IPB

Chào mừng Khách ( Đăng nhập | Đăng kí )

> Omega 3 và Omega 6 trong thực phẩm, Cân đối nhu cầu Omega 3 và Omega 6
KinhThanh
bài Feb 24 2011, 02:01 AM
Bài viết #1


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



http://www.advite.com/omega.htm

Omega -3 và Omega - 6

Nguyễn thượng Chánh , dvm

Từ lâu các nhà khoa học nhận thấy người Nhật bổn cũng như các dân tộc thiểu số Inuits và Esquimo ở về phía Bắc Canada có tỉ lệ bệnh tim mạch rất thấp so với các dân tộc khác. Phải chăng nhờ tập quán ăn cá đã giúp họ tránh khỏi được một phần nào bệnh lý nói trên ? Từ nhận xét nầy, người ta mới tìm ra được chất Omega -3 trong mỡ cá . Rất nhiều công trình khảo cứu khoa học đả nói lên sự lợi ích của Omega - 3 đối với sức khỏe chúng ta .

Omega -3 là gì ?

Đây là những chất acid béo thiết yếu (essential fatty acids) nằm trong nhóm chất béo không bão hòa đa thể. Thiết yếu vì cơ thể không thể tự tổng hợp được mà cần phải nhờ thực phẩm mang vào. Có 3 loại Omega-3:

1- Alpha linolenic acid (ALA): có nhiều nhất trong hạt lanh (linseed, flaxseed, graines de lin), trong đậu nành, trong hạt dẻ (walnuts), trong các loại dầu ăn làm từ các thực vật vừa kể và trong dầu Canola (colza). Riêng hai loại dầu đậu nành (soybean oil) và dầu hạt dẻ, ngoài chất béo Omega-3 ra, chúng cũng còn có chứa một tỉ lệ khá cao chất béo Omega-6 nữa .

2- Eicosapentaenoic acid (EPA): Một phần nhỏ, lối 15 % được cơ thể tổng hợp từ chất acid béo ALA, phần lớn còn lại được tìm thấy trong cá tôm sò, mà đặc biệt là trong mỡ cá sống ở vùng nước lạnh như: salmon, mackerel, herring, trout, sardine, halibut vv… Bệnh tiểu đường, tình trạng stress cũng như sự lạm dụng rượu và thuốc lá đều gây trở ngại trong việc chuyển hóa ALA ra EPA.

3- Docosahexaenoic acid (DHA): Được thấy nhiều trong các loài thủy sản và trong sữa mẹ.

Cơ chế nhờ đó mà Omega-3 có ảnh hưởng tới bệnh tim mạch là do tính kháng viêm, làm giảm áp huyết, làm giảm nồng độ triglycerides, kích thích nitric oxide xuất xứ từ nội mạc, giảm sự kết tụ tiểu cầu và giảm những eicosanoids gây viêm. Ngoài ra còn có bằng chứng rằng Omega-3 fatty acids ngừa được chứng tim đập sai nhịp và làm cho cơ tim được quân bình (Trịnh Cường & Giang Nguyễn Trịnh). Tóm lại Omega-3 có ích trong việc làm hạ cholesterol và triglyceride trong máu, ngừa hiện tượng máu bị đóng cục (antithrombotic), ngừa nghẽn mạch vành và giúp điều hòa nhịp tim (antiarrythmic), nhờ đó tránh được nguy cơ chết bất đắc kỳ tử.

Cá nuôi chứa ít chất acid béo EPA và DHA hơn cá được đánh bắt ngoài biển. Có người còn nói Omega-3 cũng có khả năng làm tăng sức miễn dịch, làm giãn nở mạch, ngừa bệnh viêm khớp tự miễn rheumatoid arthritis, ngừa hiện tượng trầm cảm và luôn cả bệnh lú lẫn Alhzeimer nữa.

Omega-6 là gì ?

Đây là một loại acid béo nằm trong nhóm chất béo không bão hòa đa thể. Trong nhóm nầy, quan trọng nhất là:

-Linoleic acid (LA): là một acid béo thiết yếu hiện diện trong hầu hết các loại dầu thực vật mà chúng ta thường dùng hằng ngày.

-Gamma linolenic acid (GLA): một phần được cơ thể tổng hợp từ chất LA, một phần khác hiện diện trong một số dầu thực vật như primrose oil, borage oil và trong sữa mẹ.Trong cơ thể, GLA chuyển thành chất prostaglandins. Chất nầy có tính chống viêm sưng, rất hữu hiệu để làm giảm thiểu triệu chứng bệnh viêm khớp tự miễn.

-Dihomo-gamma linolenic acid (DGLA): là một chuyển hóa chất của GLA… DGLA chuyển thành eicosanoids serie1 giúp bảo vệ tim mạch, kích thích miễn dịch, và đồng thời có tính chống viêm sưng (antiinflammatory) .

-Arachidonic acid (AA): là một chuyển hóa chất của DGLA… AA chuyển ra thành eicosanoids serie 2 giúp vào việc làm lành các vết thương, cũng như dự phần vào cơ chế của phản ứng dị ứng. Tuy vậy, một sự thặng dư chất AA rất có hại cho sức khỏe như nó có thể kéo theo bệnh viêm khớp, bệnh ngoài da và một số bệnh tự miễn (autoimmune) khác. Eicosanoids serie 2 và eicosanoids serie 4 biến thể từ Arachidonic acid (AA) có thể gây viêm sưng, làm co các mạch máu, kích thích sự kết tụ tiểu cầu và là những hóa chất độc tùy theo nơi nào trong cơ thể mà eicosanoids được tăng hoạt.

Omega 6 hiện diện trong các loại dầu thực vật như: dầu bắp (corn oil), dầu hạt bông vải (cottonseed oil), dầu hạt nho (grapeseed oil, huile de pepins de raisin), primrose oil (huile d’onagre), safflower oil (huile de carthame), borage oil (huile de bourrache), hemp oil (huile de chanvre), dầu mè (sesame oil), dầu đậu nành (soybean oil), dầu hoa hướng dương (sunflower oil, huile de tournesol), trong trứng gà, trong mỡ và trong beurre. Cũng như Omega-3, Omega-6 rất có ích trong việc ngăn ngừa các bệnh tim mạch bằng cách làm giảm cholesterol và triglyceride trong máu xuống. Tuy vậy, ăn quá nhiều Omega-6 cũng không tốt cho sức khỏe, như nó có thể làm gia tăng sự giữ nước trong cơ thể, kéo theo việc tăng áp suất máu, và tăng nguy cơ hiện tượng máu bị đóng cục trong mạch. Bởi lý do vừa kể, tỉ lệ giữa Omega-6 và Omega-3 tiêu thụ rất ư là quan trọng. Một tỉ lệ Omega-6 quá cao và Omega-3 quá thấp sẽ có ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe. Trong biến dưỡng, hai chất Omega-6 và Omega-3 đều sử dụng chung một số enzymes, vitamins (B3, B6, C, E) và các chất khoáng magnesium và zinc. Nếu Omega -6 quá nhiều, nó sẽ chiếm lấy hết các enzymes và vitamins cần thiết khiến Omega-3 không thể hoạt động một cách hoàn hảo được, nhất là trong việc bảo vệ tim mạch, và còn có thể gây nên cơn đau nhức viêm sưng chẳng hạn như viêm khớp và suyễn.

Ngoài Omega-3 và Omega 6 ra cũng còn có Omega-9 nữa. Chất sau nầy được gọi là oleic acid. Đây là loại chất béo không bão hòa đơn thể. Các nhà khoa học cho biết rằng chất béo Omega-9 cũng rất tốt để phòng ngừa các bệnh về tim mạch và có lẽ cả cancer vú ở phụ nữ nữa. Dầu olive có chứa một tỉ lệ rất cao chất acid béo Omega-9.

Cần phải có sự quân bình giữa omega-6 và omega-3

Omega-3 rất ít ổn định, dễ bị hủy bởi ánh sáng, và nhiệt độ cao (như lúc chiên trong chảo nóng chẳng hạn). Dưới tác dụng của oxy, Omega-3 trở nên hôi (rancid). Bởi những lý do nầy, cho nên kỹ nghệ thực phẩm thường chọn những loại dầu nào dễ ổn định hơn để pha trộn trong thực phẩm sản xuất theo lối công nghiệp. Các loại dầu nầy thường chứa rất ít chất Omega-3, nhưng ngược lại nó lại rất giàu về omega-6. Tại các quốc gia Tây phương, và Bắc Mỹ, thức ăn công nghiệp thường có chứa từ 10 đến 30 Omega-6 cho 1 Omega-3. Tỉ lệ quá chênh lệch giữa Omega-6/ Omega-3 rất có hại cho sức khỏe. Tỉ lệ lý tưởng phải ở mức từ 1 tới 4 Omega-6 cho 1 Omega-3. Nhìn chung, trong các bữa ăn hằng ngày, dân Bắc Mỹ ít chiụ dùng cá nên thiếu Omega-3, nhưng ngược lại quá thừa Omega-6 vì họ thường sử dụng fast foods và thực phẩm biến chế công nghiệp, chứa rất nhiều dầu thực vật.

