![]() |
![]() |
![]() ![]()
Bài viết
#1
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
Nói đến vitamin D trong ăn chay Thucduong , ít hay nhiều ai cũng đọc sách , trong sách Thucduong viết nấm Hương (Shiitake) có nhiều vitamin D ...nhưng lúc KT tìm kiếm thực phẩm thì ...nó có ít vitamin D hơn trong sách Thucduong viết ...
đây là số liệu của nó : http://ndb.nal.usda.gov/ndb/foods/show/3055 Nấm shiitake, nguyên = Mushrooms, shiitake, raw = 100g Nước_____________________g 98.74 Energy, năng lượng_______kcal 34 Protein____________________g 2.24 Total lipid (fat ) _____________g 0.49 Carbohydrate,by difference____g 6.79 Fiber, Chất xơ _____________g 2.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.38 Calcium, Ca______________mg 2 Iron, Fe__________________mg 0.41 Magnesium,Mg ___________mg 20 Phosphorus, P____________mg 112 Potassium, K_____________mg 304 Sodium, Na ______________mg 9 Zinc , Zn_________________mg 1.03 Copper ,Cu_______________mg 0.142 Manganese,Mn ___________mg 0.230 Selenium _______________mcg 5.7 Vitamin C________________mg 0.015 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.217 Riboflavin, B-2 ____________mg 3.877 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.500 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.293 Vitamin B-6 ______________mg 0.293 Folate, total B-9__________mcg 13 Folate, food B-9__________mcg 13 Vitamin D (D2 + D3) ______mcg 0.4 Vitamin D2 (ergocalciferol)_mcg 0.4 Vitamin D_________________IU 18 Campesterol _____________mg 2 Tính vị, tác dụng: Nấm hương có vị ngọt, tính bình, không độc; có tác dụng làm tăng khí lực, không đói, cầm máu; còn có tác dụng lý khí hoá đàm, ích vị, trợ thực, kháng nham, giảm cholesterol, hạ huyết áp. ------------------- đây là 1 loại nấm khác http://www.google.com.vn/search?num=10&...185&bih=545 http://ndb.nal.usda.gov/ndb/foods/show/365...ax=25&new=1 Nấm, sò, nguyên = Mushrooms, oyster, raw = 100g Nước_____________________g 98.18 Energy, năng lượng_______kcal 33 Protein____________________g 3.31 Total lipid (fat ) _____________g 0.41--0mega 3/6 ( 0/ 123 mg (100g ) Carbohydrate,by difference____g 6.09 Fiber, Chất xơ _____________g 2.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.11 Calcium, Ca______________mg 3 Iron, Fe__________________mg 1.33 Magnesium,Mg ___________mg 18 Phosphorus, P____________mg 120 Potassium, K_____________mg 420 Sodium, Na ______________mg 18 Zinc , Zn_________________mg 0.77 Copper ,Cu_______________mg 0.244 Manganese,Mn ___________mg 0.113 Selenium _______________mcg 2.6 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.125 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.349 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.956 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.294 Vitamin B-6 ______________mg 0.110 Folate, total B-9__________mcg 38 Folate, food B-9__________mcg 38 Folate, DFE B-9__________mcg 38 Choline, total _____________mg 48.7 Betaine__________________mg 12.1 Vitamin A, RAE__________mcg 2 Carotene, bet ___________mcg 29 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.7 Vitamin D2 (ergocalciferol)__mcg 0.7 Vitamin D ________________ IU 29 Campesterol______________mg 1 --------------------------- loại này khá hơn chút nữa http://www.google.com.vn/search?num=10&...185&bih=545 http://ndb.nal.usda.gov/ndb/foods/show/305...ax=25&new=1 Nấm, Morel, nguyên = Mushrooms, morel, raw = 100g Nước_____________________g 89.61 Energy, năng lượng_______kcal 31 Protein____________________g 3.12 Total lipid (fat ) _____________g 0.57--0mega 3/6 ( 0/ 216 mg (100g ) Carbohydrate,by difference____g 5.10 Fiber, Chất xơ _____________g 2.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.60 Calcium, Ca______________mg 43 Iron, Fe__________________mg 12.18 Magnesium,Mg ___________mg 19 Phosphorus, P____________mg 194 Potassium, K_____________mg 411 Sodium, Na ______________mg 21 Zinc , Zn_________________mg 2.03 Copper ,Cu_______________mg 0.625 Manganese,Mn ___________mg 0.587 Selenium _______________mcg 2.