IPB

Chào mừng Khách ( Đăng nhập | Đăng kí )

> Thực phẩm có nhiều Vitamin D tốt cho xương, Thực phẩm chay
KinhThanh
bài Jun 29 2012, 05:51 AM
Bài viết #1


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Nói đến vitamin D trong ăn chay Thucduong , ít hay nhiều ai cũng đọc sách , trong sách Thucduong viết nấm Hương (Shiitake) có nhiều vitamin D ...nhưng lúc KT tìm kiếm thực phẩm thì ...nó có ít vitamin D hơn trong sách Thucduong viết ...

đây là số liệu của nó :
http://ndb.nal.usda.gov/ndb/foods/show/3055

Nấm shiitake, nguyên = Mushrooms, shiitake, raw = 100g
Nước_____________________g 98.74
Energy, năng lượng_______kcal 34
Protein____________________g 2.24
Total lipid (fat ) _____________g 0.49
Carbohydrate,by difference____g 6.79
Fiber, Chất xơ _____________g 2.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.38
Calcium, Ca______________mg 2
Iron, Fe__________________mg 0.41
Magnesium,Mg ___________mg 20
Phosphorus, P____________mg 112
Potassium, K_____________mg 304
Sodium, Na ______________mg 9
Zinc , Zn_________________mg 1.03
Copper ,Cu_______________mg 0.142
Manganese,Mn ___________mg 0.230
Selenium _______________mcg 5.7
Vitamin C________________mg 0.015
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.217
Riboflavin, B-2 ____________mg 3.877
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.500
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.293
Vitamin B-6 ______________mg 0.293
Folate, total B-9__________mcg 13
Folate, food B-9__________mcg 13
Vitamin D (D2 + D3) ______mcg 0.4
Vitamin D2 (ergocalciferol)_mcg 0.4
Vitamin D_________________IU 18

Campesterol _____________mg 2

Tính vị, tác dụng: Nấm hương có vị ngọt, tính bình, không độc; có tác dụng làm tăng khí lực, không đói, cầm máu; còn có tác dụng lý khí hoá đàm, ích vị, trợ thực, kháng nham, giảm cholesterol, hạ huyết áp.
-------------------
đây là 1 loại nấm khác

http://www.google.com.vn/search?num=10&...185&bih=545

http://ndb.nal.usda.gov/ndb/foods/show/365...ax=25&new=1

Nấm, sò, nguyên = Mushrooms, oyster, raw = 100g
Nước_____________________g 98.18
Energy, năng lượng_______kcal 33
Protein____________________g 3.31
Total lipid (fat ) _____________g 0.41--0mega 3/6 ( 0/ 123 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 6.09
Fiber, Chất xơ _____________g 2.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.11
Calcium, Ca______________mg 3
Iron, Fe__________________mg 1.33
Magnesium,Mg ___________mg 18
Phosphorus, P____________mg 120
Potassium, K_____________mg 420
Sodium, Na ______________mg 18
Zinc , Zn_________________mg 0.77
Copper ,Cu_______________mg 0.244
Manganese,Mn ___________mg 0.113
Selenium _______________mcg 2.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.125
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.349
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.956
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.294
Vitamin B-6 ______________mg 0.110
Folate, total B-9__________mcg 38
Folate, food B-9__________mcg 38
Folate, DFE B-9__________mcg 38
Choline, total _____________mg 48.7
Betaine__________________mg 12.1
Vitamin A, RAE__________mcg 2
Carotene, bet ___________mcg 29
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.7
Vitamin D2 (ergocalciferol)__mcg 0.7
Vitamin D ________________ IU 29

Campesterol______________mg 1
---------------------------

loại này khá hơn chút nữa

http://www.google.com.vn/search?num=10&...185&bih=545

http://ndb.nal.usda.gov/ndb/foods/show/305...ax=25&new=1

Nấm, Morel, nguyên = Mushrooms, morel, raw = 100g
Nước_____________________g 89.61
Energy, năng lượng_______kcal 31
Protein____________________g 3.12
Total lipid (fat ) _____________g 0.57--0mega 3/6 ( 0/ 216 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 5.10
Fiber, Chất xơ _____________g 2.8
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.60
Calcium, Ca______________mg 43
Iron, Fe__________________mg 12.18
Magnesium,Mg ___________mg 19
Phosphorus, P____________mg 194
Potassium, K_____________mg 411
Sodium, Na ______________mg 21
Zinc , Zn_________________mg 2.03
Copper ,Cu_______________mg 0.625
Manganese,Mn ___________mg 0.587
Selenium _______________mcg 2.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.069
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.205
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.252
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.440
Vitamin B-6 ______________mg 0.136
Folate, total B-9__________mcg 9
Folate, food B-9__________mcg 9
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 5.1
Vitamin D2 (ergocalciferol)___mcg 5.1
Vitamin D _________________IU 206