Nhu cầu của chúng ta

Theo Hoa Kỳ và Canada, một người có nhu cầu 2000 Calories (kcal) / ngày, thì cần phải có một số Omega-3 như sau: ALA phải cung cấp 0.5% nguồn năng lượng, tương đương với 1,1g Omega-3 ở đàn bà và 1,6g ở đàn ông và phải có tối thiểu 500mg chất EPA+DHA. Họ cũng thiên về Omega-3 từ nguồn thủy sản nhiều hơn là Omega-3 từ nguồn gốc thực vật.

Để có được 1,3g Omega-3, thì cần:

Omega-3 nguồn gốc thực vật (ALA)

- 2 muỗng café hạt lanh xay
- ½ muỗng café (2ml) dầu hạt lanh
- 1 ¼ tách noix de Grenoble
- 13 gr hạt Graines de chanvre (hemp)
- 1 muỗng canh dầu canola (colza)
- 22 ml dầu đậu nành

Omega-3 nguồn gốc thủy sản (EPA+ DHA)

- 70 g cá salmon Atlantic (cá nuôi)
- 90 g cá pink salmon (trong lon)
- 90 g cá sardine
- 70 g cá herring (hareng)
- 120 g cá white tuna (thon) loại trong lon

Còn đối với nhu cầu về Omega-6 (LA): đàn ông cần phải có 16g/ngày và đàn bà 12g/ngày.

Năm 1999, một số nhà chuyên môn trên thế giới đã họp lại và đưa ra nhận xét cho rằng số liệu về nhu cầu Omega-3 mà Hoa Kỳ và Canada đưa ra vẫn còn quá thấp, trong khi số liệu về Omega-6 thì lại quá cao, không hữu hiệu để có thể làm giảm thiểu các bệnh lý nghẽn mạch vành được.Theo họ, nhu cầu về Omega-3 cần phải là 2,22g/ngày, và EPA+DHA: 0,65g/ngày. Đối với Omega-6, phải là 4,44g/ngày, tối đa 6,67g/ngày. Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) thì khuyến cáo nhu cầu về Omega-3 như sau: ALA từ 0,8g đến 1,1g/ngày và EPA+DHA từ 0,3g đến 0,5g/ngày.

Có nên ăn cá hay không ?

Omega-3 EPA và DHA trong cá và trong dầu cá là những acid béo rất tốt cho tim. The American Heart Association khuyến cáo chúng ta nên dùng cá 2-3 lần một tuần, đồng thời cũng nên ăn những loại thực vật giàu chất béo Omega-3 ALA như hạt lanh, hạt dẻ, và dầu canola. Tránh đừng nên ăn những lát cá có áo bột sẵn bán ngoài chợ vì nó thường chứa nhiều chất béo Trans rất xấu. Sự ích lợi của việc ăn cá để ngừa bệnh tim mạch vẫn trội hơn việc cữ dùng cá vì sợ cá bị nhiễm thủy ngân và dioxin. Tuy nói vậy, nhưng đối với phụ nữ đang mang thai, hoặc đang cho con bú cũng cần nên cẩn thận. Đối với đồng hương đang sinh sống tại các quốc gia Tây phương, thì nên hạn chế việc dùng các loại cá như cá mập (shark), cá tuna, cá lưỡi kiếm (swordfish), và cá trout là những loại cá có chứa nhiều thủy ngân nhất. Chất nầy sẽ ảnh hưởng không tốt cho bào thai.

Sau đây là một vài thí dụ về Omega-3 ở một số loài thủy sản (100g): Cá salmon 1.8 g, sardine 1.4, herring 1.2, mackerel 1.0, trout 1.0, swordfish 0.7, tuna 0.7, haddock 0.2, cod 0.2, tôm tép 0.3, sò 0.5-0.7g (USDA Nutrient database for standard reference).

Cá chứa ít chất béo bão hòa hơn thịt, cho nên ăn cá vẫn tốt hơn ăn thịt. Ăn cá vẫn là giải pháp tốt hơn là uống những viên dầu cá. Mỡ cá ngoài chất Omega-3 ra, nó cũng còn có chứa những chất dinh dưỡng khác nữa, chẳng hạn như chất Selenium mà dầu cá không có. Trường hợp ai không thích ăn cá thì họ nên uống thêm các viên supplement dầu cá

Dầu cá thì sao ?

Dầu cá là nguồn cung cấp trực tiếp 2 loại Omega-3 EPA và DHA. Dầu cá bán ở trên thị trường thường có pha thêm vitamin E, là chất chống oxy hóa để giúp cho dầu khỏi trở nên hôi.Vitamin E có khuynh hướng làm loãng máu và có thể gây xuất huyết nếu lạm dụng dầu cá. Tại Canada hiện nay có vài chục hiệu dầu cá được bày bán trên thị trường. Các viên dầu cá nầy thường chứa vào khoảng 1000mg dầu, nhưng không có nghĩa là nó có đủ 1000mg Omega-3 đâu.

Tùy theo loại dầu cá mà nồng độ Omega-3 có thể thay đổi từ 100mg đến 700mg chất Omega-3 EPA+DHA. Cũng có sản phẩm vừa chứa dầu cá mà đồng thời cũng có chứa các loại dầu khác, như dầu bourrache (borage oil), dầu onagre (primrose oil), dầu carthame (safflower oil) vv…Được biết nhu cầu trung bình hằng ngày của chúng ta ở vào khoảng 500 mg EPA+DHA. Dầu cá khác với dầu gan cá. Dầu gan cá được sử dụng để cung cấp vitamin A và vitamin D. Muốn có đủ nhu cầu Omega-3 cần thiết chúng ta cần phải uống một số lượng lớn dầu gan cá, vì vậy có thể có nguy cơ bị ngộ độc do thặng dư vitamin A và vitamin D. Những ai có vấn đề máu huyết, hoặc đang sử dụng thuốc kháng đông (warfarin, heparin) thì cần phải thận trọng khi dùng dầu cá. Dùng quá nhiều dầu cá có thể bị nôn mửa và đi tiêu lỏng. Vì tính chất gây loãng máu của dầu cá, cho nên nếu uống trên 3g Omega-3 trong một ngày có thể bị chảy máu cam. Hiện nay, tại Bắc Mỹ, dầu cá vẫn còn được xếp trong nhóm thực phẩm bổ sung (dietary supplement), vì vậy luật lệ kiểm soát chất lượng các loại dầu cá vẫn còn lỏng lẻo chớ chưa được chặt chẽ như phía bên dược phẩm. Các liều lượng Omega ghi trên nhãn hiệu đôi khi cũng không chắc gì đúng với chất lượng của sản phẩm chứa đựng trong chai.

Cơ hội bằng vàng của kỹ nghệ ăn uống

Tại Canada, Công ty sữa Natrel cho trộn dầu hạt lanh vào sữa để tăng cường thêm Omega-3. Cty Neilson Dairy Oh thì sản xuất ra một loại sữa giàu chất Omega-3 DHA bằng cách cho trộn thêm chất DHA của cá vào thức ăn hỗn hợp dùng nuôi bò sữa. Cty Kraft tung ra thị trường loại sauce mayonnaise có tăng cường chất Omega-3 bằng cách cho trộn thêm dầu đậu nành trong sauce, nhưng cách nầy cũng có cái bất lợi là đồng thời nó cũng làm tăng chất Omega-6 lên. Trên thị trường, rất nhiều sản phẩm có tăng cường thêm Omega-3. Chẳng hạn fromage có Omega-3 làm từ sữa vắt từ những con bò được cho ăn khẩu phần đặc biệt có hạt lanh và chất DHA của cá. Hiệu fromage Black Diamond có chứa 0.1g Omega-3 cho mỗi 30g, trong số nầy 20mg là DHA.Trứng gà tăng cường Omega-3, sản xuất ra từ những gà mái đã được nuôi bằng thực phẩm hỗn hợp có trộn thêm 20% hạt lanh. Trứng gà loại nầy rất to và có chứa lối 0.4g Omega-3, trong số nầy 8mg là DHA. Phải cần ít nhất 20 quả trứng mới hy vọng có được một số lượng chất acid béo Omega-3 tương đương với số Omega-3 trong 90g cá salmon .