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.069 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.205 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.252 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.440 Vitamin B-6 ______________mg 0.136 Folate, total B-9__________mcg 9 Folate, food B-9__________mcg 9 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 5.1 Vitamin D2 (ergocalciferol)___mcg 5.1 Vitamin D _________________IU 206 Campesterol ______________mg 3 ------------------------------------- nấm này ..hình như nó tên Mào gà hay gì gì đó http://www.google.com.vn/search?num=10&...185&bih=545 http://ndb.nal.usda.gov/ndb/foods/show/305...ax=25&new=1 Nấm, Chanterelle, nguyên = Mushrooms, Chanterelle, raw = 100g Nước_____________________g 89.85 Energy, năng lượng_______kcal 38 Protein____________________g 1.49 Total lipid (fat ) _____________g 0.53 Carbohydrate,by difference____g 6.86 Fiber, Chất xơ _____________g 3.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.16 Calcium, Ca______________mg 15 Iron, Fe__________________mg 3.47 Magnesium,Mg ___________mg 13 Phosphorus, P____________mg 57 Potassium, K_____________mg 506 Sodium, Na ______________mg 9 Zinc , Zn_________________mg 0.71 Copper ,Cu_______________mg 0.353 Manganese,Mn ___________mg 0.286 Selenium _______________mcg 2.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.015 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.215 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.085 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.075 Vitamin B-6 ______________mg 0.044 Folate, total B-9__________mcg 2 Folate, food B-9__________mcg 2 Folate, DFE B-9__________mcg 2 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 5.3 Vitamin D2 (ergocalciferol)__mcg 5.3 Vitamin D _________________IU 212 Campesterol ______________mg 1 Tính vị, tác dụng: Vị ngọt, tính hàn; có tác dụng thanh mục, lợi phế, ích trường vị. Công dụng: Thịt nấm có mùi vị dễ chịu, ăn ngon. Khi nấu, nước có màu vàng như mỡ gà. Được dùng trị viêm mắt, quáng gà, viêm nhiễm đường hô hấp và đường tiêu hoá. ----------------------- có lẽ...loại này là có nhiều vitamin D nhất ...mà thực phẩm chay có nó hình ảnh của nó : http://www.google.com.vn/search?num=10&...185&bih=545 số liệu của nó : http://ndb.nal.usda.gov/ndb/foods/show/366...ax=25&new=1 Nấm, maitake, nguyên = Mushrooms, maitake, raw = 100g Nước_____________________g 90.37 Energy, năng lượng_______kcal 31 Protein____________________g 1.94 Total lipid (fat ) _____________g 1.94--0mega 3/6 ( 0/ 90 mg (100g ) Carbohydrate,by difference____g 6.97 Fiber, Chất xơ _____________g 2.7 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.07 Calcium, Ca______________mg 1 Iron, Fe__________________mg 0.30 Magnesium,Mg ___________mg 10 Phosphorus, P____________mg 74 Potassium, K_____________mg 204 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 0.75 Copper ,Cu_______________mg 0.252 Manganese,Mn ___________mg 0.059 Selenium _______________mcg 2.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.146 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.242 Niacin ,PP;B-3____________mg 6.585 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.270 Vitamin B-6 ______________mg 0.056 Folate, total B-9__________mcg 21 Folate, food B-9__________mcg 21 Folate, DFE B-9__________mcg 21 Choline, total _____________mg 51.1 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.01 Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 28.1 Vitamin D2 (ergocalciferol)__mcg 28.1 Vitamin D _________________IU 1123 Campesterol ______________mg 2 ................................. nó còn có tên khác là Grifola frondosa ( Maitake ) hình ảnh của nó : http://www.google.com.vn/search?num=10&...185&bih=545 thông tin ..người ta viết, liên quan đến nó : http://www.dohuong.com/index.php?page=danh...ongtin&id=8 Huy vọng Thucduong chúng ta , sớm có loại nấm Maitake này sử dụng ( nói riêng Thucduong hay nói chung cho những ai ăn chay đều ...?? ) |
|
|
![]() ![]() |
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 19th June 2025 - 11:47 AM |