Độ pH (a xít và Kiềm) trong thực phẩm |
Độ pH (a xít và Kiềm) trong thực phẩm |
Jan 14 2010, 09:13 AM
Bài viết
#1
|
|
Advanced Member Nhóm: Moderator Bài viết: 212 Gia nhập vào: 15-March 07 Thành viên thứ.: 11 |
Nếu dòng máu của chúng ta có tỉ lệ độ pH là từ 7,32 - 7,44 thì tỉ lệ đó là chuẩn nhất - lý tưởng nhất, tức là sức khỏe được duy trì tốt... nếu mức a xít dưới mức 7,32 bạn sẽ mắc những loại bệnh dư a xít và ngược lại nếu dòng máu của bạn dư kiềm bạn sẽ mắc những bệnh dư kiềm... đó là lý do vì sao bạn phải HỌC ĂN... và học nấu ăn sao cho quân bình âm và dương.... nếu thấy khó khăn hãy quan sát phân và nước tiểu hàng ngày của bạn thì bạn sẽ thấy ngay được điều này tác động tới sức khỏe của bạn thế nào...
Nếu hậu môn của bạn khi đi cầu mà bị dính phân và cảm thấy hơi rát là thức ăn của bạn hôm trước đã bị dư a xít, còn phân của bạn không dính hậu môn... là thức ăn của bạn lý tưởng... nếu táo khô rắn quá thì lại bị quá dương... từ đó tôi ước mơ mở trường THIỀN ĂN, tôi thấy nó cần thiết cho sức khỏe và sự phát triển tâm thức tới mức như thế nào... (Ngọc Trâm) Độ pH trong thực phẩm Thực phẩm ----------- pH ----------- Thực phẩm pH ----------- Thực phẩm ----------- pH Vôi ----------- 1.9 ----------- Dưa bắp cải ----------- 3.5 ----------- Măng ----------- 5.6 Chanh ----------- 2.3 ----------- Anh đào ----------- 3.6 ----------- Phô-ma ----------- 5.6 Cây nam việt quất ----------- 2.5 ----------- Ô-liu ----------- 3.7 ----------- Khoai tây ----------- 5.8 Quả lý gai ----------- 2.9 ----------- Quả mơ ----------- 3.8 ----------- Bột mì ----------- 6.0 Mận ----------- 2.9 ----------- Quả mứt ----------- 3.8 ----------- Cá ngừ ----------- 6.0 Dấm ----------- 2.9 ----------- Quả lê ----------- 3.8 ----------- Đậu ----------- 6.1 Đồ uống nhẹ ----------- 3.0 ----------- Nho ----------- 4.0 ----------- Cá hồi ----------- 6.2 Táo ----------- 3 ----------- Bia ----------- 4.5 ----------- Ngô ----------- 6.3 Thạch ----------- 3.1 ----------- Chuối ----------- 4.6 ----------- Chà là ----------- 6.3 Nho ----------- 3.2 ----------- Dưa chuột ----------- 5.0 ----------- Sò hến ----------- 6.4 Rau quả dầm ----------- 3.2 ----------- Cà-rốt ----------- 5.1 ----------- Sữa bò ----------- 6.5 Đại hoàng ----------- 3.2 ----------- Củ cải đường ----------- 5.2 ----------- Siro cây thích ----------- 6.8 Dâu tây ----------- 3.3 ----------- Nước quả ép ----------- 5.2 ----------- Tôm ----------- 6.9 Rượu vang ----------- 3.3 ----------- Cải bắp ----------- 5.3 ----------- Nước tinh khiết ----------- 7.0 Mâm xôi ----------- 3.4 ----------- Củ cải ----------- 5.4 ----------- Cháo ngô ----------- 7.4 Dill pickle ----------- 3.4 ----------- Rau Bi-na ----------- 5.4 ----------- Muối ----------- 7.5 Mâm xôi ----------- 3.4 ----------- Đậu ----------- 5.5 ----------- Natri ----------- 7.5 Cam ----------- 3.5 ----------- Bột mì trắng ----------- 5.5 Đào ----------- 3.5 Khoai lang ----------- 5.5 |
|
|
Jan 14 2010, 09:23 AM
Bài viết
#2
|
|
Advanced Member Nhóm: Moderator Bài viết: 212 Gia nhập vào: 15-March 07 Thành viên thứ.: 11 |
Bảng 6. Tỉ lệ hàm lượng Canxi/Phospho trong thực phẩm (mẫu 100gr)
Tên ----------- Ca (mg) ----------- P (mg) ----------- Ca/P Ronghijiki ----------- 1400 ----------- 56 ----------- 25.1 Lá củ cải ----------- 190 ----------- 30 ----------- 6.3 Kombu (phổ tai) ----------- 800 ----------- 150 ----------- 5.3 Rong wakame ----------- 1300 ----------- 260 ----------- 3.6 Trà Bancha ----------- 720 ----------- 200 ----------- 3.6 Rong nori ----------- 600 ----------- 200 ----------- 3.0 Lá cà rốt ----------- 200 ----------- 74 ----------- 2.7 Hành (xanh) ----------- 100 ----------- 51 ----------- 2.0 Rau bina ----------- 98 ----------- 52 ----------- 2.0 Vừng đen ----------- 1100 ----------- 570 ----------- 1.9 Đậu phụ ----------- 160 ----------- 86 ----------- 1.9 Củ cải ----------- 28 ----------- 17 ----------- 1.6 Quýt ----------- 16 ----------- 14 ----------- 1.1 Sữa ----------- 100 ----------- 90 ----------- 1.1 Sữa chua ----------- 150 ----------- 140 ----------- 1.0 Gà ----------- 4 ----------- 280 ----------- 0.01 Thịt lợn ----------- 4 ----------- 180 ----------- 0.02 Cá ngừ ----------- 6 ----------- 200 ----------- 0.03 Cá ngừ ----------- 11 ----------- 350 ----------- 0.03 Gạo trắng ----------- 6 ----------- 170 ----------- 0.04 Cá tuyết ----------- 9 ----------- 160 ----------- 0.06 Cá thu ----------- 22 ----------- 300 ----------- 0.07 Măng ----------- 4 ----------- 51 ----------- 0.08 Cá hồi ----------- 22 ----------- 240 ----------- 0.09 Bánh mì ----------- 11 ----------- 68 ----------- 0.16 Trứng ----------- 6 ----------- 230 ----------- 0.28 Miso ----------- 81 ----------- 180 ----------- 0.45 Cà 16 ----------- 26 ----------- 0.62 Dưa chuột ----------- 19 ----------- 27 ----------- 0.7 Khoai lang ----------- 24 ----------- 33 ----------- 0.73 Cải bắp ----------- 33 ----------- 40 ----------- 0.83 Củ cà rốt ----------- 47 ----------- 60 ----------- 0.78 Hành (trắng) ----------- 50 ----------- 51 ----------- 0.98 |
|
|
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 21st September 2024 - 03:02 AM |