IPB

Chào mừng Khách ( Đăng nhập | Đăng kí )

> Omega 3 và Omega 6 trong thực phẩm, Cân đối nhu cầu Omega 3 và Omega 6
KinhThanh
bài Feb 24 2011, 02:01 AM
Bài viết #1


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



http://www.advite.com/omega.htm

Omega -3 và Omega - 6

Nguyễn thượng Chánh , dvm

Từ lâu các nhà khoa học nhận thấy người Nhật bổn cũng như các dân tộc thiểu số Inuits và Esquimo ở về phía Bắc Canada có tỉ lệ bệnh tim mạch rất thấp so với các dân tộc khác. Phải chăng nhờ tập quán ăn cá đã giúp họ tránh khỏi được một phần nào bệnh lý nói trên ? Từ nhận xét nầy, người ta mới tìm ra được chất Omega -3 trong mỡ cá . Rất nhiều công trình khảo cứu khoa học đả nói lên sự lợi ích của Omega - 3 đối với sức khỏe chúng ta .

Omega -3 là gì ?

Đây là những chất acid béo thiết yếu (essential fatty acids) nằm trong nhóm chất béo không bão hòa đa thể. Thiết yếu vì cơ thể không thể tự tổng hợp được mà cần phải nhờ thực phẩm mang vào. Có 3 loại Omega-3:

1- Alpha linolenic acid (ALA): có nhiều nhất trong hạt lanh (linseed, flaxseed, graines de lin), trong đậu nành, trong hạt dẻ (walnuts), trong các loại dầu ăn làm từ các thực vật vừa kể và trong dầu Canola (colza). Riêng hai loại dầu đậu nành (soybean oil) và dầu hạt dẻ, ngoài chất béo Omega-3 ra, chúng cũng còn có chứa một tỉ lệ khá cao chất béo Omega-6 nữa .

2- Eicosapentaenoic acid (EPA): Một phần nhỏ, lối 15 % được cơ thể tổng hợp từ chất acid béo ALA, phần lớn còn lại được tìm thấy trong cá tôm sò, mà đặc biệt là trong mỡ cá sống ở vùng nước lạnh như: salmon, mackerel, herring, trout, sardine, halibut vv… Bệnh tiểu đường, tình trạng stress cũng như sự lạm dụng rượu và thuốc lá đều gây trở ngại trong việc chuyển hóa ALA ra EPA.

3- Docosahexaenoic acid (DHA): Được thấy nhiều trong các loài thủy sản và trong sữa mẹ.

Cơ chế nhờ đó mà Omega-3 có ảnh hưởng tới bệnh tim mạch là do tính kháng viêm, làm giảm áp huyết, làm giảm nồng độ triglycerides, kích thích nitric oxide xuất xứ từ nội mạc, giảm sự kết tụ tiểu cầu và giảm những eicosanoids gây viêm. Ngoài ra còn có bằng chứng rằng Omega-3 fatty acids ngừa được chứng tim đập sai nhịp và làm cho cơ tim được quân bình (Trịnh Cường & Giang Nguyễn Trịnh). Tóm lại Omega-3 có ích trong việc làm hạ cholesterol và triglyceride trong máu, ngừa hiện tượng máu bị đóng cục (antithrombotic), ngừa nghẽn mạch vành và giúp điều hòa nhịp tim (antiarrythmic), nhờ đó tránh được nguy cơ chết bất đắc kỳ tử.

Cá nuôi chứa ít chất acid béo EPA và DHA hơn cá được đánh bắt ngoài biển. Có người còn nói Omega-3 cũng có khả năng làm tăng sức miễn dịch, làm giãn nở mạch, ngừa bệnh viêm khớp tự miễn rheumatoid arthritis, ngừa hiện tượng trầm cảm và luôn cả bệnh lú lẫn Alhzeimer nữa.

Omega-6 là gì ?

Đây là một loại acid béo nằm trong nhóm chất béo không bão hòa đa thể. Trong nhóm nầy, quan trọng nhất là:

-Linoleic acid (LA): là một acid béo thiết yếu hiện diện trong hầu hết các loại dầu thực vật mà chúng ta thường dùng hằng ngày.

-Gamma linolenic acid (GLA): một phần được cơ thể tổng hợp từ chất LA, một phần khác hiện diện trong một số dầu thực vật như primrose oil, borage oil và trong sữa mẹ.Trong cơ thể, GLA chuyển thành chất prostaglandins. Chất nầy có tính chống viêm sưng, rất hữu hiệu để làm giảm thiểu triệu chứng bệnh viêm khớp tự miễn.

-Dihomo-gamma linolenic acid (DGLA): là một chuyển hóa chất của GLA… DGLA chuyển thành eicosanoids serie1 giúp bảo vệ tim mạch, kích thích miễn dịch, và đồng thời có tính chống viêm sưng (antiinflammatory) .

-Arachidonic acid (AA): là một chuyển hóa chất của DGLA… AA chuyển ra thành eicosanoids serie 2 giúp vào việc làm lành các vết thương, cũng như dự phần vào cơ chế của phản ứng dị ứng. Tuy vậy, một sự thặng dư chất AA rất có hại cho sức khỏe như nó có thể kéo theo bệnh viêm khớp, bệnh ngoài da và một số bệnh tự miễn (autoimmune) khác. Eicosanoids serie 2 và eicosanoids serie 4 biến thể từ Arachidonic acid (AA) có thể gây viêm sưng, làm co các mạch máu, kích thích sự kết tụ tiểu cầu và là những hóa chất độc tùy theo nơi nào trong cơ thể mà eicosanoids được tăng hoạt.