Kết luận

Bệnh tim mạch là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu tại các quốc gia công nghiệp. Chất acid béo Omega-3 đã xuất hiện thật đúng lúc, và đã được nhiều người xem như một vị cứu tinh đối với họ. Đúng vậy, các nhà khoa học đều nhìn nhận tính chất tốt đẹp của Omega-3 trong việc phòng ngừa phần nào các bệnh về tim mạch. Kỹ nghệ thực phẩm và kỹ nghệ thuốc thiên nhiên đã không bỏ lỡ cơ hội khai thác các mặt hàng có chứa chất Omega-3 để mong hốt bạc một cách nhanh chóng. Quảng cáo của họ rất hấp dẫn và rất tinh vi để mê hoặc người tiêu thụ. Dù sao đi nữa, chúng ta nên nhớ rằng Omega-3 cũng chỉ là một chất béo mà thôi, hiệu quả của nó cũng còn phải tùy thuộc vào một số yếu tố khác nữa mà quan trọng hơn hết là tỉ lệ giữa Omega-6 và Omega-3 tiêu thụ. Nguồn Omega-3 từ thực vật, tốt nhất vẫn là dầu lanh, hạt lanh, kế đó là nguồn Omega-3 động vật mà điển hình là hai chất EPA và DHA từ cá. Cái phức tạp là một loại dầu thực vật nào đó nếu có chứa Omega-3 thì đồng thời cũng thường có chứa Omega-6 với tỉ lệ khác nhau. Cách dễ nhất để có chất Omega-3 là dùng hạt lanh. Loại thức ăn nầy chứa một tỉ lệ Omega-3 rất cao. Tại Canada, hạt lanh có thể mua được dễ dàng tại các siêu thị hoặc trong các tiệm bán thực phẩm thiên nhiên. Giá lối 3$ /kg. Hạt lanh hình dáng hơi dẹp, to hơn hạt mè một tí, và có vỏ màu nâu cứng và láng bóng. Để được dễ hấp thụ, hạt lanh khi mua về, nên để y nguyên, không được rang, dùng máy xay café, xay vừa đủ dùng trong một tuần. Đựng hạt lanh đã xay trong keo sậm màu, đậy kín gió và đem cất trong tủ lạnh. Mỗi ngày múc 2 muỗng canh hạt lanh trộn vào salade mà ăn. Nói chung, để ngừa các bệnh tim mạch không gì tốt hơn ngoài việc phải giảm thiểu dầu mỡ, ăn ít thịt đỏ (thịt bò, thịt heo, thịt dê cừu), tránh các loại chất béo xấu như chất béo bão hòa và chất béo Trans, và nên thế vào bằng các loại chất béo tốt, như chất béo không bão hòa đơn thể (monounsaturated) có nhiều trong dầu olive, và chất béo không bão hòa đa thể (polyunsaturated) hiện diện trong hầu hết các loại dầu thực vật như dầu canola, dầu đậu nành vv…. Nên dùng cá 2-3 lần trong tuần, ăn nhiều rau đậu, hạt dẻ và trái cây tươi. Ngoài ra cần phải bớt rượu, bỏ thuốc, và nhớ nên vận động, tập thể dục đều đặn và thường xuyên. The American Heart Association có đưa ra khuyến cáo sau đây : Tổng số chất béo (tốt lẫn xấu) ăn vào trong một ngày không được vượt quá giới hạn 30% của nhu cầu năng lượng (2000 Calories). Một nửa số chất béo trên phải là chất béo không bão hoà đơn thể, ¼ là chất béo không bão hòa đa thể (Omega-3 và Omega-6) và ¼ còn lại là chất béo bão hòa (saturated).

Vấn đề Omega-3 và Omega-6 rất phức tạp. Cho tới nay, những cuộc tìm tòi về Omega-3 fatty acids đã đưa tới những kết quả trái ngược, phần lớn là vì những cách nghiên cứu không được rõ rệt (nhận xét thay vì can thiệp). Sự thay đổi về mẫu số, cũng như tổng số khác biệt và sự kéo dài cung cấp Omega-3 fatty acids… (Trịnh Cường, Giang Nguyễn Trịnh). Tạp chí JAMA đã đưa ra nhận xét là quả thật Omega-3 có ích lợi phần nào đối với các bệnh về tim mạch, nhưng còn đối với các bệnh cancer người ta chưa có thể rút ra một kết luận nào chắc chắn cả. Omega-3 vẫn còn trong vòng nghiên cứu và tranh luận giữa các giới khoa học với nhau… Omega -3 và Omega-6 đều là chất béo cả. Tốt hay xấu cũng còn tùy thuộc vào cách sử dụng của chúng ta mà thôi ./.

----------------------------------
kinh nghiệm bản thân của KT lúc sử dụng có tính toán tỉ lệ 1 Omega3/ 2 Omega 6 trong thực phẩm ăn trong ngày..thì có các phản ứng sau :

ăn thực phẩm thiếu canxi tạo kiềm... bị viêm họng... nhưng lúc sử dụng thực phẩm có tỉ lệ canxi cao hơn phospho ,kali hay là thực phẩm canxi cao hơn phospho nhưng ít hơn kali, có tỉ lệ Omega3 cao hơn Omega6... lập tức viêm họng hết ,lành lặn rất nhanh( có cho thêm Natri vào thực phẩm )... có phản ứng kiềm mạnh , có cảm giác bồn chồn ,buồn nôn

Go to the top of the page
 
+Quote Post
 
Start new topic
Trả lời
KinhThanh
bài Feb 25 2011, 07:01 PM
Bài viết #2


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Cốc loại Axit Dương

Ngô, sấy khô (Navajo) = Corn, dried (Navajo) = 100g
Nước_____________________g 8.10
Energy, năng lượng_______kcal 386
Protein____________________g 9.88
Total lipid (fat)______________g 5.22--0mega 3/6 ( 69 / 1833 mg ( 100g)
Carbohydrate,by difference____g 74.93
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 5.38
Calcium, Ca______________mg 15
Iron, Fe__________________mg 1.92
Magnesium,Mg ___________mg 124
Phosphorus, P____________mg 337
Potassium, K_____________mg 511
Sodium, Na ______________mg 13
Zinc , Zn_________________mg 3.05
Copper ,Cu_______________mg 0.195
Manganese,Mn ___________mg 0.848
Thiamin ,B-1______________mg 0.200
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.068
Niacin ,PP;B-3____________mg 3.300
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.380
Vitamin B-6 ______________mg 0.372
Folate, total B-9__________mcg 77
Folate, food B-9__________mcg 77
Folate, DFE B-9__________mcg 77
Vitamin K_______________mcg 0.9
protein 30, protein 659
phospho 1 , canxi 1
Tính vị, tác dụng: Ngô có vị ngọt, tính bình; có tác dụng lợi niệu tiêu thũng, bình can, lợi đàm
Ngô, sấy khô, màu vàng (Đồng bằng Bắc Ấn Độ) = Corn, dried, yellow
(Northern Plains Indians) = 100g
Nước_____________________g 6.36
Energy, năng lượng_______kcal 419
Protein____________________g 14.48
Total lipid (fat)______________g 10.64--0mega 3/6 ( 124 / 4419 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 66.27
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 21.32
Calcium, Ca______________mg 25
Iron, Fe__________________mg 2.61
Magnesium,Mg ___________mg 149
Phosphorus, P____________mg 344
Potassium, K_____________mg 775
Sodium, Na ______________mg 4
Zinc , Zn_________________mg 3.06
Copper ,Cu ______________mg 0.293
Manganese,Mn___________mg 0.900
Selenium_______________mcg 56.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.261
Riboflavin, B-2____________mg 0.181
Niacin ,PP;B-3 ___________mg 8.250
Pantothenic acid,B-5 ______mg 1.590
Vitamin B-6______________mg 1.110
Folate, total B-9__________mcg 111
Folate, food B-9__________mcg 111
Folate, DFE B-9__________mcg 111
Vitamin A_______________mcg 13
Carotene,beta ___________mcg 117
Carotene, alpha__________mcg 18
Cryptoxanthin, beta_______mcg 61
Vitamin E________________mg 0.44
protein 43, protein 580
phospho 1 , canxi 1

