Omega 3 và Omega 6 trong thực phẩm, Cân đối nhu cầu Omega 3 và Omega 6 |
Omega 3 và Omega 6 trong thực phẩm, Cân đối nhu cầu Omega 3 và Omega 6 |
Feb 24 2011, 02:01 AM
Bài viết
#1
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
http://www.advite.com/omega.htm
Omega -3 và Omega - 6 Nguyễn thượng Chánh , dvm Từ lâu các nhà khoa học nhận thấy người Nhật bổn cũng như các dân tộc thiểu số Inuits và Esquimo ở về phía Bắc Canada có tỉ lệ bệnh tim mạch rất thấp so với các dân tộc khác. Phải chăng nhờ tập quán ăn cá đã giúp họ tránh khỏi được một phần nào bệnh lý nói trên ? Từ nhận xét nầy, người ta mới tìm ra được chất Omega -3 trong mỡ cá . Rất nhiều công trình khảo cứu khoa học đả nói lên sự lợi ích của Omega - 3 đối với sức khỏe chúng ta . Omega -3 là gì ? Đây là những chất acid béo thiết yếu (essential fatty acids) nằm trong nhóm chất béo không bão hòa đa thể. Thiết yếu vì cơ thể không thể tự tổng hợp được mà cần phải nhờ thực phẩm mang vào. Có 3 loại Omega-3: 1- Alpha linolenic acid (ALA): có nhiều nhất trong hạt lanh (linseed, flaxseed, graines de lin), trong đậu nành, trong hạt dẻ (walnuts), trong các loại dầu ăn làm từ các thực vật vừa kể và trong dầu Canola (colza). Riêng hai loại dầu đậu nành (soybean oil) và dầu hạt dẻ, ngoài chất béo Omega-3 ra, chúng cũng còn có chứa một tỉ lệ khá cao chất béo Omega-6 nữa . 2- Eicosapentaenoic acid (EPA): Một phần nhỏ, lối 15 % được cơ thể tổng hợp từ chất acid béo ALA, phần lớn còn lại được tìm thấy trong cá tôm sò, mà đặc biệt là trong mỡ cá sống ở vùng nước lạnh như: salmon, mackerel, herring, trout, sardine, halibut vv… Bệnh tiểu đường, tình trạng stress cũng như sự lạm dụng rượu và thuốc lá đều gây trở ngại trong việc chuyển hóa ALA ra EPA. 3- Docosahexaenoic acid (DHA): Được thấy nhiều trong các loài thủy sản và trong sữa mẹ. Cơ chế nhờ đó mà Omega-3 có ảnh hưởng tới bệnh tim mạch là do tính kháng viêm, làm giảm áp huyết, làm giảm nồng độ triglycerides, kích thích nitric oxide xuất xứ từ nội mạc, giảm sự kết tụ tiểu cầu và giảm những eicosanoids gây viêm. Ngoài ra còn có bằng chứng rằng Omega-3 fatty acids ngừa được chứng tim đập sai nhịp và làm cho cơ tim được quân bình (Trịnh Cường & Giang Nguyễn Trịnh). Tóm lại Omega-3 có ích trong việc làm hạ cholesterol và triglyceride trong máu, ngừa hiện tượng máu bị đóng cục (antithrombotic), ngừa nghẽn mạch vành và giúp điều hòa nhịp tim (antiarrythmic), nhờ đó tránh được nguy cơ chết bất đắc kỳ tử. Cá nuôi chứa ít chất acid béo EPA và DHA hơn cá được đánh bắt ngoài biển. Có người còn nói Omega-3 cũng có khả năng làm tăng sức miễn dịch, làm giãn nở mạch, ngừa bệnh viêm khớp tự miễn rheumatoid arthritis, ngừa hiện tượng trầm cảm và luôn cả bệnh lú lẫn Alhzeimer nữa. Omega-6 là gì ? Đây là một loại acid béo nằm trong nhóm chất béo không bão hòa đa thể. Trong nhóm nầy, quan trọng nhất là: -Linoleic acid (LA): là một acid béo thiết yếu hiện diện trong hầu hết các loại dầu thực vật mà chúng ta thường dùng hằng ngày. -Gamma linolenic acid (GLA): một phần được cơ thể tổng hợp từ chất LA, một phần khác hiện diện trong một số dầu thực vật như primrose oil, borage oil và trong sữa mẹ.Trong cơ thể, GLA chuyển thành chất prostaglandins. Chất nầy có tính chống viêm sưng, rất hữu hiệu để làm giảm thiểu triệu chứng bệnh viêm khớp tự miễn. -Dihomo-gamma linolenic acid (DGLA): là một chuyển hóa chất của GLA… DGLA chuyển thành eicosanoids serie1 giúp bảo vệ tim mạch, kích thích miễn dịch, và đồng thời có tính chống viêm sưng (antiinflammatory) . -Arachidonic acid (AA): là một chuyển hóa chất của DGLA… AA chuyển ra thành eicosanoids serie 2 giúp vào việc làm lành các vết thương, cũng như dự phần vào cơ chế của phản ứng dị ứng. Tuy vậy, một sự thặng dư chất AA rất có hại cho sức khỏe như nó có thể kéo theo bệnh viêm khớp, bệnh ngoài da và một số bệnh tự miễn (autoimmune) khác. Eicosanoids serie 2 và eicosanoids serie 4 biến thể từ Arachidonic acid (AA) có thể gây viêm sưng, làm co các mạch máu, kích thích sự kết tụ tiểu cầu và là những hóa chất độc tùy theo nơi nào trong cơ thể mà eicosanoids được tăng hoạt. Omega 6 hiện diện trong các loại dầu thực vật như: dầu bắp (corn oil), dầu hạt bông vải (cottonseed oil), dầu hạt nho (grapeseed oil, huile de pepins de raisin), primrose oil (huile d’onagre), safflower oil (huile de carthame), borage oil (huile de bourrache), hemp oil (huile de chanvre), dầu mè (sesame oil), dầu đậu nành (soybean oil), dầu hoa hướng dương (sunflower oil, huile de tournesol), trong trứng gà, trong mỡ và trong beurre. Cũng như Omega-3, Omega-6 rất có ích trong việc ngăn ngừa các bệnh tim mạch bằng cách làm giảm cholesterol và triglyceride trong máu xuống. Tuy vậy, ăn quá nhiều Omega-6 cũng không tốt cho sức khỏe, như nó có thể làm gia tăng sự giữ nước trong cơ thể, kéo theo việc tăng áp suất máu, và tăng nguy cơ hiện tượng máu bị đóng cục trong mạch. Bởi lý do vừa kể, tỉ lệ giữa Omega-6 và Omega-3 tiêu thụ rất ư là quan trọng. Một tỉ lệ Omega-6 quá cao và Omega-3 quá thấp sẽ có ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe. Trong biến dưỡng, hai chất Omega-6 và Omega-3 đều sử dụng chung một số enzymes, vitamins (B3, B6, C, E) và các chất khoáng magnesium và zinc. Nếu Omega -6 quá nhiều, nó sẽ chiếm lấy hết các enzymes và vitamins cần thiết khiến Omega-3 không thể hoạt động một cách hoàn hảo được, nhất là trong việc bảo vệ tim mạch, và còn có thể gây nên cơn đau nhức viêm sưng chẳng hạn như viêm khớp và suyễn. Ngoài Omega-3 và Omega 6 ra cũng còn có Omega-9 nữa. Chất sau nầy được gọi là oleic acid. Đây là loại chất béo không bão hòa đơn thể. Các nhà khoa học cho biết rằng chất béo Omega-9 cũng rất tốt để phòng ngừa các bệnh về tim mạch và có lẽ cả cancer vú ở phụ nữ nữa. Dầu olive có chứa một tỉ lệ rất cao chất acid béo Omega-9. Cần phải có sự quân bình giữa omega-6 và omega-3 Omega-3 rất ít ổn định, dễ bị hủy bởi ánh sáng, và nhiệt độ cao (như lúc chiên trong chảo nóng chẳng hạn). Dưới tác dụng của oxy, Omega-3 trở nên hôi (rancid). Bởi những lý do nầy, cho nên kỹ nghệ thực phẩm thường chọn những loại dầu nào dễ ổn định hơn để pha trộn trong thực phẩm sản xuất theo lối công nghiệp. Các loại dầu nầy thường chứa rất ít chất Omega-3, nhưng ngược lại nó lại rất giàu về omega-6. Tại các quốc gia Tây phương, và Bắc Mỹ, thức ăn công nghiệp thường có chứa từ 10 đến 30 Omega-6 cho 1 Omega-3. Tỉ lệ quá chênh lệch giữa Omega-6/ Omega-3 rất có hại cho sức khỏe. Tỉ lệ lý tưởng phải ở mức từ 1 tới 4 Omega-6 cho 1 Omega-3. Nhìn chung, trong các bữa ăn hằng ngày, dân Bắc Mỹ ít chiụ dùng cá nên thiếu Omega-3, nhưng ngược lại quá thừa Omega-6 vì họ thường sử dụng fast foods và thực phẩm biến chế công nghiệp, chứa rất nhiều dầu thực vật. Nhu cầu của chúng ta Theo Hoa Kỳ và Canada, một người có nhu cầu 2000 Calories (kcal) / ngày, thì cần phải có một số Omega-3 như sau: ALA phải cung cấp 0.5% nguồn năng lượng, tương đương với 1,1g Omega-3 ở đàn bà và 1,6g ở đàn ông và phải có tối thiểu 500mg chất EPA+DHA. Họ cũng thiên về Omega-3 từ nguồn thủy sản nhiều hơn là Omega-3 từ nguồn gốc thực vật. Để có được 1,3g Omega-3, thì cần: Omega-3 nguồn gốc thực vật (ALA) - 2 muỗng café hạt lanh xay - ½ muỗng café (2ml) dầu hạt lanh - 1 ¼ tách noix de Grenoble - 13 gr hạt Graines de chanvre (hemp) - 1 muỗng canh dầu canola (colza) - 22 ml dầu đậu nành Omega-3 nguồn gốc thủy sản (EPA+ DHA) - 70 g cá salmon Atlantic (cá nuôi) - 90 g cá pink salmon (trong lon) - 90 g cá sardine - 70 g cá herring (hareng) - 120 g cá white tuna (thon) loại trong lon Còn đối với nhu cầu về Omega-6 (LA): đàn ông cần phải có 16g/ngày và đàn bà 12g/ngày. Năm 1999, một số nhà chuyên môn trên thế giới đã họp lại và đưa ra nhận xét cho rằng số liệu về nhu cầu Omega-3 mà Hoa Kỳ và Canada đưa ra vẫn còn quá thấp, trong khi số liệu về Omega-6 thì lại quá cao, không hữu hiệu để có thể làm giảm thiểu các bệnh lý nghẽn mạch vành được.Theo họ, nhu cầu về Omega-3 cần phải là 2,22g/ngày, và EPA+DHA: 0,65g/ngày. Đối với Omega-6, phải là 4,44g/ngày, tối đa 6,67g/ngày. Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) thì khuyến cáo nhu cầu về Omega-3 như sau: ALA từ 0,8g đến 1,1g/ngày và EPA+DHA từ 0,3g đến 0,5g/ngày. Có nên ăn cá hay không ? Omega-3 EPA và DHA trong cá và trong dầu cá là những acid béo rất tốt cho tim. The American Heart Association khuyến cáo chúng ta nên dùng cá 2-3 lần một tuần, đồng thời cũng nên ăn những loại thực vật giàu chất béo Omega-3 ALA như hạt lanh, hạt dẻ, và dầu canola. Tránh đừng nên ăn những lát cá có áo bột sẵn bán ngoài chợ vì nó thường chứa nhiều chất béo Trans rất xấu. Sự ích lợi của việc ăn cá để ngừa bệnh tim mạch vẫn trội hơn việc cữ dùng cá vì sợ cá bị nhiễm thủy ngân và dioxin. Tuy nói vậy, nhưng đối với phụ nữ đang mang thai, hoặc đang cho con bú cũng cần nên cẩn thận. Đối với đồng hương đang sinh sống tại các quốc gia Tây phương, thì nên hạn chế việc dùng các loại cá như cá mập (shark), cá tuna, cá lưỡi kiếm (swordfish), và cá trout là những loại cá có chứa nhiều thủy ngân nhất. Chất nầy sẽ ảnh hưởng không tốt cho bào thai. Sau đây là một vài thí dụ về Omega-3 ở một số loài thủy sản (100g): Cá salmon 1.8 g, sardine 1.4, herring 1.2, mackerel 1.0, trout 1.0, swordfish 0.7, tuna 0.7, haddock 0.2, cod 0.2, tôm tép 0.3, sò 0.5-0.7g (USDA Nutrient database for standard reference). Cá chứa ít chất béo bão hòa hơn thịt, cho nên ăn cá vẫn tốt hơn ăn thịt. Ăn cá vẫn là giải pháp tốt hơn là uống những viên dầu cá. Mỡ cá ngoài chất Omega-3 ra, nó cũng còn có chứa những chất dinh dưỡng khác nữa, chẳng hạn như chất Selenium mà dầu cá không có. Trường hợp ai không thích ăn cá thì họ nên uống thêm các viên supplement dầu cá Dầu cá thì sao ? Dầu cá là nguồn cung cấp trực tiếp 2 loại Omega-3 EPA và DHA. Dầu cá bán ở trên thị trường thường có pha thêm vitamin E, là chất chống oxy hóa để giúp cho dầu khỏi trở nên hôi.Vitamin E có khuynh hướng làm loãng máu và có thể gây xuất huyết nếu lạm dụng dầu cá. Tại Canada hiện nay có vài chục hiệu dầu cá được bày bán trên thị trường. Các viên dầu cá nầy thường chứa vào khoảng 1000mg dầu, nhưng không có nghĩa là nó có đủ 1000mg Omega-3 đâu. Tùy theo loại dầu cá mà nồng độ Omega-3 có thể thay đổi từ 100mg đến 700mg chất Omega-3 EPA+DHA. Cũng có sản phẩm vừa chứa dầu cá mà đồng thời cũng có chứa các loại dầu khác, như dầu bourrache (borage oil), dầu onagre (primrose oil), dầu carthame (safflower oil) vv…Được biết nhu cầu trung bình hằng ngày của chúng ta ở vào khoảng 500 mg EPA+DHA. Dầu cá khác với dầu gan cá. Dầu gan cá được sử dụng để cung cấp vitamin A và vitamin D. Muốn có đủ nhu cầu Omega-3 cần thiết chúng ta cần phải uống một số lượng lớn dầu gan cá, vì vậy có thể có nguy cơ bị ngộ độc do thặng dư vitamin A và vitamin D. Những ai có vấn đề máu huyết, hoặc đang sử dụng thuốc kháng đông (warfarin, heparin) thì cần phải thận trọng khi dùng dầu cá. Dùng quá nhiều dầu cá có thể bị nôn mửa và đi tiêu lỏng. Vì tính chất gây loãng máu của dầu cá, cho nên nếu uống trên 3g Omega-3 trong một ngày có thể bị chảy máu cam. Hiện nay, tại Bắc Mỹ, dầu cá vẫn còn được xếp trong nhóm thực phẩm bổ sung (dietary supplement), vì vậy luật lệ kiểm soát chất lượng các loại dầu cá vẫn còn lỏng lẻo chớ chưa được chặt chẽ như phía bên dược phẩm. Các liều lượng Omega ghi trên nhãn hiệu đôi khi cũng không chắc gì đúng với chất lượng của sản phẩm chứa đựng trong chai. Cơ hội bằng vàng của kỹ nghệ ăn uống Tại Canada, Công ty sữa Natrel cho trộn dầu hạt lanh vào sữa để tăng cường thêm Omega-3. Cty Neilson Dairy Oh thì sản xuất ra một loại sữa giàu chất Omega-3 DHA bằng cách cho trộn thêm chất DHA của cá vào thức ăn hỗn hợp dùng nuôi bò sữa. Cty Kraft tung ra thị trường loại sauce mayonnaise có tăng cường chất Omega-3 bằng cách cho trộn thêm dầu đậu nành trong sauce, nhưng cách nầy cũng có cái bất lợi là đồng thời nó cũng làm tăng chất Omega-6 lên. Trên thị trường, rất nhiều sản phẩm có tăng cường thêm Omega-3. Chẳng hạn fromage có Omega-3 làm