Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm và nhu cầu dinh dưỡng |
Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm và nhu cầu dinh dưỡng |
Sep 18 2009, 04:54 AM
Bài viết
#1
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
Chào các bạn các bạn vào trang web này để tìm hiểu giá trị dinh dưỡng thực phẩm , như ngũ cốc , thịt , cá , thũy sản , đồ hộp , gia vị , sữa , nước uống ... http://www.nutifood.com.vn/Default.aspx?pa...mp;intDocId=445 kết hợp với sách Axit và Kiềm ... chất nào tạo Axit , chất nào tạo Kiềm .. kiểm chứng với thực phẩm đó Ví như : Mộc Nhĩ .. canxi > phospho , nhiều Sắt , beta-caroten Mộc Nhĩ tạo kiềm Âm rất mạnh , lại nhiều Sắt bổ máu hay là Mè .. 100g Mè cho vào 1 ít muối .. kiềm dương rất mạnh , vì Canxi > phospho , nhiều Sắt .. lại còn rang mè nữa , nhưng là loại có nhiều chất béo , người ăn TD không sợ thiếu chất béo các loại họ đậu phospho > canxi ... là loại tạo Axít mạnh lắm các loại rau .. , Sắt , beta-caroten ,vitamin A > vitamin C , canxi > phospho ... nên ưu tiên nó trước như là rau Nhút , SuSu , thìa là , rau ngò , rau má , bắp chuối , đậu Hà Lan , cà rốt , bí đỏ ,các loại rau cải , cần ta ...có lẽ củ cần ta là loại kiềm Dương khá mạnh chăng tuy là không ghi rõ rau lá cần ta hay Củ cần ta ... nhìn theo cách củ ở dưới đất dương hơn lá ở trên đất ... nếu vậy Củ cần ta mạnh hơn củ cà rốt ? ---------- các loại thực phẩm ăn mặn tạo Axit các loai thịt ..nhìn chung phospho > canxi , nhiều cholesterol chỉ có -- Da heo , Tai heo , Huyết heo , Chả Lụa , nên ưu tiên trước , vì canxi > phospho , ít chất béo , nhiều Sắt các loại Thủy Sản ...nhìn chung phospho > canxi chỉ có -- cá phèn , Cua đồng , Hải Sâm , Hến , ốc Bươu , Ba khía muối , Tép gạo , Cá Khô ( không biết dùng loại cá nào làm khô , dùng cá phèn làm khô ..có lẽ tốt nhất ) -- nên ưu tiên trước ,vì canxi > phospho , ít chất béo ai ăn mặn nên ưu tiên các loại trên trước ------------- nhìn chung bảng giá trị dinh dương ,không liệt kê hết các thành phần dinh dữơng có trong thực phẩm ...ai có thêm tài liệu giới thiệu cho các bạn tham khảo thêm ---------------------------------------- NHU CẦU DINH DƯỠNG KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VIỆT NAM http://www.nutifood.com.vn/Default.aspx?pa...;breadcrumb=335 --------------------------------------- Calorie cần thiết cho phụ nữ Calorie cần thiết cho đàn ông Lượng Calorie cần thiết sẽ tăng theo nhu cầu của công việc http://www.muivi.com/muivi/index.php?optio...&Itemid=504 --------------------------------------- các bạn bổ sung thêm tài liệu nha |
|
|
Jun 30 2010, 12:24 AM
Bài viết
#2
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
kính chào các bác và các bạn
KT tìm thấy 1 web ,có khá nhiều giữ liệu nói về " giá trị dinh dưỡng của thực phẩm " hình như .. toàn bộ các chất có trong thực phẩm được liệt kê ra hết bạn vào web này : http://www.nal.usda.gov/fnic/foodcomp/search/ bạn nhập tên thực phẩm bằng tiếng Anh , sau đấy bấm Submit ... sẽ hiện ra nhiều kiểu chế biến 1 loại thực phẩm nhưng có chung 1 thực phẩm mà bạn muốn tìm bạn cần có 1 web dịch tiếng Việt Nam - Anh ngữ và ngược lại đây là web dịch : http://translate.google.com.vn/?hl=vi&tab=wT# hay là bạn muốn dịch nguyên 1 trang web ..thì bạn ào web này : http://translate.google.com.vn/translate?h...Bacid%26hl%3Dvi chỉ cần bạn coppy trang web bạn muốn dịch ,rồi đưa nó vào web google dịch là có thể đọc tiếng Việt nam , web ấy có thể là web tiếng Anh hay Pháp ..v..v.. - vậy là bạn có 1 web tìm kiếm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm , 1 web dịch ... nhưng ..tên thực phẩm thì rất cần mức chính xác , nhập sai 1 chữ cái thì web không hiện thị thực phẩm bạn muốn tìm 1 số thực phẩm KT tìm kiếm ..... gạo lức - Brown Rice gạo trắng - white rice đậu đỏ - red beans đậu Adzuki - Adzuki bean đậu trắng - white beans đậu đen - black beans đậu vàng - yellow beans đậu Lăng - lentils đậu Lima - Lima beans đậu xanh - Mung Beans ( lúc dịch google từ đậu xanh là green beans , từ này không đúng như bạn muốn tìm , bạn muốn tìm hạt đậu xanh khác với " đậu đũa xanh " ..v...v.. tìm hiểu ở web trên ,KT thấy hầu như tất cả các loại hạt đậu đỗ có đầy đủ các loại acid amin thiết yếu , gạo , Kê ,đầy đủ các acid amin ...nhưng có 1 loại lúa mì KT để ý không có Tryptophan --------------------- Nhu cầu của các acid amin cần thiết Theo tổ chức FAO cho thấy khi lượng đạm đầy đủ, chất lượng đạm được quyết định bởi tính cân đối của các acid amin trong đó hơn là số lượng tuyệt đối của các acid amin cần thiết khác nhau. Những tác dụng qua lại giữa các acid amin rất nhiều và phức tạp. Một hỗn hợp không cân đối có thể ảnh hưởng xấu về mặt dinh dưỡng ngay cả khi lượng acid amin cần thiết đầy đủ cho một cơ thể bình thường. Nhu cầu tối thiểu của các acid amin cần thiết được trình bày ở : ----------Axit amin---------Trẻ em---Nữ trưởng thành----Nam trưởng thành -----------------------------(mg/kg)------- (g/kg) --------------(g/kg)--------- Isoleucine-------------------126-------------0,45----------------0,70----------- Leucine----------------------150-------------0,62----------------1,1------------ Lysine-----------------------103--------------0,50---------------0,80----------- Methionine-------------------45--------------0,35---------------(-0,2 (a)-------- Phenylalanine---------------90--------------0,22-------------1,1 - 0,3 ( b )---- Threonine--------------------87--------------0,30----------------0,5------------ Tryptophan------------------22--------------0,15----------------0,25----------- Valine-----------------------105-------------0,65-----------------0,80---------- Tổng số axit amin chứa S--....