Hạt Kê ,nguyên = Millet, raw = 100g
Nước_____________________g 8.67
Energy, năng lượng_______kcal 378
Protein____________________g 11.02
Total lipid (fat)______________g 4.22--0mega 3/6 ( 118 / 2015 mg ( 100g )
Carbohydrate,by difference____g 72.85
Fiber, Chất xơ _____________g 8.5
Calcium, Ca______________mg 8
Iron, Fe__________________mg 3.01
Magnesium,Mg ___________mg 114
Phosphorus, P____________mg 285
Potassium, K_____________mg 195
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 1.68
Copper ,Cu_______________mg 0.750
Manganese,Mn ___________mg 1.632
Selenium _______________mcg 2.7
Thiamin ,B-1______________mg 0.421
Riboflavin, B-2_____________mg 0.290
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.720
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.848
Vitamin B-6 ______________mg 0.384
Folate, total B-9__________mcg 85
Folate, food B-9__________mcg 85
Folate, DFE B-9__________mcg 85
Vitamin K_______________mcg 0.9
protein 39, protein 1378
phospho 1 , canxi 1
Tính vị, tác dụng: Kê có vị ngọt, tính bình, có tác dụng bổ thận. Ở Ấn độ, được xem như lợi tiểu và thu liễm. Cốc nha có vị ngọt, tính ấm, có tác dụng tiêu thực hoà trung, kiện tỳ khai vị; cốc nha sao lại tiêu thực; còn cốc nha tiêu (sao cháy) có tác dụng làm tiêu tích trệ.

Quinoa, chưa nấu = Quinoa, uncooked = 100g
Nước_____________________g 13.28
Energy, năng lượng_______kcal 368
Protein____________________g 14.12
Total lipid (fat ) _____________g 6.07--0mega 3/6 ( 307 / 2977 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 64.16
Fiber, Chất xơ _____________g 7.0
Calcium, Ca______________mg 47
Iron, Fe__________________mg 4.57
Magnesium,Mg ___________mg 197
Phosphorus, P____________mg 457
Potassium, K_____________mg 563
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 3.10
Copper ,Cu_______________mg 0.590
Manganese,Mn ___________mg 2.033
Selenium _______________mcg 8.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.360
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.318
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.520
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.772
Vitamin B-6 ______________mg 0.487
Folate, total B-9__________mcg 184
Folate, food B-9__________mcg 184
Folate, DFE B-9__________mcg 184
Choline, total _____________mg 70.2
Betaine__________________mg 630.4
Vitamin A, RAE__________mcg 1
Carotene, bet ___________mcg 8
Cryptoxanthin, beta _______mcg 1
Lutein + zeaxanthin _______mcg 163
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.44
Vitamin E, added __________mg 0.08
Tocopherol, beta___________mg 4.55
Tocopherol,gamma_________mg 0.35
protein 31,protein 301
phospho 1 , canxi 1

Dền, chưa nấu = Amaranth, uncooked = 100g ( hạt Dền )
Nước_____________________g 11.29
Energy, năng lượng_______kcal 371
Protein____________________g 13.56
Total lipid (fat ) _____________g 7.02--0mega 3/6 ( 43 / 2736 mg ( 100g )
Carbohydrate,by difference____g 65.25
Fiber, Chất xơ _____________g 6.7
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.69
Calcium, Ca______________mg 159
Iron, Fe__________________mg 7.61
Magnesium,Mg ___________mg 248
Phosphorus, P____________mg 557
Potassium, K_____________mg 508
Sodium, Na ______________mg 4
Zinc , Zn_________________mg 2.87
Copper ,Cu_______________mg 0.525
Manganese,Mn ___________mg 3.333
Selenium _______________mcg 18.7
Vitamin C________________mg 4.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.116
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.200
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.923
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.457
Vitamin B-6 ______________mg 0.591
Folate, total B-9__________mcg 82
Folate, food B-9__________mcg 82
Folate, DFE B-9__________mcg 82
Choline, total _____________mg 69.8
Betaine__________________mg 67.6
Carotene, beta ___________mcg 1
Lutein + zeaxanthin _______mcg 28
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.19
Tocopherol, beta___________mg 0.96
Tocopherol,gamma_________mg 0.19
Tocopherol, delta __________mg 0.69
Phytosterols ______________mg 24
protein 25, protein 86
phospho 1 , canxi 1

Rye = 100g ( lúa mì đen )
Nước_____________________g 10.60
Energy, năng lượng_______kcal 338
Protein____________________g 10.34
Total lipid (fat ) _____________g 1.63--0mega 3/6 ( 157 / 958 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 75.86
Fiber, Chất xơ _____________g 15.1
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.98
Calcium, Ca______________mg 24
Iron, Fe__________________mg 2.63
Magnesium,Mg ___________mg 110
Phosphorus, P____________mg 332
Potassium, K_____________mg 510
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 2.65
Copper ,Cu_______________mg 0.367
Manganese,Mn ___________mg 2.577
Selenium _______________mcg 13.9
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.316
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.251
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.270
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.456
Vitamin B-6 ______________mg 0.294
Folate, total B-9__________mcg 38
Folate, food B-9__________mcg 38
Folate, DFE B-9__________mcg 38
Choline, total _____________mg 30.4
Betaine__________________mg 146.1
Vitamin A, RAE__________mcg 1
Carotene, beta___________mcg 7
Lutein + zeaxanthin_______mcg 210
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.85
Vitamin K _______________mcg 5.9
protein 32, protein 431
phospho 1 , canxi 1

Bột lúa mạch đen, bóng tối = Rye flour, dark = 100g
Nước_____________________g 10.75
Energy, năng lượng_______kcal 325
Protein____________________g 15.91
Total lipid (fat ) _____________g 2.22--0mega 3/6 ( 169 / 1031 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 68.63
Fiber, Chất xơ _____________g 23.8
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.31
Calcium, Ca______________mg 37
Iron, Fe__________________mg 4.97
Magnesium,Mg ___________mg 160
Phosphorus, P____________mg 499
Potassium, K_____________mg 717
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 5.04
Copper ,Cu_______________mg 0.560
Manganese,Mn ___________mg 6.062
Selenium _______________mcg 18.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.316
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.251
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.270
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.456
Vitamin B-6 ______________mg 0.443
Folate, total B-9__________mcg 33
Folate, food B-9__________mcg 33
Folate, DFE B-9__________mcg 33
Choline, total _____________mg 30.4
Vitamin A, RAE__________mcg 1
Carotene, beta___________mcg 7
Lutein + zeaxanthin_______mcg 210
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.73
Vitamin K _______________mcg 5.9
protein 32, protein 430
phospho 1 , canxi 1

Bột lúa mạch đen, ánh sáng = Rye flour, light = 100g
Nước_____________________g 11.40
Energy, năng lượng_______kcal 357
Protein____________________g 9.82
Total lipid (fat ) _____________g 1.33--0mega 3/6 ( 80 / 485 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 76.68
Fiber, Chất xơ _____________g 8.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.93
Calcium, Ca______________mg 13
Iron, Fe__________________mg 0.91
Magnesium,Mg ___________mg 32
Phosphorus, P____________mg 130
Potassium, K_____________mg 224
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 1.33
Copper ,Cu_______________mg 0.213
Manganese,Mn ___________mg 1.162
Selenium _______________mcg 17.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.331
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.090
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.800
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.665
Vitamin B-6 ______________mg 0.234
Folate, total B-9__________mcg 23
Folate, food B-9__________mcg 23
Folate, DFE B-9__________mcg 23
Choline, total _____________mg 10.8
Lutein + zeaxanthin_______mcg 210
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.83
Vitamin K _______________mcg 5.9
protein 76, protein 756
phospho 1 , canxi 1

Bột lúa mạch, trung = Rye flour, medium = 100g
Nước_____________________g 10.97
Energy, năng lượng_______kcal 349
Protein____________________g 10.88
Total lipid (fat ) _____________g 1.52--0mega 3/6 ( 110 / 672 mg (102g )
Carbohydrate,by difference____g 75.43
Fiber, Chất xơ _____________g 11.8
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.10
Calcium, Ca______________mg 24
Iron, Fe__________________mg 2.54
Magnesium,Mg ___________mg 63
Phosphorus, P____________mg 225
Potassium, K_____________mg 374
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 2.17
Copper ,Cu_______________mg 0.331
Manganese,Mn ___________mg 2.412
Selenium _______________mcg 14.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.287
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.114
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.727
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.492
Vitamin B-6 ______________mg 0.268
Folate, total B-9__________mcg 34
Folate, food B-9__________mcg 34
Folate, DFE B-9__________mcg 34
Choline, total _____________mg 20.6
Lutein + zeaxanthin_______mcg 210
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.43
Vitamin K _______________mcg 5.9
protein 49 ,protein 454
phospho 1 , canxi 1