từ sữa vắt từ những con bò được cho ăn khẩu phần đặc biệt có hạt lanh và chất DHA của cá. Hiệu fromage Black Diamond có chứa 0.1g Omega-3 cho mỗi 30g, trong số nầy 20mg là DHA.Trứng gà tăng cường Omega-3, sản xuất ra từ những gà mái đã được nuôi bằng thực phẩm hỗn hợp có trộn thêm 20% hạt lanh. Trứng gà loại nầy rất to và có chứa lối 0.4g Omega-3, trong số nầy 8mg là DHA. Phải cần ít nhất 20 quả trứng mới hy vọng có được một số lượng chất acid béo Omega-3 tương đương với số Omega-3 trong 90g cá salmon . Kết luận Bệnh tim mạch là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu tại các quốc gia công nghiệp. Chất acid béo Omega-3 đã xuất hiện thật đúng lúc, và đã được nhiều người xem như một vị cứu tinh đối với họ. Đúng vậy, các nhà khoa học đều nhìn nhận tính chất tốt đẹp của Omega-3 trong việc phòng ngừa phần nào các bệnh về tim mạch. Kỹ nghệ thực phẩm và kỹ nghệ thuốc thiên nhiên đã không bỏ lỡ cơ hội khai thác các mặt hàng có chứa chất Omega-3 để mong hốt bạc một cách nhanh chóng. Quảng cáo của họ rất hấp dẫn và rất tinh vi để mê hoặc người tiêu thụ. Dù sao đi nữa, chúng ta nên nhớ rằng Omega-3 cũng chỉ là một chất béo mà thôi, hiệu quả của nó cũng còn phải tùy thuộc vào một số yếu tố khác nữa mà quan trọng hơn hết là tỉ lệ giữa Omega-6 và Omega-3 tiêu thụ. Nguồn Omega-3 từ thực vật, tốt nhất vẫn là dầu lanh, hạt lanh, kế đó là nguồn Omega-3 động vật mà điển hình là hai chất EPA và DHA từ cá. Cái phức tạp là một loại dầu thực vật nào đó nếu có chứa Omega-3 thì đồng thời cũng thường có chứa Omega-6 với tỉ lệ khác nhau. Cách dễ nhất để có chất Omega-3 là dùng hạt lanh. Loại thức ăn nầy chứa một tỉ lệ Omega-3 rất cao. Tại Canada, hạt lanh có thể mua được dễ dàng tại các siêu thị hoặc trong các tiệm bán thực phẩm thiên nhiên. Giá lối 3$ /kg. Hạt lanh hình dáng hơi dẹp, to hơn hạt mè một tí, và có vỏ màu nâu cứng và láng bóng. Để được dễ hấp thụ, hạt lanh khi mua về, nên để y nguyên, không được rang, dùng máy xay café, xay vừa đủ dùng trong một tuần. Đựng hạt lanh đã xay trong keo sậm màu, đậy kín gió và đem cất trong tủ lạnh. Mỗi ngày múc 2 muỗng canh hạt lanh trộn vào salade mà ăn. Nói chung, để ngừa các bệnh tim mạch không gì tốt hơn ngoài việc phải giảm thiểu dầu mỡ, ăn ít thịt đỏ (thịt bò, thịt heo, thịt dê cừu), tránh các loại chất béo xấu như chất béo bão hòa và chất béo Trans, và nên thế vào bằng các loại chất béo tốt, như chất béo không bão hòa đơn thể (monounsaturated) có nhiều trong dầu olive, và chất béo không bão hòa đa thể (polyunsaturated) hiện diện trong hầu hết các loại dầu thực vật như dầu canola, dầu đậu nành vv…. Nên dùng cá 2-3 lần trong tuần, ăn nhiều rau đậu, hạt dẻ và trái cây tươi. Ngoài ra cần phải bớt rượu, bỏ thuốc, và nhớ nên vận động, tập thể dục đều đặn và thường xuyên. The American Heart Association có đưa ra khuyến cáo sau đây : Tổng số chất béo (tốt lẫn xấu) ăn vào trong một ngày không được vượt quá giới hạn 30% của nhu cầu năng lượng (2000 Calories). Một nửa số chất béo trên phải là chất béo không bão hoà đơn thể, ¼ là chất béo không bão hòa đa thể (Omega-3 và Omega-6) và ¼ còn lại là chất béo bão hòa (saturated). Vấn đề Omega-3 và Omega-6 rất phức tạp. Cho tới nay, những cuộc tìm tòi về Omega-3 fatty acids đã đưa tới những kết quả trái ngược, phần lớn là vì những cách nghiên cứu không được rõ rệt (nhận xét thay vì can thiệp). Sự thay đổi về mẫu số, cũng như tổng số khác biệt và sự kéo dài cung cấp Omega-3 fatty acids… (Trịnh Cường, Giang Nguyễn Trịnh). Tạp chí JAMA đã đưa ra nhận xét là quả thật Omega-3 có ích lợi phần nào đối với các bệnh về tim mạch, nhưng còn đối với các bệnh cancer người ta chưa có thể rút ra một kết luận nào chắc chắn cả. Omega-3 vẫn còn trong vòng nghiên cứu và tranh luận giữa các giới khoa học với nhau… Omega -3 và Omega-6 đều là chất béo cả. Tốt hay xấu cũng còn tùy thuộc vào cách sử dụng của chúng ta mà thôi ./. ---------------------------------- kinh nghiệm bản thân của KT lúc sử dụng có tính toán tỉ lệ 1 Omega3/ 2 Omega 6 trong thực phẩm ăn trong ngày..thì có các phản ứng sau : ăn thực phẩm thiếu canxi tạo kiềm... bị viêm họng... nhưng lúc sử dụng thực phẩm có tỉ lệ canxi cao hơn phospho ,kali hay là thực phẩm canxi cao hơn phospho nhưng ít hơn kali, có tỉ lệ Omega3 cao hơn Omega6... lập tức viêm họng hết ,lành lặn rất nhanh( có cho thêm Natri vào thực phẩm )... có phản ứng kiềm mạnh , có cảm giác bồn chồn ,buồn nôn |
|
|
Mar 15 2011, 02:16 AM
Bài viết
#2
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
hôm nay KT nấu 1 nồi cơm thập cẩm
cốc loại lức + đậu đỏ + hạt lanh + hạt mè + bí đỏ sấy khô say nhỏ + muối thức ăn phụ : củ hành tây + dưa hấu + muối + nước tương - 1 ngày ăn bao nhiêu Mè ,lúc trước thì KT chia ra ăn kèm với cơm , bây giờ thả vào nấu chung hết rồi ăn kèm với thức ăn phụ không ngờ là vỏ dưa hấu nấu chung với củ hành tây + nước tương lại ăn ngon như mắm dưa cá bên ăn mặn nồi cơm cân đối 0mega 3-6,,,, ăn vào nhẹ nhỏm , tiêu hóa tốt KT đọc sách Zen Macrobiotics, thấy chất : Trimethylglycine (betain) hoặc TMG là một bổ sung đã được chứng minh, nhưng không nổi tiếng. Sử dụng 3 gam một ngày (6 X 500 mg) trong sáu tháng đến một năm để giúp trẻ hóa gan. Sau đó sử dụng 1 gram như bảo trì. TMG là các chất tẩy rửa gan hiệu quả nhất và rejuvenator được biết đến. Nó hoạt động tốt với các loại thảo dược cây kế sữa. Nếu bạn có molypden, kẽm, -trong để mục : Sự hiểu biết quý báu về ẩm thực . KT có tìm hiểu về chất Betain ,nhưng không nhớ hay không biết cụ thể chất này có tác dụng , liều lượng bao nhiêu..nhưng bây giờ mới thấy chế độ ăn uống nhìn chung đa số chúng ta bị thiếu Betain rất nhiều dinh dưỡng cốc loại Axit Dương thì KT thấy Quinoa có Betain nhiều nhất ,rồi đến Rye.... ai có điều kiện thì bổ xung thêm Quinoa hay Rye( lúa mì đen ) vào nồi cơm , có Quinoa thì càng tốt |
|
|
May 7 2011, 04:52 AM
Bài viết
#3
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
0mega 3/6 của nhóm thực phẩm trái cây, hoa quả
http://www.yhoccotruyen.org/index.jsp http://tuetinhlienhoa.com.vn/cms/article/duochoc/vanl/1175/ http://www.lrc-tnu.edu.vn/dongy/search.plx http://www.nal.usda.gov/fnic/foodcomp/search/ http://nutritiondata.self.com/help/analysis-help Cam gọt vỏ, nguyên = Orange peel, raw = 100g Nước_____________________g 72.50 Energy, năng lượng_______kcal 97 Protein____________________g 1.50 Total lipid (fat ) _____________g 0.20--0mega 3/6 ( 0.011 / 0.029 ) Carbohydrate, by difference___g 25.00 Fiber, Chất xơ _____________g 10.6 Calcium, Ca______________mg 161 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg ___________mg 22 Phosphorus, P____________mg 2 Potassium, K_____________mg 212 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 0.25 Copper ,Cu_______________mg 0.092 Selenium _______________mcg 1.0 Vitamin C________________mg 136.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.176 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.120 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.090 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.900 Vitamin B-6 ______________mg 0.490 Folate, total (B-9)_________mcg 0.176 Folic acid ( B-9 ) _________mcg 30 Folate, DFE B-9__________mcg 30 Choline, total______________mg 30 Vitamin A, RAE __________mcg 21 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.25 Phytosterols ______________mg 34 Tính vị, tác dụng: Quả Cam có vị ngọt chua, tính mát; có tác dụng giải khát, sinh tâm dịch, mát phổi, tiêu đờm, thanh nhiệt và lợi tiểu. Vỏ quả Cam có vị cay, mùi thơm, tính ẩm, có tác dụng tiêu đờm, thông khí trệ, giúp tiêu hoá. Vỏ cây Cam vị ngọt, hơi the, tính mát; có tác dụng hạ khí đầy, điều hoà tỳ vị. Ở Ấn Độ, quả được xem như có tác dụng khử lọc, và vỏ có tác dụng trung tiện và bổ. Công dụng, chỉ định và phối hợp: Quả Cam đường dùng để ăn có nhiều tác dụng; lại được dùng làm thuốc giải nhiệt trị sốt, điều trị chứng xuất tiết và giúp ăn ngon miệng. Ở Ấn Độ, dịch quả cũng được dùng trong bệnh đau về mật và ỉa chảy ra máu. Vỏ quả Cam có thể dùng thay vỏ quýt nhưng tác dụng kém hơn, làm thuốc kích thích tiêu hoá, chữa đau bụng, đầy bụng, ợ chua, đi ngoài. Ta còn dùng vỏ Cam chữa bệnh sau khi đẻ bị phù. Vỏ tươi dùng xát vào mặt làm thuốc điều trị mụn trứng cá. Lá Cam dùng chữa tai chảy nước vàng hay máu mủ. Hoa Cam thường dùng cất tinh dầu và nước cất hoa Cam dùng pha chế thuốc. Chỉ ăn toàn Cam trong ba ngày liền có tác dụng như uống một liều thuốc tẩy độc rất tốt. Uống nước vỏ Cam nấu chín có tác dụng kích thích nội tiết nước mật, làm tăng nhu động ruột, chống bệnh táo bón. Quýt, (cam quýt), nguyên = Tangerines, (mandarin oranges), raw = 100g Nước_____________________g 85.17 Energy, năng lượng_______kcal 53 Protein____________________g 0.81 Total lipid (fat ) _____________g 0.31--0mega 3/6 ( 0.018 / 0.048 ) Carbohydrate, by difference___g 13.34 Fiber, Chất xơ _____________g 1.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 10.58 Calcium, Ca______________mg 37 Iron, Fe__________________mg 0.15 Magnesium,Mg ___________mg 12 Phosphorus, P____________mg 20 Potassium, K_____________mg 166 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.07 Copper ,Cu_______________mg 0.042 Manganese,Mn ___________mg 0.039 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 26.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.058 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.036 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.376 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.216 Vitamin B-6 ______________mg 0.078 Folate, total B-9__________mcg 16 Folate, food B-9__________mcg 16 Folate, DFE B-9__________mcg 16 Choline, total _____________mg 10.2 Betaine__________________mg 0.1 Vitamin A, RAE _________mcg 34 Carotene, beta___________mcg 155 Carotene, alpha __________mcg 101 Cryptoxanthin, beta _______mcg 407 Lutein + zeaxanthin_______mcg 138 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.20 Tính vị, tác dụng: - Hoa kích thích - Quả Quýt (chủ yếu là dịch); vị chua ngọt, tính mát; có tác dụng giải khát, mát phổi, khai uất, trừ đờm, khoan khoái. - Vỏ quả Quýt và lá Quýt đều có tinh dầu, có tác dụng chữa ho đờm và giúp tiêu hoá. - Vỏ Quýt xanh vị đắng, cay, tính ấm; có tác dụng hành khí, khai uất, tán kết, trù thấp, giảm đau và tăng tiêu hoá. - Vỏ Quýt chín vị đắng the, mùi thơm tính ấm; có tác dụng hành khí, tiêu đờm trệ, kiện tỳ, táo thấp. - Lá và hạt Quýt có vị đắng the, mùi thơm, tính bình; có tác dụng hành khí, tiêu viêm. Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ta thường dùng quả Quýt để ăn, có tác dụng bồi bổ cơ thể, giải khát, thêm vitamin. Vỏ và lá để chế tinh dầu. - Trần bì (vỏ Quýt chín) dùng chữa ho, tức ngực, nhiều đờm, trúng thực đầy bụng, đau bụng, ợ hơi, nôn mửa, ỉa lỏng; còn dùng trừ thấp, lợi tiểu, giải độc cá tanh. Ngày dùng 4-16g dạng thuốc sắc. - Thanh bì dùng chữa đau gan, tức ngực, đau mạng sườn, sốt rét. - Hạt Quýt dùng chữa sa ruột, hòn dái sưng đau, viêm tuyến vú, tắc tia sữa. - Ta còn dùng lá chữa tức ngực, ho, đau bụng, sưng vú, núm vú nứt lở (sao nóng đắp, có khi phơi khô, sắc uống như vỏ Quýt). Liều dùng 4-12 vỏ, 6-12 hạt, lá. Quýt nước trái cây, nguyên = Tangerine juice, raw = 100g Nước_____________________g 88.90 Energy, năng lượng_______kcal 43 Protein____________________g 0.50 Total lipid (fat ) _____________g 0.20 Fiber, Chất xơ _____________g 0.2 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.90 Calcium, Ca______________mg 18 Iron, Fe__________________mg 0.20 Magnesium,Mg ___________mg 8 Phosphorus, P____________mg 14 Potassium, K_____________mg 178 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.03 Copper ,Cu_______________mg 0.025 Manganese,Mn ___________mg 0.037 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 31.