-------------0,55-------------1,1 - 1,01-------- Tổng số axit amin thơm----....-------------1,12-------------1,1 - 1,4---------- Hình 2: Nhu cầu tối thiểu của các acid amin cần thiết của người (Hoàng Tích Mịnh và Hà Huy Khôi, 1977) a. Khi lượng cystine đầy đủ b. Khi lượng tyrosine đầy đủ Tỷ lệ cân đối giữa các acid amin cần thiết theo F.A.O là: Tryptophane-1, phenylalanine và threonine-2, methionine + cystine, valine-3, isoleucin và leucine-3,4. Theo Leverton (1959) khi đánh giá tỷ lệ cân đối của các acid amin cần thiết thì chỉ cần tính theo bộ ba: tryptophane, lysine và acid amin chứa lưu hùynh (methionine + cystine) và tỷ số giữa chúng nên là 1: 3: 3. Các acid amin không cần thiết Các acid amin không cần thiết (có thể thay thế được) chiếm tỷ lệ lớn trong thành phần đạm thức ăn. Cơ thể có thể tổng hợp được nhưng quá trình tổng hợp bên trong chỉ đáp ứng được nhu cầu tối thiểu của cơ thể. Do đó cần đưa hợp lý các acid amin này vào thành phần đạm của thức ăn. Các acid amin có thể thay thế bao gồm: alanine, asparagine, acid asparaginic, glycine, glutamin, acid glutamic, oxyprolin, proline, serine, tyrosine, cystine, cysteine.. Acid glutamic tham gia tích cực vào quá trình chuyển hoá đạm. Một trong những tính chất của nó là góp phần bài xuất các sản phẩm có hại của quá trình chuyển hoá đạm ra khỏi cơ thể. Vai trò của cystine và tyrosine cũng không kém phần quan trọng. Tyrosine và cystine có thể được tổng hợp trong cơ thể: Phenylalanine → Tyrosine Methionine → Cystine Tuy nhiên quá trình ngược lại không thể xảy ra trong cơ thể. 80 - 90% nhu cầu của methionine có thể thoả mãn bằng cystine và 70 - 75% nhu cầu của phenylalanine có thể được thoả mãn bằng tyrosine. Do các acid amin không cần thiết có thể được tự tổng hợp trong cơ thể nên việc xác định nhu cầu của chúng rất khó khăn. http://voer.edu.vn/content/m10550/latest/ ----------------------------------------------------------------------------- -200mg Methionine nhân với 46 kg = 9200 mg = 9,2 g ( acid amin này là ( - Âm ) thì không tính đến ) 250mg Tryptophan nhân với 46kg .= 11500 mg = 11,5 g 300mg Phenylalanine nhân 46kg ...= 13800 mg = 13,8 g 500mg Threonine nhân 46kg .........=23000 mg = 23 g 700mg Isoleucine nhân 46 kg .......= 32200 mg = 32,2 g 800mg Lysine nhân 46 kg .............= 36800 mg = 36,8g 800mg Valine nhân 46 kg .............= 36800 mg = 36,8g 1100mg Leucine nhân 46 kg .........= 50600 mg =50,6 g nếu tính theo bảng nhu cầu acid amin này ...KT thấy đa số lúc kết hợp gạo lức + Mè và các loại hạt đậu đổ thì thấy số liệu bị thiếu Tryptophan và Vysine ...2 acid amin này bị thiếu triền miên ( nếu bạn tìm hiểu nhiều loại thực phẩm và + các số liệu lại ) nhưng phải lấy cốc loại axit Dương làm thực phẩm chính hàng ngày 70 % bạn ăn nhiều rau ,củ ,quả thì càng bị thiếu hụt các loại acid amin thiết yếu , vì đạm của chúng quá thấp ( ai ăn số 7 thì đúng là Tu ăn thật ..vì nhu cầu đạm của cơ thể bị thiếu hụt khá nhiều các loại acid amin thiết yếu ) có 1 loại thực phẩm mà KT thấy đạm của nó gần tương đương với " bảng nhu cầu acid amin " trên ... bạn nghĩ xem nó là loại thực phẩm nào thật là trớ trêu , nó là hạt đậu Nành ... mà loại này ThucDuong chúng ta không thể ăn thường xuyên với số lượng nhiều để đáp ứng nhu cầu đạm bảng trên nêu ra , chưa nói đến vấn đề nó cực Âm và có chất gì đó làm cho dạ dày khó hấp thụ ,còn gây ra rối loạn tiêu hóa ( cái này tùy mỗi người ) KT để ý có 1 vài loại đậu đổ có vitamin K , không lo thiếu chất này ... chỉ có B12 là hiếm có ,hầu như không có trong thực phẩm chế biến tự nhiên Thực Vật ,vì tìm hiểu các loại cốc loại ,đậu đổ , các loại hạt KT không thấy có B12 , phải thông qua công đoạn ủ men như làm Miso hay Temp thì mới có B12 ,chất này tuy cơ thể cần 1 lượng ít nhưng không thể thiếu , nó tương tự như i_ôt' |
|
|
Jun 30 2010, 07:24 PM
Bài viết
#3
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
Phenin analin là cái gì vậy?
Em học sinh có nói là trẻ em bị bệnh thiểu năng cần kiêng khem đồ ăn có chứa phenin analin thì sẽ đỡ bệnh. Nhưng mà loại đồ ăn nào chứa phenin analin thì sách không nói. Có ai biết thức ăn gì chứa nhiều phenin analin không, giải thích cho em biết với. Em cảm ơn ạ. Đối với con người L-Phenylalanine là một acid amin thiết yếu trong metabolism nitơ đóng vai trò quan trọng. Trong gan có thể là L-Phenylalanine - nếu đủ nay - để L - Tyrosine chuyển đổi. . Điều này được hỗ trợ bởi Phenylalaninhydroxylase (EC 1.14.16.1), một monooxygenase, catalyses. Các đại lý ở đây là việc giảm tetrahydrobiopterin. Nếu số lượng L-Phenylalanine là không, tuy nhiên, cũng phải tyrosine xúc với chế độ ăn uống. Kể từ năm nặng căng thẳng cơ chế này không hoạt động được nữa, L - tyrosine, trong những trường hợp như vậy sẽ được tăng cường mạnh mẽ. Bình thường hàng ngày nên được liều 14 mg / kg trọng lượng cơ thể (một người lớn) được. Nó sẽ được bảo hiểm đầy đủ của các thực phẩm. L-Phenylalanine là tham gia vào việc tổng hợp của adrenaline, noradrenaline, L-dopa, Pea và các hormones. Sự tự nhiên, acid amin L-Phenylalanine metabolism phục vụ như educt cho nhiều chất khác, ví dụ như für wichtige Botenstoffe des Gehirns ( Dopamin , Serotonin , Tyramin ). messengers cho quan trọng của não bộ (dopamine, serotonin, tyramine). Overdoses hiếm khi xảy ra có thể gây ra nhức đầu, lo