Triticale = 100g ( 1 loại lúa mì )
Nước_____________________g 10.51
Energy, năng lượng_______kcal 336
Protein____________________g 13.05
Total lipid (fat ) _____________g 2.09--0mega 3/6 ( 61 / 853 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 72.13
Calcium, Ca______________mg 37
Iron, Fe__________________mg 2.57
Magnesium,Mg ___________mg 130
Phosphorus, P____________mg 358
Potassium, K_____________mg 332
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 3.45
Copper ,Cu_______________mg 0.457
Manganese,Mn ___________mg 3.210
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.416
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.134
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.430
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.323
Vitamin B-6 ______________mg 0.138
Folate, total B-9__________mcg 73
Folate, food B-9__________mcg 73
Folate, DFE B-9__________mcg 73
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.90
protein 37,protein 353
phospho 1 , canxi 1

Triticale bột mì, ngũ cốc nguyên hạt = Triticale flour, whole-grain = 100g
Nước_____________________g 10.01
Energy, năng lượng_______kcal 338
Protein____________________g 13.18
Total lipid (fat ) _____________g 1.81--0mega 3/6 ( 53 / 741 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 73.14
Fiber, Chất xơ _____________g 14.6
Calcium, Ca______________mg 35
Iron, Fe__________________mg 2.59
Magnesium,Mg ___________mg 153
Phosphorus, P____________mg 321
Potassium, K_____________mg 466
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 2.66
Copper ,Cu_______________mg 0.559
Manganese,Mn ___________mg 4.185
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.378
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.132
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.860
Pantothenic acid,B-5_______mg 2.167
Vitamin B-6 ______________mg 0.403
Folate, total B-9__________mcg 74
Folate, food B-9__________mcg 74
Folate, DFE B-9__________mcg 74
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.90
protein 42, protein 377
phospho 1 , canxi 1

Lúa mạch, vỏ = Barley, hulled = 100g
Nước_____________________g 9.44
Energy, năng lượng_______kcal 354
Protein____________________g 12.48
Total lipid (fat ) _____________g 2.30--0mega 3/6 ( 110 / 999 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 73.48
Fiber, Chất xơ _____________g 17.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.80
Calcium, Ca______________mg 33
Iron, Fe__________________mg 3.60
Magnesium,Mg ___________mg 133
Phosphorus, P____________mg 264
Potassium, K_____________mg 452
Sodium, Na ______________mg 12
Zinc , Zn_________________mg 2.77
Copper ,Cu_______________mg 0.498
Manganese,Mn ___________mg 1.943
Selenium _______________mcg 37.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.646
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.285
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.604
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.282
Vitamin B-6 ______________mg 0.318
Folate, total B-9__________mcg 19
Folate, food B-9__________mcg 19
Folate, DFE B-9__________mcg 19
Vitamin A, RAE__________mcg 1
Carotene, bet ___________mcg 13
Lutein + zeaxanthin _______mcg 160
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.57
Vitamin K _______________mcg 2.2
protein 48, protein 379
phospho 1, canxi 1

Lúa mạch, nghiền vụn, nguyên = Barley, pearled, raw = 100g
Nước_____________________g 10.09
Energy, năng lượng_______kcal 352
Protein____________________g 9.91
Total lipid (fat ) _____________g 1.16--0mega 3/6 ( 55 / 505 mg (100g)
Carbohydrate,by difference____g 77.72
Fiber, Chất xơ _____________g 15.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.80
Calcium, Ca______________mg 29
Iron, Fe__________________mg 2.50
Magnesium,Mg ___________mg 79
Phosphorus, P____________mg 221
Potassium, K_____________mg 280
Sodium, Na ______________mg 9
Zinc , Zn_________________mg 2.13
Copper ,Cu_______________mg 0.420
Manganese,Mn ___________mg 1.322
Selenium _______________mcg 37.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.191
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.114
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.604
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.282
Vitamin B-6 ______________mg 0.260
Folate, total B-9__________mcg 23
Folate, food B-9__________mcg 23
Folate, DFE B-9__________mcg 23
Choline, total _____________mg 37.8
Vitamin A, RAE__________mcg 1
Carotene, bet ___________mcg 13
Lutein + zeaxanthin _______mcg 160
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.02
Vitamin K _______________mcg 2.2
protein 45,protein 342
phospho 1, canxi 1

Lúa mạch = Buckwheat = 100g ( Kiều Mạch )
Nước_____________________g 9.75
Energy, năng lượng_______kcal 343
Protein____________________g 13.25
Total lipid (fat ) _____________g 3.40--0mega 3/6 ( 78 / 961 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 71.50
Fiber, Chất xơ _____________g 10.0
Calcium, Ca______________mg 18
Iron, Fe__________________mg 2.20
Magnesium,Mg ___________mg 231
Phosphorus, P____________mg 347
Potassium, K_____________mg 460
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 2.40
Copper ,Cu_______________mg 1.100
Manganese,Mn ___________mg 1.300
Selenium _______________mcg 8.3
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.101
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.425
Niacin ,PP;B-3____________mg 7.020
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.233
Vitamin B-6 ______________mg 30
Folic acid ( B-9 ) _________mcg 30
Folate, food _____________mcg 30
protein 39, protein 737
phospho 1 , canxi 1

Kiều mạch bột, toàn bộ-groat = Buckwheat flour, whole-groat = 100g
Nước_____________________g 11.15
Energy, năng lượng_______kcal 335
Protein____________________g 12.62
Total lipid (fat ) _____________g 3.10--0mega 3/6 ( 71 / 877 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 70.59
Fiber, Chất xơ _____________g 10.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.60
Calcium, Ca______________mg 41
Iron, Fe__________________mg 4.06
Magnesium,Mg ___________mg 251
Phosphorus, P____________mg 337
Potassium, K_____________mg 577
Sodium, Na ______________mg 11
Zinc , Zn_________________mg 3.12
Copper ,Cu_______________mg 0.515
Manganese,Mn ___________mg 2.030
Selenium _______________mcg 5.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.417
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.190
Niacin ,PP;B-3____________mg 6.150
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.440
Vitamin B-6 ______________mg 0.582
Folate, total B-9__________mcg 54
Folate, food B-9__________mcg 54
Folate, DFE B-9__________mcg 54
Choline, total______________mg 54.2
Lutein + zeaxanthin _______mcg 220
Tocopherol,gamma_________mg 7.14
Tocopherol, delta __________mg 0.45
Vitamin K _______________mcg 7.0
protein 38, protein 308
phospho 1 , canxi 1

Bulgur, khô = Bulgur, dry = 100g
Nước_____________________g 9.00
Energy, năng lượng_______kcal 342
Protein____________________g 12.29
Total lipid (fat ) _____________g 1.33--0mega 3/6 ( 23 / 518 )
Carbohydrate,by difference____g 75.87
Fiber, Chất xơ _____________g 18.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.41
Calcium, Ca______________mg 35
Iron, Fe__________________mg 2.46
Magnesium,Mg ___________mg 164
Phosphorus, P____________mg 300
Potassium, K_____________mg 410
Sodium, Na ______________mg 17
Zinc , Zn_________________mg 1.93
Copper ,Cu_______________mg 0.335
Manganese,Mn ___________mg 3.048
Selenium _______________mcg 2.3
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.232
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.115
Niacin ,PP;B-3____________mg 5.114
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.045
Vitamin B-6 ______________mg 0.342
Folate, total B-9__________mcg 27
Folate, food B-9__________mcg 27
Folate, DFE B-9__________mcg 27
Choline, total______________mg 28.1
Carotene, beta ___________mcg 5
Lutein + zeaxanthin _______mcg 220
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.06
Vitamin K _______________mcg 1.9
protein 41,protein 352
phospho 1 , canxi 1