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.060 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.100 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.125 Vitamin B-6 ______________mg 0.042 Folate, total B-9__________mcg 5 Folate, food B-9__________mcg 5 Folate, DFE B-9__________mcg 5 Choline, total _____________mg 65.2 Vitamin A, RAE _________mcg 13 Carotene, beta___________mcg 38 Carotene, alpha __________mcg 14 Cryptoxanthin, beta _______mcg 214 Lutein + zeaxanthin_______mcg 166 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13 Kumquats, nguyên = Kumquats, raw = 100g ( quả Quất ) Nước_____________________g 80.85 Energy, năng lượng_______kcal 71 Protein____________________g 1.88 Total lipid (fat ) _____________g 0.86--0mega 3/6 ( 0.047 / 0.124 ) Carbohydrate, by difference___g 15.90 Fiber, Chất xơ _____________g 6.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.36 Calcium, Ca______________mg 62 Iron, Fe__________________mg 0.86 Magnesium,Mg ___________mg 20 Phosphorus, P____________mg 19 Potassium, K_____________mg 186 Sodium, Na ______________mg 10 Zinc , Zn_________________mg 0.17 Copper ,Cu_______________mg 0.095 Manganese,Mn ___________mg 0.135 Vitamin C________________mg 43.9 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.090 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.429 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.208 Vitamin B-6 ______________mg 0.036 Folate, total B-9__________mcg 17 Folate, food B-9__________mcg 17 Folate, DFE B-9__________mcg 17 Choline, total _____________mg 8.4 Vitamin A, RAE _________mcg 15 Carotene, alpha __________mcg 155 Cryptoxanthin, beta _______mcg 193 Lutein + zeaxanthin_______mcg 129 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.15 Tính vị, tác dụng: Quả có vị chua, hơi ngọt, tính bình. Gai lê, nguyên = Prickly pears, raw = 100g ( quả này giống như quả của cây Xương Rồng ) Nước_____________________g 87.55 Energy, năng lượng_______kcal 41 Protein____________________g 0.73 Total lipid (fat ) _____________g 0.51--0mega 3/6 ( 0.023 / 0.186 ) Carbohydrate, by difference___g 9.57 Fiber, Chất xơ _____________g 3.6 Calcium, Ca______________mg 56 Iron, Fe__________________mg 0.30 Magnesium,Mg ___________mg 85 Phosphorus, P____________mg 24 Potassium, K_____________mg 220 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 0.12 Copper ,Cu_______________mg 0.080 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 14.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.014 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.060 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.460 Vitamin B-6 ______________mg 0.060 Folate, total B-9__________mcg 6 Folate, food B-9__________mcg 6 Folate, DFE B-9__________mcg 6 Vitamin A, RAE _________mcg 2 Carotene, beta___________mcg 25 Cryptoxanthin, beta _______mcg 3 Kiwi, màu xanh lá cây, nguyên = Kiwifruit, green, raw = 100g Nước_____________________g 83.07 Energy, năng lượng_______kcal 61 Protein____________________g 1.14 Total lipid (fat ) _____________g 0.52--0mega 3/6 ( 0.042 / 0.246 ) Carbohydrate, by difference___g 14.66 Fiber, Chất xơ _____________g 3.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.99 Calcium, Ca______________mg 34 Iron, Fe__________________mg 0.31 Magnesium,Mg ___________mg 17 Phosphorus, P____________mg 34 Potassium, K_____________mg 312 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 0.14 Copper ,Cu_______________mg 0.130 Manganese,Mn ___________mg 0.098 Selenium _______________mcg 0.2 Vitamin C________________mg 92.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.027 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.025 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.341 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.183 Vitamin B-6 ______________mg 0.063 Folate, total B-9__________mcg 25 Folate, food B-9__________mcg 25 Folate, DFE B-9__________mcg 25 Choline, total _____________mg 7.8 Betaine__________________mg 0.5 Vitamin A, RAE _________mcg 4 Carotene, beta___________mcg 52 Lutein + zeaxanthin_______mcg 122 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.46 Tocopherol,gamma_________mg 0.03 Vitamin K _______________mcg 40.3 Kiwi, vàng, nguyên = Kiwifruit, gold, raw = 100g Nước_____________________g 83.22 Energy, năng lượng_______kcal 60 Protein____________________g 1.23 Total lipid (fat ) _____________g 0.56--0mega 3/6 ( 0.077 / 0.113 ) Carbohydrate, by difference___g 14.23 Fiber, Chất xơ _____________g 2.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 10.98 Calcium, Ca______________mg 20 Iron, Fe__________________mg 0.29 Magnesium,Mg ___________mg 14 Phosphorus, P____________mg 29 Potassium, K_____________mg 316 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.147 Manganese,Mn ___________mg 0.058 Selenium _______________mcg 3.1 Vitamin C________________mg 105.4 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.024 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.046 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.280 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.500 Vitamin B-6 ______________mg 0.057 Folate, total B-9__________mcg 34 Folate, food B-9__________mcg 34 Folate, DFE B-9__________mcg 34 Choline, total _____________mg 5.0 Vitamin A, RAE _________mcg 4 Carotene, beta___________mcg 43 Lutein + zeaxanthin_______mcg 114 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.49 Tocopherol,gamma_________mg 0.01 Tocopherol, delta __________mg 0.01 Vitamin K _______________mcg 5.5 Đu đủ, nguyên = Papayas, raw = 100g Nước_____________________g 88.06 Energy, năng lượng_______kcal 43 Protein____________________g 0.47 Total lipid (fat ) _____________g 0.26--0mega 3/6 ( 0.047 / 0.011 ) Carbohydrate, by difference___g 10.82 Fiber, Chất xơ _____________g 1.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.82 Calcium, Ca______________mg 20 Iron, Fe__________________mg 0.25 Magnesium,Mg ___________mg 21 Phosphorus, P____________mg 10 Potassium, K_____________mg 182 Sodium, Na ______________mg 8 Zinc , Zn_________________mg 0.08 Copper ,Cu_______________mg 0.045 Manganese,Mn ___________mg 0.040 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 60.9 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.023 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.027 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.357 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.191 Vitamin B-6 ______________mg 0.038 Folate, total B-9__________mcg 37 Folate, food B-9__________mcg 37 Folate, DFE B-9__________mcg 37 Choline, total _____________mg 6.1 Vitamin A, RAE___________mcg 47 Carotene, beta___________mcg 274 Carotene, alpha __________mcg 2 Cryptoxanthin, beta _______mcg 589 Lycopene _______________mcg 1828 Lutein + zeaxanthin_______mcg 89 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.30 Tocopherol, beta___________mg 0.02 Tocopherol,gamma_________mg 0.09 Tocopherol, delta __________mg 0.01 Vitamin K _______________mcg 2.6 Tính vị, tác dụng: Đu đủ chín có vị ngọt mát, có tác dụng nhuận tràng, tiêu tích trệ, lợi trung tiện, lợi tiểu. Đu đủ xanh vị đắng, ngọt, có tác dụng tiêu mạnh, nhưng ăn nhiều thì xót ruột. Nhựa mủ quả xanh làm tan vết nhơ ở da, lại có tác dụng trục giun, nhất là giun đũa. Còn có tác dụng chống đọng máu. Hạt cũng trừ giun, hạ sốt, lợi trung tiện, điều kinh và gây sẩy. Rễ hạ sốt, tiêu đờm, giải độc. Công dụng, chỉ định và phối hợp: Quả Đu đủ chín là một món ăn và bổ dưỡng giúp sự tiêu hoá các chất thịt, chất albumin. Quả Đu đủ xanh được chỉ định dùng trong suy thiểu năng tiêu hoá, dạ dày và tuỵ, trong sự giảm dịch vị hay sự lên men dạ dày, trong viêm dạ dày mạn tính, lên men ruột và viêm dạ dày ruột non của trẻ em. Quả Đu đủ xanh dùng ăn sống trong 3 ngày liên tiếp có thể gây sảy thai; quả Đu đủ chín dùng ăn hàng ngày sẽ ức chế sự thụ thai. Hạt thường dùng làm thuốc trị giun. Rễ dùng trị sốt rét và làm thuốc lợi tiểu. Lá Đu đủ dùng tiêu mụn nhọt. Lá nấu nước dùng tẩy sạch vết máu ở vải và rửa vết loét, vết thương, sát trùng. Nhựa Đu đủ bôi mặt bị tàn nhang và các vết nhơ khác ở da, hắc lào mới phát, các loại lở sần da ngoan cố. Hoa Đu đủ đực dùng trị ho gà. Cách dùng: Quả xanh dùng hầm với thịt. Lá, rễ thường sắc nước uống và rửa. Hoa hấp với đường, đường phèn. Nhựa dùng dạng bột hay xi rô, rượu thuốc, hoặc chế xi rô papain. Hồng xiêm, nguyên = Sapodilla, raw =100g Nước_____________________g 78.00 Energy, năng lượng_______kcal 83 Protein____________________g 0.44 Total lipid (fat )______________g 1.10--0mega 3/6 ( 0 / 0.011 ) Carbohydrate,by difference____g 19.96 Fiber, Chất xơ______________g 5.3 Calcium, Ca______________mg 21 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg____________mg 12 Phosphorus, P____________mg 12 Potassium, K_____________mg 193 Sodium, Na_______________mg 12 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.086 Selenium________________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 14.7 Thiamin ,B-1______________mg 0 Riboflavin, B-2_____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.200 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.252 Vitamin B-6_______________mg 0.037 Folate, total B-9__________mcg 14 Folate, food B-9__________mcg 14 Folate, DFE B-9__________mcg 14 Vitamin A, RAE___________mcg 3 Vitamin A, IU_______________IU 60 Mít, nguyên = Jackfruit, raw = 100g Nước_____________________g 73.46 Energy, năng lượng_______kcal 95 Protein____________________g 1.72 Total lipid (fat )______________g 0.64--0mega 3/6 ( 0.0 79 / 0.015 ) Carbohydrate,by difference____g 23.25 Fiber, Chất xơ______________g 1.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 19.08 Calcium, Ca______________mg 24 Iron, Fe__________________mg 0.23 Magnesium,Mg____________mg 29 Phosphorus, P____________mg 21 Potassium, K_____________mg 448 Sodium, Na_______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.13 Copper ,Cu_______________mg 0.076 Manganese,Mn____________mg 0.043 Vitamin C________________mg 13.7 Thiamin ,B-1______________mg 0.105 Riboflavin, B-2_____________mg 0.055 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.920 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.235 Vitamin B-6_______________mg 0.329 Folate, total B-9__________mcg 24 Folate, food B-9__________mcg 24 Folate, DFE B-9__________mcg 24 Vitamin A, RAE___________mcg 5 Carotene, beta____________mcg 61 Carotene, alpha___________mcg 6 Cryptoxanthin, beta________mcg 5 Vitamin A, IU_______________IU 110 Lutein + zeaxanthin________mcg 157 Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 0.34 Tocopherol, beta___________mg 0.03 Sơ ri, (phía tây indian anh đào), nguyên = Acerola, (west indian cherry), raw = 100g Nước_____________________g 91.41 Energy, năng lượng_______kcal 32 Protein____________________g 0.40 Total lipid (fat ) _____________g 0.30--0mega 3/6 ( 0.044 / 0.046 ) Carbohydrate, by difference___g 7.69 Fiber, Chất xơ _____________g 1.1 Calcium, Ca______________mg 12 Iron, Fe__________________mg 0.20 Magnesium,Mg ___________mg 18 Phosphorus, P____________mg 11 Potassium, K_____________mg 146 Sodium, Na ______________mg 7 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.086 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 1677.