lắng và huyết áp tăng. http://vn.answers.yahoo.com/question/index...16001702AAf65If -------------------------------------------- ÍCH LỢI CỦA LYSINE Những đứa trẻ biếng ăn, chậm lớn làm cho các bà mẹ băn khoăn, lo lắng - Có những đứa trẻ biếng ăn, chậm lớn làm cho các bà mẹ băn khoăn, lo lắng. Liệu có thuốc nào giúp trẻ tránh khỏi điều đó không? - Lysine là một acid amin thiết yếu mà cơ thể con người không thể tự tổng hợp được. - Nhu cầu lysine ở trẻ cao gấp đôi ở người trưởng thành: mỗi ngày trẻ từ sơ sinh đến 6 tuổi cần 99mg/kg thể trọng, từ 7-15 tuổi cần 44mg/kg thể trọng, từ 16 tuổi trở lên cần 12mg/kg thể trọng. - Lysine có khá nhiều trong một số loại thực phẩm. Tính trong 100g thực phẩm thì trứng có 1.070mg, thịt bò, thịt nạc, tôm đồng, cá nạc từ 1.400-1.500mg, đậu xanh 1.150mg, đậu nành 1.970mg, đậu phụng 990mg lysine. Tuy nhiên, khi đun nấu, lượng lysine mất đi khá lớn. http://www.bibica.com.vn/dsp_news.aspx?Cat...amp;PageIndex=0 ------------------------------------------------------ -bài viết trên có liên quan đến acid amino Phenylalanine , Phenylalanine liên quan đến Tyrosine nhu cầu Tyrorine : 14mg/kg ( người lớn ) ; 14mg nhân 46kg = 644 mg/kg ( người lớn ) ?? đây chính là lý do vì sao bảng nhu cầu acid amino có sự chênh lệch từ 1,100 - 0,300 g/kg ----------Axit amin---------Trẻ em---Nữ trưởng thành----Nam trưởng thành -----------------------------(mg/kg)------- (g/kg) --------------(g/kg)--------- Isoleucine-------------------126-------------0,45----------------0,70----------- Leucine----------------------150-------------0,62----------------1,1------------ Lysine-----------------------103--------------0,50---------------0,80----------- Methionine-------------------45--------------0,35---------------(-0,2 (a)-------- Phenylalanine---------------90--------------0,22-------------1,1 - 0,3 ( b )---- Threonine--------------------87--------------0,30----------------0,5------------ Tryptophan------------------22--------------0,15----------------0,25----------- Valine-----------------------105-------------0,65-----------------0,80---------- Tổng số axit amin chứa S--....-------------0,55-------------1,1 - 1,01-------- Tổng số axit amin thơm----....-------------1,12-------------1,1 - 1,4---------- -bài dưới có thông tin : nhu cầu Lysine : 12mg/kg ( 16 tuổi trở lên ) ??? |
|
|
Jul 27 2010, 05:17 AM
Bài viết
#4
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
Nhu cầu dinh dưỡng Nam trưởng thành ( việc văn phòng ,ngồi nhiều )
Vitamin B-8 (Biotin).........300 mg/ngay= 100g, 100g........70g...100g.....100g......100g----100g--100g ............................................................Gạo ..KINKEL---Mè---Mì cứng,Đậu đỏ;Đậu đen,hạt bí,HDương Energy , Năng lương = 2400 Kcal/ngay = 362---= 338--= 401-= 342--= 337--= 341----= 559-- =582-- Protein.............................................g = 7,50-= 14,57= 12,41=11,31=22,53= 21,60--=30,23 =19,33 Total lipid (fat), Chất béo...................g = 2,68-= 2,43-= 43,77=1,71--= 1,06-= 1,42---= 49,05=49,80 Carbohydrate...................................g = 76---= 70,19 = 16,41=75---= 61,29= 62,36--= 10,71=24,07 Fiber, total dietary , Chất xơ 25 g/ngay = 3,4---= 10,7--= 8,3---= 12,2= 15,2-= 15,2---= 6,0---=11,1-- Sugars, total ,Đường.........................g = -------= 6,82-= 0,21--= 0,41= 2,10-= 2,12---= 1.40--=2,73-- Sucrose............................................g = ------= 0,59-= -------=-------=------=---------= 1,13--=-------- Glucose (dextrose)----------------------g =-------= 0,84--= ------=-------=-------=--------= 0,13--=-------- Fructose-----------------------------------g =------= 0,24--= -------=------=-------=--------= 0,15--=-------- Lactose------------------------------------g =------= -------= -------=-------=------=--------=--------=-------- Maltose------------------------------------g =------= 5,15--= -------=-------=------=--------=--------=-------- Galactose---------------------------------g =-------= -------= ------=-------=-------=--------=--------=-------- Starch ( tinh bột )------------.-----------g =-------= 53,92= -------=-------=------=---------= 1,47--=-------- ( chất khoáng )....................................= ------= -------= ------=-------=-------=--------=---------=-------- Calcium, Ca = .................900 mg/ngay =33---= 27----=682---= 32----=83----= 11-----= 46----=70---- Iron, Fe = .........................10 mg/ngay = 1,---= 4,44-= 10,19 = 4,56--= 6,69-= 5,02--= 8,82--=3,80-- Magnesium, Mg = ...........400 mg/ngay = 143--= 136--= 246---= 93----= 138--= 171---= 592---=129---- Phosphorus, P = ...........1000 mg/ngay = 264---= 401--= 440--= 355---= 406--= 352---= 1233-=1155- Potassium ,Kali, K =.......2000mg/ngay = 268---= 388--= 328---= 432---= 1359= 1483--= 809--=850---- Sodium, Natri, Na = .......8000 mg/ngay = 4-----= 8-----= 8-----= 2------= 12---= 5------= 7-----=3------- Zinc , Zn = ........................40 mg/ngay = 2,02-= 3,28-= 5,42--= 3,33--= 2,79= 3,65-= 7,81----=5,29--- Copper ,Cu = ................1000 mg/ngay = 0,277= 0,511= 2,857=0,363--=0,699=0,841= 1,343--=1.830- Manganese, Mn = ...........6- 8 mg/ngay = 3,743-= 2,983= 1,722=3,821--=1,111=1,060= 4,543--=2,110 Selenium , Se = ................70 mg/ngay = -------= 11,7-= 24,1--=--------= 3,2--= 3,2--= 9,4----=79,3-- ( Vitamin ).......................................... = --------= -----= -------=-------=-------=-------=--------=--------- Vitamin C, ascorbic acid .....75 mg/ngay = --------= ------= -------=-----= 4,5---=-------= 1,9----=1,4---- Thiamin ,B-1 = .................1,5 mg/ngay = 0,413-= 0,364= 0,554=0,387=0,608=0,900-= 0,273-=0,106- Riboflavin, B-2 = ..............1,8 mg/ngay = 0,043-= 0,113= 0,173=0,108=0,215=0,193= 0,153-=0.246-- Niacin , PP ; B-3 = .............18 mg/ngay = 4,308-= 6,643= 3,160=4,381=2,110=1,955= 4,987-=7.042-- Pantothenic acid,B-5 = ......10 mg/ngay = 1,493-= 1,068= 0,035=0,954 =0,780=0,899= 0,750-=7.042-- Vitamin B-6 = .................2,2 mg/ngay = 0,509-= 0,230= 0,553=0,368=0,397=0,286= 0,143-=0.804-- Folate, total ( sinh tố B ,tổng số )---mcg = 20-----= 45---= 68----=38----= 394--= 444-=5-----=237---- Folic acid ,Folat,B-9.........350 mcg/ngay = --------= -----= ------=-------=-------=-------=-------=---------- Folate, food ( sinh tố B,thực phẩm ) mcg = 20----= 45----= 68----=38----= 394--= 444-= 58----=237---- Folate, DFE.....................350 mcg/ngay = 20----= 45----= 68----=38----= 394--= 444--= 58----=237---- Choline, total ...................550 mg/ngay = -------= ------= 17,9--=-------= 65,9= 66,4 = 63,0--=55.1--- Vitamin B-12::::...............1-3 mcg/ngay = -------= ------= -------=-------=------=-------=-------=--------- Vitamin B-12, added ........1-3 mcg/ngay = --------= ------= ------=-------=------=-------=-------=---------- Vitamin A, RAE:::... 800- 900 mcg/ngay = --------=--------= -------=------=------=------= 1------=---------- Retinol:::...............800- 9000 mcg/ngay = -------= --------= ------=-------=------=------=--------=---------- Carotene, beta::::.............9.000 IU/ngay= -------= 5-----= 4-----=5-----=-------=------= 9------=5-------- Carotene, alpha...............9,000 IU/ngay = -------= -------= -------=-------=------=------= 1------=---------- Cryptoxanthin, beta ......mcg....................................................................... ...............= 1------=---------- Vitamin A, IU = ................3000 IU/ngay = -------= -------= 6----=9------=------=-------= 16----=9-------- Lycopene..............................................= -------= 10----= ------=-------=------=--------=-------=---------- Lutein + zeaxanthin...............................= -------= 169---= ------=220---=------=-------= 74----=---------- Vitamin E (alpha-tocopherol)=11mg/ngay= -------= 0,79-= 0,17 =1.01----=0,21-=0,21--= 2,18--=26.10-- Vitamin E, added .................11mg/ngay = -------= 0,25-= ------=---------=------=--------=-------=---------- Tocopherol, beta ,E...............11mg/ngay = -------= 1,71-= ------=---------=------=--------= 0,03-=1.19--- Tocopherol, gamma ,E..........11mg/ngay = -------= ------= ------=---------=------=--------= 35,10=--------- Tocopherol, delta ,E..............11mg/ngay = -------= ------= ------=--------=------=--------= 0,44--=0.24-- Vitamin D (D2 + D3) ............5 mcg/ngay = -------= -----= ------=---------=------=--------=--------=-------- Vitamin D............................200 IU/ngay = -------= -----= ------=---------=------=--------=--------=-------- Vitamin K (phylloquinone)= 65 mcg/ngay = -------= 3,6--= ------=1,9----=5,6---=5,6-----= 7,3---=2.7---- ( Amino acids )......................................= -------= ------= -----=---------=-------=--------=------=-------- Tryptophan ....250 mg x 46 =11,5 g/ngay = 0,096=0,132=0,272=--------=0,267-=0,256- =0,576=0.295 Phenylalanine%500 mg x 46 =23 g/ngay = 0,387= 0,737=0,658=--------=1,218-=1,168 =1,733 =0.992 Threonine.......500 mg x 46 =23 g--/ngay = 0,275= 0,443=0,515=--------=0,948-=0,909 =0,998 =0.788 Isoleucine......700 mg x 46 =32,2 g/ngay = 0,318= 0,552=0,534=--------=0,995-=0,954 =1,281 =0.967 Methionine..%800 mg x 46 =36,8 g/ngay = 0,169= 0,258=0,410=--------=0,339-=0,325 =0,603 =0.420 Lysine...........800 mg x 46 =36,8 g/ngay = 0,091= 0,409=0,398=--------=1,547-=1,483 =1,236 =0.795 Valine...........800 mg x 46 =36,8 g/ngay = 0,440= 0,681=0,693=--------=1,179-=1,130 =1,579 =1.116 Leucine.......1100 mg x 46 =50,6 g/ngay = 0,620= 1,070=0,951=--------=1,799-=1,725 =2,419 =1.408 Tyrosine(75%)375mg x 46 =17,25g/ngay= 0,281= 0,377=0,520=--------=0,634=0,608 =1,093 = 0.565 Cystine(85%)680 mg x 46 =31,28g/ngay= 0,091= 0,330=0,251 =--------=0,245=0,235 =0,332 =0.383 Arginine...............................................= 0,569 =0,687=1,841 =--------=1,395=1,337 =5,353 =2.039 Histidine............................................. = 0,190 = 0,360= 0,365=-------=0,627=0,601 =0,780 =0.536 Alanine............................................... = 0,437 = 0,534=0,649 =-------=0,945=0,905 =1,485 =0.943 Aspartic acid........................................= 0,702 = 0,757=1,152 =-------=2,725=2,613 =2,960 =2.076 Glutamic acid..................................... .= 1,528 = 4,651=2,768 =-------=3,436=3,294 =6,188 =4.735 Glycine.............................................. .= 0,369 = 0,602=0,851 =-------=0,880=0,843 =1,843 =1.240 Proline.................................................= 0,352 = 1,625=0,567 =-------=0,955=0,916 =1,316 =1.003 Serine................................................ .= 0,388 = 0,725=0,677 =-------=1,226=1,175 =1,673 =0.912 tương tự .. các loại thực phẩm có thể liệt kê ra + kết hợp nhu cầu + Âm Dương ..v..v.. tài liệu trên chưa chắc chắn lắm , ai có thêm thông tin thì bổ xung thêm vào cầu chúc bạn có sức khỏe và mọi sự tốt lành |
|
|
Nov 22 2010, 09:07 PM
Bài viết
#5
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