Bột mì, ngũ cốc nguyên hạt = Wheat flour, whole-grain = 100g
Nước_____________________g 10.74
Energy, năng lượng_______kcal 340
Protein____________________g 13.21
Total lipid (fat ) _____________g 2.50--0mega 3/6 ( 38 / 738 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 71.97
Fiber, Chất xơ _____________g 10.7
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.41
Calcium, Ca______________mg 34
Iron, Fe__________________mg 3.60
Magnesium,Mg ___________mg 137
Phosphorus, P____________mg 357
Potassium, K_____________mg 363
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 2.60
Copper ,Cu_______________mg 0.410
Manganese,Mn ___________mg 4.067
Selenium _______________mcg 61.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.502
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.165
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.957
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.603
Vitamin B-6 ______________mg 0.407
Folate, total B-9__________mcg 44
Folate, food B-9__________mcg 44
Folate, DFE B-9__________mcg 44
Choline, total______________mg 31.2
Betaine __________________mg 72.8
Carotene, beta ___________mcg 5
Lutein + zeaxanthin _______mcg 220
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.71
Tocopherol, beta___________mg 0.23
Tocopherol,gamma_________mg 1.91
Vitamin K _______________mcg 1.9
protein 37, protein 389
phospho 1 , canxi 1

Lúa mì, mì cứng = Wheat, durum = 100g
Nước_____________________g 10.94
Energy, năng lượng_______kcal 339
Protein____________________g 13.68
Total lipid (fat ) _____________g 2.47--0mega 3/6 ( 48 / 930 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 71.13
Calcium, Ca______________mg 34
Iron, Fe__________________mg 3.52
Magnesium,Mg ___________mg 144
Phosphorus, P____________mg 508
Potassium, K_____________mg 431
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 4.16
Copper ,Cu_______________mg 0.553
Manganese,Mn ___________mg 3.012
Selenium _______________mcg 89.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.419
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.121
Niacin ,PP;B-3____________mg 6.738
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.935
Vitamin B-6 ______________mg 0.419
Folate, total B-9__________mcg 43
Folate, food B-9__________mcg 43
Folate, DFE B-9__________mcg 43
protein 27, protein 403
phospho 1 , canxi 1

Lúa mì cứng, màu đỏ vào mùa xuân = Wheat, hard red spring = 100g
Nước_____________________g 12.76
Energy, năng lượng_______kcal 329
Protein____________________g 15.40
Total lipid (fat ) _____________g 1.92--0mega 3/6 ( 36 / 727 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 68.03
Fiber, Chất xơ _____________g 12.2
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.41
Calcium, Ca______________mg 25
Iron, Fe__________________mg 3.60
Magnesium,Mg ___________mg 124
Phosphorus, P____________mg 332
Potassium, K_____________mg 340
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 2.78
Copper ,Cu_______________mg 0.410
Manganese,Mn ___________mg 4.055
Selenium _______________mcg 70.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.504
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.110
Niacin ,PP;B-3____________mg 5.710
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.935
Vitamin B-6 ______________mg 0.336
Folate, total B-9__________mcg 43
Folate, food B-9__________mcg 43
Folate, DFE B-9__________mcg 43
Choline, total _____________mg 31.2
Carotene, beta___________mcg 5
Lutein + zeaxanthin_______mcg 220
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.01
Vitamin K _______________mcg 1.9
protein 47 ,protein 616
phospho 1 , canxi 1

Lúa mì cứng, màu đỏ mùa đông = Wheat, hard red winter = 100g
Nước_____________________g 13.10
Energy, năng lượng_______kcal 327
Protein____________________g 12.61
Total lipid (fat ) _____________g 1.54--0mega 3/6 ( 27 / 600 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 71.18
Fiber, Chất xơ _____________g 12.2
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.41
Calcium, Ca______________mg 29
Iron, Fe__________________mg 3.19
Magnesium,Mg ___________mg 126
Phosphorus, P____________mg 288
Potassium, K_____________mg 363
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 2.65
Copper ,Cu_______________mg 0.434
Manganese,Mn ___________mg 3.985
Selenium _______________mcg 70.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.383
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.115
Niacin ,PP;B-3____________mg 5.464
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.954
Vitamin B-6 ______________mg 0.300
Folate, total B-9__________mcg 38
Folate, food B-9__________mcg 38
Folate, DFE B-9__________mcg 38
Choline, total _____________mg 31.2
Carotene, beta___________mcg 5
Lutein + zeaxanthin_______mcg 220
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.01
Vitamin K _______________mcg 1.9
protein 44 , protein 435
phospho 1 , canxi 1

Lúa mì, cứng màu trắng = Wheat, hard white = 100g
Nước_____________________g 9.57
Energy, năng lượng_______kcal 342
Protein____________________g 11.31
Total lipid (fat ) _____________g 1.71--0mega 3/6 ( 35 / 715 mg ( 100g )
Carbohydrate,by difference____g 75.90
Fiber, Chất xơ _____________g 12.2
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.41
Calcium, Ca______________mg 32
Iron, Fe__________________mg 4.56
Magnesium,Mg ___________mg 93
Phosphorus, P____________mg 355
Potassium, K_____________mg 432
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 3.33
Copper ,Cu_______________mg 0.363
Manganese,Mn ___________mg 3.821
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.387
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.108
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.381
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.954
Vitamin B-6 ______________mg 0.368
Folate, total B-9__________mcg 38
Folate, food B-9__________mcg 38
Folate, DFE B-9__________mcg 38
Carotene, beta___________mcg 5
Lutein + zeaxanthin_______mcg 220
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.01
Vitamin K _______________mcg 1.9
protein 32 , protein 354
phospho 1 , canxi 1

Lúa mì, mềm mại màu đỏ vào mùa đông = Wheat, soft red winter = 100g
Nước_____________________g 12.17
Energy, năng lượng_______kcal 331
Protein____________________g 10.35
Total lipid (fat ) _____________g 1.56--0mega 3/6 ( 25 / 567mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 74.24
Fiber, Chất xơ _____________g 12.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.41
Calcium, Ca______________mg 27
Iron, Fe__________________mg 3.21
Magnesium,Mg ___________mg 126
Phosphorus, P____________mg 493
Potassium, K_____________mg 397
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 2.63
Copper ,Cu_______________mg 0.450
Manganese,Mn ___________mg 4.391
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.394
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.096
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.800
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.850
Vitamin B-6 ______________mg 0.272
Folate, total B-9__________mcg 41
Folate, food B-9__________mcg 41
Folate, DFE B-9__________mcg 41
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.01
protein 21 , protein 384
phospho 1 , canxi 1

Lúa mì, mềm màu trắng = Wheat, soft white = 100g
Nước_____________________g 10.42
Energy, năng lượng_______kcal 340
Protein____________________g 10.69
Total lipid (fat ) _____________g 1.99--0mega 3/6 ( 36 / 800 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 75.36
Fiber, Chất xơ _____________g 12.7
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.41
Calcium, Ca______________mg 34
Iron, Fe__________________mg 5.37
Magnesium,Mg ___________mg 90
Phosphorus, P____________mg 402
Potassium, K_____________mg 435
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 3.46
Copper ,Cu_______________mg 0.426
Manganese,Mn ___________mg 3.406
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.410
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.107
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.766
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.850
Vitamin B-6 ______________mg 0.378
Folate, total B-9__________mcg 41
Folate, food B-9__________mcg 41
Folate, DFE B-9__________mcg 41
Carotene, beta___________mcg 5
Lutein + zeaxanthin_______mcg 220
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.01
Vitamin K _______________mcg 1.9
protein 27 , protein 315
phospho 1 , canxi 1

Lúa mì Spelt, chưa nấu = Spelt, uncooked = 100g ( lúa mì tương đối 1/2 )
Nước_____________________g 11.02
Energy, năng lượng_______kcal 338
Protein____________________g 14.57
Total lipid (fat)______________g 2.43--0mega 3/6 ( 65 / 1193 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 70.19
Fiber, Chất xơ _____________g 10.7
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.82
Calcium, Ca______________mg 27
Iron, Fe__________________mg 4.44
Magnesium,Mg ___________mg 136
Phosphorus, P____________mg 401
Potassium, K_____________mg 388
Sodium, Na ______________mg 8
Zinc , Zn_________________mg 3.28
Copper ,Cu_______________mg 0.511
Manganese,Mn ___________mg 2.983
Selenium _______________mcg 11.7
Thiamin ,B-1______________mg 0.364
Riboflavin, B-2_____________mg 0.113
Niacin ,PP;B-3____________mg 6.843
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.068
Vitamin B-6 ______________mg 0.230
Folate, total B-9__________mcg 45
Folate, food B-9__________mcg 45
Folate, DFE B-9__________mcg 45
Lutein + zeaxanthin_______mcg 169
Vitamin E________________mg 0.79
Tocopherol,gamma ________mg 1.71
Vitamin K _______________mcg 3.6
protein 37 ,protein 540
phospho 1 , canxi 1