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.020 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.060 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.400 Vitamin B-6 ______________mg 0.309 Folate, total B-9__________mcg 0.009 Folic acid B-9____________mcg 14 Folate, DFE B-9__________mcg 14 Choline, total _____________mg 14 Betaine__________________mg 14 Vitamin A, RAE _________mcg 38 Dứa, nguyên, tất cả các giống = Pineapple, raw, all varieties = 100g Nước_____________________g 86.00 Energy, năng lượng_______kcal 50 Protein____________________g 0.54 Total lipid (fat )______________g 0.12--0mega 3/6 ( 0.017 / 0.023 ) Carbohydrate, by difference___g 13.12 Fiber, Chất xơ______________g 1.4 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.85 Calcium, Ca______________mg 13 Iron, Fe__________________mg 0.29 Magnesium,Mg____________mg 12 Phosphorus, P____________mg 8 Potassium, K_____________mg 109 Sodium, Na_______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.12 Copper ,Cu_______________mg 0.110 Manganese,Mn____________mg 0.927 Selenium________________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 47.8 Thiamin ,B-1______________mg 0.079 Riboflavin, B-2_____________mg 0.032 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.500 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.213 Vitamin B-6_______________mg 0.112 Folate, total B-9__________mcg 18 Folate, food B-9__________mcg 18 Folate, DFE B-9__________mcg 18 Choline, total______________mg 5.5 Betaine___________________mg 0.1 Vitamin A, RAE___________mcg 3 Carotene, beta____________mcg 35 Vitamin A, IU_______________IU 58 Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 0.02 Vitamin K _______________mcg 0.7 Phytosterols______________mg 6 Dứa, nguyên, truyền thống giống = Pineapple, raw, traditional varieties = 100g Nước_____________________g 87.24 Energy, năng lượng_______kcal 45 Protein____________________g 0.55 Total lipid (fat )______________g 0.13 Carbohydrate, by difference___g 11.82 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.39 Calcium, Ca______________mg 13 Iron, Fe__________________mg 0.25 Magnesium,Mg____________mg 12 Phosphorus, P____________mg 9 Potassium, K_____________mg 125 Sodium, Na_______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.08 Copper ,Cu_______________mg 0.081 Manganese,Mn____________mg 1.593 Vitamin C________________mg 16.9 Thiamin ,B-1______________mg 0.078 Riboflavin, B-2_____________mg 0.029 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.470 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.193 Vitamin B-6_______________mg 0.106 Folate, total B-9__________mcg 11 Folate, food B-9__________mcg 11 Choline, total______________mg 5.6 Betaine___________________mg 0.1 Vitamin A, RAE___________mcg 3 Carotene, beta____________mcg 31 Vitamin A, IU_______________IU 52 Vitamin K _______________mcg 0.7 Dưa, casaba, nguyên = Melons, casaba, raw = 100g Nước_____________________g 91.85 Energy, năng lượng_______kcal 28 Protein____________________g 1.11 Total lipid (fat )______________g 0.10--0mega 3/6 ( 0.022/ 0.017 ) Carbohydrate,by difference____g 6.58 Fiber, Chất xơ______________g 0.9 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 5.69 Calcium, Ca______________mg 11 Iron, Fe__________________mg 0.34 Magnesium,Mg____________mg 11 Phosphorus, P____________mg 5 Potassium, K_____________mg 182 Sodium, Na_______________mg 9 Zinc , Zn_________________mg 0.07 Copper ,Cu_______________mg 0.060 Manganese,Mn____________mg 0.035 Selenium________________mcg 0.4 Vitamin C________________mg 21.8 Thiamin ,B-1______________mg 0.015 Riboflavin, B-2_____________mg 0.031 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.232 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.084 Vitamin B-6_______________mg 0.163 Folate, total B-9__________mcg 8 Folate, food B-9__________mcg 8 Folate, DFE B-9__________mcg 8 Choline, total______________mg 7.6 Lutein + zeaxanthin________mcg 26 Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 0.05 Vitamin K _______________mcg 2.5 Dưa, chuối (Navajo) = Melon, banana (Navajo) = 100g Nước_____________________g 94.66 Energy, năng lượng_______kcal 21 Protein____________________g 0.84 Total lipid (fat )______________g 0.20 Carbohydrate,by difference____g 4.06 Fiber, Chất xơ______________g 0.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.36 Calcium, Ca______________mg 13 Iron, Fe__________________mg 0.21 Magnesium,Mg____________mg 10 Phosphorus, P____________mg 9 Potassium, K_____________mg 140 Sodium, Na_______________mg 11 Zinc , Zn_________________mg 0.14 Copper ,Cu_______________mg 0.035 Manganese,Mn____________mg 0.036 Selenium________________mcg 0.4 Vitamin C________________mg 8.1 Thiamin ,B-1______________mg 0.020 Riboflavin, B-2_____________mg 0.018 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.460 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.070 Vitamin B-6_______________mg 0.050 Folate, total B-9__________mcg 20 Folate, food B-9__________mcg 20 Folate, DFE B-9__________mcg 20 Vitamin K _______________mcg 4.9 Waxgourd, (Trung Quốc dưa bảo quản), nguyên = Waxgourd, (chinese preserving melon), raw = 100g Nước_____________________g 96.10 Energy, năng lượng_______kcal 13 Protein____________________g 0.40 Total lipid (fat )______________g 0.20--0mega 3/6 ( 0 / 0.087 ) Carbohydrate, by difference____g 3.00 Fiber, Chất xơ______________g 2.9 Calcium, Ca______________mg 19 Iron, Fe__________________mg 0.40 Magnesium,Mg____________mg 10 Phosphorus, P____________mg 19 Potassium, K_____________mg 6 Sodium, Na_______________mg 111 Zinc , Zn_________________mg 0.61 Copper ,Cu_______________mg 0.023 Manganese,Mn____________mg 0.058 Selenium _______________mcg 0.2 Vitamin C________________mg 13.0 Thiamin ,B-1______________mg 0.040 Riboflavin, B-2_____________mg 0.110 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.400 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.133 Vitamin B-6_______________mg 0.035 Folate, total B-9__________mcg 5 Folate, food B-9__________mcg 5 Folate, DFE B-9__________mcg 5 Ổi, phổ biến, nguyên = Guavas, common, raw = 100g Nước_____________________g 80.80 Energy, năng lượng_______kcal 68 Protein____________________g 2.55 Total lipid (fat ) _____________g 0.95--0mega 3/6 ( 0.112 / 0.288 ) Carbohydrate, by difference___g 14.32 Fiber, Chất xơ _____________g 5.4 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.92 Calcium, Ca______________mg 18 Iron, Fe__________________mg 0.26 Magnesium,Mg ___________mg 22 Phosphorus, P____________mg 40 Potassium, K_____________mg 417 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.23 Copper ,Cu_______________mg 0.230 Manganese,Mn ___________mg 0.150 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 228.3 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.067 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.040 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.084 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.451 Vitamin B-6 ______________mg 0.110 Folate, total B-9__________mcg 49 Folate, food B-9__________mcg 49 Folate, DFE B-9__________mcg 49 Choline, total _____________mg 7.6 Vitamin A, RAE _________mcg 31 Carotene, beta___________mcg 374 Lycopene _______________mcg 5204 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.73 Vitamin K _______________mcg 2.6 Tính vị, tác dụng: ổi có vị ngọt và chát, tính bình; có tác dụng cầm ỉa chảy, tiêu viêm, cầm máu. Vỏ ổi cũng có vị chát, lá cũng vậy. Do có nhiều chất tanin nên nó làm săn niêm mạc ruột, làm giảm tiết dịch ruột, giảm nhu động ruột, còn có tác dụng kháng khuẩn. Công dụng, chỉ định và phối hợp: Thường được dùng trị viêm ruột cấp và mạn, kiết lỵ, trẻ em khó tiêu hoá; dùng 15-30g dạng thuốc sắc. Lá tươi cũng được dùng trị chấn thương bầm dập, vết thương chảy máu và vết loét. Nhân dân thường dùng lá và quả ổi chữa ỉa chảy và đau bụng đi ngoài. Lá, búp ổi non còn được dùng chữa bệnh zona (có người còn gọi là bệnh giời leo, vì nó thường mọc những mụn thành đám trong người, nhất là ở ngực và lưng). Ở Ấn Ðộ, người ta dùng vỏ rễ chữa ỉa chảy ở trẻ em; quả làm thuốc nhuận tràng; lá dùng trị vết thương và loét; nước sắc lá dùng cầm dịch tả, nôn mửa và ỉa chảy. Chuối, nguyên = Bananas, raw Nước_____________________g 74.91 Energy, năng lượng_______kcal 89 Protein____________________g 1.09 Total lipid (fat ) _____________g 0.33--0mega 3/6 ( 0.027 / 0.046 ) Carbohydrate, by difference___g 22.84 Fiber, Chất xơ _____________g 2.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 12.23 Calcium, Ca______________mg 5 Iron, Fe__________________mg 0.26 Magnesium,Mg ___________mg 27 Phosphorus, P____________mg 22 Potassium, K_____________mg 358 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.15 Copper ,Cu_______________mg 0.078 Manganese,Mn ___________mg 0.270 Fluoride, F ______________mcg 2.2 Selenium _______________mcg 1.0 Vitamin C________________mg 8.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.031 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.073 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.665 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.334 Vitamin B-6 ______________mg 0.367 Folate, total B-9__________mcg 20 Folate, food B-9__________mcg 20 Folate, DFE B-9__________mcg 20 Choline, total _____________mg 9.8 Betaine__________________mg 0.1 Vitamin A, RAE _________mcg 3 Carotene, beta___________mcg 26 Carotene, alpha __________mcg 25 Lutein + zeaxanthin_______mcg 22 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.10 Tocopherol,gamma_________mg 0.02 Tocopherol, delta __________mg 0.01 Vitamin K _______________mcg 0.5 Phytosterols ______________mg 16 Tính vị, tác dụng: - Chuối xanh phơi khô ở nhiệt độ thấp rồi tán bột ăn hàng ngày, kích thích sự tăng trưởng của màng nhầy lót bên trong dạ dày bằng cách tạo thêm những tế bào sản xuất chất nhầy, không những nó làm cho màng nhầy dày lên đến mức để tránh không bị lở loét dễ dàng mà còn có thể hàn gắn nhanh chóng bất kỳ chỗ loét nào hiện có. Chuối xanh còn có tác dụng diệt nấm, làm se. - Quả Chuối chín nhuận tràng, chống scorbut và làm dịu. Chuối chín thúc đẩy sự lên da non của các vết thương tổn của ruột trong viêm ruột kết có loét. - Thân giả và rễ củ chống scorbut; rễ trị giun. Công dụng, chỉ định và phối hợp: Chuối dùng tốt cho trẻ thơ, trẻ em đang độ lớn, cho người dưỡng sức, cho người già, cũng như cho những người lao động trí óc và chân tay. Nó giúp ích cho hệ xương, cho sự sinh trưởng, cho sự cân bằng thần kinh. Cũng dùng tốt cho những người bị bệnh khớp. Người suy nhược nên dùng ăn hàng ngày. Nhưng do vì nó giàu hydrat carbon nên không phù hợp với người bị bệnh đái đường. Chuối còn dùng để chữa bệnh ỉa chảy và kiết lỵ. Người ta nhận thấy chuối dùng có kết quả trong việc chống các rối loạn ruột và dạ dày, đặc biệt là chống các bệnh ỉa chảy cấp tính và mạn tính, bệnh viêm ruột. Ở Ấn Độ, người ta dùng bột chuối xanh để điều trị những bệnh nhân bị loét dạ dày có kết quả rõ rệt... Vì vậy một khẩu phần ăn có chuối xanh chắc chắn giúp tránh được bệnh loét dạ dày. Quả chuối xanh còn non dùng chữa hắc lào mới phát; trước tiên ta rửa sạch chỗ lở ngứa bằng nước nóng, gãi cho trượt da ra, lau khô, rồi lấy một quả chuối vừa bẻ trên buồng ra, cắt dần từng lát, cho nhựa chuối tiết ra mà chấm, bôi, xát vào chỗ ngứa. Làm 4-5 lần sẽ khỏi. - Nhân dân ta còn dùng cả củ Chuối (thân, rễ) giã lấy nước cốt, hoặc dùng lóng nứa tép đâm sâu vào thân cây hứng lấy nước trong uống trị sưng tấy, làm thuốc giải nhiệt chữa nóng quá phát cuồng. Hoặc dùng cây non cắt ngang, lấy phần non ở giữa (của thân giả) giã nhỏ đắp để cầm máu vết thương. Lá non dùng băng bó để làm dịu vết bỏng, vết cháy. Ở Ấn Độ, thân giả và củ Chuối dùng chữa rối loạn về máu và trị bệnh hoa liễu. Còn nhựa cây được dùng trị bệnh đau về thần kinh như icteria và động kinh, trị lỵ và ỉa chảy và làm nước giải khát khi bị thổ tả. Nho,màu đỏ hoặc màu xanh lá cây (kiểu châu Âu, chẳng hạn như Thompson không hạt), nguyên = Grapes, red or green (European type, such as Thompson seedless), raw = 100g Nước_____________________g 80.54 Energy, năng lượng_______kcal 69 Protein____________________g 0.72 Total lipid (fat ) _____________g 0.16--0mega 3/6 ( 0.011 / 0.037 ) Carbohydrate, by difference___g 18.10 Fiber, Chất xơ _____________g 0.9 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 15.48 Calcium, Ca______________mg 10 Iron, Fe__________________mg 0.36 Magnesium,Mg ___________mg 7 Phosphorus, P____________mg 20 Potassium, K_____________mg 191 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.07 Copper ,Cu_______________mg 0.127 