diamond có chứa 0.1g Omega-3 cho mỗi 30g, trong số nầy 20mg là DHA.Trứng gà tăng cường Omega-3, sản xuất ra từ những gà mái đã được nuôi bằng thực phẩm hỗn hợp có trộn thêm 20% hạt lanh. Trứng gà loại nầy rất to và có chứa lối 0.4g Omega-3, trong số nầy 8mg là DHA. Phải cần ít nhất 20 quả trứng mới hy vọng có được một số lượng chất acid béo Omega-3 tương đương với số Omega-3 trong 90g cá salmon . Kết luận Bệnh tim mạch là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu tại các quốc gia công nghiệp. Chất acid béo Omega-3 đã xuất hiện thật đúng lúc, và đã được nhiều người xem như một vị cứu tinh đối với họ. Đúng vậy, các nhà khoa học đều nhìn nhận tính chất tốt đẹp của Omega-3 trong việc phòng ngừa phần nào các bệnh về tim mạch. Kỹ nghệ thực phẩm và kỹ nghệ thuốc thiên nhiên đã không bỏ lỡ cơ hội khai thác các mặt hàng có chứa chất Omega-3 để mong hốt bạc một cách nhanh chóng. Quảng cáo của họ rất hấp dẫn và rất tinh vi để mê hoặc người tiêu thụ. Dù sao đi nữa, chúng ta nên nhớ rằng Omega-3 cũng chỉ là một chất béo mà thôi, hiệu quả của nó cũng còn phải tùy thuộc vào một số yếu tố khác nữa mà quan trọng hơn hết là tỉ lệ giữa Omega-6 và Omega-3 tiêu thụ. Nguồn Omega-3 từ thực vật, tốt nhất vẫn là dầu lanh, hạt lanh, kế đó là nguồn Omega-3 động vật mà điển hình là hai chất EPA và DHA từ cá. Cái phức tạp là một loại dầu thực vật nào đó nếu có chứa Omega-3 thì đồng thời cũng thường có chứa Omega-6 với tỉ lệ khác nhau. Cách dễ nhất để có chất Omega-3 là dùng hạt lanh. Loại thức ăn nầy chứa một tỉ lệ Omega-3 rất cao. Tại Canada, hạt lanh có thể mua được dễ dàng tại các siêu thị hoặc trong các tiệm bán thực phẩm thiên nhiên. Giá lối 3$ /kg. Hạt lanh hình dáng hơi dẹp, to hơn hạt mè một tí, và có vỏ màu nâu cứng và láng bóng. Để được dễ hấp thụ, hạt lanh khi mua về, nên để y nguyên, không được rang, dùng máy xay café, xay vừa đủ dùng trong một tuần. Đựng hạt lanh đã xay trong keo sậm màu, đậy kín gió và đem cất trong tủ lạnh. Mỗi ngày múc 2 muỗng canh hạt lanh trộn vào salade mà ăn. Nói chung, để ngừa các bệnh tim mạch không gì tốt hơn ngoài việc phải giảm thiểu dầu mỡ, ăn ít thịt đỏ (thịt bò, thịt heo, thịt dê cừu), tránh các loại chất béo xấu như chất béo bão hòa và chất béo Trans, và nên thế vào bằng các loại chất béo tốt, như chất béo không bão hòa đơn thể (monounsaturated) có nhiều trong dầu olive, và chất béo không bão hòa đa thể (polyunsaturated) hiện diện trong hầu hết các loại dầu thực vật như dầu canola, dầu đậu nành vv…. Nên dùng cá 2-3 lần trong tuần, ăn nhiều rau đậu, hạt dẻ và trái cây tươi. Ngoài ra cần phải bớt rượu, bỏ thuốc, và nhớ nên vận động, tập thể dục đều đặn và thường xuyên. The American Heart Association có đưa ra khuyến cáo sau đây : Tổng số chất béo (tốt lẫn xấu) ăn vào trong một ngày không được vượt quá giới hạn 30% của nhu cầu năng lượng (2000 Calories). Một nửa số chất béo trên phải là chất béo không bão hoà đơn thể, ¼ là chất béo không bão hòa đa thể (Omega-3 và Omega-6) và ¼ còn lại là chất béo bão hòa (saturated). Vấn đề Omega-3 và Omega-6 rất phức tạp. Cho tới nay, những cuộc tìm tòi về Omega-3 fatty acids đã đưa tới những kết quả trái ngược, phần lớn là vì những cách nghiên cứu không được rõ rệt (nhận xét thay vì can thiệp). Sự thay đổi về mẫu số, cũng như tổng số khác biệt và sự kéo dài cung cấp Omega-3 fatty acids… (Trịnh Cường, Giang Nguyễn Trịnh). Tạp chí JAMA đã đưa ra nhận xét là quả thật Omega-3 có ích lợi phần nào đối với các bệnh về tim mạch, nhưng còn đối với các bệnh cancer người ta chưa có thể rút ra một kết luận nào chắc chắn cả. Omega-3 vẫn còn trong vòng nghiên cứu và tranh luận giữa các giới khoa học với nhau… Omega -3 và Omega-6 đều là chất béo cả. Tốt hay xấu cũng còn tùy thuộc vào cách sử dụng của chúng ta mà thôi ./. ---------------------------------- kinh nghiệm bản thân của KT lúc sử dụng có tính toán tỉ lệ 1 Omega3/ 2 Omega 6 trong thực phẩm ăn trong ngày..thì có các phản ứng sau : ăn thực phẩm thiếu canxi tạo kiềm... bị viêm họng... nhưng lúc sử dụng thực phẩm có tỉ lệ canxi cao hơn phospho ,kali hay là thực phẩm canxi cao hơn phospho nhưng ít hơn kali, có tỉ lệ Omega3 cao hơn Omega6... lập tức viêm họng hết ,lành lặn rất nhanh( có cho thêm Natri vào thực phẩm )... có phản ứng kiềm mạnh , có cảm giác bồn chồn ,buồn nôn |
|
|
Feb 25 2011, 07:27 PM
Bài viết
#2
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
---------------------------------------------------------------
Cá, thái dương, bí ngô giống, nguyên = Fish, sunfish, pumpkin seed, raw = 100g Nước_____________________g 79.50 Energy, năng lượng_______kcal 89 Protein____________________g 19.40 Total lipid (fat )______________g 0.70--0mega 3/6 ( 152 - 15 mg ) Calcium, Ca______________mg 80 Iron, Fe__________________mg 1.20 Magnesium,Mg____________mg 30 Phosphorus, P____________mg 180 Potassium, K_____________mg 350 Sodium, Na_______________mg 80 Zinc , Zn_________________mg 1.55 Copper ,Cu_______________mg 0.300 Manganese,Mn____________mg 0.700 Selenium _______________mcg 12.6 Thiamin ,B-1______________mg 0.080 Riboflavin, B-2_____________mg 0.070 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.200 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750 Vitamin B-6_______________mg 0.20 Folate, total B-9__________mcg 15 Folate, food B-9__________mcg 15 Folate, DFE B-9__________mcg 15 Vitamin B-12_____________mcg 2.00 Vitamin A, RAE__________mcg 15 Retinol _________________mcg 15 Cholesterol_______________mg 67 protein 108, protein 242.5 phospho 1 , canxi 1 ----------------------------------------------------------- Cá, cá kiếm, nguyên = Fish, swordfish, raw = 100g Nước_____________________g 73.38 Energy, năng lượng_______kcal 144 Protein____________________g 19.66 Total lipid (fat )______________g 6.65--0mega 3/6 ( 923 - 99 mg ) Calcium, Ca______________mg 5 Iron, Fe__________________mg 0.38 Magnesium,Mg____________mg 29 Phosphorus, P____________mg 255 Potassium, K_____________mg 418 Sodium, Na_______________mg 81 Zinc , Zn_________________mg 0.66 Copper ,Cu_______________mg 0.039 Manganese,Mn____________mg 0.011 Selenium _______________mcg 57.4 Thiamin ,B-1______________mg 0.075 Riboflavin, B-2_____________mg 0.053 Niacin ,PP;B-3____________mg 7.760 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.350 Vitamin B-6_______________mg 0.543 Folate, total B-9__________mcg 2 Folate, food B-9__________mcg 2 Folate, DFE B-9__________mcg 2 Choline, total______________mg 65.0 Vitamin B-12_____________mcg 1.70 Vitamin A, RAE__________mcg 36 Retinol _________________mcg 36 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.02 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 13.9 Vitamin D3_______________mcg 13.9 Vitamin K _______________mcg 0.1 Cholesterol_______________mg 66 protein 78, protein 3932 phospho 1 , canxi 1 ------------------------------------------------------------ Cá, cá rô phi, nguyên = Fish, tilapia, raw = 100g Nước_____________________g 78.08 Energy, năng lượng_______kcal 96 Protein____________________g 20.08 Total lipid (fat )______________g 1.70--0mega 3/6 ( 167 - 