Omega 6 hiện diện trong các loại dầu thực vật như: dầu bắp (corn oil), dầu hạt bông vải (cottonseed oil), dầu hạt nho (grapeseed oil, huile de pepins de raisin), primrose oil (huile d’onagre), safflower oil (huile de carthame), borage oil (huile de bourrache), hemp oil (huile de chanvre), dầu mè (sesame oil), dầu đậu nành (soybean oil), dầu hoa hướng dương (sunflower oil, huile de tournesol), trong trứng gà, trong mỡ và trong beurre. Cũng như Omega-3, Omega-6 rất có ích trong việc ngăn ngừa các bệnh tim mạch bằng cách làm giảm cholesterol và triglyceride trong máu xuống. Tuy vậy, ăn quá nhiều Omega-6 cũng không tốt cho sức khỏe, như nó có thể làm gia tăng sự giữ nước trong cơ thể, kéo theo việc tăng áp suất máu, và tăng nguy cơ hiện tượng máu bị đóng cục trong mạch. Bởi lý do vừa kể, tỉ lệ giữa Omega-6 và Omega-3 tiêu thụ rất ư là quan trọng. Một tỉ lệ Omega-6 quá cao và Omega-3 quá thấp sẽ có ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe. Trong biến dưỡng, hai chất Omega-6 và Omega-3 đều sử dụng chung một số enzymes, vitamins (B3, B6, C, E) và các chất khoáng magnesium và zinc. Nếu Omega -6 quá nhiều, nó sẽ chiếm lấy hết các enzymes và vitamins cần thiết khiến Omega-3 không thể hoạt động một cách hoàn hảo được, nhất là trong việc bảo vệ tim mạch, và còn có thể gây nên cơn đau nhức viêm sưng chẳng hạn như viêm khớp và suyễn.

Ngoài Omega-3 và Omega 6 ra cũng còn có Omega-9 nữa. Chất sau nầy được gọi là oleic acid. Đây là loại chất béo không bão hòa đơn thể. Các nhà khoa học cho biết rằng chất béo Omega-9 cũng rất tốt để phòng ngừa các bệnh về tim mạch và có lẽ cả cancer vú ở phụ nữ nữa. Dầu olive có chứa một tỉ lệ rất cao chất acid béo Omega-9.

Cần phải có sự quân bình giữa omega-6 và omega-3

Omega-3 rất ít ổn định, dễ bị hủy bởi ánh sáng, và nhiệt độ cao (như lúc chiên trong chảo nóng chẳng hạn). Dưới tác dụng của oxy, Omega-3 trở nên hôi (rancid). Bởi những lý do nầy, cho nên kỹ nghệ thực phẩm thường chọn những loại dầu nào dễ ổn định hơn để pha trộn trong thực phẩm sản xuất theo lối công nghiệp. Các loại dầu nầy thường chứa rất ít chất Omega-3, nhưng ngược lại nó lại rất giàu về omega-6. Tại các quốc gia Tây phương, và Bắc Mỹ, thức ăn công nghiệp thường có chứa từ 10 đến 30 Omega-6 cho 1 Omega-3. Tỉ lệ quá chênh lệch giữa Omega-6/ Omega-3 rất có hại cho sức khỏe. Tỉ lệ lý tưởng phải ở mức từ 1 tới 4 Omega-6 cho 1 Omega-3. Nhìn chung, trong các bữa ăn hằng ngày, dân Bắc Mỹ ít chiụ dùng cá nên thiếu Omega-3, nhưng ngược lại quá thừa Omega-6 vì họ thường sử dụng fast foods và thực phẩm biến chế công nghiệp, chứa rất nhiều dầu thực vật.

Nhu cầu của chúng ta

Theo Hoa Kỳ và Canada, một người có nhu cầu 2000 Calories (kcal) / ngày, thì cần phải có một số Omega-3 như sau: ALA phải cung cấp 0.5% nguồn năng lượng, tương đương với 1,1g Omega-3 ở đàn bà và 1,6g ở đàn ông và phải có tối thiểu 500mg chất EPA+DHA. Họ cũng thiên về Omega-3 từ nguồn thủy sản nhiều hơn là Omega-3 từ nguồn gốc thực vật.

Để có được 1,3g Omega-3, thì cần:

Omega-3 nguồn gốc thực vật (ALA)

- 2 muỗng café hạt lanh xay
- ½ muỗng café (2ml) dầu hạt lanh
- 1 ¼ tách noix de Grenoble
- 13 gr hạt Graines de chanvre (hemp)
- 1 muỗng canh dầu canola (colza)
- 22 ml dầu đậu nành

Omega-3 nguồn gốc thủy sản (EPA+ DHA)

- 70 g cá salmon Atlantic (cá nuôi)
- 90 g cá pink salmon (trong lon)
- 90 g cá sardine
- 70 g cá herring (hareng)
- 120 g cá white tuna (thon) loại trong lon

Còn đối với nhu cầu về Omega-6 (LA): đàn ông cần phải có 16g/ngày và đàn bà 12g/ngày.

Năm 1999, một số nhà chuyên môn trên thế giới đã họp lại và đưa ra nhận xét cho rằng số liệu về nhu cầu Omega-3 mà Hoa Kỳ và Canada đưa ra vẫn còn quá thấp, trong khi số liệu về Omega-6 thì lại quá cao, không hữu hiệu để có thể làm giảm thiểu các bệnh lý nghẽn mạch vành được.Theo họ, nhu cầu về Omega-3 cần phải là 2,22g/ngày, và EPA+DHA: 0,65g/ngày. Đối với Omega-6, phải là 4,44g/ngày, tối đa 6,67g/ngày. Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) thì khuyến cáo nhu cầu về Omega-3 như sau: ALA từ 0,8g đến 1,1g/ngày và EPA+DHA từ 0,3g đến 0,5g/ngày.

Có nên ăn cá hay không ?

Omega-3 EPA và DHA trong cá và trong dầu cá là những acid béo rất tốt cho tim. The American Heart Association khuyến cáo chúng ta nên dùng cá 2-3 lần một tuần, đồng thời cũng nên ăn những loại thực vật giàu chất béo Omega-3 ALA như hạt lanh, hạt dẻ, và dầu canola. Tránh đừng nên ăn những lát cá có áo bột sẵn bán ngoài chợ vì nó thường chứa nhiều chất béo Trans rất xấu. Sự ích lợi của việc ăn cá để ngừa bệnh tim mạch vẫn trội hơn việc cữ dùng cá vì sợ cá bị nhiễm thủy ngân và dioxin. Tuy nói vậy, nhưng đối với phụ nữ đang mang thai, hoặc đang cho con bú cũng cần nên cẩn thận. Đối với đồng hương đang sinh sống tại các quốc gia Tây phương, thì nên hạn chế việc dùng các loại cá như cá mập (shark), cá tuna, cá lưỡi kiếm (swordfish), và cá trout là những loại cá có chứa nhiều thủy ngân nhất. Chất nầy sẽ ảnh hưởng không tốt cho bào thai.