Manganese,Mn ___________mg 0.071 Fluoride, F ______________mcg 7.8 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 10.8 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.069 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.070 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.188 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.050 Vitamin B-6 ______________mg 0.086 Folate, total B-9__________mcg 2 Folate, food B-9__________mcg 2 Folate, DFE B-9__________mcg 2 Choline, total _____________mg 5.6 Betaine__________________mg 0.1 Vitamin A, RAE _________mcg 3 Carotene, beta___________mcg 39 Carotene, alpha __________mcg 1 Lutein + zeaxanthin_______mcg 72 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.19 Tocopherol,gamma_________mg 0.07 Vitamin K _______________mcg 14.6 Phytosterols ______________mg 4 Tính vị, tác dụng: Quả nho có vị ngọt, chua, tính bình; có tác dụng bổ khí huyết, cường gân cốt, lợi tiểu tiện, nhuận tràng, lợi tiêu hoá. Rễ Nho có vị ngọt, chát, tính bình; có tác dụng khư phong thấp, nối gân, lợi niệu. Dây lá Nho có vị ngọt, chát, tính bình; có tác dụng giải độc, lợi niệu. Lá của loài Nho đỏ có tác dụng bổ thần kinh và mạch máu, điều hoà huyết, làm săn da, lợi tiểu và làm mát. Công dụng: Nho khô được dùng ở Trung Quốc trị: -Thận hư đau lưng, choáng đầu, viêm dạ dày mạn tính, hư nhiệt phiền khát, thai động không yên. Nho tươi trị: Đái buốt, đái dắt, đái ra máu. -Dịch quả tươi chát, được dùng ở Ấn Độ trị bệnh đau cổ họng. -Ở châu Âu, người ta dùng chữa bệnh đau tim thận, chứng béo phì và táo bón. Rễ Nho trị: Viêm khớp đau nhức xương, đau nhức gân cốt khớp xương. -Rễ và cành bên dùng làm thuốc cầm nôn, an thai. -Ở Ấn Độ, lá dùng làm thuốc ỉa chảy. -Nhựa các cành non dùng làm thuốc trị các bệnh ngoài da. -Ở Âu châu, lá của loài Nho đỏ dùng chữa rối loạn tuần hoàn, rối loạn mãn kinh, chứng mũi đỏ, dãn tĩnh mạch, trĩ, thống kinh, ỉa chảy và giảm niệu. Qủa Xoài , nguyên = Mangos, raw = 100g Nước_____________________g 83.46 Energy, năng lượng_______kcal 60 Protein____________________g 0.82 Total lipid (fat ) _____________g 0.38--0mega 3/6 ( 0.051 / 0.019 ) Carbohydrate, by difference___g 14.98 Fiber, Chất xơ _____________g 1.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 13.66 Calcium, Ca______________mg 11 Iron, Fe__________________mg 0.16 Magnesium,Mg ___________mg 10 Phosphorus, P____________mg 14 Potassium, K_____________mg 168 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.09 Copper ,Cu_______________mg 0.111 Manganese,Mn ___________mg 0.063 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 36.4 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.028 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.038 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.669 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.197 Vitamin B-6 ______________mg 0.119 Folate, total B-9__________mcg 43 Folate, food B-9__________mcg 43 Folate, DFE B-9__________mcg 43 Choline, total _____________mg 7.6 Vitamin A, RAE _________mcg 54 Carotene, beta___________mcg 640 Carotene, alpha __________mcg 9 Cryptoxanthin, beta _______mcg 10 Lycopene _______________mcg 3 Lutein + zeaxanthin_______mcg 23 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.90 Tocopherol, beta___________mg 0.01 Tocopherol,gamma_________mg 0.01 Vitamin K _______________mcg 4.2 Tính vị, tác dụng: Quả có tác dụng thanh nhiệt tiêu trệ, ích vị, chỉ thổ, giải khát, lợi niệu. Quả, vỏ, lá có vị chua, ngọt, tính mát; Hạch quả có vị chua, chát, tính bình. Lá có tác dụng chỉ dương, hành khí sơ trệ, khu sa tích, lợi tiểu và có thể kháng nham. Vỏ thân có tác dụng thu liễm, sát trùng. Nhựa từ vỏ cây rỉ ra không mùi, có ví chát, đắng, hơi cay cũng có tác dụng như vỏ. Hồng, tiếng Nhật, nguyên = Persimmons, japanese, raw = 100g Nước_____________________g 80.32 Energy, năng lượng_______kcal 70 Protein____________________g 0.58 Total lipid (fat ) _____________g 0.19--0mega 3/6 ( 0.004 / 0.039 ) Carbohydrate, by difference___g 18.59 Fiber, Chất xơ _____________g 3.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 12.53 Calcium, Ca______________mg 8 Iron, Fe__________________mg 0.15 Magnesium,Mg ___________mg 9 Phosphorus, P____________mg 17 Potassium, K_____________mg 161 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.11 Copper ,Cu_______________mg 0.113 Manganese,Mn ___________mg 0.355 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 7.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.030 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.100 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.100 Vitamin B-6 ______________mg 8 Folate, total B-9__________mcg 8 Folate, food B-9__________mcg 8 Folate, DFE B-9__________mcg 8 Vitamin A, RAE _________mcg 81 Carotene, beta___________mcg 253 Cryptoxanthin, beta _______mcg 1447 Lycopene _______________mcg 159 Lutein + zeaxanthin_______mcg 834 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.73 Vitamin K _______________mcg 2.6 Phytosterols ______________mg 4 Tính vị, tác dụng: -Tai Hồng có vị đắng chát, tính bình; có tác dụng giáng nghịch hạ phong, hạ khí, ấm trung tiêu. -Quả Hồng có vị ngọt, tính bình, có tác dụng nhuận phế, trừ đờm, khỏi ho, sinh tân dịch. Công dụng, chỉ định và phối hợp: -Tai Hồng dùng trị ho, nấc, đi đái đêm, ăn không tiêu đầy bụng, đau bụng hàn. Ngày dùng 4,5- 9g, dạng thuốc sắc hay bột. -Quả Hồng dùng làm thuốc bổ chữa suy nhược, suy dinh dưỡng, chứng ăn vào nôn ra. Ngày ăn 6-12g, hoặc ngâm rượu uống (Hồng khô 3 quả cả tai, giã nát ngâm trong 500ml rượu 40 độ). Người ta còn dùng: 1. Nước ép từ quả Hồng phơi khô hay sấy khô - Succus Kaki siccatus, thường gọi là Thị tất, dùng chữa bệnh cao huyết áp; 2. chất đường trong quả Hồng - Sacccharum Kaki, thường gọi là Thị sương. Khi làm mứt Hồng, chất đường tiết ra, ta thu lại cho vào nồi đun lửa nhẹ. Khi thành đường thì đổ vào khuôn, phơi hay sấy ở nhiệt độ 40-45 độ cho se, dùng dao cắt, rồi phơi khô hẳn. Người ta dùng chất đường này chữa đau khô cổ họng, ho. Lê, nguyên = Pears, raw = 100g Nước_____________________g 83.71 Energy, năng lượng_______kcal 58 Protein____________________g 0.38 Total lipid (fat ) _____________g 0.12--0mega 3/6 ( 0 / 0.029 ) Carbohydrate, by difference___g 15.46 Fiber, Chất xơ _____________g 3.1 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.80 Calcium, Ca______________mg 9 Iron, Fe__________________mg 0.17 Magnesium,Mg ___________mg 7 Phosphorus, P____________mg 11 Potassium, K_____________mg 119 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.082 Manganese,Mn ___________mg 0,049 Fluoride, F ______________mcg 2.2 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 4.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.012 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.025 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.157 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.048 Vitamin B-6 ______________mg 0.028 Folate, total B-9__________mcg 7 Folate, food B-9__________mcg 7 Folate, DFE B-9__________mcg 7 Choline, total _____________mg 5.1 Vitamin A, RAE _________mcg 1 Carotene, beta___________mcg 13 Cryptoxanthin, beta _______mcg 2 Lutein + zeaxanthin_______mcg 45 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.12 Tocopherol,gamma_________mg 0.03 Vitamin K _______________mcg 4.5 Phytosterols ______________mg 8 Táo, nguyên , với làn da = Apples, raw, with skin = 100g Nước_____________________g 85.56 Energy, năng lượng_______kcal 52 Protein____________________g 0.26 Total lipid (fat ) _____________g 0.17--0mega 3/6 ( 0.009 / 0.043 ) Carbohydrate, by difference___g 13.81 Fiber, Chất xơ _____________g 2.4 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 10.39 Calcium, Ca______________mg 6 Iron, Fe__________________mg 0.12 Magnesium,Mg ___________mg 5 Phosphorus, P____________mg 11 Potassium, K_____________mg 107 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.04 Copper ,Cu_______________mg 0.027 Manganese,Mn ___________mg 0.035 Fluoride, F ______________mcg 3.3 Vitamin C________________mg 4.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.017 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.026 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.091 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.061 Vitamin B-6 ______________mg 0.041 Folate, total B-9__________mcg 3 Folate, food B-9__________mcg 3 Folate, DFE B-9__________mcg 3 Vitamin A, RAE _________mcg 3 Carotene, beta___________mcg 27 Cryptoxanthin, beta _______mcg 11 Lutein + zeaxanthin_______mcg 29 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.18 Vitamin K _______________mcg 2.2 Phytosterols ______________mg 12 Nhãn, nguyên = Longans, raw = 100g Nước_____________________g 82.75 Energy, năng lượng_______kcal 60 Protein____________________g 1.31 Total lipid (fat ) _____________g 0.10 Carbohydrate, by difference___g 15.14 Fiber, Chất xơ _____________g 1.1 Calcium, Ca______________mg 1 Iron, Fe__________________mg 0.13 Magnesium,Mg ___________mg 10 Phosphorus, P____________mg 21 Potassium, K_____________mg 266 Sodium, Na ______________mg 0 Zinc , Zn_________________mg 0.05 Copper ,Cu_______________mg 0.169 Manganese,Mn ___________mg 0.052 Vitamin C________________mg 84.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.031 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.140 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.300 Tính vị, tác dụng: Cùi Nhãn có vị ngọt, tính ấm; có tác dụng bổ tâm, an thần, kiện tỳ, làm tăng cơ nhục. Công dụng: - Cùi Nhãn dùng chữa trí nhớ suy giảm hay quên, tư lự quá độ mất ngủ, thần kinh suy nhược, tâm thần mệt mỏi hồi hộp, hoảng hốt, gan kém, tỳ kém, huyết hư, rong kinh, ốm yếu sau khi bị bệnh. Dùng 9-15g. Sầu riêng, sống hoặc đông lạnh = Durian, raw or frozen = 100g Nước_____________________g 64.99 Energy, năng lượng_______kcal 147 Protein____________________g 1.47 Total lipid (fat )______________g 5.33 Carbohydrate,by difference____g 27.09 Fiber, Chất xơ______________g 3.8 Calcium, Ca______________mg 6 Iron, Fe__________________mg 0.43 Magnesium,Mg____________mg 30 Phosphorus, P____________mg 39 Potassium, K_____________mg 436 Sodium, Na_______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.28 Copper ,Cu_______________mg 0.207 Manganese,Mn____________mg 0.325 Vitamin C________________mg 19.7 Thiamin ,B-1______________mg 0.374 Riboflavin, B-2_____________mg 0.200 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.074 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.230 Vitamin B-6_______________mg 0.316 Folate, total B-9__________mcg 36 Folate, food B-9__________mcg 36 Vitamin A, RAE___________mcg 2 Carotene, beta____________mcg 23 Carotene, alpha___________mcg 6 Vitamin A, IU_______________IU 44 Vải, nguyên = Litchis, raw = 100g Nước_____________________g 81.76 Energy, năng lượng_______kcal 66 Protein____________________g 0.93 Total lipid (fat ) _____________g 0.44--0mega 3/6 ( 0.065 / 0.067 ) Carbohydrate, by difference___g 16.53 Fiber, Chất xơ _____________g 1.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 15.23 Calcium, Ca______________mg 5 Iron, Fe__________________mg 0.31 Magnesium,Mg ___________mg 10 Phosphorus, P____________mg 31 Potassium, K_____________mg 171 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.07 Copper ,Cu_______________mg 0.148 Manganese,Mn ___________mg 0.055 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 71.