161 mg ) Calcium, Ca______________mg 10 Iron, Fe__________________mg 0.56 Magnesium,Mg____________mg 27 Phosphorus, P____________mg 170 Potassium, K_____________mg 302 Sodium, Na_______________mg 52 Zinc , Zn_________________mg 0.33 Copper ,Cu_______________mg 0.075 Manganese,Mn____________mg 0.037 Selenium _______________mcg 41.8 Thiamin ,B-1______________mg 0.041 Riboflavin, B-2_____________mg 0.063 Niacin ,PP;B-3____________mg 3.903 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.487 Vitamin B-6_______________mg 0.162 Folate, total B-9__________mcg 24 Folate, food B-9__________mcg 24 Folate, DFE B-9__________mcg 24 Choline, total______________mg 42.5 Betaine___________________mg 21.7 Vitamin B-12_____________mcg 1.58 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.40 Tocopherol, gamma________mg 0.10 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 3.1 Vitamin D3_______________mcg 3.1 Vitamin K _______________mcg 1.4 Cholesterol_______________mg 50 protein 119, protein 2008 phospho 1, canxi 1 --------------------------------------------------------- Cá, bluefish, nguyên = Fish, bluefish, raw = 100g Nước_____________________g 70.86 Energy, năng lượng_______kcal 124 Protein____________________g 20.04 Total lipid (fat ) _____________g 4.24--0mega 3/6 ( 833 - 60 mg ) Calcium, Ca______________mg 7 Iron, Fe__________________mg 0.48 Magnesium,Mg ___________mg 33 Phosphorus, P____________mg 227 Potassium, K_____________mg 372 Sodium, Na ______________mg 60 Zinc , Zn_________________mg 0.81 Copper ,Cu_______________mg 0.053 Manganese,Mn ___________mg 0.021 Selenium _______________mcg 36.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.080 Riboflavin, B-2 ____________mg 5.950 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.828 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.828 Vitamin B-6 ______________mg 0.402 Folate, total B-9__________mcg 2 Folate, food B-9__________mcg 2 Folate, DFE B-9__________mcg 2 Vitamin B-12 ____________mcg 5.39 Vitamin A, RAE__________mcg 120 Retinol _________________mcg 120 Cholesterol_______________mg 59 protein 89, protein 2863 phospho 1 , canxi 1 ----------------------------------------------------------- Cá, blackfish, toàn bộ (Alaska bản địa) = Fish, blackfish, whole (Alaska Native) = 100g Nước_____________________g 80.10 Energy, năng lượng_______kcal 82 Protein____________________g 15.50 Total lipid (fat )______________g 1.75 Calcium, Ca______________mg 236 Iron, Fe__________________mg 4.60 Phosphorus, P____________mg 287 Thiamin ,B-1______________mg 0.010 Riboflavin, B-2_____________mg 0.370 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.900 Vitamin A_________________IU 1202 protein 55 ,protein 66 phospho 1 , canxi 1 ------------------------------------------------------------- Cá, cisco, nguyên = Fish, cisco, raw = 100g Nước_____________________g 78.93 Energy, năng lượng_______kcal 98 Protein____________________g 18.99 Total lipid (fat )______________g 1.91--0mega 3/6 ( 460 - 69 mg ) Calcium, Ca______________mg 12 Iron, Fe__________________mg 0.40 Magnesium,Mg____________mg 17 Phosphorus, P____________mg 152 Potassium, K_____________mg 354 Sodium, Na_______________mg 55 Zinc , Zn_________________mg 0.37 Copper ,Cu_______________mg 0.072 Manganese,Mn____________mg 0.067 Selenium _______________mcg 12.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.088 Riboflavin, B-2_____________mg 0.100 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.510 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750 Vitamin B-6_______________mg 0.300 Folate, total B-9__________mcg 15 Folate, food B-9__________mcg 15 Folate, DFE B-9__________mcg 15 Vitamin B-12_____________mcg 1.00 Vitamin A, RAE__________mcg 30 Retinol _________________mcg 30 Cholesterol_______________mg 50 protein 125, protein 1583 phospho 1 , canxi 1 ---------------------------------------------------------- Cá, croaker, Đại Tây Dương, nguyên = Fish, croaker, Atlantic, raw = 100g Nước_____________________g 78.03 Energy, năng lượng_______kcal 104 Protein____________________g 17.78 Total lipid (fat )______________g 3.17--0mega 3/6 ( 315 - 46 ) Calcium, Ca______________mg 15 Iron, Fe__________________mg 0.37 Magnesium,Mg____________mg 40 Phosphorus, P____________mg 210 Potassium, K_____________mg 345 Sodium, Na_______________mg 56 Zinc , Zn_________________mg 0.42 Copper ,Cu_______________mg 0.042 Manganese,Mn____________mg 0.025 Selenium _______________mcg 36.5 Thiamin ,B-1______________mg 0.075 Riboflavin, B-2_____________mg 0.095 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.200 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750 Vitamin B-6_______________mg 0.300 Folate, total B-9__________mcg 15 Folate, food B-9__________mcg 15 Folate, DFE B-9__________mcg 15 Choline, total_____________mg 67.0 Vitamin B-12_____________mcg 2.50 Vitamin A, RAE__________mcg 12 Retinol _________________mcg 12 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg1.29 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.7 Vitamin D3_______________mcg 0.7 Vitamin K _______________mcg 0.1 Cholesterol_______________mg 61 protein 85, protein 1186 phospho 1 , canxi 1 --------------------------------------------------------- Cá, cusk, nguyên = Fish, cusk, raw = 100g Nước_____________________g 76.35 Energy, năng lượng_______kcal 87 Protein____________________g 18.99 Total lipid (fat )______________g 0.69 Calcium, Ca______________mg 10 Iron, Fe__________________mg 0.83 Magnesium,Mg____________mg 31 Phosphorus, P____________mg 204 Potassium, K_____________mg 392 Sodium, Na_______________mg 31 Zinc , Zn_________________mg 0.38 Copper ,Cu_______________mg 0.018 Manganese,Mn____________mg 0.015 Selenium _______________mcg 36.5 Thiamin ,B-1______________mg 0.042 Riboflavin, B-2_____________mg 0.133 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.686 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.279 Vitamin B-6_______________mg 0.387 Folate, total B-9__________mcg 2 Folate, food B-9__________mcg 2 Folate, DFE B-9__________mcg 2 Vitamin B-12_____________mcg 1.04 Vitamin A, RAE__________mcg 18 Retinol _________________mcg 18 Cholesterol_______________mg 41 protein 94, protein 1899 phospho 1 , canxi 1 ------------------------------------------------------- Cá, devilfish, thịt (Alaska bản địa) = Fish, devilfish, meat (Alaska Native) = 100g Nước_____________________g 80.80 Energy, năng lượng_______kcal 97 Protein____________________g 11.70 Total lipid (fat )______________g 5.30 Calcium, Ca______________mg 12 Iron, Fe__________________mg 0.40 Phosphorus, P____________mg 3 Vitamin C, total ascorbic acid_mg 3.0 Thiamin ,B-1______________mg 0.090 Riboflavin, B-2_____________mg 0.100 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.100 Vitamin A_________________IU 1020 protein 3900 ,protein 1475 phospho 1 , canxi 1 ------------------------------------------------------------- Cá, dolphinfish, nguyên = Fish, dolphinfish, raw = 100g Nước_____________________g 77.55 Energy, năng lượng_______kcal 