Sau đây là một vài thí dụ về Omega-3 ở một số loài thủy sản (100g): Cá salmon 1.8 g, sardine 1.4, herring 1.2, mackerel 1.0, trout 1.0, swordfish 0.7, tuna 0.7, haddock 0.2, cod 0.2, tôm tép 0.3, sò 0.5-0.7g (USDA Nutrient database for standard reference).

Cá chứa ít chất béo bão hòa hơn thịt, cho nên ăn cá vẫn tốt hơn ăn thịt. Ăn cá vẫn là giải pháp tốt hơn là uống những viên dầu cá. Mỡ cá ngoài chất Omega-3 ra, nó cũng còn có chứa những chất dinh dưỡng khác nữa, chẳng hạn như chất Selenium mà dầu cá không có. Trường hợp ai không thích ăn cá thì họ nên uống thêm các viên supplement dầu cá

Dầu cá thì sao ?

Dầu cá là nguồn cung cấp trực tiếp 2 loại Omega-3 EPA và DHA. Dầu cá bán ở trên thị trường thường có pha thêm vitamin E, là chất chống oxy hóa để giúp cho dầu khỏi trở nên hôi.Vitamin E có khuynh hướng làm loãng máu và có thể gây xuất huyết nếu lạm dụng dầu cá. Tại Canada hiện nay có vài chục hiệu dầu cá được bày bán trên thị trường. Các viên dầu cá nầy thường chứa vào khoảng 1000mg dầu, nhưng không có nghĩa là nó có đủ 1000mg Omega-3 đâu.

Tùy theo loại dầu cá mà nồng độ Omega-3 có thể thay đổi từ 100mg đến 700mg chất Omega-3 EPA+DHA. Cũng có sản phẩm vừa chứa dầu cá mà đồng thời cũng có chứa các loại dầu khác, như dầu bourrache (borage oil), dầu onagre (primrose oil), dầu carthame (safflower oil) vv…Được biết nhu cầu trung bình hằng ngày của chúng ta ở vào khoảng 500 mg EPA+DHA. Dầu cá khác với dầu gan cá. Dầu gan cá được sử dụng để cung cấp vitamin A và vitamin D. Muốn có đủ nhu cầu Omega-3 cần thiết chúng ta cần phải uống một số lượng lớn dầu gan cá, vì vậy có thể có nguy cơ bị ngộ độc do thặng dư vitamin A và vitamin D. Những ai có vấn đề máu huyết, hoặc đang sử dụng thuốc kháng đông (warfarin, heparin) thì cần phải thận trọng khi dùng dầu cá. Dùng quá nhiều dầu cá có thể bị nôn mửa và đi tiêu lỏng. Vì tính chất gây loãng máu của dầu cá, cho nên nếu uống trên 3g Omega-3 trong một ngày có thể bị chảy máu cam. Hiện nay, tại Bắc Mỹ, dầu cá vẫn còn được xếp trong nhóm thực phẩm bổ sung (dietary supplement), vì vậy luật lệ kiểm soát chất lượng các loại dầu cá vẫn còn lỏng lẻo chớ chưa được chặt chẽ như phía bên dược phẩm. Các liều lượng Omega ghi trên nhãn hiệu đôi khi cũng không chắc gì đúng với chất lượng của sản phẩm chứa đựng trong chai.

Cơ hội bằng vàng của kỹ nghệ ăn uống

Tại Canada, Công ty sữa Natrel cho trộn dầu hạt lanh vào sữa để tăng cường thêm Omega-3. Cty Neilson Dairy Oh thì sản xuất ra một loại sữa giàu chất Omega-3 DHA bằng cách cho trộn thêm chất DHA của cá vào thức ăn hỗn hợp dùng nuôi bò sữa. Cty Kraft tung ra thị trường loại sauce mayonnaise có tăng cường chất Omega-3 bằng cách cho trộn thêm dầu đậu nành trong sauce, nhưng cách nầy cũng có cái bất lợi là đồng thời nó cũng làm tăng chất Omega-6 lên. Trên thị trường, rất nhiều sản phẩm có tăng cường thêm Omega-3. Chẳng hạn fromage có Omega-3 làm từ sữa vắt từ những con bò được cho ăn khẩu phần đặc biệt có hạt lanh và chất DHA của cá. Hiệu fromage Black Diamond có chứa 0.1g Omega-3 cho mỗi 30g, trong số nầy 20mg là DHA.Trứng gà tăng cường Omega-3, sản xuất ra từ những gà mái đã được nuôi bằng thực phẩm hỗn hợp có trộn thêm 20% hạt lanh. Trứng gà loại nầy rất to và có chứa lối 0.4g Omega-3, trong số nầy 8mg là DHA. Phải cần ít nhất 20 quả trứng mới hy vọng có được một số lượng chất acid béo Omega-3 tương đương với số Omega-3 trong 90g cá salmon .