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.011 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.065 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.603 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.100 Vitamin B-6 ______________mg 14 Folate, food B-9__________mcg 14 Folate, DFE B-9__________mcg 14 Choline, total _____________mg 7.1 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.07 Tính vị, tác dụng: Cùi có vị ngọt chua, tính mát; có tác dụng mát phổi, bổ tỳ, khoan khoái, bớt bốc nóng, nặng đầu. Công dụng, chỉ định và phối hợp: Cùi vải dùng chữa khát nước, mệt, có hạch ở cổ. Ngày dùng 5-10g dạng thuốc sắc. -Ở Ấn Độ, lá được dùng trị các vết cắn của động vật. :::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::: ::: Bơ, nguyên, tất cả các giống thương mại = Avocados, raw, all commercial varieties = 100g Nước_____________________g 73.23 Energy, năng lượng_______kcal 160 Protein____________________g 2.00 Total lipid (fat ) _____________g 14.66--0mega 3/6 ( 0.125 / 1.674 ) Carbohydrate, by difference___g 8.53 Fiber, Chất xơ _____________g 6.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.66 Calcium, Ca______________mg 12 Iron, Fe__________________mg 0.55 Magnesium,Mg ___________mg 29 Phosphorus, P____________mg 52 Potassium, K_____________mg 485 Sodium, Na ______________mg 7 Zinc , Zn_________________mg 0.64 Copper ,Cu_______________mg 0.190 Manganese,Mn ___________mg 0.142 Fluoride, F ______________mcg 7.0 Selenium _______________mcg 0.4 Vitamin C________________mg 10.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.067 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.130 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.738 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.389 Vitamin B-6 ______________mg 0.257 Folate, total B-9__________mcg 81 Folate, food B-9__________mcg 81 Folate, DFE B-9__________mcg 81 Choline, total _____________mg 14.2 Betaine__________________mg 0.7 Vitamin A, RAE _________mcg 7 Carotene, beta___________mcg 62 Carotene, alpha __________mcg 24 Cryptoxanthin, beta _______mcg 28 Lutein + zeaxanthin_______mcg 271 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.07 Tocopherol, beta___________mg 0.05 Tocopherol,gamma_________mg 0.33 Tocopherol, delta __________mg 0.02 Vitamin K _______________mcg 21.0 Stigmasterol ______________mg 2 Campesterol ______________mg 5 Beta-sitosterol_____________mg 76 Nước cam, nguyên = Orange juice, raw = 100g Nước_____________________g 88.30 Energy, năng lượng_______kcal 45 Protein____________________g 0.70 Total lipid (fat ) _____________g 0.20 Fiber, Chất xơ _____________g 0.2 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.40 Calcium, Ca______________mg 11 Iron, Fe__________________mg 0.20 Magnesium,Mg ___________mg 11 Phosphorus, P____________mg 17 Potassium, K_____________mg 200 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.05 Copper ,Cu_______________mg 0.044 Manganese,Mn ___________mg 0.014 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 50.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.090 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.030 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.400 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.190 Vitamin B-6 ______________mg 0.040 Folate, total (B-9)_________mcg 30 Folate, food B-9__________mcg 30 Folate, DFE B-9__________mcg 30 Choline, total______________mg 6.2 Vitamin A, RAE __________mcg 10 Carotene, beta ___________mcg 33 Carotene, alpha __________mcg 6 Cryptoxanthin, beta _______mcg 169 Lutein + zeaxanthin _______mcg 115 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.04 Vitamin K _______________mcg 0.1 Nước chanh, nguyên = Lemon juice, raw = 100g Nước_____________________g 92.31 Energy, năng lượng_______kcal 22 Protein____________________g 0.5 Total lipid (fat ) _____________g 0.24--0mega 3/6 ( 9 / 12 ) Carbohydrate, by difference___g 6.90 Fiber, Chất xơ _____________g 0.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.52 Calcium, Ca______________mg 6 Iron, Fe__________________mg 0.08 Magnesium,Mg ___________mg 6 Phosphorus, P____________mg 8 Potassium, K_____________mg 103 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.05 Copper ,Cu_______________mg 0.016 Manganese,Mn ___________mg 0.012 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 38.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.024 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.015 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.091 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.131 Vitamin B-6 ______________mg 0.046 Folate, total B-9__________mcg 20 Folate, food B-9__________mcg 20 Folate, DFE B-9__________mcg 20 Choline, total _____________mg 5.1 Carotene, beta___________mcg 1 Cryptoxanthin, beta _______mcg 4 Lutein + zeaxanthin_______mcg 15 Mơ, nguyên = Apricots, raw = 100g Nước_____________________g 86.35 Energy, năng lượng_______kcal 48 Protein____________________g 1.40 Total lipid (fat ) _____________g 0.39--0mega 3/6 ( 0 / 0.077 ) Carbohydrate, by difference___g 11.12 Fiber, Chất xơ _____________g 2.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.24 Calcium, Ca______________mg 13 Iron, Fe__________________mg 0.39 Magnesium,Mg ___________mg 10 Phosphorus, P____________mg 23 Potassium, K_____________mg 259 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.20 Copper ,Cu_______________mg 0.078 Manganese,Mn ___________mg 0.077 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 10.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.030 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.040 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.600 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.240 Vitamin B-6 ______________mg 0.054 Folate, total B-9__________mcg 9 Folate, food B-9__________mcg 9 Folate, DFE B-9__________mcg 9 Choline, total _____________mg 2.8 Vitamin A, RAE _________mcg 96 Carotene, beta___________mcg 1094 Carotene, alpha __________mcg 19 Cryptoxanthin, beta _______mcg 104 Lutein + zeaxanthin_______mcg 89 Vitamin K _______________mcg 3.3 Phytosterols ______________mg 18 Mận , nguyên = Plums, raw = 100g Nước_____________________g 87.23 Energy, năng lượng_______kcal 46 Protein____________________g 0.70 Total lipid (fat ) _____________g 0.28--0mega 3/6 ( 0 / 0.044 ) Carbohydrate, by difference___g 11.42 Fiber, Chất xơ _____________g 1.4 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.92 Calcium, Ca______________mg 6 Iron, Fe__________________mg 0.17 Magnesium,Mg ___________mg 7 Phosphorus, P____________mg 16 Potassium, K_____________mg 157 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.057 Manganese,Mn ___________mg 0.052 Fluoride, F ______________mcg 2.0 Vitamin C________________mg 9.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.028 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.026 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.417 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.135 Vitamin B-6 ______________mg 0.029 Folate, total B-9__________mcg 5 Folate, food B-9__________mcg 5 Folate, DFE B-9__________mcg 5 Choline, total _____________mg 1.9 Vitamin A, RAE _________mcg 17 Carotene, beta___________mcg 190 Cryptoxanthin, beta _______mcg 35 Lutein + zeaxanthin_______mcg 73 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.26 Vitamin K _______________mcg 6.4 Phytosterols ______________mg 7 Lê, asian, nguyên = Pears, asian, raw = 100g Nước_____________________g 88.25 Energy, năng lượng_______kcal 42 Protein____________________g 0.50 Total lipid (fat ) _____________g 0.23--0mega 3/6 ( 0.001 / 0.054 ) Carbohydrate, by difference___g 10.65 Fiber, Chất xơ _____________g 3.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.05 Calcium, Ca______________mg 4 Magnesium,Mg ___________mg 8 Phosphorus, P____________mg 11 Potassium, K_____________mg 121 Zinc , Zn_________________mg 0.02 Copper ,Cu_______________mg 0.050 Manganese,Mn ___________mg 0.060 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 3.8 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.009 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.010 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.219 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.070 Vitamin B-6 ______________mg 0.022 Folate, total B-9__________mcg 8 Folate, food B-9__________mcg 8 Folate, DFE B-9__________mcg 8 Choline, total _____________mg 5.1 Lutein + zeaxanthin_______mcg 50 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.12 Vitamin K _______________mcg 4.5 Tính vị, tác dụng: Quả tiêu thử, kiện vị, thu liễm. Đào, nguyên = Peaches, raw = 100g Nước_____________________g 88.87 Energy, năng lượng_______kcal 39 Protein____________________g 0.91 Total lipid (fat ) _____________g 0.25--0mega 3/6 ( 0.002 / 0.084 ) Carbohydrate, by difference___g 9.54 Fiber, Chất xơ _____________g 1.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.39 Calcium, Ca______________mg 6 Iron, Fe__________________mg 0.25 Magnesium,Mg ___________mg 9 Phosphorus, P____________mg 20 Potassium, K_____________mg 190 Sodium, Na ______________mg 0 Zinc , Zn_________________mg 0.17 Copper ,Cu_______________mg 0.068 Manganese,Mn ___________mg 0.061 Fluoride, F ______________mcg 4.0 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 6.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.024 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.031 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.806 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.1153 Vitamin B-6 ______________mg 0.025 Folate, total B-9__________mcg 4 Folate, food B-9__________mcg 4 Folate, DFE B-9__________mcg 4 Choline, total _____________mg 6.1 Betaine__________________mg 0.3 Vitamin A, RAE _________mcg 16 Carotene, beta___________mcg 162 Cryptoxanthin, beta _______mcg 67 Lutein + zeaxanthin_______mcg 91 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.73 Tocopherol,gamma_________mg 0.02 Vitamin K _______________mcg 2.6 Phytosterols ______________mg 10 Qủa Khế, (sao trái cây), nguyên = Carambola, (starfruit), raw = 100g Nước_____________________g 91.38 Energy, năng lượng_______kcal 31 Protein____________________g 1.04 Total lipid (fat ) _____________g 0.33--0mega 3/6 ( 0.027 / 0.157 ) Carbohydrate, by difference___g 6.73 Fiber, Chất xơ _____________g 2.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.98 Calcium, Ca______________mg 3 Iron, Fe__________________mg 0.08 Magnesium,Mg ___________mg 10 Phosphorus, P____________mg 12 Potassium, K_____________mg 133 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.12 Copper ,Cu_______________mg 0.137 Manganese,Mn ___________mg 0.037 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 34.4 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.014 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.016 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.367 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.391 Vitamin B-6 ______________mg 0.017 Folate, total B-9__________mcg 12 Folate, food B-9__________mcg 12 Folate, DFE B-9__________mcg 12 Choline, total _____________mg 7.6 Vitamin A, RAE _________mcg 3 Carotene, beta___________mcg 25 Carotene, alpha __________mcg 24 Lutein + zeaxanthin_______mcg 66 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.15 Trái nam việt quất, nguyên = Cranberries, raw = 100g Nước_____________________g 87.13 Energy, năng lượng_______kcal 46 Protein____________________g 0.39 Total lipid (fat ) _____________g 0.13--0mega 3/6 ( 0.022/ 0.033 ) Carbohydrate, by difference___g 12.20 Fiber, Chất xơ _____________g 4.