85 Protein____________________g 18.50 Total lipid (fat )______________g 0.70--0mega 3/6 ( 122 - 36 mg ) Calcium, Ca______________mg 15 Iron, Fe__________________mg 1.13 Magnesium,Mg____________mg 30 Phosphorus, P____________mg 143 Potassium, K_____________mg 416 Sodium, Na_______________mg 88 Zinc , Zn_________________mg 0.46 Copper ,Cu_______________mg 0.041 Manganese,Mn____________mg 0.015 Selenium _______________mcg 36.5 Thiamin ,B-1______________mg 0.020 Riboflavin, B-2_____________mg 0.070 Niacin ,PP;B-3____________mg 6.100 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750 Vitamin B-6_______________mg 0.400 Folate, total B-9__________mcg 5 Folate, food B-9__________mcg 5 Folate, DFE B-9__________mcg 5 Vitamin B-12_____________mcg 0.60 Vitamin A, RAE__________mcg 54 Retinol _________________mcg 54 Vitamin A,_________________IU 180 Cholesterol_______________mg 73 protein 130, protein 1234 phospho 1 , canxi 1 --------------------------------------------------- Cá, Haddock, nguyên = Fish, haddock, raw = 100g Nước_____________________g 83.83 Energy, năng lượng_______kcal 74 Protein____________________g 16.32 Total lipid (fat )______________g 0.45--0mega 3/6 ( 138 - 17 mg ) Calcium, Ca______________mg 11 Iron, Fe__________________mg 0.17 Magnesium,Mg____________mg 21 Phosphorus, P____________mg 227 Potassium, K_____________mg 286 Sodium, Na_______________mg 213 Zinc , Zn_________________mg 0.32 Copper ,Cu_______________mg 0.021 Manganese,Mn____________mg 0.011 Selenium _______________mcg 25.9 Thiamin ,B-1______________mg 0.020 Riboflavin, B-2_____________mg 0.057 Niacin ,PP;B-3____________mg 3.363 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.403 Vitamin B-6_______________mg 0.281 Folate, total B-9__________mcg 12 Folate, food B-9__________mcg 12 Folate, DFE B-9__________mcg 12 Choline, total______________mg 65.0 Vitamin B-12_____________mcg 1.83 Vitamin A, RAE__________mcg 17 Retinol _________________mcg 17 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.45 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.5 Vitamin D3_______________mcg 0.5 Vitamin K _______________mcg 0.1 Cholesterol_______________mg 54 protein 72, protein 1484 phospho 1 , canxi 1 ----------------------------------------------------------- Cá, ling, nguyên = Fish, ling, raw = 100g Nước_____________________g 79.63 Energy, năng lượng_______kcal 87 Protein____________________g 18.99 Total lipid (fat )______________g 0.64 Calcium, Ca______________mg 34 Iron, Fe__________________mg 0.65 Magnesium,Mg____________mg 63 Phosphorus, P____________mg 198 Potassium, K_____________mg 379 Sodium, Na_______________mg 135 Zinc , Zn_________________mg 0.78 Copper ,Cu_______________mg 0.110 Manganese,Mn____________mg 0.030 Selenium _______________mcg 36.5 Thiamin ,B-1______________mg 0.110 Riboflavin, B-2_____________mg 0.190 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.300 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.320 Vitamin B-6_______________mg 0.304 Folate, total B-9__________mcg 7 Folate, food B-9__________mcg 7 Folate, DFE B-9__________mcg 7 Vitamin B-12_____________mcg 0.56 Vitamin A, RAE__________mcg 30 Retinol _________________mcg 30 Cholesterol_______________mg 40 protein 96, protein 559 phospho 1 , canxi 1 ----------------------------------------------------------- Cá, lingcod, thịt, nguyên liệu (Alaska bản địa) = Fish, lingcod, meat, raw (Alaska Native) 100g Nước_____________________g 80.00 Energy, năng lượng_______kcal 79 Protein____________________g 17.90 Total lipid (fat ) _____________g 0.80 Potassium, K_____________mg 433 Sodium, Na ______________mg 59 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.110 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.360 Vitamin A_________________IU 230 Cá, lingcod, nguyên = Fish, lingcod, raw = 100g Nước_____________________g 81.03 Energy, năng lượng_______kcal 85 Protein____________________g 17.66 Total lipid (fat )______________g 1.06 Calcium, Ca______________mg 14 Iron, Fe__________________mg 0.32 Magnesium,Mg____________mg 26 Phosphorus, P____________mg 201 Potassium, K_____________mg 437 Sodium, Na_______________mg 59 Zinc , Zn_________________mg 0.45 Copper ,Cu_______________mg 0.027 Manganese,Mn____________mg 0.020 Selenium _______________mcg 36.5 Thiamin ,B-1______________mg 0.030 Riboflavin, B-2_____________mg 0.114 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.900 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750 Vitamin B-6_______________mg 0.300 Folate, total B-9__________mcg 9 Folate, food B-9__________mcg 9 Folate, DFE B-9__________mcg 9 Vitamin B-12_____________mcg 3.60 Vitamin A, RAE__________mcg 5 Retinol _________________mcg 15 Cholesterol_______________mg 52 protein 88, protein 1262 phospho 1 , canxi 1 ----------------------------------------------------------- Cá monkfish, nguyên = Fish, monkfish, raw = 100g Nước_____________________g 83.24 Energy, năng lượng_______kcal 76 Protein____________________g 14.48 Total lipid (fat )______________g 1.52 Calcium, Ca______________mg 8 Iron, Fe__________________mg 0.32 Magnesium,Mg____________mg 21 Phosphorus, P____________mg 200 Potassium, K_____________mg 400 Sodium, Na_______________mg 18 Zinc , Zn_________________mg 0.41 Copper ,Cu_______________mg 0.028 Manganese,Mn____________mg 0.024 Selenium _______________mcg 36.5 Vitamin C, total ascorbic acid_mg 1.0 Thiamin ,B-1______________mg 0.025 Riboflavin, B-2_____________mg 0.060 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.100 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.150 Vitamin B-6_______________mg 0.240 Folate, total B-9__________mcg 7 Folate, food B-9__________mcg 7 Folate, DFE B-9__________mcg 7 Vitamin B-12_____________mcg 0.90 Vitamin A, RAE__________mcg 12 Retinol _________________mcg 12 Cholesterol_______________mg 25 protein 73 ,protein 1810 phospho 1 , canxi 1 --------------------------------------------------------- Cá, Pompano, Florida, nguyên = Fish, pompano, florida, raw = 100g Nước_____________________g 71.12 Energy, năng lượng_______kcal 164 Protein____________________g 18.48 Total lipid (fat )______________g 9.47--0mega 3/6 ( 770 - 121 mg ) Calcium, Ca______________mg 22 Iron, Fe__________________mg 0.60 Magnesium,Mg____________mg 27 Phosphorus, P____________mg 195 Potassium, K_____________mg 381 Sodium, Na_______________mg 65 Zinc , Zn_________________mg 0.72 Copper ,Cu_______________mg 0.038 Manganese,Mn____________mg 0.013 Selenium _______________mcg 36.5 Thiamin ,B-1______________mg 0.560 Riboflavin, B-2_____________mg 0.120 Niacin ,PP;B-3____________mg 3.000 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750 Vitamin B-6_______________mg 0.200 Folate, total B-9__________mcg 15 Folate, food B-9__________mcg 15 Folate, DFE B-9__________mcg 15 Choline, total______________mg 51.5 Vitamin B-12_____________mcg 1.30 Vitamin A, RAE__________mcg 40 Retinol _________________mcg 40 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.18 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 