Kết luận

Bệnh tim mạch là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu tại các quốc gia công nghiệp. Chất acid béo Omega-3 đã xuất hiện thật đúng lúc, và đã được nhiều người xem như một vị cứu tinh đối với họ. Đúng vậy, các nhà khoa học đều nhìn nhận tính chất tốt đẹp của Omega-3 trong việc phòng ngừa phần nào các bệnh về tim mạch. Kỹ nghệ thực phẩm và kỹ nghệ thuốc thiên nhiên đã không bỏ lỡ cơ hội khai thác các mặt hàng có chứa chất Omega-3 để mong hốt bạc một cách nhanh chóng. Quảng cáo của họ rất hấp dẫn và rất tinh vi để mê hoặc người tiêu thụ. Dù sao đi nữa, chúng ta nên nhớ rằng Omega-3 cũng chỉ là một chất béo mà thôi, hiệu quả của nó cũng còn phải tùy thuộc vào một số yếu tố khác nữa mà quan trọng hơn hết là tỉ lệ giữa Omega-6 và Omega-3 tiêu thụ. Nguồn Omega-3 từ thực vật, tốt nhất vẫn là dầu lanh, hạt lanh, kế đó là nguồn Omega-3 động vật mà điển hình là hai chất EPA và DHA từ cá. Cái phức tạp là một loại dầu thực vật nào đó nếu có chứa Omega-3 thì đồng thời cũng thường có chứa Omega-6 với tỉ lệ khác nhau. Cách dễ nhất để có chất Omega-3 là dùng hạt lanh. Loại thức ăn nầy chứa một tỉ lệ Omega-3 rất cao. Tại Canada, hạt lanh có thể mua được dễ dàng tại các siêu thị hoặc trong các tiệm bán thực phẩm thiên nhiên. Giá lối 3$ /kg. Hạt lanh hình dáng hơi dẹp, to hơn hạt mè một tí, và có vỏ màu nâu cứng và láng bóng. Để được dễ hấp thụ, hạt lanh khi mua về, nên để y nguyên, không được rang, dùng máy xay café, xay vừa đủ dùng trong một tuần. Đựng hạt lanh đã xay trong keo sậm màu, đậy kín gió và đem cất trong tủ lạnh. Mỗi ngày múc 2 muỗng canh hạt lanh trộn vào salade mà ăn. Nói chung, để ngừa các bệnh tim mạch không gì tốt hơn ngoài việc phải giảm thiểu dầu mỡ, ăn ít thịt đỏ (thịt bò, thịt heo, thịt dê cừu), tránh các loại chất béo xấu như chất béo bão hòa và chất béo Trans, và nên thế vào bằng các loại chất béo tốt, như chất béo không bão hòa đơn thể (monounsaturated) có nhiều trong dầu olive, và chất béo không bão hòa đa thể (polyunsaturated) hiện diện trong hầu hết các loại dầu thực vật như dầu canola, dầu đậu nành vv…. Nên dùng cá 2-3 lần trong tuần, ăn nhiều rau đậu, hạt dẻ và trái cây tươi. Ngoài ra cần phải bớt rượu, bỏ thuốc, và nhớ nên vận động, tập thể dục đều đặn và thường xuyên. The American Heart Association có đưa ra khuyến cáo sau đây : Tổng số chất béo (tốt lẫn xấu) ăn vào trong một ngày không được vượt quá giới hạn 30% của nhu cầu năng lượng (2000 Calories). Một nửa số chất béo trên phải là chất béo không bão hoà đơn thể, ¼ là chất béo không bão hòa đa thể (Omega-3 và Omega-6) và ¼ còn lại là chất béo bão hòa (saturated).

Vấn đề Omega-3 và Omega-6 rất phức tạp. Cho tới nay, những cuộc tìm tòi về Omega-3 fatty acids đã đưa tới những kết quả trái ngược, phần lớn là vì những cách nghiên cứu không được rõ rệt (nhận xét thay vì can thiệp). Sự thay đổi về mẫu số, cũng như tổng số khác biệt và sự kéo dài cung cấp Omega-3 fatty acids… (Trịnh Cường, Giang Nguyễn Trịnh). Tạp chí JAMA đã đưa ra nhận xét là quả thật Omega-3 có ích lợi phần nào đối với các bệnh về tim mạch, nhưng còn đối với các bệnh cancer người ta chưa có thể rút ra một kết luận nào chắc chắn cả. Omega-3 vẫn còn trong vòng nghiên cứu và tranh luận giữa các giới khoa học với nhau… Omega -3 và Omega-6 đều là chất béo cả. Tốt hay xấu cũng còn tùy thuộc vào cách sử dụng của chúng ta mà thôi ./.

----------------------------------
kinh nghiệm bản thân của KT lúc sử dụng có tính toán tỉ lệ 1 Omega3/ 2 Omega 6 trong thực phẩm ăn trong ngày..thì có các phản ứng sau :

ăn thực phẩm thiếu canxi tạo kiềm... bị viêm họng... nhưng lúc sử dụng thực phẩm có tỉ lệ canxi cao hơn phospho ,kali hay là thực phẩm canxi cao hơn phospho nhưng ít hơn kali, có tỉ lệ Omega3 cao hơn Omega6... lập tức viêm họng hết ,lành lặn rất nhanh( có cho thêm Natri vào thực phẩm )... có phản ứng kiềm mạnh , có cảm giác bồn chồn ,buồn nôn

Go to the top of the page
 
+Quote Post
 
Start new topic
Trả lời
KinhThanh
bài Feb 25 2011, 07:11 PM
Bài viết #2


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Động Vật có vú , Gia cầm , gia súc ..v..v..

Thịt bò, mặt đất, 95% thịt nạc / 5% chất béo, nguyên =
Beef, ground, 95% lean meat / 5% fat, raw = 100g
Nước_____________________g 72.28
Energy, năng lượng_______kcal 137
Protein____________________g 21.41
Total lipid (fat ) _____________g 5.00--0mega 3/6 ( 29 - 93 mg )
Calcium, Ca______________mg 9
Iron, Fe__________________mg 2.38
Magnesium,Mg ___________mg 22
Phosphorus, P____________mg 198
Potassium, K_____________mg 346
Sodium, Na ______________mg 66
Zinc , Zn_________________mg 5.09
Copper ,Cu_______________mg 0.077
Manganese,Mn ___________mg 0.010
Fluoride, F ______________mcg 22.4
Selenium _______________mcg 17.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.041
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.161
Niacin ,PP;B-3____________mg 5.494
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.642
Vitamin B-6 ______________mg 0.392
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5
Choline, total _____________mg 70.9
Betaine__________________mg 6.9
Vitamin B-12 ____________mcg 2.24
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.28
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.1
Vitamin D3 (cholecalciferol)_mcg 0.1
Vitamin D _________________IU 3
Vitamin K _______________mcg 0.3
Cholesterol _______________mg 62
protein 109, protein 2379
phospho 1 , canxi 1