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.04 Calcium, Ca______________mg 8 Iron, Fe__________________mg 0.25 Magnesium,Mg ___________mg 6 Phosphorus, P____________mg 13 Potassium, K_____________mg 85 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.061 Manganese,Mn ___________mg 0.360 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 13.3 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.012 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.101 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.295 Vitamin B-6 ______________mg 0.057 Folate, total B-9__________mcg 1 Folate, food B-9__________mcg 1 Folate, DFE B-9__________mcg 1 Choline, total _____________mg 5.5 Betaine__________________mg 0.2 Vitamin A, RAE _________mcg 3 Carotene, beta___________mcg 36 Lutein + zeaxanthin_______mcg 91 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.20 Tocopherol,gamma_________mg 0.4 Vitamin K _______________mcg 5.1 Quả việt quất, nguyên = Blueberries, raw = 100g Nước_____________________g 84.21 Energy, năng lượng_______kcal 57 Protein____________________g 0.74 Total lipid (fat ) _____________g 0.33--0mega 3/6 ( 0.058 / 0.088 ) Carbohydrate, by difference___g 14.49 Fiber, Chất xơ _____________g 2.4 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.96 Calcium, Ca______________mg 6 Iron, Fe__________________mg 0.28 Magnesium,Mg ___________mg 6 Phosphorus, P____________mg 12 Potassium, K_____________mg 77 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.16 Copper ,Cu_______________mg 0.057 Manganese,Mn ___________mg 0.336 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 9.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.041 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.418 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.124 Vitamin B-6 ______________mg 0.052 Folate, total B-9__________mcg 6 Folate, food B-9__________mcg 6 Folate, DFE B-9__________mcg 6 Choline, total _____________mg 6.0 Betaine__________________mg 0.2 Vitamin A, RAE _________mcg 3 Carotene, beta___________mcg 32 Lutein + zeaxanthin_______mcg 80 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.57 Tocopherol, beta___________mg 0.01 Tocopherol,gamma_________mg 0.36 Tocopherol, delta __________mg 0.03 Vitamin K _______________mcg 19.3 Lựu, nguyên = Pomegranates, raw = 100g Nước_____________________g 77.93 Energy, năng lượng_______kcal 83 Protein____________________g 1.67 Total lipid (fat ) _____________g 1.17--0mega 3/6 ( 0 / 0.079 ) Carbohydrate, by difference___g 18.70 Fiber, Chất xơ _____________g 4.0 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 13.67 Calcium, Ca______________mg 10 Iron, Fe__________________mg 0.30 Magnesium,Mg ___________mg 12 Phosphorus, P____________mg 36 Potassium, K_____________mg 236 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 0.35 Copper ,Cu_______________mg 0.158 Manganese,Mn ___________mg 0.119 Selenium _______________mcg 0.5 Vitamin C________________mg 10.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.067 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.053 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.293 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.377 Vitamin B-6 ______________mg 0.075 Folate, total B-9__________mcg 38 Folate, food B-9__________mcg 38 Folate, DFE B-9__________mcg 38 Choline, total _____________mg 7.6 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.60 Vitamin K _______________mcg 16.4 Campesterol ______________mg 1 Beta-sitosterol_____________mg 4 Trái Me , nguyên = Tamarinds, raw = 100g Nước_____________________g 31.40 Energy, năng lượng_______kcal 239 Protein____________________g 2.80 Total lipid (fat ) _____________g 0.60--0mega 3/6 ( 0 / 0.059 ) Carbohydrate, by difference___g 62.50 Fiber, Chất xơ _____________g 5.1 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 57.40 Calcium, Ca______________mg 74 Iron, Fe__________________mg 2.80 Magnesium,Mg ___________mg 92 Phosphorus, P____________mg 113 Potassium, K_____________mg 628 Sodium, Na ______________mg 28 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.086 Selenium _______________mcg 1.3 Vitamin C________________mg 3.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.428 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.152 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.938 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.143 Vitamin B-6 ______________mg 0.066 Folate, total B-9__________mcg 14 Folate, food B-9__________mcg 14 Folate, DFE B-9__________mcg 14 Choline, total _____________mg 8.6 Vitamin A, RAE _________mcg 2 Carotene, beta___________mcg 18 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.10 Vitamin K _______________mcg 2.8 Passion-trái cây, (Granadilla), tím, nguyên = Passion-fruit, (granadilla), purple, raw = 100g Nước_____________________g 72.93 Energy, năng lượng_______kcal 97 Protein____________________g 2.20 Total lipid (fat ) _____________g 0.70--0mega 3/6 ( 0.001 / 0.410 ) Carbohydrate, by difference___g 23.38 Fiber, Chất xơ _____________g 10.4 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 11.20 Calcium, Ca______________mg 12 Iron, Fe__________________mg 1.60 Magnesium,Mg ___________mg 29 Phosphorus, P____________mg 68 Potassium, K_____________mg 348 Sodium, Na ______________mg 28 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.086 Selenium _______________mcg 0.6 Vitamin C________________mg 30.0 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.130 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.500 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.100 Vitamin B-6 ______________mg 14 Folate, food B-9__________mcg 14 Folate, DFE B-9__________mcg 14 Choline, total _____________mg 7.6 Vitamin A, RAE _________mcg 64 Carotene, beta___________mcg 743 Cryptoxanthin, beta _______mcg 41 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.02 Vitamin K _______________mcg 0.7 Bưởi, nguyên, màu trắng, tất cả các khu vực = Grapefruit, raw, white, all areas = 100g Nước_____________________g 90.48 Energy, năng lượng_______kcal 33 Protein____________________g 0.69 Total lipid (fat ) _____________g 0.10--0mega 3/6 ( 0.005 / 0.019 ) Carbohydrate, by difference___g 8.41 Fiber, Chất xơ _____________g 1.1 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.31 Calcium, Ca______________mg 12 Iron, Fe__________________mg 0.06 Magnesium,Mg ___________mg 9 Phosphorus, P____________mg 8 Potassium, K_____________mg 148 Sodium, Na ______________mg 0 Zinc , Zn_________________mg 0.07 Copper ,Cu_______________mg 0.050 Manganese,Mn ___________mg 0.013 Selenium _______________mcg 1.4 Vitamin C________________mg 33.3 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.269 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.283 Vitamin B-6 ______________mg 0.043 Folate, total B-9__________mcg 10 Folate, food B-9__________mcg 10 Folate, DFE B-9__________mcg 10 Choline, total _____________mg 7.7 Vitamin A, RAE _________mcg 2 Carotene, beta___________mcg 14 Carotene, alpha __________mcg 8 Cryptoxanthin, beta _______mcg 3 Lutein + zeaxanthin_______mcg 10 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13 Phytosterols______________mg 17 Nước bưởi, màu trắng, nguyên = Grapefruit juice, white, raw = 100g Nước_____________________g 90.00 Energy, năng lượng_______kcal 39 Protein____________________g 39 Total lipid (fat ) _____________g 0.50 Fiber, Chất xơ _____________g 0.10 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.10 Calcium, Ca______________mg 9 Iron, Fe__________________mg 0.20 Magnesium,Mg ___________mg 12 Phosphorus, P____________mg 15 Potassium, K_____________mg 162 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.05 Copper ,Cu_______________mg 0.033 Manganese,Mn ___________mg 0.020 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 38.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.040 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.200 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.189 Vitamin B-6 ______________mg 0.044 Folate, total B-9__________mcg 10 Folic acid B-9____________mcg Folate, food B-9__________mcg 10 Folate, DFE B-9__________mcg 10 Choline, total _____________mg 7.7 Vitamin A, RAE _________mcg 1 Carotene, beta___________mcg 4 Carotene, alpha __________mcg 2 Cryptoxanthin, beta _______mcg 1 Lutein + zeaxanthin_______mcg 10 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.22 --------------------------------------------------------------- Sừng dưa (Kiwano) = Horned melon (Kiwano) = 100g Nước_____________________g 88.98 Energy, năng lượng_______kcal 44 Protein____________________g 1.78 Total lipid (fat )______________g 1.26 Carbohydrate,by difference____g 7.56 Calcium, Ca______________mg 13 Iron, Fe__________________mg 1.13 Magnesium,Mg____________mg 40 Phosphorus, P____________mg 37 Potassium, K_____________mg 123 Sodium, Na_______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 0.48 Copper ,Cu_______________mg 0.020 Manganese,Mn____________mg 0.039 Vitamin C________________mg 5.3 Thiamin ,B-1______________mg 0.025 Riboflavin, B-2_____________mg 0.015 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.565 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.183 Vitamin B-6_______________mg 0.063 Folate, total B-9__________mcg 3 Folate, food B-9__________mcg 3 Folate, DFE B-9__________mcg 3 Vitamin A, RAE__________mcg 7 Carotene, beta____________mcg 88 Vitamin A, IU_______________IU 147 Dưa hấu, dưa đỏ, nguyên = Melons, cantaloupe, raw = 100g Nước_____________________g 90.15 Energy, năng lượng_______kcal 34 Protein____________________g 0.84 Total lipid (fat )______________g 0.19--0mega 3/6 ( 0.046/ 0.035 ) Carbohydrate, by difference___g 8.16 Fiber, Chất xơ______________g 0.9 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.86 Calcium, Ca______________mg 9 Iron, Fe__________________mg 0.21 Magnesium,Mg____________mg 12 Phosphorus, P____________mg 15 Potassium, K_____________mg 267 Sodium, Na_______________mg 16 Zinc , Zn_________________mg 0.18 Copper ,Cu_______________mg 0.041 Manganese,Mn____________mg 0.041 Fluoride, F_______________mcg 1.0 Selenium _______________mcg 0.4 Vitamin C________________mg 36.7 Thiamin ,B-1______________mg 0.041 Riboflavin, B-2_____________mg 0.019 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.734 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.105 Vitamin B-6_______________mg 0.072 Folate, total B-9__________mcg 21 Folate, food B-9__________mcg 21 Folate, DFE B-9__________mcg 21 Choline, total______________mg 7.6 Betaine___________________mg 0.1 Vitamin A, RAE___________mcg 169 Carotene, beta____________mcg 2020 Carotene, alpha___________mcg 16 Cryptoxanthin, beta________mcg 1 Vitamin A, IU_______________IU 3382 Lutein + zeaxanthin________mcg 26 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.05 Tocopherol, gamma________mg 0.11 Vitamin K _______________mcg 2.5 Dưa hấu, dưa mật, nguyên = Melons, honeydew, raw = 100g Nước_____________________g 89.82 Energy, năng lượng_______kcal 36 Protein____________________g 0.54 Total lipid (fat )______________g 0.14--0mega 3/6 ( 0.033 / 0.026 ) Carbohydrate, by difference____g 9.09 Fiber, Chất xơ______________g 0.