11.0 Vitamin D3_______________mcg 11.0 Vitamin D__________________IU 439 Vitamin K _______________mcg 0.1 Cholesterol_______________mg 50 protein 95, protein 840 phospho 1 , canxi 1 ------------------------------------------------------------- Cá, rockfish, Thái Bình Dương, các loài khác nhau, nguyên = Fish, rockfish, Pacific, mixed species, raw = 100g Nước_____________________g 79.08 Energy, năng lượng_______kcal 90 Protein____________________g 18.36 Total lipid (fat )______________g 1.34--0mega 3/6 ( 320 - 45 mg ) Calcium, Ca______________mg 14 Iron, Fe__________________mg 0.30 Magnesium,Mg____________mg 27 Phosphorus, P____________mg 205 Potassium, K_____________mg 386 Sodium, Na_______________mg 74 Zinc , Zn_________________mg 0.36 Copper ,Cu_______________mg 0.034 Manganese,Mn____________mg 0.011 Selenium _______________mcg 63.0 Thiamin ,B-1______________mg 0.023 Riboflavin, B-2_____________mg 0.187 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.393 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.333 Vitamin B-6_______________mg 0.210 Folate, total B-9__________mcg 9 Folate, food B-9__________mcg 9 Folate, DFE B-9__________mcg 9 Choline, total______________mg 65.0 Vitamin B-12_____________mcg 1.39 Vitamin A, RAE__________mcg 4 Retinol _________________mcg 4 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.36 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 3.8 Vitamin D3_______________mcg 3.8 Vitamin D__________________IU 151 Cholesterol_______________mg 50 protein 90, protein 1312 phospho 1 , canxi 1 -------------------------------------------------------- Cá, roughy, cam, nguyên = Fish, roughy, orange, raw = 100g Nước_____________________g 75.67 Energy, năng lượng_______kcal 76 Protein____________________g 16.41 Total lipid (fat )______________g 0.70--0mega 3/6 ( 23- 69 mg ) Calcium, Ca______________mg 9 Iron, Fe__________________mg 1.01 Magnesium,Mg____________mg 17 Phosphorus, P____________mg 107 Potassium, K_____________mg 167 Sodium, Na_______________mg 72 Zinc , Zn_________________mg 0.23 Copper ,Cu_______________mg 0.075 Manganese,Mn____________mg 0.050 Selenium _______________mcg 66.7 Thiamin ,B-1______________mg 0.031 Riboflavin, B-2_____________mg 0.045 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.530 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.051 Vitamin B-6_______________mg 0.052 Folate, total B-9__________mcg 26 Folate, food B-9__________mcg 26 Folate, DFE B-9__________mcg 26 Vitamin B-12_____________mcg 0.38 Vitamin A, RAE__________mcg 21 Retinol _________________mcg 21 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.20 Tocopherol, gamma_________mg 0.04 Vitamin K _______________mcg 0.7 Cholesterol_______________mg 60 protein 154, protein 1824 phospho 1 , canxi 1 ----------------------------------------------------------- Fish, sablefish, raw = Fish, sablefish, raw = 100g Nước_____________________g 71.02 Energy, năng lượng_______kcal 195 Protein____________________g 13.41 Total lipid (fat )______________g 15.30--0mega 3/6 ( 1659 - 165 mg ) Calcium, Ca______________mg 35 Iron, Fe__________________mg 1.28 Magnesium,Mg____________mg 55 Phosphorus, P____________mg 168 Potassium, K_____________mg 358 Sodium, Na_______________mg 56 Zinc , Zn_________________mg 0.32 Copper ,Cu_______________mg 0.022 Manganese,Mn____________mg 0.015 Selenium _______________mcg 36.5 Thiamin ,B-1______________mg 0.100 Riboflavin, B-2_____________mg 0.090 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.000 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750 Vitamin B-6_______________mg 0.300 Folate, total B-9__________mcg 15 Folate, food B-9__________mcg 15 Folate, DFE B-9__________mcg 15 Vitamin B-12_____________mcg 1.50 Vitamin A, RAE__________mcg 93 Retinol _________________mcg 93 Cholesterol_______________mg 49 protein 80 ,protein 384 phospho , canxi 1 ------------------------------------------------------- Cá, scup, nguyên = Fish, scup, raw = 100g Nước_____________________g 75.37 Energy, năng lượng_______kcal 105 Protein____________________g 18.88 Total lipid (fat )______________g 2.73 Calcium, Ca______________mg 40 Iron, Fe__________________mg 0.53 Magnesium,Mg____________mg 23 Phosphorus, P____________mg 185 Potassium, K_____________mg 287 Sodium, Na_______________mg 42 Zinc , Zn_________________mg 0.48 Copper ,Cu_______________mg 0.051 Manganese,Mn____________mg 0.035 Selenium _______________mcg 36.5 Thiamin ,B-1______________mg 0.110 Riboflavin, B-2_____________mg 0.100 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.100 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750 Vitamin B-6_______________mg 0.300 Folate, total B-9__________mcg 15 Folate, food B-9__________mcg 15 Folate, DFE B-9__________mcg 15 Choline, total______________mg 65.0 Vitamin B-12_____________mcg 1.40 Vitamin A, RAE__________mcg 27 Retinol _________________mcg 27 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.50 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 1.2 Vitamin D3_______________mcg 1.2 Vitamin K _______________mcg 0.1 Cholesterol_______________mg 52 protein 103, protein 472 phospho 1 , canxi 1 ------------------------------------------------------- Cá, seatrout, các loài khác nhau, nguyên = Fish, seatrout, mixed species, raw = 100g Nước_____________________g 78.09 Energy, năng lượng_______kcal 104 Protein____________________g 16.74 Total lipid (fat )______________g 3.61--0mega 3/6 ( 452 - 69 mg ) Calcium, Ca______________mg 17 Iron, Fe__________________mg 0.27 Magnesium,Mg____________mg 31 Phosphorus, P____________mg 250 Potassium, K_____________mg 341 Sodium, Na_______________mg 58 Zinc , Zn_________________mg 0.45 Copper ,Cu_______________mg 0.030 Manganese,Mn____________mg 0.015 Selenium _______________mcg 36.5 Thiamin ,B-1______________mg 0.060 Riboflavin, B-2_____________mg 0.170 Niacin ,PP;B-3____________mg 2,400 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750 Vitamin B-6_______________mg 0.400 Folate, total B-9__________mcg 5 Folate, food B-9__________mcg 5 Folate, DFE B-9__________mcg 5 Vitamin B-12_____________mcg 3.00 Vitamin A, RAE__________mcg 30 Retinol _________________mcg 30 Cholesterol_______________mg 83 protein 67, protein 985 phospho 1 , canxi 1 ---------------------------------------------------------- Cá, shad, american, nguyên = Fish, shad, american, raw = 100g Nước_____________________g 68.19 Energy, năng lượng_______kcal 197 Protein____________________g 16.93 Total lipid (fat )______________g 13.77--0mega 3/6 ( 2649 - 199 mg ) Calcium, Ca______________mg 47 Iron, Fe__________________mg 0.97 Magnesium,Mg____________mg 30 Phosphorus, P____________mg 272 Potassium, K_____________mg 384 Sodium, Na_______________mg 51 Zinc , Zn_________________mg 0.37 Copper ,Cu_______________mg 0.064 Manganese,Mn____________mg 0.042 Selenium _______________mcg 36.5 Thiamin ,B-1______________mg 0.150 Riboflavin, B-2_____________mg 0.240 Niacin ,PP;B-3____________mg 8.400 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750 