Thịt bò, mặt đất, 70% thịt nạc / 30% chất béo, nguyên =
Beef, ground, 70% lean meat / 30% fat, raw = 100g
Nước_____________________g 54.38
Energy, năng lượng_______kcal 332
Protein____________________g 14.35
Total lipid (fat ) _____________g 30.00--0mega 3/6 ( 65 - 596 mg )
Calcium, Ca______________mg 24
Iron, Fe__________________mg 1.64
Magnesium,Mg ___________mg 14
Phosphorus, P____________mg 132
Potassium, K_____________mg 218
Sodium, Na ______________mg 67
Zinc , Zn_________________mg 3.57
Copper ,Cu_______________mg 0.050
Manganese,Mn ___________mg 0.011
Fluoride, F ______________mcg 22.4
Selenium _______________mcg 13.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.044
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.139
Niacin ,PP;B-3____________mg 3.382
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.408
Vitamin B-6 ______________mg 0.278
Folate, total B-9__________mcg 8
Folate, food B-9__________mcg 8
Folate, DFE B-9__________mcg 8
Choline, total _____________mg 46.8
Betaine__________________mg 8.5
Vitamin B-12 ____________mcg 2.07
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.49
Vitamin K _______________mcg 2.9
Cholesterol _______________mg 78
protein 109, protein 598
phospho 1 , canxi 1
- càng nhiều chất béo càng Dương

Thịt bê, thịt nhiều và các sản phẩm, lưỡi, nguyên =
Veal, variety meats and by-products, tongue, raw = 100g
Nước_____________________g 74.53
Energy, năng lượng_______kcal 131
Protein____________________g 17.18
Total lipid (fat ) _____________g 5.48
Carbohydrate, by difference___g 1.91--0mega 3/6 ( 0/ 200 mg )
Calcium, Ca______________mg 7
Iron, Fe__________________mg 2.72
Magnesium,Mg ___________mg 17
Phosphorus, P____________mg 159
Potassium, K_____________mg 271
Sodium, Na ______________mg 82
Zinc , Zn_________________mg 2.63
Copper ,Cu_______________mg 0.200
Manganese,Mn ___________mg 0.023
Selenium _______________mcg 7.0
Vitamin C________________mg 5.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.170
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.410
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.220
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.200
Vitamin B-6 ______________mg 0.190
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5
Vitamin B-12 ____________mcg 6.10
Cholesterol _______________mg 62
protein 109, protein 2455
phospho 1 , canxi 1

Game thịt, bò rừng bizon, tách nạc chỉ, nguyên =
Game meat, bison, separable lean only, raw = 100g
Nước_____________________g 74.57
Energy, năng lượng_______kcal 109
Protein____________________g 21.62
Total lipid (fat ) _____________g 1.84 --0mega 3/6 ( 30 / 110 mg )
Calcium, Ca______________mg 6
Iron, Fe__________________mg 2.60
Magnesium,Mg ___________mg 25
Phosphorus, P____________mg 187
Potassium, K_____________mg 342
Sodium, Na ______________mg 54
Zinc , Zn_________________mg 2.80
Copper ,Cu_______________mg 0.090
Manganese,Mn ___________mg 0.007
Selenium _______________mcg 27.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.094
Riboflavin, B-2 ____________mg 1.910
Cholesterol _______________mg 62
protein 116, protein 3604
phospho 1 , canxi 1
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thịt heo, mặt đất, 96% nạc / 4% chất béo, nguyên =
Pork, ground, 96% lean / 4% fat, raw = 100g
Nước_____________________g 73.62
Energy, năng lượng_______kcal 121
Protein____________________g 21.10
Total lipid (fat ) _____________g 4.00--0mega 3/6 ( 38 - 532 mg )
Carbohydrate, by difference___g 0.21
Calcium, Ca______________mg 15
Iron, Fe__________________mg 0.86
Magnesium,Mg ___________mg 19
Phosphorus, P____________mg 190
Potassium, K_____________mg 310
Sodium, Na ______________mg 67
Zinc , Zn_________________mg 1.93
Copper ,Cu_______________mg 0.033
Manganese,Mn ___________mg 0.010
Selenium _______________mcg 34.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.414
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.368
Niacin ,PP;B-3____________mg 7.914
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.646
Vitamin B-6 ______________mg 0.668
Folate, total B-9__________mcg 2
Folate, food B-9__________mcg 2
Folate, DFE B-9__________mcg 2
Choline, total _____________mg 71.7
Betaine__________________mg 6.4
Vitamin B-12 ____________mcg 0.64
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.29
Tocopherol, gamma________mg 0.04
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.1
Vitamin D3 (cholecalciferol)_mcg 0.1
Vitamin D _________________IU 4
Cholesterol _______________mg 59
protein 112, protein 1407
phospho 1 , canxi 1

Thịt heo, mặt đất, 72% nạc / 28% chất béo, nguyên =
Pork, ground, 72% lean / 28% fat, raw = 100g
Nước_____________________g 55.71
Energy, năng lượng_______kcal 314
Protein____________________g 14.87
Total lipid (fat ) _____________g 28.00--0mega 3/6 ( 197 - 3496 mg )
Carbohydrate, by difference___g 0.66
Calcium, Ca______________mg 16
Iron, Fe__________________mg 0.90
Magnesium,Mg ___________mg 13
Phosphorus, P____________mg 132
Potassium, K_____________mg 178
Sodium, Na ______________mg 69
Zinc , Zn_________________mg 1.89
Copper ,Cu_______________mg 0.031
Manganese,Mn ___________mg 0.010
Selenium _______________mcg 25.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.250
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.309
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.919
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.631
Vitamin B-6 ______________mg 0.435
Folate, total B-9__________mcg 2
Folate, food B-9__________mcg 2
Folate, DFE B-9__________mcg 2
Choline, total _____________mg 51.3
Betaine__________________mg 4.5
Vitamin B-12 ____________mcg 0.82
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.61
Tocopherol, beta___________mg 0.01
Tocopherol, gamma________mg 0.07
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.7
Vitamin D3 (cholecalciferol)_mcg 0.7
Vitamin D _________________IU 29
Cholesterol _______________mg 76
protein 113, protein 930
phospho 1 , canxi 1