Gạo, màu nâu, dài hạt, nguyên = Rice, brown, long-grain, raw = 100g ( gạo tương đối 1/4 )
Nước_____________________g 10.37
Energy, năng lượng_______kcal 370
Protein____________________g 7.94
Total lipid (fat)______________g 2.92--0mega 3/6 ( 44 / 1000 mg ( 100g )
Carbohydrate,by difference____g 77.24
Fiber, Chất xơ _____________g 3.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.85
Calcium, Ca______________mg 23
Iron, Fe__________________mg 1.47
Magnesium,Mg ___________mg 143
Phosphorus, P____________mg 333
Potassium, K_____________mg 223
Sodium, Na ______________mg 7
Zinc , Zn_________________mg 2.02
Copper ,Cu_______________mg 0.277
Manganese,Mn ___________mg 3.743
Selenium _______________mcg 23.4
Thiamin ,B-1______________mg 0.401
Riboflavin, B-2_____________mg 0.093
Niacin ,PP;B-3 ____________mg 5.091
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.493
Vitamin B-6 ______________mg 0.509
Folate, total B-9__________mcg 20
Folate, food B-9__________mcg 20
Folate, DFE B-9__________mcg 20
Choline, total _____________mg 30.7
Vitamin E________________mg 1.20
Vitamin K_______________mcg 1.9
protein 24 , protein 346
phospho 1, canxi 1

Gạo, màu nâu, trung hạt, nguyên = Rice, brown, medium-grain, raw = 100g ( gạo 1/2 đến 1/3 )
Nước_____________________g 12.37
Energy, năng lượng_______kcal 362
Protein____________________g 7.50
Total lipid (fat)______________g 2.68--0meg 3/6 ( 41 / 918 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 76.17
Fiber, Chất xơ _____________g 3.4
Calcium, Ca______________mg 33
Iron, Fe__________________mg 1.80
Magnesium,Mg ___________mg 143
Phosphorus, P____________mg 264
Potassium, K_____________mg 268
Sodium, Na ______________mg 4
Zinc , Zn_________________mg 2.02
Copper ,Cu ______________mg 0.277
Manganese,Mn___________mg 3.743
Thiamin ,B-1_____________mg 0.413
Riboflavin, B-2____________mg 0.043
Niacin ,PP;B-3 ___________mg 4.308
Pantothenic acid,B-5 ______mg 1.493
Vitamin B-6______________mg 0.509
Folate, total B-9__________mcg 20
Folate, food B-9__________mcg 20
Folate, DFE B-9__________mcg 20
protein 29 ,protein 228
phospho 1 , canxi 1

Gạo, màu trắng, dẻo, nguyên = Rice, white, glutinous, raw = 100g ( loại này là gạo nếp )
Nước_____________________g 10.46
Energy, năng lượng_______kcal 370
Protein____________________g 6.81
Total lipid (fat ) _____________g 0.55--0mega 3/6 ( 8 / 190 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 81.68
Fiber, Chất xơ _____________g 2.8
Calcium, Ca______________mg 11
Iron, Fe__________________mg 1.60
Magnesium,Mg ___________mg 23
Phosphorus, P____________mg 71
Potassium, K_____________mg 77
Sodium, Na ______________mg 7
Zinc , Zn_________________mg 1.20
Copper ,Cu_______________mg 0.171
Manganese,Mn ___________mg 0.974
Selenium _______________mcg 15.1
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.180
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.055
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.145
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.824
Vitamin B-6 ______________mg 0.107
Folate, total B-9__________mcg 7
Folate, food B-9__________mcg 7
Folate, DFE B-9__________mcg 7
protein 96 ,protein 620
phospho 1 , canxi 1

Gạo, màu trắng, hạt ngắn, nguyên = Rice, white, short-grain, raw
( loại này hạt gạo nhìn tròn hơn gạo Sushi )
Nước_____________________g 13.29
Energy, năng lượng_______kcal 358
Protein____________________g 6.50
Total lipid (fat ) _____________g 0.52--0mega 3/6 ( 24 / 114 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 79.15
Fiber, Chất xơ _____________g 2.8
Calcium, Ca______________mg 3
Iron, Fe__________________mg 4.23
Magnesium,Mg ___________mg 23
Phosphorus, P____________mg 95
Potassium, K_____________mg 76
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 1.10
Copper ,Cu_______________mg 0.210
Manganese,Mn ___________mg 1.037
Selenium _______________mcg 15.1
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.565
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.048
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.113
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.287
Vitamin B-6 ______________mg 0.171
Folate, total B-9__________mcg 231
Folic acid B-9____________mcg 225
Folate, food B-9__________mcg 6
Folate, DFE B-9__________mcg 389
protein 69 ,protein 2167
phospho 1, canxi 1

Gạo, màu trắng,hạt ngắn, nguyên,unenriched = Rice, white, short-grain, raw, unenriched = 100g
Nước_____________________g 13.29
Energy, năng lượng_______kcal 358
Protein____________________g 6.50
Total lipid (fat ) _____________g 0.52--0mega 3/6 ( 24 / 114 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 79.15
Calcium, Ca______________mg 3
Iron, Fe__________________mg 0.80
Magnesium,Mg ___________mg 23
Phosphorus, P____________mg 95
Potassium, K_____________mg 76
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 1.10
Copper ,Cu_______________mg 0.210
Manganese,Mn ___________mg 1.037
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.048
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.287
Vitamin B-6 ______________mg 0.171
Folate, total (B-9)_________mcg 6
Folate, food B-9__________mcg 6
Folate, DFE B-9__________mcg 6
protein 69 , protein 2167
phospho 1, canxi 1

Gạo, màu trắng, hạt trung, nguyên, unenriched =
Rice, white, medium-grain, raw, unenriched = 100g
Nước_____________________g 12.89
Energy, năng lượng_______kcal 360
Protein____________________g 6.61
Total lipid (fat ) _____________g 0.58--0mega 3/ 6 ( 27 / 128 mg ( 100g )
Carbohydrate,by difference____g 79.34
Calcium, Ca______________mg 9
Iron, Fe__________________mg 0.80
Magnesium,Mg ___________mg 35
Phosphorus, P____________mg 108
Potassium, K_____________mg 86
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 1.16
Copper ,Cu_______________mg 0.110
Manganese,Mn ___________mg 1.100
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.048
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.342
Vitamin B-6 ______________mg 0.145
Folate, total _____________mcg 9
Folate, food _____________mcg 9
Folate, DFE _____________mcg 9
protein 62 , protein 735
phospho 1 , canxi 1

Gạo, màu trắng, hạt dài, thường xuyên, nguyên, unenriched =
Rice, white, long-grain, regular, raw, unenriched = 100g
Nước_____________________g 11.62
Energy, năng lượng_______kcal 365
Protein____________________g 7.13
Total lipid (fat ) _____________g 0.66--0mega 3/ 6 ( 31 / 146 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 79.95
Fiber, Chất xơ _____________g 1.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.12
Calcium, Ca______________mg 28
Iron, Fe__________________mg 0.80
Magnesium,Mg ___________mg 25
Phosphorus, P____________mg 115
Potassium, K_____________mg 115
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 1.09
Copper ,Cu_______________mg 0.220
Manganese,Mn ___________mg 1.088
Selenium _______________mcg 15.1
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.049
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.014
Vitamin B-6 ______________mg 0.164
Folate, total B-9__________mcg 8
Folate, food B-9__________mcg 8
Folate, DFE B-9__________mcg 8
Choline, total _____________mg 5.8
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.11
protein 62, protein 254,642
phospho 1, canxi 1

từ này " unenriched " google không dịch qua tiếng Việt , không hiểu nghĩa của nó là gì ??
-----------------------------------------------------
Sữa, toàn bộ, 3,25% chất béo sữa, mà không cần thêm vitamin A và vitamin D =
Milk, whole, 3.25% milkfat, without added vitamin A and vitamin D = 100g
Nước_____________________g 88.13
Energy, năng lượng_______kcal 61
Protein____________________g 3.15
Total lipid (fat ) _____________g 3.27--0mega 3/6 ( 75 / 120 mg ( 100g)
Carbohydrate, by difference___g 4.78
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 5.05
Calcium, Ca______________mg 113
Iron, Fe__________________mg 0.03
Magnesium,Mg ___________mg 10
Phosphorus, P____________mg 84
Potassium, K_____________mg 132
Sodium, Na ______________mg 43
Zinc , Zn_________________mg 0.37
Copper ,Cu_______________mg 0.025
Manganese,Mn ___________mg 0.004
Selenium _______________mcg 3.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.046
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.169
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.089
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.373
Vitamin B-6 ______________mg 0.036
Folate, total B-9 __________mcg 5
Folate, food B-9 __________mcg 5
Folate, DFE B-9 __________mcg 5
Choline, total______________mg 14.3
Betaine __________________mg 0.6
Vitamin B-12_____________mcg 0.45
Vitamin A, RAE __________mcg 46
Retinol__________________mcg 45
Carotene, beta ___________mcg 7
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.07
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.1
Vitamin D _________________IU 2
Vitamin K _______________mcg 0.3
Cholesterol _______________mg 10
protein 38 , protein 28
phospho 1,---canxi 1