Vitamin B-6_______________mg 0.400 Folate, total B-9__________mcg 15 Folate, food B-9__________mcg 15 Folate, DFE B-9__________mcg 15 Choline, total______________mg 74.0 Vitamin B-12_____________mcg 0.15 Vitamin A, RAE__________mcg 32 Retinol _________________mcg 32 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.22 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 4.8 Vitamin D3_______________mcg 4.8 Vitamin K _______________mcg 0.1 Cholesterol_______________mg 75 protein 63, protein 361 phospho 1 , canxi 1 ----------------------------------------------------------- Cá, sheepshead, nguyên = Fish, sheepshead, raw = 100g Nước_____________________g 77.97 Energy, năng lượng_______kcal 108 Protein____________________g 20.21 Total lipid (fat )______________g 2.41--0mega 3/6 ( 341 - 44 mg ) Calcium, Ca______________mg 21 Iron, Fe__________________mg 0.46 Magnesium,Mg____________mg 32 Phosphorus, P____________mg 313 Potassium, K_____________mg 404 Sodium, Na_______________mg 71 Zinc , Zn_________________mg 0.39 Copper ,Cu_______________mg 0.031 Manganese,Mn____________mg 0.013 Selenium _______________mcg 36.5 Thiamin ,B-1______________mg 0.010 Riboflavin, B-2_____________mg 0.040 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.500 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750 Vitamin B-6_______________mg 0.300 Folate, total B-9__________mcg 15 Folate, food B-9__________mcg 15 Folate, DFE B-9__________mcg 15 Vitamin B-12_____________mcg 2.00 Vitamin A, RAE__________mcg 30 Retinol _________________mcg 30 Cholesterol_______________mg 50 protein 65, protein 963 phospho 1 , canxi 1 ----------------------------------------------------------- Cá, sucker, trắng, nguyên = Fish, sucker, white, raw = 100g Nước_____________________g 79.71 Energy, năng lượng_______kcal 92 Protein____________________g 16.76 Total lipid (fat )______________g 2.32--0mega 3/6 ( 604 - 68 mg ) Calcium, Ca______________mg 70 Iron, Fe__________________mg 1.30 Magnesium,Mg____________mg 30 Phosphorus, P____________mg 210 Potassium, K_____________mg 380 Sodium, Na_______________mg 40 Zinc , Zn_________________mg 0.75 Copper ,Cu_______________mg 0.195 Manganese,Mn____________mg 0.600 Selenium _______________mcg 12.6 Thiamin ,B-1______________mg 0.010 Riboflavin, B-2_____________mg 0.070 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.200 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750 Vitamin B-6_______________mg 0.200 Folate, total B-9__________mcg 15 Folate, food B-9__________mcg 15 Folate, DFE B-9__________mcg 15 Vitamin B-12_____________mcg 2.00 Vitamin A, RAE__________mcg 51 Retinol _________________mcg 51 Cholesterol_______________mg 41 protein 80, protein 240 phospho 1 , canxi 1 ----------------------------------------------------- Cá, sheefish, liệu (Alaska bản địa) = Fish, sheefish, raw (Alaska Native) = 100g Nước_____________________g 74.62 Energy, năng lượng_______kcal 115 Protein____________________g 22.25 Total lipid (fat )______________g 2.84--0mega 3/6 ( 610 - 30 mg ) Calcium, Ca______________mg 140 Iron, Fe__________________mg 0.50 Magnesium,Mg____________mg 25 Phosphorus, P____________mg 300 Potassium, K_____________mg 390 Sodium, Na_______________mg 52 Zinc , Zn_________________mg 0.60 Copper ,Cu_______________mg 0.148 Manganese,Mn____________mg 0.037 Selenium _______________mcg 42.3 Thiamin ,B-1______________mg 0.041 Riboflavin, B-2_____________mg 0.126 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.120 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.648 Vitamin B-6_______________mg 0.162 Folate, total B-9__________mcg 9 Folate, food B-9__________mcg 9 Folate, DFE B-9__________mcg 9 Choline, total______________mg 108.9 Betaine___________________mg 123.7 Vitamin B-12_____________mcg 5.90 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.44 Cholesterol_______________mg 56 protein 75, protein 159 phospho 1 , canxi 1 ------------------------------------------------------------- Cá, tilefish, nguyên = Fish, tilefish, raw = 100g Nước_____________________g 78.90 Energy, năng lượng_______kcal 96 Protein____________________g 17.50 Total lipid (fat )______________g 2.31--0mega 3/6 ( 496 - 37 ) Calcium, Ca______________mg 26 Iron, Fe__________________mg 0.25 Magnesium,Mg____________mg 28 Phosphorus, P____________mg 187 Potassium, K_____________mg 433 Sodium, Na_______________mg 53 Zinc , Zn_________________mg 0.37 Copper ,Cu_______________mg 0.041 Manganese,Mn____________mg 0.010 Selenium _______________mcg 36.5 Thiamin ,B-1______________mg 0.120 Riboflavin, B-2_____________mg 0.160 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.900 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.750 Vitamin B-6_______________mg 0.260 Folate, total B-9__________mcg 15 Folate, food B-9__________mcg 15 Folate, DFE B-9__________mcg 15 Vitamin B-12_____________mcg 2.20 Vitamin A, RAE__________mcg 18 Retinol _________________mcg 18 Cholesterol_______________mg 50 protein 94, protein 674 phospho 1 , canxi 1 ------------------------------------------------------ Cá, Whiting, hỗn hợp các loài, nguyên = Fish, whiting, mixed species, raw = 100g Nước_____________________g 80.27 Energy, năng lượng_______kcal 90 Protein____________________g 18.31 Total lipid (fat )______________g 1.31--0mega 3/6 ( 276- 20 mg ) Calcium, Ca______________mg 48 Iron, Fe__________________mg 0.34 Magnesium,Mg____________mg 21 Phosphorus, P____________mg 222 Potassium, K_____________mg 249 Sodium, Na_______________mg 72 Zinc , Zn_________________mg 0.88 Copper ,Cu_______________mg 0.031 Manganese,Mn____________mg 0.104 Selenium _______________mcg 32.1 Thiamin ,B-1______________mg 0.056 Riboflavin, B-2_____________mg 0.046 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.300 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.216 Vitamin B-6_______________mg 0.156 Folate, total B-9__________mcg 13 Folate, food B-9__________mcg 13 Folate, DFE B-9__________mcg 13 Choline, total______________mg 65.0 Vitamin B-12_____________mcg 2.30 Vitamin A, RAE__________mcg 30 Retinol _________________mcg 30 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.30 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 1.4 Vitamin D3_______________mcg 1.4 Vitamin K _______________mcg 0.1 Cholesterol_______________mg 67 protein 83, protein 382 phospho 1 , canxi 1 ------------------------------------------------------- Cá, wolffish, Đại Tây Dương, nguyên = Fish, wolffish, Atlantic, raw = 100g Nước_____________________g 79.90 Energy, năng lượng_______kcal 96 Protein____________________g 17.50 Total lipid (fat )______________g 2.39--0mega 3/6 ( 675 - 20 mg ) Calcium, Ca______________mg 6 Iron, Fe__________________mg 0.09 Magnesium,Mg____________mg 30 Phosphorus, P____________mg 200 Potassium, K_____________mg 300 Sodium, Na_______________mg 85 Zinc , Zn_________________mg 0.78 Copper ,Cu_______________mg 0.029 Manganese,Mn____________mg 0.015 Selenium _______________mcg 36.5 Thiamin ,B-1______________mg 0.180 Riboflavin, B-2_____________mg 