[size="4"][/size]
Tỉ lệ Natri / Kali trong 1 số loại ngũ cốc Hạt Kê ,nguyên = Millet, nguyên = 100g Potassium, K__mg 195 Sodium, Na ___mg 5 Lúa mì Spent, chưa nấu = Spelt, uncooked = 100g ( lúa mì tương đối 1/2 ) Potassium, K__mg 388 Sodium, Na ___mg 8 Gạo, màu nâu, dài hạt, nguyên = Rice, brown, long-grain, raw = 100g ( gạo tương đối 1/4 ) Potassium, K__mg 223 Sodium, Na ___mg 7 Gạo, màu nâu, trung hạt, nguyên = Rice, brown, medium-grain, raw = 100g ( gạo 1/2 ) Potassium, K__mg 268 Sodium, Na ___mg 4 ------------------------------------------------------------------------------------------------- Gạo, màu trắng, dẻo, nguyên = Rice, white, glutinous, raw = 100g ( loại này là gạo nếp ) Potassium, K__mg 77 Sodium, Na ___mg 7 Gạo, màu trắng, nếp, nấu chín = Rice, white, glutinous, cooked = 100g Potassium, K__mg 10 Sodium, Na ___mg 5 Gạo, màu trắng, hạt ngắn, nguyên = Rice, white, short-grain, raw ( loại này hạt gạo nhìn tròn hơn gạo Sushi ) Potassium, K__mg 76 Sodium, Na ___mg 1 Gạo, màu trắng, hạt trung, nguyên, unenriched = Rice, white, medium-grain, raw, unenriched = 100g Potassium, K__mg 86 Sodium, Na ___mg 1 Gạo, màu trắng, hạt dài, thường xuyên, nguyên, unenriched = Rice, white, long-grain, regular, raw, unenriched = 100g Potassium, K__mg 115 Sodium, Na ___mg 5 từ này " unenriched " google không dịch qua tiếng Việt , không hiểu nghĩa của nó là gì ?? web tìm kiếm thông tin: http://www.nal.usda.gov/fnic/foodcomp/search/ nhìn chung tất cả các loại ngũ cốc trên hầu như rất ít Natri ,có thể nói là không có Natri cũng cho là tạm được |
|
|
Nov 24 2010, 10:16 PM
Bài viết
#6
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cá, cá ngừ, cá tươi, cá ngừ vây xanh, nguyên = Fish, tuna, fresh, bluefin, raw = 100g Potassium, K__mg 252 Sodium, Na ___mg 39 Cholesterol ___mg 38 Cá, cá ngừ, cá tươi, cá ngừ vằn, nguyên = Fish, tuna, fresh, skipjack, raw = 100g Potassium, K__mg 407 Sodium, Na ___mg 37 Cholesterol ___mg 47 Cá, cá ngừ, cá tươi, vàng, nguyên = Fish, tuna, fresh, yellowfin, raw = 100g Potassium, K__mg 441 Sodium, Na ___mg 45 Cholesterol ___mg 39 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cá, cá hồi, Đại Tây Dương, nuôi, nguyên = Fish, salmon, Atlantic, farmed, raw = 100g Potassium, K__mg 363 Sodium, Na ___mg 59 Cholesterol ___mg 55 Cá, cá hồi, Đại Tây Dương, hoang dã, nguyên = Fish, salmon, Atlantic, wild, raw = 100g Potassium, K__mg 490 Sodium, Na ___mg 44 Cá, cá hồi, chinook, nguyên = Fish, salmon, chinook, raw = 100g Potassium, K__mg 394 Sodium, Na ___mg 47 Cá, cá hồi, chum, nguyên = Fish, salmon, chum, raw = 100g Potassium, K__mg 429 Sodium, Na ___mg 50 Cá, cá hồi, Coho, nuôi, nguyên = Fish, salmon, coho, farmed, raw = 100g Potassium, K__mg 450 Sodium, Na ___mg 47 Cá, cá hồi, Coho, hoang dã, nguyên = Fish, salmon, coho, wild, raw = 100g Potassium, K__mg 423 Sodium, Na ___mg 46 Cá, cá hồi, cá hồng, nguyên = Fish, salmon, pink, raw = 100g Potassium, K__mg 366 Sodium, Na ___mg 75 Cá, cá hồi, Sockeye, nguyên = Fish, salmon, sockeye, raw = 100g Potassium, K__mg 343 Sodium, Na ___mg 112 Cholesterol ___mg 53 Cá, cá hồi, Chum, nguyên (Alaska bản địa) = Fish, Salmon, Chum, raw (Alaska Native) = 100g Potassium, K__mg 370 Sodium, Na ___mg 59 Cá, cá hồi, Coho (bạc), nguyên (Alaska bản địa) = Fish, salmon, coho (silver), raw (Alaska Native) = 100g Potassium, K__mg 380 Sodium, Na ___mg 58 Cá, cá hồi, vua (chinook), nguyên (Alaska bản địa) = Fish, salmon, king (chinook), raw (Alaska Native) = 100g Potassium, K__mg 370 Sodium, Na ___mg 48 Cá, cá hồi, Sockeye (màu đỏ), nguyên (Alaska bản địa) = Fish, salmon, sockeye (red), raw (Alaska Native) = 100g Potassium, K__mg 360 Sodium, Na ___mg 60 Cá, cá hồi, cầu vồng, hoang dã, nguyên = Fish, trout, rainbow, wild, raw = 100g Potassium, K__mg 481 Sodium, Na ___mg 31 Cá, cá hồi, cầu vồng, nuôi, nguyên liệu = Fish, trout, rainbow, farmed, raw = 100g Potassium, K__mg 377 Sodium, Na ___mg 51 ---------------------------------------------------------------------------------------- Cá, cá chép, nguyên = Fish, carp, raw = 100g Potassium, K__mg 333 Sodium, Na ___mg 49 Cholesterol ___mg 66 ---------------------------------------------------------------------------------------- Trứng, toàn bộ, nguyên, tươi = Egg, whole, raw, fresh = 100g Potassium, K__mg 138 Sodium, Na ___mg 142 Cholesterol ___mg 372 Trứng, toàn bộ, nấu chín, luộc = Egg, whole, cooked, hard-boiled = 100g Potassium, K__mg 126 Sodium, Na ___mg 124 Cholesterol ___mg 373 Trứng, lòng trắng, sống, tươi = Egg, white, raw, fresh = 100g Potassium, K__mg 163 Sodium, Na ___mg 166 Cholesterol ___mg 000 Trứng, lòng đỏ, nguyên, tươi = Egg, yolk, raw, fresh = 100g Potassium, K__mg 109 Sodium, Na ___mg 48 Cholesterol ___mg 1085 Trứng, chim cút, toàn, tươi, nguyên = Egg, quail, whole, fresh, raw = 100g Potassium, K__mg 132 Sodium, Na ___mg 141 Cholesterol ___mg 844 ----------------------------------------------------------------------------------------------- Động vật giáp xác, tôm, các loài khác nhau ,nguyên = Crustaceans, shrimp, mixed species, raw = 100g Potassium, K__mg 113 Sodium, Na ___mg 566 Cholesterol ___mg 126 Động vật giáp xác, tôm hùm, phía bắc, nguyên = Crustaceans, lobster, northern, raw = 100g Potassium, K__mg 200 Sodium, Na ___mg 423 Cholesterol ___mg 127 Động vật giáp xác, tôm hùm, các loài khác nhau, nguyên = Crustaceans, spiny lobster, mixed species, raw = 100g Potassium, K__mg 180 Sodium, Na ___mg 177 Cholesterol ___mg 70 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Động vật thân mềm, mực, pha trộn các loài, nguyên = Mollusks, squid, mixed species, raw = 100g Potassium, K__mg 246 Sodium, Na ___mg 44 Cholesterol ___mg 233 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thịt bò, mặt đất, 95% thịt nạc / 5% chất béo, nguyên = Beef, ground, 95% lean meat / 5% fat, raw = 100g Potassium, K__mg 346 Sodium, Na ___mg 66 Cholesterol ___mg 62 Thịt bò, mặt đất, 70% thịt nạc / 30% chất béo, nguyên = Beef, ground, 70% lean meat / 30% fat, raw = 100g Potassium, K__mg 218 Sodium, Na ___mg 67 Cholesterol ___mg 78 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thịt heo, mặt đất, 96% nạc / 4% chất béo, nguyên = Pork, ground, 96% lean / 4% fat, raw = 100g Potassium, K__mg 310 Sodium, Na ___mg 67 Cholesterol ___mg 59 Thịt heo, mặt đất, 72% nạc / 28% chất béo, nguyên = Pork, ground, 72% lean / 28% fat, raw = 100g Potassium, K__mg 178 Sodium, Na ___mg 69 Cholesterol ___mg 76 ------------------------------- nhìn chung tất cả các loại tp ăn mặn , canxi chưa đến 50 mg trong 100g các loài cá Ngừ ( cá Thu ) , cá Hồi có tỉ lệ Kali, Natri rất phù để cho 1 ít muối , ăn nhạt Trứng gà , trứng Cút , Tôm .. tỉ lệ rất Dương ,lúc chế biến không cho muối và ăn kèm với các loại giàu rau ,củ ,quả giàu Kali các loài Mực ,chưa có tài liệu ,thông số cụ thể Thịt Bò , thịt Lợn càng nhiều chất béo nó lại càng Dương |
|
|
Nov 30 2010, 07:49 PM
Bài viết
#7
|
|
Advanced Member Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 |
Các loại hạt, quả óc chó, đen, sấy khô = Nuts, walnuts, black, dried = 100g
Potassium, K__mg 523 Sodium, Na ___mg 2 Calcium, Ca___mg 61 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.80 gamma ______mg 28.48 Vitamin K ____mcg 2.7 Phytosterols__mg 108 Beta-sitosterol_mg 103 Các loại hạt, quả óc chó, tiếng Anh = Nuts, walnuts, english = 100g Potassium, K__mg 441 Sodium, Na ___mg 2 Calcium, Ca___mg 98 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.70 gamma ______mg 20.83 delta ______mg 1.89 Vitamin K ____mcg 2.7 ------------------------------------------------------------- Các loại hạt, hạt dẻ, Trung Quốc, nguyên = Nuts, chestnuts, chinese, raw = 100g Potassium, K__mg 447 Sodium, Na ___mg 318 Calcium, Ca___mg 18 Vitamin C ____mg 36.0 Các loại hạt, hạt dẻ, châu Âu, nguyên, chưa gọt vỏ = Nuts, chestnuts, european, raw, unpeeled = 100g Potassium, K__mg 518 Sodium, Na ___mg 3 Calcium, Ca___mg 27 Vitamin C ____mg 43.0 Phytosterols __mg 22 Các loại hạt, hạt dẻ, tiếng Nhật, nguyên = Nuts, chestnuts, japanese, raw = 100g Potassium, K__mg 329 Sodium, Na ___mg 14 Calcium, Ca___mg 31 Vitamin C ____mg 26.3 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------- Khoai tây, thịt và da, nguyên = Potato, flesh and skin, raw = 100g Potassium, K__mg 421 Sodium, Na ___mg 6 Bột khoai tây = Potato flour = 100g Potassium, K__mg 1001 Sodium, Na ___mg 55 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Hành tây, nguyên = Onions, raw = 100g ( củ hành ) Potassium, K__mg 146 Sodium, Na ___mg 4 Hành tây, tiếng xứ Wales, nguyên = Onions, welsh, raw = 100g ( nguyên cả cây hành ) Potassium, K__mg 212 Sodium, Na ___mg 17 --------------------------------------------------- ------------------------------------------ Rong biển, thạch, sấy khô = Seaweed, agar, dried = 20g Potassium, K__mg 225 Sodium, Na ___mg 20 Calcium, Ca___mg 125 Vitamin E_____mg 1.00 Vitamin K ____mcg 4.9 Rong biển, thạch, nguyên = Seaweed, agar, raw = 100g Potassium, K__mg 226 Sodium, Na ___mg 9 Calcium, Ca___mg 54 Vitamin E_____mg 0.87 Vitamin K ____mcg 2.3 Rong biển, irishmoss, nguyên = Seaweed, irishmoss, raw = 100g Potassium, K__mg 63 Sodium, Na ___mg 67 Calcium, Ca___mg 72 Carotene, beta_mcg 71 Vitamin E_____mg 0.87 Vitamin K ____mcg 5.0 Rong biển, tảo bẹ, nguyên = Seaweed, kelp, raw = 100g Potassium, K__mg 89 Sodium, Na ___mg 233 Calcium, Ca___mg 168 Carotene, beta_mcg 70 Vitamin E_____mg 0.87 Vitamin K ____mcg 66.0 Rong biển, spirulina, sấy khô = Seaweed, spirulina, dried = 20g Protein ________g 11.49 Potassium, K__mg 273 Sodium, Na ___mg 210 Calcium, Ca___mg 24 Carotene, beta_mcg 68 Vitamin E_____mg 1.00 Vitamin K ____mcg 5.1 Rong biển, spirulina, nguyên = Seaweed, spirulina, raw = 100g Protein ________g 5.92 Potassium, K__mg 127 Sodium, Na ___mg 98 Calcium, Ca___mg 12 Rong biển, wakame, nguyên = Seaweed, wakame, raw = 100g Protein ________g 3.03 Potassium, K__mg 50 Sodium, Na ___mg 872 Calcium, Ca___mg 150 Vitamin A_____mcg 18 Carotene, beta_mcg 216 Vitamin E_____mg 1.00 Vitamin K ____mcg 5.3 Rong biển, Laver,nguyên = Seaweed, laver,raw = 100g tươi ~ tương đương với 20g đến 30 khô xem hình google thì thấy rong biển này dùng để làm YAKI NORI để cuốn Sushi hay Kimbap Protein ________g 5.81 Potassium, K__mg 356 Sodium, Na ___mg 48 Calcium, Ca___mg 70 Vitamin C_____mg 39.0 Vitamin A_____mcg 260 Carotene, beta_mcg 3121 Vitamin E_____mg 1.00 Vitamin K ____mcg 4.0 ---------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------ Hạt giống, hạt sen, sấy khô = Seeds, lotus seeds, dried = 20g Potassium, K__mg 274 Sodium, Na ___mg 1 Calcium, Ca___mg 33 Lotus gốc, nguyên = Lotus root, raw = 100g ( củ Sen ) Potassium, K__mg 556 Sodium, Na ___mg 40 Vitamin C ____mg 44.0 -------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------ Broccoli, raw = Bông cải xanh, nguyên = 100g Potassium, K__mg 316 Sodium, Na ___mg 33 Calcium, Ca___mg 47 Vitamin C ____mg 89.2 Carotene, beta_mcg 