Game thịt, heo rừng, hoang dã, nguyên = Game meat, boar, wild, raw = 100g
Nước_____________________g 72.54
Energy, năng lượng_______kcal 122
Protein____________________g 21.51
Total lipid (fat ) _____________g 3.33--0mega 3/6 ( 20- 380 mg )
Calcium, Ca______________mg 12
Phosphorus, P____________mg 120
Selenium _______________mcg 9.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.390
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.110
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.000
protein 180, protein 1793
phospho 1 , canxi 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Game thịt, hươu, nai, mặt đất, nguyên = Game meat, deer, ground, raw = 100
Nước_____________________g 71.15
Energy, năng lượng_______kcal 157
Protein____________________g 21.78
Total lipid (fat ) _____________g 7.13--0mega 3/6 ( 104- 225 mg )
Calcium, Ca______________mg 11
Iron, Fe__________________mg 2.92
Magnesium,Mg ___________mg 21
Phosphorus, P____________mg 201
Potassium, K_____________mg 330
Sodium, Na ______________mg 75
Zinc , Zn_________________mg 4.20
Copper ,Cu_______________mg 0.140
Manganese,Mn ___________mg 0.014
Selenium _______________mcg 10.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.547
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.287
Niacin ,PP;B-3____________mg 5.700
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.690
Vitamin B-6 ______________mg 0.464
Folate, total B-9__________mcg 4
Folate, food B-9__________mcg 4
Folate, DFE B-9__________mcg 4
Choline, total _____________mg 87.9
Betaine__________________mg 12.9
Vitamin B-12 ____________mcg 1.87
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.45
Vitamin K _______________mcg 1.2
Cholesterol _______________mg 80
protein 109, protein 1980
phospho 1 , canxi 1

Game thịt, hươu, nai, nguyên = Game meat, deer, raw = 100g
Nước_____________________g 73.57
Energy, năng lượng_______kcal 120
Protein____________________g 22.96
Total lipid (fat ) _____________g 2.42--0mega 3/6 ( 70 - 310 mg )
Calcium, Ca______________mg 5
Iron, Fe__________________mg 3.40
Magnesium,Mg ___________mg 23
Phosphorus, P____________mg 202
Potassium, K_____________mg 318
Sodium, Na ______________mg 51
Zinc , Zn_________________mg 2.09
Copper ,Cu_______________mg 0.253
Manganese,Mn ___________mg 0.041
Selenium _______________mcg 9.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.220
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.480
Niacin ,PP;B-3____________mg 6.370
Vitamin B-6 ______________mg 0.370
Folate, total B-9__________mcg 4
Folate, food B-9__________mcg 4
Folate, DFE B-9__________mcg 4
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.20
Vitamin K _______________mcg1.1
Cholesterol _______________mg 85
protein 114, protein 4592
phospho 1 , canxi 1

Game thịt, nai sừng tấm, nguyên = Game meat, elk, raw = 100g
Nước_____________________g 74.38
Energy, năng lượng_______kcal 111
Protein____________________g 22.95
Total lipid (fat ) _____________g 1.45--0mega 3/6 ( 40- 170 mg )
Calcium, Ca______________mg 4
Iron, Fe__________________mg 2.76
Magnesium,Mg ___________mg 23
Phosphorus, P____________mg 161
Potassium, K_____________mg 312
Sodium, Na ______________mg 58
Zinc , Zn_________________mg 2.40
Copper ,Cu_______________mg 0.120
Manganese,Mn ___________mg 0.012
Selenium _______________mcg 9.8
Cholesterol _______________mg 55
protein 143, protein 5738
phospho 1 , canxi 1

Game thịt, nai, nguyên = Game meat, moose, raw = 100g
Nước_____________________g 75.55
Energy, năng lượng_______kcal 102
Protein____________________g 22.24
Total lipid (fat ) _____________g 0.74--0mega 3/6 ( 30 / 140 mg )
Calcium, Ca______________mg 5
Iron, Fe__________________mg 3.21
Magnesium,Mg ___________mg 23
Phosphorus, P____________mg 158
Potassium, K_____________mg 317
Sodium, Na ______________mg 65
Zinc , Zn_________________mg 2.80
Copper ,Cu_______________mg 0.067
Manganese,Mn ___________mg 0.008
Selenium _______________mcg 9.6
Vitamin C________________mg 4.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.060
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.270
Niacin ,PP;B-3____________mg 5.000
Cholesterol _______________mg 59
protein 141, protein 4448
phospho 1 , canxi 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gà, mặt đất, nguyên = Chicken, ground, raw = 100g ( 8,10g chất béo )
Nước_____________________g 72.24
Energy, năng lượng_______kcal 143
Protein____________________g 17.44
Total lipid (fat ) _____________g 8.10--0mega 3/6 ( 96 - 1349 mg )
Carbohydrate, by difference___g 0.04
Calcium, Ca______________mg 6
Iron, Fe__________________mg 0.82
Magnesium,Mg ___________mg 21
Phosphorus, P____________mg 178
Potassium, K_____________mg 522
Sodium, Na ______________mg 60
Zinc , Zn_________________mg 1.47
Copper ,Cu_______________mg 0.065
Manganese,Mn ___________mg 0.016
Selenium _______________mcg 10.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.109
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.241
Niacin ,PP;B-3____________mg 5.575
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.092
Vitamin B-6 ______________mg 0.512
Folate, total B-9__________mcg 1
Folate, food B-9__________mcg 1
Folate, DFE B-9__________mcg 1
Choline, total _____________mg 58.8
Betaine__________________mg 7.7
Vitamin B-12 ____________mcg 0.56
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.27
Tocopherol, gamma________mg 0.17
Tocopherol, delta__________mg 0.03
Vitamin K _______________mcg 0.8
Cholesterol _______________mg 86
protein 98, protein 2907
phospho 1 , canxi 1

Gà lôi, nguyên, thịt chỉ = Pheasant, raw, meat only = 100g
Nước_____________________g 72.77
Energy, năng lượng_______kcal 133
Protein____________________g 23.57
Total lipid (fat ) _____________g 3.64--0mega 3/6 ( 80 - 540 mg )
Calcium, Ca______________mg 13
Iron, Fe__________________mg 1.15
Magnesium,Mg ___________mg 20
Phosphorus, P____________mg 230
Potassium, K_____________mg 262
Sodium, Na ______________mg 37
Zinc , Zn_________________mg 0.97
Copper ,Cu_______________mg 0.069
Manganese,Mn ___________mg 0.016
Selenium _______________mcg 16.2
Vitamin C________________mg 6.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.077
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.153
Niacin ,PP;B-3____________mg 6.759
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.960
Vitamin B-6 ______________mg 0.740
Folate, total B-9__________mcg 6
Folate, food B-9__________mcg 6
Folate, DFE B-9__________mcg 6
Vitamin B-12 ____________mcg 0.84
Vitamin A, RAE__________mcg 50
Cholesterol _______________mg 66
protein 103, protein 1814
phospho 1 , canxi 1