0.080 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.133 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.570 Vitamin B-6_______________mg 0.400 Folate, total B-9__________mcg 5 Folate, food B-9__________mcg 5 Folate, DFE B-9__________mcg 5 Vitamin B-12_____________mcg 2.03 Vitamin A, RAE__________mcg 113 Retinol _________________mcg 113 Cholesterol_______________mg 46 protein 87.5, protein 2917 phospho 1 , canxi 1 --------------------------------------------------------- Cá, Yellowtail, hỗn hợp các loài, nguyên = Fish, yellowtail, mixed species, raw = 100g Nước_____________________g 74.52 Energy, năng lượng_______kcal 146 Protein____________________g 23.14 Total lipid (fat )______________g 5.24 Calcium, Ca______________mg 23 Iron, Fe__________________mg 0.49 Magnesium,Mg____________mg 30 Phosphorus, P____________mg 157 Potassium, K_____________mg 420 Sodium, Na_______________mg 39 Zinc , Zn_________________mg 0.52 Copper ,Cu_______________mg 0.045 Manganese,Mn____________mg 0.015 Selenium _______________mcg 36.5 Vitamin C, total ascorbic acid_mg 2.8 Thiamin ,B-1______________mg 0.144 Riboflavin, B-2_____________mg 0.040 Niacin ,PP;B-3____________mg 6.800 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.590 Vitamin B-6_______________mg 0.160 Folate, total B-9__________mcg 4 Folate, food B-9__________mcg 4 Folate, DFE B-9__________mcg 4 Vitamin B-12_____________mcg 1.30 Vitamin A, RAE__________mcg 29 Retinol _________________mcg 29 Vitamin K _______________mcg 0.1 Cholesterol_______________mg 55 protein 148, protein 1007 phospho 1 , canxi 1 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Động vật giáp xác, tôm hùm, phía bắc, nguyên = Crustaceans, lobster, northern, raw = 100g Nước_____________________g 80.95 Energy, năng lượng_______kcal 77 Protein____________________g 16.52 Total lipid (fat ) _____________g 0.75--0mega 3/6 ( 219 - 39 mg ) Calcium, Ca______________mg 84 Iron, Fe__________________mg 0.26 Magnesium,Mg ___________mg 38 Phosphorus, P____________mg 161 Potassium, K_____________mg 200 Sodium, Na ______________mg 423 Zinc , Zn_________________mg 3.53 Copper ,Cu_______________mg 1.349 Manganese,Mn ___________mg 0.056 Fluoride, F______________ mcg 10.6 Selenium _______________mcg 63.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.020 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.014 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.591 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.449 Vitamin B-6 ______________mg 0.104 Folate, total B-9__________mcg 10 Folate, food B-9__________mcg 10 Folate, DFE B-9__________mcg 10 Choline, total _____________mg 70.3 Vitamin B-12 ____________mcg 1.25 Vitamin A, RAE _________mcg 1 Retinol _________________mcg 1 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.87 Vitamin D _______________ IU 1 Cholesterol _______________mg 127 protein 103, protein 197 phospho 1 , canxi 1 ---------------------------------------------------------- Động vật giáp xác, cua, Alaska vua, nguyên = Crustaceans, crab, alaska king, raw = 100g Nước_____________________g 79,57 Energy, năng lượng_______kcal 84 Protein____________________g 18.29 Total lipid (fat )_____________g 0.60 Calcium, Ca______________mg 46 Iron, Fe__________________mg 0.59 Magnesium,Mg___________mg 49 Phosphorus, P____________mg 219 Potassium, K_____________mg 204 Sodium, Na ______________mg 836 Zinc , Zn_________________mg 5.95 Copper ,Cu_______________mg 0.922 Manganese,Mn-___________mg 0.053 Selenium_______________mcg 36.4 Vitamin C________________mg 7.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.043 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.043 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.100 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.350 Vitamin B-6 ______________mg 0.150 Folate, total (B-9)_________mcg 44 Folate, food B-9__________mcg 44 Folate, DFE B-9__________mcg 44 Vitamin B-12_____________mcg 9.00 Vitamin A, RAE__________mcg 7 Retinol__________________mcg 7 Vitamin A,IU_______________IU 24 Cholesterol_______________mg 42 protein 84 , protein 398 phospho 1 , canxi 1 Động vật giáp xác, cua, nữ hoàng, nguyên = Crustaceans, crab, queen, raw = 100g Nước_____________________g 80.58 Energy, năng lượng_______kcal 90 Protein____________________g 18.50 Total lipid (fat )_____________g 1.18--0mega 3/6 ( 388 - 6 mg ) Calcium, Ca______________mg 26 Iron, Fe__________________mg 2.50 Magnesium,Mg___________mg 49 Phosphorus, P____________mg 133 Potassium, K_____________mg 173 Sodium, Na ______________mg 539 Zinc , Zn_________________mg 2.80 Copper ,Cu_______________mg 0.570 Manganese,Mn-___________mg 0.030 Selenium_______________mcg 34.6 Vitamin C________________mg 7.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.080 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.200 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.500 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.350 Vitamin B-6 ______________mg 0.150 Folate, total (B-9)_________mcg 44 Folate, food B-9__________mcg 44 Folate, DFE B-9__________mcg 44 Vitamin B-12_____________mcg 9.00 Vitamin A, RAE__________mcg 45 Retinol__________________mcg 45 Vitamin A,IU_______________IU 45 Cholesterol_______________mg 55 protein 140, protein 712 phospho 1 , canxi 1 Động vật giáp xác, cua, màu xanh, nguyên = Crustaceans, crab, blue, raw = 100g Nước_____________________g 79.02 Energy, năng lượng_______kcal 87 Protein____________________g 18.06 Total lipid (fat )_____________g 1.08 Carbohydrate, by difference___g 0.04--0mega 3/6 ( 320 - 12 mg ) Calcium, Ca______________mg 89 Iron, Fe__________________mg 0.74 Magnesium,Mg___________mg 34 Phosphorus, P____________mg 229 Potassium, K_____________mg 329 Sodium, Na ______________mg 293 Zinc , Zn_________________mg 3.54 Copper ,Cu_______________mg 0.669 Manganese,Mn-___________mg 0.150 Selenium_______________mcg 37.4 Vitamin C________________mg 3.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.080 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.040 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.700 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.350 Vitamin B-6 ______________mg 0.150 Folate, total (B-9)_________mcg 44 Folate, food B-9__________mcg 44 Folate, DFE B-9__________mcg 44 Vitamin B-12_____________mcg 9.00 Vitamin A, RAE__________mcg 2 Retinol__________________mcg 2 Vitamin A,IU_______________IU 5 Cholesterol_______________mg 78 protein 79, protein 203 phospho 1 , canxi 1 Động vật giáp xác, cua, Dungeness, nguyên = Crustaceans, crab, dungeness, raw = 100g Nước_____________________g 79.18 Energy, năng lượng_______kcal 86 Protein____________________g 17.41 Total lipid (fat )_____________g 0.97 Carbohydrate, by difference___g 0.74--0mega 3/6 ( 317 / 0 mg ) Calcium, Ca______________mg 46 Iron, Fe__________________mg 0.37 Magnesium,Mg___________mg 45 Phosphorus, P____________mg 182 Potassium, K_____________mg 354 Sodium, Na ______________mg 295 Zinc , Zn_________________mg 4.27 Copper ,Cu_______________mg 0.674 Manganese,Mn-___________mg 0.080 Selenium_______________mcg 37.1 Vitamin C________________mg 3.