361 Vitamin A ____IU 623 Vitamin K ____mcg 101.6 Bông cải xanh Raab, nguyên = Broccoli raab, raw = 100g Potassium, K__mg 196 Sodium, Na ___mg 33 Calcium, Ca___mg 108 Vitamin C ____mg 20.2 Carotene, beta_mcg 1573 Vitamin A, RAE_mcg 131 Vitamin K ____mcg 224.0 Bông cải xanh, hoa cụm, nguyên = Broccoli, flower clusters, raw = 100g Potassium, K__mg 325 Sodium, Na ___mg 27 Calcium, Ca___mg 48 Vitamin C_____mg 93.2 Vitamin A_____IU 3000 Bông cải xanh, lá, nguyên = Broccoli, leaves, raw = 100g Potassium, K__mg 325 Sodium, Na ___mg 27 Calcium, Ca___mg 48 Vitamin C_____mg 93.2 Vitamin A_____IU 16000 Bông cải xanh, thân cây, nguyên = Broccoli, stalks, raw = 100g Potassium, K__mg 325 Sodium, Na ___mg 27 Calcium, Ca___mg 48 Vitamin C ____mg 93.2 Vitamin A ____IU 400 Bông cải , nguyên = Cauliflower, raw = 100g ( bông cải trắng ) Potassium, K__mg 299 Sodium, Na ___mg 30 Calcium, Ca___mg 22 Vitamin C ____mg 48.2 gamma ______mg 0.20 Vitamin K ____mcg 15.5 ----------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------- Đậu Hà Lan, ăn-có vỏ, nguyên = Peas, edible-podded, raw = 100g Potassium, K__mg 200 Sodium, Na ___mg 4 Calcium, Ca___mg 43 Vitamin C ____mg 60.0 Carotene,beta_mcg 630 Vitamin K____mcg 25.0 Cowpeas (blackeyes), chưa trưởng thành hạt giống, nguyên liệu = Cowpeas (blackeyes), immature seeds, raw = 100g Protein_________g 2.95 Potassium, K__mg 431 Sodium, Na ___mg 4 Calcium, Ca___mg 126 Vitamin C_____mg 2.5 Vitamin A_____mcg 41 Cowpeas, trái trẻ với hạt giống, nguyên = Cowpeas, young pods with seeds, raw = 100g Protein_________g 3.30 Potassium, K__mg 215 Sodium, Na ___mg 4 Calcium, Ca___mg 65 Vitamin C_____mg 33.0 Vitamin A_____mcg 80 ------------------------------------------------------------------------------ --------------------------------------------------------------------- Bí, mùa hè, zucchini, bao gồm da, nguyên = Squash, summer, zucchini, includes skin, raw 100g Potassium, K__mg 261 Sodium, Na ___mg 8 Calcium, Ca___mg 16 Bí, zucchini, baby, nguyên = Squash, zucchini, baby, raw = 100g Potassium, K__mg 459 Sodium, Na ___mg 3 Calcium, Ca___mg 21 -------------------------------------------------------------------- Lemon cỏ (sả), nguyên = Lemon grass (citronella), raw = 100g Potassium, K__mg 723 Sodium, Na ___mg 6 Calcium, Ca___mg 65 ------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------- Rau mùi (ngò) lá, nguyên liệu = Coriander (cilantro) leaves, raw = 100g Potassium, K__mg 521 Sodium, Na ___mg 46 Calcium, Ca___mg 67 Vitamin A,RAE_mcg 337 Carotene, beta_mcg 3930 Vitamin K (phylloquinone)_mcg 310.0 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.50 Mùi tây, nguyên = Parsley, raw = 100g Potassium, K__mg 554 Sodium, Na ___mg 56 Calcium, Ca___mg 138 Vitamin C ____mg 133.0 Vitamin A,RAE_mcg 421 Carotene, beta_mcg 5054 Vitamin K ____mcg 1640.0 gamma ______mg 0.53 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.75 --------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------- Rau diếp, butterhead (bao gồm boston và Bibb loại), nguyên = Lettuce, butterhead (includes boston and bibb types), raw = 100g Potassium, K__mg 238 Sodium, Na ___mg 5 Calcium, Ca___mg 35 Vitamin A,RAE_mcg 166 Carotene, beta_mcg 1987 Vitamin K ____mcg 102.3 Rau diếp, xà lách cos hay, nguyên = Lettuce, cos or romaine, raw = 100g Potassium, K__mg 247 Sodium, Na ___mg 8 Calcium, Ca___mg 33 Vitamin A,RAE_mcg 436 Carotene, beta_mcg 5226 Vitamin K ____mcg 102.5 Rau diếp, xanh lá, nguyên liệu = Lettuce, green leaf, raw = 100g Potassium, K__mg 194 Sodium, Na ___mg 28 Calcium, Ca___mg 36 Vitamin A,RAE_mcg 370 Carotene, beta_mcg 4443 Vitamin K ____mcg 126.3 Rau diếp, tảng băng trôi (bao gồm crisphead loại), nguyên = Lettuce, iceberg (includes crisphead types), raw = 100g Potassium, K__mg 141 Sodium, Na ___mg 10 Calcium, Ca___mg 18 Vitamin A,RAE_mcg 25 Carotene, beta_mcg 299 Vitamin K ____mcg 24.1 Rau diếp, đỏ lá, nguyên liệu = Lettuce, red leaf, raw = 100g Potassium, K__mg 187 Sodium, Na ___mg 25 Calcium, Ca___mg 33 Vitamin A,RAE_mcg 375 Carotene, beta_mcg 4495 Vitamin K ____mcg 140.3 ------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------- Mustard rau bina, (tendergreen), nguyên = Mustard spinach, (tendergreen), raw = 100g Potassium, K__mg 449 Sodium, Na ___mg 21 Calcium, Ca___mg 210 Vitamin C_____mg 130.0 Vitamin A_____IU 9900 New Zealand rau bina, nguyên = New Zealand spinach, raw = 100g Potassium, K__mg 130 Sodium, Na ___mg 130 Calcium, Ca___mg 58 Vitamin A,RAE_mcg 220 Rau bina, nguyên = Spinach, raw = 100g Potassium, K__mg 558 Sodium, Na ___mg 79 Calcium, Ca___mg 99 Carotene, beta_mcg 5626 Vitamin K (phylloquinone) _mcg 482.9 ------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------ Tỏi tây, (bóng đèn và phần dưới lá), nguyên = Leeks, (bulb and lower leaf-portion), raw = 100g Potassium, K__mg 180 Sodium, Na ___mg 20 Vitamin C ____mg 12.0 Vitamin A____mcg_83 Carotene, beta_mcg 1000 Vitamin E ____mg 0.92 Vitamin K ____mcg 47.0 Tỏi, nguyên = Garlic, raw = 20g Potassium, K__mg 80 Sodium, Na ___mg 3 Calcium, Ca___mg 36 Vitamin C_____mg 6.2 Vitamin K____mcg 0.3 --------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------- Cà rốt, nguyên = Carrots, raw = 100g ( ăn cà rốt không cho muối , càng nhỏ càng Dương ) Potassium, K__mg 320 Sodium, Na ___mg 69 Calcium, Ca___mg 33 Vitamin A,RAE_mcg 835 Carotene, beta_mcg 8285 Vitamin K ____mcg 13.2 ------------------------------------------------------------------ Su