Gà Tây, tất cả các lớp, thịt và da, nguyên = Turkey, all classes, meat and skin, raw =100g
Nước_____________________g 70.40
Energy, năng lượng_______kcal 160
Protein____________________g 20.42
Total lipid (fat ) _____________g 8.02 --0mega 3/6 ( 150 - 1700 mg )
Calcium, Ca______________mg 15
Iron, Fe__________________mg 1.43
Magnesium,Mg ___________mg 22
Phosphorus, P____________mg 178
Potassium, K_____________mg 266
Sodium, Na ______________mg 65
Zinc , Zn_________________mg 2.20
Copper ,Cu_______________mg 0.103
Manganese,Mn ___________mg 0.020
Selenium _______________mcg 24.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.064
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.155
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.085
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.807
Vitamin B-6 ______________mg 0.410
Folate, total B-9__________mcg 8
Folate, food B-9__________mcg 8
Folate, DFE B-9__________mcg 8
Choline, total _____________mg 68.0
Betaine__________________mg 8.9
Vitamin B-12 ____________mcg 0.40
Vitamin A, RAE__________mcg 2
Retinol _________________mcg 2
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.35
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.1
Vitamin D _______________mcg 5
Vitamin K _______________mcg 3.1
Cholesterol _______________mg 68
protein 115, protein 1362
phospho 1 , canxi 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vịt, thuần, thịt và da, nguyên = Duck, domesticated, meat and skin, raw = 100g
Nước_____________________g 48.50
Energy, năng lượng_______kcal 404
Protein____________________g 11.49
Total lipid (fat ) _____________g 39.34--0mega 3/6 ( 390- 4690 mg )
Calcium, Ca______________mg 11
Iron, Fe__________________mg 2.40
Magnesium,Mg ___________mg 15
Phosphorus, P____________mg 139
Potassium, K_____________mg 209
Sodium, Na ______________mg 63
Zinc , Zn_________________mg 1.36
Copper ,Cu_______________mg 0.236
Manganese,Mn ___________mg 0.017
Selenium _______________mcg 12.4
Vitamin C________________mg 2.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.197
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.210
Niacin ,PP;B-3____________mg 3.934
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.951
Vitamin B-6 ______________mg 0.190
Folate, total B-9__________mcg 13
Folate, food B-9__________mcg 13
Folate, DFE B-9__________mcg 13
Choline, total _____________mg 31.0
Betaine__________________mg 4.3
Vitamin B-12 ____________mcg 0.25
Vitamin A, RAE _________mcg 50
Retinol _________________mcg 50
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.70
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.7
Vitamin D_________________IU 26
Vitamin K _______________mcg 5.5
Cholesterol _______________mg 76
protein 83, protein 1045
phospho 1 , canxi 1

Vịt, thuần, thịt chỉ, nguyên = Duck, domesticated, meat only, raw = 100g
Nước_____________________g 73.77
Energy, năng lượng_______kcal 135
Protein____________________g 18.28
Total lipid (fat ) _____________g 5.95--0mega 3/6 ( 80 - 670 mg )
Carbohydrate, by difference___g 0.94
Calcium, Ca______________mg 11
Iron, Fe__________________mg 2.40
Magnesium,Mg ___________mg 19
Phosphorus, P____________mg 203
Potassium, K_____________mg 271
Sodium, Na ______________mg 74
Zinc , Zn_________________mg 1.90
Copper ,Cu_______________mg 0.253
Manganese,Mn ___________mg 0.019
Selenium _______________mcg 13.9
Vitamin C________________mg 5.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.360
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.450
Niacin ,PP;B-3____________mg 5.300
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.600
Vitamin B-6 ______________mg 0.340
Folate, total B-9__________mcg 25
Folate, food B-9__________mcg 25
Folate, DFE B-9__________mcg 25
Choline, total _____________mg 53.6
Betaine__________________mg 6.9
Vitamin B-12 ____________mcg 0.40
Vitamin A, RAE__________mcg 24
Retinol _________________mcg 24
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.70
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 0.1
Vitamin D3 (cholecalciferol)_mcg 0.1
Vitamin D _________________IU 3
Vitamin K _______________mcg 2.8
Cholesterol _______________mg 77
protein 91, protein 1662
phospho 1 , canxi 1

---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Game thịt, thỏ, hoang dã, nguyên = Game meat, rabbit, wild, raw = 100g
Nước_____________________g 74.51
Energy, năng lượng_______kcal 114
Protein____________________g 21.79
Total lipid (fat ) _____________g 2.32--0mega 3/6 ( 90- 360 mg )
Calcium, Ca______________mg 12
Iron, Fe__________________mg 3.20
Magnesium,Mg ___________mg 29
Phosphorus, P____________mg 226
Potassium, K_____________mg 378
Sodium, Na ______________mg 50
Selenium _______________mcg 9.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.030
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.060
Niacin ,PP;B-3____________mg 6.500
Cholesterol _______________mg 81
protein 97, protein 1816
phospho 1 , canxi 1
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trứng, toàn bộ, nguyên, tươi = Egg, whole, raw, fresh = 100g
Nước_____________________g 76.15
Energy, năng lượng_______kcal 143
Protein____________________g 12.56
Total lipid (fat ) _____________g 9.51--0mega 3/6 ( 101 - 1607 mg )
Carbohydrate, by difference___g 0.72
Sugars, total_______________g 0.37
Calcium, Ca______________mg 56
Iron, Fe__________________mg 1.75
Magnesium,Mg ___________mg 12
Phosphorus, P____________mg 198
Potassium, K_____________mg 138
Sodium, Na ______________mg 142
Zinc , Zn_________________mg 1.29
Copper ,Cu_______________mg 0.072
Manganese,Mn ___________mg 0.028
Fluoride, F ______________mcg 1.1
Selenium _______________mcg 30.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.040
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.457
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.075
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.533
Vitamin B-6 ______________mg 0.170
Folate, total B-9__________mcg 47
Folate, food B-9__________mcg 47
Folate, DFE B-9__________mcg 47
Choline, total _____________mg 251.1
Betaine__________________mg 0.6
Vitamin B-12 ____________mcg 0.89
Vitamin A, RAE _________mcg 160
Retinol _________________mcg 160
Cryptoxanthin, beta _______mcg 9
Lutein + zeaxanthin_______mcg 503
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.05
Tocopherol, beta___________mg 0.01
Tocopherol,gamma_________mg 0.50
Tocopherol, delta __________mg 0.06
Vitamin D (D2 + D3)_______mcg 2.0
Vitamin D3 (cholecalciferol)_mcg 2.0
Vitamin D _________________IU 82
Vitamin K _______________mcg 0.3
Cholesterol _______________mg 372
protein 64, protein 225
phospho 1 , canxi 1