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.047 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.167 Niacin ,PP;B-3____________mg 3,140 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.350 Vitamin B-6 ______________mg 0.150 Folate, total (B-9)_________mcg 44 Folate, food B-9__________mcg 44 Folate, DFE B-9__________mcg 44 Vitamin B-12_____________mcg 9.00 Vitamin A, RAE__________mcg 27 Retinol__________________mcg 27 Vitamin A,IU_______________IU 27 Cholesterol_______________mg 59 protein 96, protein 379 phospho 1 , canxi 1 Động vật giáp xác, tôm, các loài khác nhau ,nguyên = Crustaceans, shrimp, mixed species, raw = 100g Nước_____________________g 83.01 Energy, năng lượng_______kcal 71 Protein____________________g 13.61 Total lipid (fat ) _____________g 1.01 Carbohydrate, by difference___g 0.91--0mega 3/6 ( 67 / 48 mg ) Calcium, Ca______________mg 54 Iron, Fe__________________mg 0.21 Magnesium,Mg ___________mg 22 Phosphorus, P____________mg 244 Potassium, K_____________mg 113 Sodium, Na ______________mg 566 Zinc , Zn_________________mg 0.97 Copper ,Cu_______________mg 0.182 Manganese,Mn ___________mg 0.029 Selenium _______________mcg 29.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.020 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.015 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.778 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.310 Vitamin B-6 ______________mg 0.161 Folate, total B-9__________mcg 19 Folate, food B-9__________mcg 19 Folate, DFE B-9__________mcg 19 Choline, total _____________mg 80.9 Vitamin B-12 ____________mcg 1.11 Vitamin A, RAE _________mcg 54 Retinol _________________mcg 54 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.32 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.1 Vitamin D3 (cholecalciferol)_mcg 0.1 Vitamin D ________________IU 2 Vitamin K _______________mcg 0.3 Cholesterol _______________mg 126 protein 56, protein 253 phospho 1 , canxi 1 Cá, trứng, hỗn hợp các loài, nguyên = Fish, roe, mixed species, raw = 100g Nước_____________________g 67.73 Energy, năng lượng_______kcal 143 Protein____________________g 22.32 Total lipid (fat )______________g 6.42 Carbohydrate, by difference____g 1.50--0mega 3/6 ( 2433- 29 mg ) Calcium, Ca______________mg 22 Iron, Fe__________________mg 0.60 Magnesium,Mg____________mg 20 Phosphorus, P____________mg 402 Potassium, K_____________mg 221 Sodium, Na_______________mg 91 Zinc , Zn_________________mg 1.00 Copper ,Cu_______________mg 0.100 Manganese,Mn____________mg 0.010 Selenium _______________mcg 40.3 Vitamin C, total ascorbic acid_mg 16.0 Thiamin ,B-1______________mg 0.240 Riboflavin, B-2_____________mg 0.740 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.800 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.000 Vitamin B-6_______________mg 0.160 Folate, total B-9__________mcg 80 Folate, food B-9__________mcg 80 Folate, DFE B-9__________mcg 80 Choline, total______________mg 335.4 Vitamin B-12_____________mcg 10.00 Vitamin A, RAE__________mcg 90 Retinol _________________mcg 90 Lutein + zeaxanthin_______mcg 214 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 7.00 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 12.1 Vitamin D3_______________mcg 12.1 Vitamin D__________________IU 484 Vitamin K _______________mcg 0.2 Cholesterol_______________mg 374 protein 56, protein 1015 phospho 1 , canxi 1 Động vật thân mềm, ốc, nguyên = Mollusks, snail, raw = 100g Nước_____________________g 79.20 Energy, năng lượng_______kcal 90 Protein____________________g 16.10 Total lipid (fat ) _____________g 1.30 Carbohydrate, by difference___g 2.00--0mega 3/6 ( 218- 17 mg) Calcium, Ca______________mg 10 Iron, Fe__________________mg 3.50 Magnesium,Mg ___________mg 250 Phosphorus, P____________mg 272 Potassium, K_____________mg 382 Sodium, Na ______________mg 70 Zinc , Zn_________________mg 1.00 Copper ,Cu_______________mg 0.400 Selenium _______________mcg 27.4 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.010 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.120 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.400 Vitamin B-6 ______________mg 0.130 Folate, total B-9__________mcg 6 Folate, food B-9__________mcg 6 Folate, DFE B-9__________mcg 6 Choline, total _____________mg 65.0 Vitamin B-12 ____________mcg 0.50 Vitamin A, RAE__________mcg 30 Retinol _________________mcg 30 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 5.00 Vitamin K _______________mcg 0.1 Cholesterol _______________mg 50 protein 60, protein 1610 phospho 1 , canxi 1 Động vật giáp xác, tôm hùm, các loài khác nhau, nguyên = Crustaceans, spiny lobster, mixed species, raw = 100g Nước_____________________g 74.07 Energy, năng lượng_______kcal 112 Protein____________________g 20.60 Total lipid (fat ) _____________g 1.51 Carbohydrate, by difference___g 2.43--0mega 3/6 ( 415 - 13 mg ) Calcium, Ca______________mg 49 Iron, Fe__________________mg 1.22 Magnesium,Mg ___________mg 40 Phosphorus, P____________mg 238 Potassium, K_____________mg 180 Sodium, Na ______________mg 177 Zinc , Zn_________________mg 5.67 Copper ,Cu_______________mg 0.381 Manganese,Mn ___________mg 0.015 Selenium _______________mcg 46.2 Vitamin C,total ascorbic acid_mg 2.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.007 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.046 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.245 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.350 Vitamin B-6 ______________mg 0.150 Folate, total B-9__________mcg 1 Folate, food B-9__________mcg 1 Folate, DFE B-9__________mcg 1 Vitamin B-12 ____________mcg 3.50 Vitamin A, RAE _________mcg 5 Retinol _________________mcg 5 Cholesterol _______________mg 70 protein 87, protein 421 phospho 1 , canxi 1 Cá, trứng cá trích trên tảo bẹ khổng lồ, Thái Bình Dương (Alaska bản địa) = Fish, herring eggs on giant kelp, Pacific (Alaska Native) = 100g Nước_____________________g 81.80 Energy, năng lượng_______kcal 63 Protein____________________g 11.30 Total lipid (fat )______________g 0.80 Carbohydrate, by difference___g 2.60 Calcium, Ca______________mg 161 Iron, Fe__________________mg 3.40 Sodium, Na_______________mg 61 Thiamin ,B-1______________mg 0.100 Riboflavin, B-2_____________mg 0.130 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.700 Vitamin A_________________IU 89 protein 71 canxi 1 Động vật thân mềm, mực, pha trộn các loài, nguyên = Mollusks, squid, mixed species, raw = 100g Nước_____________________g 78.55 Energy, năng lượng_______kcal 92 Protein____________________g 15.58 Total lipid (fat ) _____________g 1.38 Carbohydrate, by difference___g 3.08--0mega 3/6 ( 495 - 2 mg ) Calcium, Ca______________mg 32 Iron, Fe__________________mg 0.68 Magnesium,Mg ___________mg 33 Phosphorus, P____________mg 221 Potassium, K_____________mg 246 Sodium, Na ______________mg 44 Zinc , Zn_________________mg 1.53 Copper ,Cu_______________mg 1.891 Manganese,Mn ___________mg 0.035 Selenium _______________mcg 44.8 Vitamin C________________mg 4.