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.12 Calcium, Ca______________mg 6 Iron, Fe__________________mg 0.17 Magnesium,Mg____________mg 10 Phosphorus, P____________mg 11 Potassium, K_____________mg 228 Sodium, Na_______________mg 18 Zinc , Zn_________________mg 0.09 Copper ,Cu_______________mg 0.024 Manganese,Mn____________mg 0.027 Selenium _______________mcg 0.7 Vitamin C________________mg 18.0 Thiamin ,B-1______________mg 0.038 Riboflavin, B-2_____________mg 0.012 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.418 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.155 Vitamin B-6_______________mg 0.088 Folate, total B-9__________mcg 19 Folate, food B-9__________mcg 19 Folate, DFE B-9__________mcg 19 Choline, total______________mg 7.6 Vitamin A, RAE___________mcg 3 Carotene, beta____________mcg 30 Vitamin A, IU_______________IU 50 Lutein + zeaxanthin________mcg 27 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.02 Tocopherol,gamma_________mg 0.03 Vitamin K _______________mcg 2.9 Dưa hấu, nguyên = Watermelon, raw = 100g Nước_____________________g 91.45 Energy, năng lượng_______kcal 30 Protein____________________g 0.61 Total lipid (fat )______________g 0.15--0mega 3/6 ( 0 / 0.050 ) Carbohydrate,by difference____g 7.55 Fiber, Chất xơ______________g 0.4 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.20 Calcium, Ca______________mg 7 Iron, Fe__________________mg 0.24 Magnesium,Mg____________mg 10 Phosphorus, P____________mg 11 Potassium, K_____________mg 112 Sodium, Na_______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.10 Copper ,Cu_______________mg 0.042 Manganese,Mn____________mg 0.038 Fluoride, F_______________mcg 1.5 Selenium________________mcg 0.4 Vitamin C________________mg 8.1 Thiamin ,B-1______________mg 0.033 Riboflavin, B-2_____________mg 0.021 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.178 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.221 Vitamin B-6_______________mg 0.045 Folate, total B-9__________mcg 3 Folate, food B-9__________mcg 3 Folate, DFE B-9__________mcg 3 Choline, total______________mg 4.1 Betaine___________________mg 0.3 Vitamin A, RAE___________mcg 28 Carotene, beta____________mcg 303 Cryptoxanthin, beta________mcg 78 Vitamin A, IU_______________IU 569 Lycopene________________mcg 4532 Lutein + zeaxanthin________mcg 8 Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 0.05 Vitamin K _______________mcg 0.1 Phytosterols______________mg 2 Bưởi, nguyên, màu hồng và màu đỏ và trắng, tất cả các khu vực = Grapefruit, raw, pink and red and white, all areas = 100g Nước_____________________g 90.89 Energy, năng lượng_______kcal 32 Protein____________________g 0.63 Total lipid (fat ) _____________g 0.10--0mega 3/6 ( 0.005 / 0.019 ) Carbohydrate, by difference___g 8.08 Fiber, Chất xơ _____________g 1.1 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.98 Calcium, Ca______________mg 12 Iron, Fe__________________mg 0.09 Magnesium,Mg ___________mg 8 Phosphorus, P____________mg 8 Potassium, K_____________mg 139 Sodium, Na ______________mg 0 Zinc , Zn_________________mg 0.07 Copper ,Cu_______________mg 0.047 Manganese,Mn ___________mg 0.012 Fluoride, F ______________mcg 1.0 Selenium _______________mcg 0.3 Vitamin C________________mg 34.4 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.036 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.250 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.283 Vitamin B-6 ______________mg 0.042 Folate, total B-9__________mcg 10 Folate, food B-9__________mcg 10 Folate, DFE B-9__________mcg 10 Choline, total _____________mg 7.7 Vitamin A, RAE _________mcg 46 Carotene, beta___________mcg 552 Carotene, alpha __________mcg 4 Cryptoxanthin, beta _______mcg 6 Lycopene _______________mcg 11135 Lutein + zeaxanthin_______mcg 6 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13 Bưởi, nguyên, hồng và đỏ, tất cả các khu vực =Grapefruit, raw, pink and red, all areas = 100g Nước_____________________g 88.06 Energy, năng lượng_______kcal 42 Protein____________________g 0.77 Total lipid (fat ) _____________g 0.14--0mega 3/6 ( 0.008 / 0.029 ) Carbohydrate, by difference___g 10.66 Fiber, Chất xơ _____________g 1.6 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.89 Calcium, Ca______________mg 22 Iron, Fe__________________mg 0.08 Magnesium,Mg ___________mg 9 Phosphorus, P____________mg 18 Potassium, K_____________mg 135 Sodium, Na ______________mg 0 Zinc , Zn_________________mg 0.07 Copper ,Cu_______________mg 0.032 Manganese,Mn ___________mg 0.022 Selenium _______________mcg 0.1 Vitamin C________________mg 31.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.043 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.031 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.204 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.262 Vitamin B-6 ______________mg 0.053 Folate, total B-9__________mcg 13 Folate, DFE B-9__________mcg 13 Choline, total _____________mg 13 Betaine__________________mg 7.7 Vitamin B-12 ____________mcg 0.1 Vitamin A, RAE _________mcg 58 Carotene, beta___________mcg 686 Carotene, alpha __________mcg 3 Cryptoxanthin, beta _______mcg 6 Lycopene _______________mcg 1419 Lutein + zeaxanthin_______mcg 5 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13 Cà chua, màu đỏ, chín, nguyên, quanh năm trung bình = Tomatoes, red, ripe, raw, year round average = 100g Nước_____________________g 94.52 Energy, năng lượng_______kcal 18 Protein____________________g 0.88 Total lipid (fat ) _____________g 0.20--0mega 3/6 ( 3 / 80 mg (100g ) Carbohydrate,by difference____g 3.89 Fiber, Chất xơ _____________g 1.2 Sugars, total ( dường ,tổng )__g 2.63 Calcium, Ca______________mg 10 Iron, Fe__________________mg 0.27 Magnesium,Mg ___________mg 11 Phosphorus, P____________mg 24 Potassium, K_____________mg 237 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 0.17 Copper ,Cu_______________mg 0.059 Manganese,Mn ___________mg 0.114 Fluoride, F ______________mcg 2.3 Vitamin C________________mg 13.7 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.019 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.594 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.089 Vitamin B-6 ______________mg 0.080 Folate, total (B-9)_________mcg 15 Folate, food B-9__________mcg 15 Folate, DFE B-9__________mcg 15 Choline, total______________mg 6.7 Betaine __________________mg 0.1 Vitamin A, RAE __________mcg 42 Carotene, beta ___________mcg 449 Carotene, alpha __________mcg 101 Lycopene _______________mcg 2573 Lutein + zeaxanthin _______mcg 123 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.54 Tocopherol, beta___________mg 0.01 Tocopherol,gamma_________mg 0.12 Vitamin K _______________mcg 7.9 Phytosterols ______________mg 7 protein 37 ,protein 88 phospho 1 , canxi 1 --------------------------------------- Nhìn chung chất khoáng Canxi > phospho của nhóm thực phẩm trái cây này : Cam gọt vỏ là nhiều canxi nhất lại có rất ít phospho , Chuối là loại trái cây có nhiều Calo nhưng lại thiếu cân bằng canxi - phospho , cho nên lúc KT ăn Chuối và cảm nhận thấy là Chuối rút canxi trong cơ thể rất rõ ràng hơn các loại trái cây có tỉ lệ canxi - phospho chênh nhau ít hơn lúc ăn Cam gọt vỏ thì thấy canxi tràng ngập lấp đầy khoảng trống trong hệ thống xương của cơ thể ..nhưng lúc ăn trái cây phospho > canxi , thì cảm nhận khác ngay ...canxi bị rút từ trên đầu > xuống cổ > tiếp tục xuống tiếp lúc kết hợp trái cây giàu canxi > phospho với trái cây phospho >canxi , sao cho mức canxi > phospho là KT cảm thấy khí lực sau lưng đi lên ,không có cảm giác bị giựt lừi vì canxi bị bòn rút lức ăn thực phâm phospho > canxi những chuyên gia dinh dưỡng hay những ai tìm hiểu ,hiểu biết về các chất dinh dương cho con người đều biết là ăn thực phẩm phospho > canxi thì lúc trao đổi chất hệ thống xương bị bòn rút ngay sau khi cơ thể trao đổi tiếp nhận thực phẩm ăn vào cho nên KT lấy kinh nghiệm bẩn thân ,chia sẽ với các bạn là ăn uống gì thì ăn uống , ăn mặn hay ăn chay cốc loại ..hay ăn chay tươi sống ..gì gì cũng cần nên phải lưu ý : lúc ăn 1 khối lượng nhỏ thực phẩm đưa vào miệng , bạn cần nên biết khối lượng thực phẩm ấy có canxi - phospho có tương đương với nhau hay không ? hay là canxi > phospho khoảng 5% hay nhiều hơn thì hệ thống xương không bị bòn rút ..ngược lại thì canxi trong hệ thống xương bị bòn rút từ từ tổng số thực phẩm bạn có thể ăn hết 1 bữa ăn có canxi > phospho dù chỉ 1% hay 10% thì bạn sẽ có cảm nhận khác ..với với lúc bạn ăn tổng số thực phẩm phospho > canxi 5% hay 10% ...tỉ lệ chênh nhau càng lớn thì càng cảm nhận rõ nét quang trọng nhất khi bạn có tổng số thức ăn canxi > phospho ..nhưng phải chia đều ,trộn đều thực phẩm với nhau ...nếu bạn ăn thực phẩm canxi > phospho trước sau đấy ăn thực phẩm phospho > canxi thì hệ thống xương của bạn vẫn bị bòn rút ,cái này tùy theo cảm nhận của mỗi bạn KT lấy 1 thí dụ mà KT trải nghiệm như sau : 100g cam gọt vỏ : có khoảng 161 mg canxi , 2 mg phosphos rất ít ,có thể nói không có phospho cũng cho là tạm được đi 100g Chuối : có khoảng 5 mg canxi , 22 mg phospho cứ cho 100g Chuối thiếu 20 mg canxi , 100g Cam gọt vỏ : 160 mg canxi như vậy 100g Cam này thái miếng chia nhỏ nhiều lần + 700g Chuối thái kích cỡ vừa ăn : cứ 1 ít Cam thái nhở 1 khối lượng chuối vừa ăn ... Cam trước , Chuối sau , nhai đều 2 thực phẩm rồi nuốt ,,, cứ vậy choa đều ăn hết phần ăn Cam +Chuối thì không lo sợ canxi bị bòn rút ...nhưng tiếp theo sau đó ăn thực phẩm phospho > canxi thì canxi hệ xương bị bòn rút các chuyên gia dinh dưỡng ăn tươi sống khuyên ăn chua trước > ăn ngọt sau ..v..v.. nhưng lúc ăn trộn chung chua ngọt mà hệ tiêu hóa ổn định ,không có gì nghiêm trọng thì nên ăn bổ xung thực phẩm để cân đối canxi - phospho vì ăn theo tươi sống : ăn trái cây trước > rau, lá sau cho nên phải kết hợp trái cây thiếu canxi + trái cây nhiều canxi = tối thiểu là ở mức tương đương nhau hay canxi > phospho cho bảo đảm thì càng tốt rau, lá , củ ..cũng tương tự như trái cây ... thì bữa ăn ấy rất chuẩn , tốt cho hệ thống xương Trong sách Axit- Kiềm có viết là ở người lớn thì nhu cầu canxi - phospho- protein bằng nhau ,nhưng ở trẻ con thì phospho > canxi 1 lần đến 1,2 lần ,nôn na theo KT hiểu là 2 phospho > 1 canxi ( trẻ con ở đây trong sách không nói rõ , KT cảm thấy cơ thể chưa phát triển hết chiều cao thì vẫn được gọi là trẻ con chăng ? có hợp lý không ? ) có người nói với KT ,lúc người nhà KT bị xoang , nhờ 1 người đi mua thuốc Đông hay Nam Y gì đấy , ông thấy thuốc nhắc nhở là không ăn Chuối khi bị Xoang ...lúc trước KT có bị viêm mũi , rồi chuyển thành Xoang ,ăn Chuối vào nó bòn rút canxi cảm nhận thấy khiếp sợ , đến bây giờ ăn theo Thực Dưỡng hay ăn Tươi Sống mà ăn Chuối chưa chín ,còn vị chát Chuối sống thì khỏi nói ...bạn cảm nhận sẽ biết rõ ngay lúc kết hợp Cam gọt vỏ + Chuối chín ..thì cảm giác không bị bòn rút canxi , vì ăn thừa canxi 5 hay 10 hay 15 % cho bảo đảm ...KT cảm nhận thấy rõ nét có lẽ vì KT có số kilo khiêm tốn , hiện tại là 43 kg , chiều cao 161 cm ai ăn Tươi Sống thì cẩn thận với quả Chuối ....vì các tài liệu trên mạng ,hay kinh nghiệm bản thân thì KT cảm thấy ăn Chuối nhiều mà không kết hợp các trái cây khác sẽ dễ bị bón , phân bón cục ai để ý thì Cam là loại có nhiều Vitamin nhóm B nhất tài liệu trên mạng nói : cho thực phẩm tiếp xúc với khí oxi quá 30 phút thì Vitamin C sẽ bị oxi hóa ... nên bạn nào lo sợ thừa Vitamin C có trong trái cây hay rau, lá ,củ thì thái thực phẩm ấy miếng vừa ăn , cho thực phẩm tiếp xúc với không khí 45phut hay 1 giờ ..có lẽ Vitamin C sẽ suy giảm đáng kể |
|
|
Jun 3 2011, 03:31 AM
Bài viết
#4
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
hôm nay KT kiểu tra lại thông tin dinh dưỡng trái cây , lúc kiểm tra các loại Cam thì thấy google dịch Orange peel ( vỏ cam ) không phải là Cam gọt vỏ , vì lúc KT kiểm tra nguyên quả cam thì canxi > phospho chưa đến 40 mg canxi /100g ....như vậy Vỏ Cam = Orange peel
Cam vỏ, nguyên = Orange peel, raw = 100g Nước_____________________g 72.50 Energy, năng lượng_______kcal 97 Protein____________________g 1.50 Total lipid (fat ) _____________g 0.20--0mega 3/6 ( 0.011 / 0.029 ) Carbohydrate, by difference___g 25.00 Fiber, Chất xơ _____________g 10.6 Calcium, Ca______________mg 161 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg ___________mg 22 Phosphorus, P____________mg 2 Potassium, K_____________mg 212 Sodium, Na ______________mg 3 Zinc , Zn_________________mg 0.25 Copper ,Cu_______________mg 0.092 Selenium _______________mcg 1.0 Vitamin C________________mg 136.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.176 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.120 Niacin ,PP;B-3____________mg 0.090 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.900 Vitamin B-6 ______________mg 0.490 Folate, total (B-9)_________mcg 0.176 Folic acid ( B-9 ) _________mcg 30 Folate, DFE B-9__________mcg 30 Choline, total______________mg 30 Vitamin A, RAE __________mcg 21 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.25 Phytosterols ______________mg 34 |
|
|
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 24th September 2024 - 05:59 AM |