hào, nguyên = Kohlrabi, raw = 100g Potassium, K__mg 350 Sodium, Na ___mg 20 Calcium, Ca___mg 24 Vitamin C ____mg 62.0 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.48 ---------------------------------------------------------------------- Cà chua, màu đỏ, chín, nguyên, quanh năm trung bình = Tomatoes, red, ripe, raw, year round average = 100g Potassium, K__mg 237 Sodium, Na ___mg 5 Vitamin C ____mg 13.7 Vitamin A____mcg_42 Carotene, beta_mcg 449 Tocopherol, gamma__mg 0.12 Vitamin K ____mcg 7.9 ---------------------------------------------------------------- Cây củ hạ, (rau trai), nguyên = Salsify, (vegetable oyster), raw = 100g Potassium, K__mg 380 Sodium, Na ___mg 20 Calcium, Ca___mg 60 ------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------ Củ cải, nguyên = Radishes, raw = 100g ( củ cải đỏ nhỏ ) Potassium, K__mg 233 Sodium, Na ___mg 39 Calcium, Ca___mg 25 Vitamin C_____mg 14.8 Vitamin K_____mcg 1.3 Củ cải, phương Đông, nguyên = Radishes, oriental, raw = 100g ( củ cải trắng dài to lớn ) Potassium, K__mg 227 Sodium, Na ___mg 21 Calcium, Ca___mg 27 Vitamin C ____mg 22.0 Củ cải, trắng Icicle, nguyên = Radishes, white icicle, raw = 100g ( củ cải trắng nhỏ dài ) Potassium, K__mg 280 Sodium, Na ___mg 16 Calcium, Ca___mg 27 Vitamin C ____mg 29.0 Củ cải đường, nguyên = Beets, raw = 100g Potassium, K__mg 325 Sodium, Na ___mg 78 Calcium, Ca___mg 16 Phytosterols __mg 25 Củ cải xanh, nguyên = Beet greens, raw = 100g ( nguyên cây hoặc chỉ có lá cây ) Potassium, K__mg 762 Sodium, Na ___mg 226 Calcium, Ca___mg 117 Vitamin A _____IU 6326 Vitamin K ____mcg 400.0 Củ cải xanh, nguyên = Turnip greens, raw = 100g ( củ cải Tròn màu tím trắng ) Potassium, K__mg 296 Sodium, Na ___mg 40 Calcium, Ca___mg 190 Vitamin C_____mg 60.0 Carotene, beta_mcg 6952 Vitamin A_____IU 11587 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.86 Vitamin K ____mcg 251.0 --------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------- Bắp cải ,nguyên = Cabbage, raw = 100g Potassium, K__mg 170 Sodium, Na ___mg 18 Vitamin C_____mg 36.6 Vitamin K ____mcg 76.0 Swamp bắp cải, (chồn hôi bắp cải), nguyên = Swamp cabbage, (skunk cabbage), raw = 100g Potassium, K__mg 312 Sodium, Na ___mg 113 Calcium, Ca___mg 77 Vitamin A, IU__IU 6300 Vitamin C ____mg 55.0 Bắp cải, Trung Quốc (pe-tsai), nguyên = Cabbage, chinese (pe-tsai), raw = 100g ( cải Thảo ) Potassium, K__mg 238 Sodium, Na ___mg 9 Calcium, Ca___mg 77 Vitamin K ____mcg 42.9 Bắp cải, cải Savoy, nguyên = Cabbage, savoy, raw = 100g ( bắp cải xoăn ) Potassium, K__mg 230 Sodium, Na ___mg 28 Calcium, Ca___mg 35 Vitamin A _____IU 1000 Vitamin K ____mcg 68.8 Cải bắp, màu đỏ, nguyên = Cabbage, red, raw = 100g Potassium, K__mg 243 Sodium, Na ___mg 27 Vitamin A, ____IU 1116 Vitamin K ____mcg 38.2 Cải Brussel = Brussels sprouts = 100g Potassium, K__mg 389 Sodium, Na ___mg 25 Calcium, Ca___mg 42 Vitamin C ____mg 85.0 Vitamin A ____mcg 38 Carotene, beta_mcg 450 Vitamin E ____mg 0.88 Vitamin K ____mcg 177.0 ------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------------- Thì là, bóng đèn, nguyên = Fennel, bulb, raw = 100g ( phần ở dưới ) Potassium, K__mg 414 Sodium, Na ___mg 52 Calcium, Ca___mg 49 Gia vị, rau thì là cỏ dại, sấy khô = Spices, dill weed, dried = 20g ( 20g khô tương đương 80 đến 100g tươi ) Potassium, K__mg 662 Sodium, Na ___mg 42 Calcium, Ca___mg 357 -------------------------------------------------------------------------------------------- Cần tây ,nguyên = celery,raw = 100g Potassium, K__mg 260 Sodium, Na ___mg 80 Calcium, Ca___mg 40 Vitamin K ____mcg 29.3 Cần củ, nguyên = Celeriac, raw = 100g Potassium, K__mg 300 Sodium, Na ___mg 100 Calcium, Ca___mg 43 Vitamin K ____mcg 41.0 ------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Nấm, màu trắng, nguyên = Mushrooms, white, raw = 100g Potassium, K__mg 318 Sodium, Na ___mg 5 Vitamin B-12___mcg 0.04 Nấm shiitake, nguyên = Mushrooms, shiitake, raw = 100g Potassium, K__mg 304 Sodium, Na ___mg 9 Vitamin D_____IU 18 Nấm shiitake, sấy khô = Mushrooms, shiitake, dried = 20g ~ tương đương 80 đến 100g tươi Potassium, K__mg 307 Sodium, Na ___mg 3 Vitamin D_____IU 31 Nấm, portabella, nguyên = Mushrooms, portabella, raw = 100g Potassium, K__mg 364 Sodium, Na ___mg 9 Vitamin B-12___mcg 0.05 Vitamin D_____IU 10 Nấm, sò, nguyên = Mushrooms, oyster, raw = 100g Potassium, K__mg 420 Sodium, Na ___mg 18 Vitamin D_____IU 29 Nấm, Morel, nguyên = Mushrooms, morel, raw = 100g Potassium, K__mg 411 Sodium, Na ___mg 21 Calcium_______mg 43 Vitamin D2 + D3_mcg 5.1 D2 (ergocalciferol) _mcg 5.1 Vitamin D______IU 206 Nấm, maitake, nguyên = Mushrooms, maitake, raw = 100g Potassium, K__mg 204 Sodium, Na ___mg 1 Vitamin D2 + D3_mcg 28.1 D2 (ergocalciferol)_mcg 28.1 Vitamin D______IU 1123 Nấm, Enoki, nguyên = Mushrooms, enoki, raw = 100g Potassium, K__mg 359 Sodium, Na ___mg 3 Vitamin D_____IU 5 Nấm, Chanterelle, nguyên = Mushrooms, Chanterelle = 100g Potassium, K__mg 506 Sodium, Na ___mg 9 Vitamin D2 + D3_mcg_5.3 D2 (ergocalciferol)_mcg 5.3 Vitamin D_____IU 212 Nấm, màu nâu, Ý, hoặc Crimini, nguyên = Mushrooms, brown, Italian, or Crimini, raw 100g Potassium, K__mg 448 Sodium, Na ___mg 6 Vitamin D_____IU 3 -------------------------------------------------------------------------------------------- - trong các loại rau ,củ ,quả : rau Thì Là là loại nhiều canxi nhất trong các loại |
|
|
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 18th April 2024 - 06:04 PM |