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.020 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.412 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.175 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.500 Vitamin B-6 ______________mg 0.056 Folate, total B-9__________mcg 5 Folate, food B-9__________mcg 5 Folate, DFE B-9__________mcg 5 Choline, total _____________mg 65.0 Vitamin B-12 ____________mcg 1.30 Vitamin A, RAE _________mcg 10 Retinol _________________mcg 10 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.20 Cholesterol _______________mg 233 protein 71, protein 487 phospho 1 , canxi 1 Cá, trứng cá muối, màu đen và đỏ, hạt = Fish, caviar, black and red, granular = 100g Nước_____________________g 47.50 Energy, năng lượng_______kcal 264 Protein____________________g 24.60 Total lipid (fat )______________g 17.90 Carbohydrate, by difference____g 4.00--0mega 3/6 ( 6787 - 81 mg ) Calcium, Ca______________mg 275 Iron, Fe__________________mg 11.88 Magnesium,Mg____________mg 300 Phosphorus, P____________mg 356 Potassium, K_____________mg 181 Sodium, Na_______________mg 1500 Zinc , Zn_________________mg 0.95 Copper ,Cu_______________mg 0.110 Manganese,Mn____________mg 0.050 Selenium _______________mcg 65.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.190 Riboflavin, B-2_____________mg 0.620 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.120 Pantothenic acid,B-5_______mg 3.500 Vitamin B-6_______________mg 0.320 Folate, total B-9__________mcg 50 Folate, food B-9__________mcg 50 Folate, DFE B-9__________mcg 50 Choline, total______________mg 490.9 Vitamin B-12_____________mcg 20.00 Vitamin A, RAE__________mcg 271 Retinol _________________mcg 271 Lutein + zeaxanthin_______mcg 648 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.89 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 2.9 Vitamin D3_______________mcg 117 Vitamin K _______________mcg 0.6 Cholesterol_______________mg 588 protein 70, protein 90 phospho 1 , canxi 1 Cá, cá chó, miền bắc, gan (Alaska bản địa) = Fish, pike, northern, liver (Alaska Native) 100g Nước_____________________g 69.80 Energy, năng lượng_______kcal 156 Protein____________________g 16.60 Total lipid (fat )______________g 8.00 Carbohydrate, by difference___g 4.30 Calcium, Ca______________mg 28 Iron, Fe__________________mg 2.10 Phosphorus, P____________mg 412 Thiamin ,B-1______________mg 0.100 Riboflavin, B-2_____________mg 0.700 Niacin ,PP;B-3____________mg 5.000 Vitamin A_________________IU 860 protein 41, protein 593 phospho 1 , canxi 1 Cá, cá trích trứng, Thái Bình Dương, đồng bằng (Alaska bản địa) = Fish, herring eggs, Pacific, plain (Alaska Native) = 100g Nước_____________________g 81.20 Energy, năng lượng_______kcal 74 Protein____________________g 9.60 Total lipid (fat )______________g 1.93 Carbohydrate, by difference___g 4.47 Calcium, Ca______________mg 19 Iron, Fe__________________mg 2.70 Sodium, Na_______________mg 61 Thiamin ,B-1______________mg 0.100 Riboflavin, B-2_____________mg 0.120 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.800 Cholesterol_______________mg 40 protein 506 canxi Cá, cá thịt trắng, trứng (Alaska bản địa) = Fish, whitefish, eggs (Alaska Native) = 100g Nước_____________________g 76.24 Energy, năng lượng_______kcal 104 Protein____________________g 14.66 Total lipid (fat )______________g 2.88 Carbohydrate, by difference___g 4.89--0mega 3/6 ( 761 - 91 mg ) Calcium, Ca______________mg 46 Iron, Fe__________________mg 5.95 Magnesium,Mg____________mg 30 Phosphorus, P____________mg 306 Potassium, K_____________mg 190 Sodium, Na_______________mg 160 Zinc , Zn_________________mg 2,10 Copper ,Cu_______________mg 0.220 Manganese,Mn____________mg 0.220 Selenium _______________mcg 92.8 Vitamin C, total ascorbic acid_mg 12.0 Thiamin ,B-1______________mg 0.088 Riboflavin, B-2_____________mg 0.403 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.956 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.060 Vitamin B-6_______________mg 0.159 Folate, total B-9__________mcg 53 Folate, food B-9__________mcg 53 Folate, DFE B-9__________mcg 53 Choline, total______________mg 247.5 Betaine__________________mg 8.2 Vitamin B-12_____________mcg 56.40 Vitamin A, RAE__________mcg 91 Retinol _________________mcg 91 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.68 Vitamin K _______________mcg 0.7 Cholesterol_______________mg 439 protein 48 ,protein 319 phospho 1 , canxi 1 ------------------------------------------------------------------------------------- Thức ăn nhanh, sò điệp, tẩm bột và chiên = Fast foods, scallops, breaded and fried = 100g Nước_____________________g 48.01 Energy, năng lượng_______kcal 268 Protein____________________g 10.94 Total lipid (fat ) _____________g 12.47 Carbohydrate, by difference___g 26.73--0mega 3/6 ( 135 - 284 mg ) Calcium, Ca______________mg 13 Iron, Fe__________________mg 1.42 Magnesium,Mg ___________mg 22 Phosphorus, P____________mg 203 Potassium, K_____________mg 204 Sodium, Na ______________mg 638 Zinc , Zn_________________mg 0.75 Copper ,Cu_______________mg 0.150 Manganese,Mn ___________mg 0.207 Selenium _______________mcg 27.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.140 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.590 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.350 Vitamin B-6 ______________mg 0.050 Folate, total B-9__________mcg 37 Folic acid B-9____________mcg 9 Folate, food B-9__________mcg 28 Folate, DFE B-9__________mcg 43 Vitamin B-12 ____________mcg 0.30 Vitamin A, RAE__________mcg 29 Retinol _________________mcg 29 Cholesterol _______________mg 75 protei 54, protein 842 phospho 1 , canxi 1 Thức ăn nhanh, hàu, đánh đập hoặc tẩm bột và chiên = Fast foods, oysters, battered or breaded, and fried = 100g Nước_____________________g 47.97 Energy, năng lượng_______kcal 265 Protein____________________g 9.02 Total lipid (fat ) _____________g 12.90 Carbohydrate, by difference___g 28.69 Calcium, Ca______________mg 20 Iron, Fe__________________mg 3.21 Magnesium,Mg ___________mg 17 Phosphorus, P____________mg 141 Potassium, K_____________mg 131 Sodium, Na ______________mg 487 Zinc , Zn_________________mg 11.25 Copper ,Cu_______________mg 0.573 Manganese,Mn ___________mg 0.305 Selenium _______________mcg 66.3 Vitamin C________________mg 3.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.220 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.250 Niacin ,PP;B-3____________mg 3.180 Vitamin B-6 ______________mg 0.020 Folate, total B-9__________mcg 22 Folic acid B-9____________mcg 13 Folate, food B-9__________mcg 9 Folate, DFE B-9__________mcg 31 Vitamin B-12 ____________mcg 0.73 Vitamin A, RAE__________mcg 78 Retinol _________________mcg 78 Cholesterol_______________mg 78 protein 64, protein 451 phospho 1 , canxi 1 ------------------------------------------------------- |
|
|
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 13th June 2024 - 10:27 AM |