Campesterol ______________mg 3
-------------------------------------

nấm này ..hình như nó tên Mào gà hay gì gì đó

http://www.google.com.vn/search?num=10&...185&bih=545

http://ndb.nal.usda.gov/ndb/foods/show/305...ax=25&new=1

Nấm, Chanterelle, nguyên = Mushrooms, Chanterelle, raw = 100g

Nước_____________________g 89.85
Energy, năng lượng_______kcal 38
Protein____________________g 1.49
Total lipid (fat ) _____________g 0.53
Carbohydrate,by difference____g 6.86
Fiber, Chất xơ _____________g 3.8
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.16
Calcium, Ca______________mg 15
Iron, Fe__________________mg 3.47
Magnesium,Mg ___________mg 13
Phosphorus, P____________mg 57
Potassium, K_____________mg 506
Sodium, Na ______________mg 9
Zinc , Zn_________________mg 0.71
Copper ,Cu_______________mg 0.353
Manganese,Mn ___________mg 0.286
Selenium _______________mcg 2.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.015
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.215
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.085
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.075
Vitamin B-6 ______________mg 0.044
Folate, total B-9__________mcg 2
Folate, food B-9__________mcg 2
Folate, DFE B-9__________mcg 2
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 5.3
Vitamin D2 (ergocalciferol)__mcg 5.3
Vitamin D _________________IU 212

Campesterol ______________mg 1

Tính vị, tác dụng: Vị ngọt, tính hàn; có tác dụng thanh mục, lợi phế, ích trường vị.
Công dụng: Thịt nấm có mùi vị dễ chịu, ăn ngon. Khi nấu, nước có màu vàng như mỡ gà. Được dùng trị viêm mắt, quáng gà, viêm nhiễm đường hô hấp và đường tiêu hoá.
-----------------------

có lẽ...loại này là có nhiều vitamin D nhất ...mà thực phẩm chay có nó

hình ảnh của nó :
http://www.google.com.vn/search?num=10&...185&bih=545

số liệu của nó :
http://ndb.nal.usda.gov/ndb/foods/show/366...ax=25&new=1

Nấm, maitake, nguyên = Mushrooms, maitake, raw = 100g
Nước_____________________g 90.37
Energy, năng lượng_______kcal 31
Protein____________________g 1.94
Total lipid (fat ) _____________g 1.94--0mega 3/6 ( 0/ 90 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 6.97
Fiber, Chất xơ _____________g 2.7
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.07
Calcium, Ca______________mg 1
Iron, Fe__________________mg 0.30
Magnesium,Mg ___________mg 10
Phosphorus, P____________mg 74
Potassium, K_____________mg 204
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.75
Copper ,Cu_______________mg 0.252
Manganese,Mn ___________mg 0.059
Selenium _______________mcg 2.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.146
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.242
Niacin ,PP;B-3____________mg 6.585
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.270
Vitamin B-6 ______________mg 0.056
Folate, total B-9__________mcg 21
Folate, food B-9__________mcg 21
Folate, DFE B-9__________mcg 21
Choline, total _____________mg 51.1
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.01
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 28.1
Vitamin D2 (ergocalciferol)__mcg 28.1
Vitamin D _________________IU 1123

Campesterol ______________mg 2
.................................

nó còn có tên khác là Grifola frondosa ( Maitake )

hình ảnh của nó :
http://www.google.com.vn/search?num=10&...185&bih=545

thông tin ..người ta viết, liên quan đến nó :

http://www.dohuong.com/index.php?page=danh...ongtin&id=8


Huy vọng Thucduong chúng ta , sớm có loại nấm Maitake này sử dụng ( nói riêng Thucduong hay nói chung cho những ai ăn chay đều ...?? )
Go to the top of the page
 
+Quote Post

Gửi trong chủ đề này


Reply to this topicStart new topic
1 người đang đọc chủ đề này (1 khách và 0 thành viên dấu mặt)
0 Thành viên:

 



.::Phiên bản rút gọn::. Thời gian bây giờ là: 19th June 2025 - 11:57 AM