Sữa, cừu, chất lỏng = Milk, sheep, fluid = 100g
Nước_____________________g 80.70
Energy, năng lượng_______kcal 108
Protein____________________g 5.98
Total lipid (fat ) _____________g 7.00--0mega 3/6 ( 127 / 181 mg (100g )
Carbohydrate, by difference___g 5.40
Calcium, Ca______________mg 193
Iron, Fe__________________mg 0.10
Magnesium,Mg ___________mg 18
Phosphorus, P____________mg 158
Potassium, K_____________mg 137
Sodium, Na ______________mg 44
Zinc , Zn_________________mg 0.54
Copper ,Cu_______________mg 0.046
Manganese,Mn ___________mg 0.018
Selenium _______________mcg 1.7
Vitamin C________________mg 4.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.065
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.355
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.417
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.407
Vitamin B-6 ______________mg 0.060
Folate, total _____________mcg 7
Folate, food _____________mcg 7
Folate, DFE _____________mcg 7
Vitamin B-12_____________mcg 0.71
Vitamin A, RAE __________mcg 44
Retinol__________________mcg 44
Cholesterol _______________mg 27
protein 38 , protein 31
phospho 1 , canxi 1

Sữa, indian trâu, chất lỏng = Milk, indian buffalo, fluid = 100g
Nước_____________________g 83.39
Energy, năng lượng_______kcal 97
Protein____________________g 3.75
Total lipid (fat ) _____________g 6.89--0mega 3/6 ( 76 / 70 mg (100g )
Carbohydrate_______________g 5.17
Calcium, Ca______________mg 169
Iron, Fe__________________mg 0.12
Magnesium,Mg ___________mg 31
Phosphorus, P____________mg 117
Potassium, K_____________mg 178
Sodium, Na ______________mg 52
Zinc , Zn_________________mg 0.22
Copper ,Cu_______________mg 0.046
Manganese,Mn ___________mg 0.018
Vitamin C________________mg 2.3
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.052
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.135
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.091
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.192
Vitamin B-6 ______________mg 0.023
Folate, total _____________mcg 6
Folate, food _____________mcg 6
Folate, DFE _____________mcg 6
Vitamin B-12_____________mcg 0.36
Vitamin A, RAE __________mcg 53
Cholesterol _______________mg 19
protein 33 , protein 23
phospho 1 , canxi 1

Sữa, con người, trưởng thành, chất lỏng = Milk, human, mature, fluid = 100g
Nước_____________________g 87.50
Energy, năng lượng_______kcal 70
Protein____________________g 1.03
Total lipid (fat ) _____________g 4.38--0mega 3/6 ( 52 / 374 mg (100g )
Carbohydrate_______________g 6.92
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.89
Calcium, Ca______________mg 32
Iron, Fe__________________mg 0.03
Magnesium,Mg ___________mg 3
Phosphorus, P____________mg 14
Potassium, K_____________mg 51
Sodium, Na ______________mg 17
Zinc , Zn_________________mg 0.17
Copper ,Cu_______________mg 0.052
Manganese,Mn ___________mg 0.026
Selenium _______________mcg 1.8
Vitamin C________________mg 5.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.014
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.036
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.177
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.223
Vitamin B-6 ______________mg 0.011
Folate, total _____________mcg 5
Folate, food _____________mcg 5
Folate, DFE _____________mcg 5
Choline, total______________mg 16.0
Vitamin B-12_____________mcg 0.05
Vitamin A, RAE __________mcg 61
Retinol__________________mcg 60
Carotene, beta ___________mcg 7
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.08
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.1
Vitamin D3 (cholecalciferol)_mcg 0.1
Vitamin D _________________IU 3
Vitamin K _______________mcg 0.3
Cholesterol _______________mg 14
protein 74, protein 33
phospho 1, canxi 1

Sữa, dê,chất lỏng, có thêm vitamin D = Milk, goat, fluid, with added vitamin D = 100g
Nước_____________________g 87.03
Energy, năng lượng_______kcal 69
Protein____________________g 3.56
Total lipid (fat ) _____________g 4.14--0mega 3/6 ( 40 / 109 mg (100g )
Carbohydrate_______________g 4.60
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.45
Calcium, Ca______________mg 134
Iron, Fe__________________mg 0.05
Magnesium,Mg ___________mg 14
Phosphorus, P____________mg 111
Potassium, K_____________mg 204
Sodium, Na ______________mg 50
Zinc , Zn_________________mg 0.30
Copper ,Cu_______________mg 0.046
Manganese,Mn ___________mg 0.018
Selenium _______________mcg 1.4
Vitamin C________________mg 1.3
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.048
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.138
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.277
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.310
Vitamin B-6 ______________mg 0.046
Folate, total _____________mcg 1
Folate, food _____________mcg 1
Folate, DFE _____________mcg 1
Choline, total______________mg 16.0
Vitamin B-12_____________mcg 0.07
Vitamin A, RAE __________mcg 57
Retinol__________________mcg 56
Carotene, beta ___________mcg 7
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.07
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 1.3
Vitamin D _________________IU 51
Vitamin K _______________mcg 0.3
Cholesterol _______________mg 11
protein 33 , protein 27
phospho 1 , canxi 1
Go to the top of the page
 
+Quote Post

Gửi trong chủ đề này
KinhThanh   Omega 3 và Omega 6 trong thực phẩm   Feb 24 2011, 02:01 AM
KinhThanh   Omega-9 Omega-9 là một gia đình của các a...   Feb 24 2011, 02:30 AM
KinhThanh   Cốc loại Axit Dương Ngô, sấy khô (Nava...   Feb 25 2011, 07:01 PM
KinhThanh   Động Vật có vú , Gia cầm , gia súc ..v.....   Feb 25 2011, 07:11 PM
KinhThanh   Các loại Rau ,hạt ,lá , quả Gia vị ..v.....   Feb 25 2011, 07:14 PM
KinhThanh   Các loại hạt đỗ , Rua , Củ ,Qủa ..v..v...   Feb 25 2011, 07:19 PM
KinhThanh   Nấm, màu trắng, nguyên = Mushrooms, white, r...   Feb 25 2011, 07:21 PM
KinhThanh   --------------------------------------------------...   Feb 25 2011, 07:24 PM
KinhThanh   Các loại Thủy Sản , Hải Sản ..v..v.. C...   Feb 25 2011, 07:26 PM
KinhThanh   --------------------------------------------------...   Feb 25 2011, 07:27 PM
KinhThanh   chia sẽ với các bác, các bạn Thông qu...   Feb 25 2011, 09:53 PM
KinhThanh   Nồi cơm cân đối tỉ lệ lý tưởng 0meg...   Mar 4 2011, 11:00 PM
marhaba   huynh KT tính tóan kỹ ghê. Tóm lại là t...   Mar 5 2011, 07:54 AM
KinhThanh   Hỏi về Dầu cá biển sâu-ALASKA Omega 3-6-...   Mar 13 2011, 07:18 AM
KinhThanh   sau khi tìm kiếm thông số 0mega 3 DHA tốt ...   Mar 13 2011, 08:22 AM
marhaba   hạt lanh này rang lên rồi xay nhuyễn ra c...   Mar 13 2011, 08:52 AM
KinhThanh   hôm nay KT nấu 1 nồi cơm thập cẩm cố...   Mar 15 2011, 02:16 AM
KinhThanh   0mega 3/6 của nhóm thực phẩm trái cây, ho...   May 7 2011, 04:52 AM
KinhThanh   hôm nay KT kiểu tra lại thông tin dinh dư...   Jun 3 2011, 03:31 AM
marhaba   lúc kết hợp Cam gọt vỏ + Chuối chín .....   Jun 4 2011, 08:07 AM


Reply to this topicStart new topic
1 người đang đọc chủ đề này (1 khách và 0 thành viên dấu mặt)
0 Thành viên:

 



.::Phiên bản rút gọn::. Thời gian bây giờ là: 28th March 2024 - 03:48 PM