Seal, bao quanh, thịt (Alaska bản địa) = Seal, ringed, meat (Alaska Native) = 100g
Nước_____________________g 75.40
Energy, năng lượng_______kcal 111
Protein____________________g 19.30
Total lipid (fat ) _____________g 3.80--0mega 3/6 ( 50- 10 mg )
Iron, Fe__________________mg 4.70
Magnesium,Mg ___________mg
Phosphorus, P____________mg 175
Vitamin A_________________IU 220
protein 111
phospho 1
--------------------------------------------------------
Hải mã, thịt, nguyên liệu (Alaska bản địa) = Walrus, meat, raw (Alaska Native) = 100g
Nước_____________________g 65.10
Energy, năng lượng_______kcal 199
Protein____________________g 19.20
Total lipid (fat ) _____________g 13.60--0mega 3/6 ( 50- 100 mg )
Calcium, Ca______________mg 18
Iron, Fe__________________mg 9.40
Phosphorus, P____________mg 122
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.180
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.240
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.800
Vitamin A_________________IU 170
Cholesterol _______________mg 80
protein 158, protein 1067
phospho 1 , canxi 1
---------------------------------------------------------------
Game thịt, hải ly, nguyên = Game meat, beaver, raw = 100g
Nước_____________________g 70.97
Energy, năng lượng_______kcal 146
Protein____________________g 24.05
Total lipid (fat ) _____________g 4.80
Calcium, Ca______________mg 15
Iron, Fe__________________mg 6.90
Magnesium,Mg ___________mg 25
Phosphorus, P____________mg 237
Potassium, K_____________mg 348
Sodium, Na ______________mg 51
Selenium _______________mcg 26.6
Vitamin C________________mg 2.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.060
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.220
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.900
protein 102, protein 1404
phospho 1 , canxi 1
-------------------------------------------------------------------
Game thịt, beefalo, composite cắt giảm, nguyên =
Game meat, beefalo, composite of cuts, raw = 100g
Nước_____________________g 70.89
Energy, năng lượng_______kcal 143
Protein____________________g 23.30
Total lipid (fat ) _____________g 4.80 --0mega 3/6 ( 40- 110 mg )
Calcium, Ca______________mg 18
Iron, Fe__________________mg 2.32
Magnesium,Mg ___________mg 224
Phosphorus, P____________mg 436
Potassium, K_____________mg 78
Sodium, Na ______________mg 4.86
Selenium _______________mcg 9.8
Vitamin C________________mg 7.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.040
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.090
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.640
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.550
Folic acid B-9____________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Vitamin B-12 ____________mcg 2.42
Cholesterol _______________mg 44
protein 54, protein 1295
phospho 1 , canxi 1
-------------------------------------------------------------------
Game thịt, trâu, nước, nguyên = Game meat, buffalo, water, raw = 100g
Nước_____________________g 76.30
Energy, năng lượng_______kcal 99
Protein____________________g 20.39
Total lipid (fat ) _____________g 1.37--0mega 3/6 ( 40- 160 mg )
Calcium, Ca______________mg 12
Iron, Fe__________________mg 1.61
Magnesium,Mg ___________mg 32
Phosphorus, P____________mg 197
Potassium, K_____________mg 297
Sodium, Na ______________mg 53
Zinc , Zn_________________mg 1.93
Copper ,Cu_______________mg 0.151
Selenium _______________mcg 9.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.040
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.200
Niacin ,PP;B-3____________mg 5.970
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.160
Vitamin B-6 ______________mg 0.530
Folate, total B-9__________mcg 8
Folate, food B-9__________mcg 8
Folate, DFE B-9__________mcg 8
Vitamin B-12 ____________mcg 1.66
Cholesterol _______________mg 46
protein 104, protein 1700
phospho 1 , canxi 1
------------------------------------------------------------
Game thịt, tuần lộc, nguyên = Game meat, caribou, raw = 100g
Nước_____________________g 71.45
Energy, năng lượng_______kcal 127
Protein____________________g 22.63
Total lipid (fat ) _____________g 3.36--0mega 3/6 ( 100 - 230 mg )
Calcium, Ca______________mg 17
Iron, Fe__________________mg 4.69
Magnesium,Mg ___________mg 26
Phosphorus, P____________mg 208
Potassium, K_____________mg 295
Sodium, Na ______________mg 57
Zinc , Zn_________________mg 4.00
Copper ,Cu_______________mg 0.222
Manganese,Mn ___________mg 0.078
Selenium _______________mcg 10.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.320
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.720
Niacin ,PP;B-3____________mg 5.500
Pantothenic acid,B-5_______mg 2.550
Vitamin B-6 ______________mg 0.370
Folate, total B-9__________mcg 4
Folate, food B-9__________mcg 4
Folate, DFE B-9__________mcg 4
Cholesterol _______________mg 83
protein 109, protein 1332
phospho 1 , canxi 1

Agutuk, thịt tuần lộc (Alaska kem) (Alaska bản địa) =
Agutuk, meat-caribou (Alaska ice cream) (Alaska Native) = 100g
Nước_____________________g 55.20
Energy, năng lượng_______kcal 258
Protein____________________g 21.70
Total lipid (fat ) _____________g 18.60--0mega 3/6 ( 310- 510 mg )
Carbohydrate, by difference___g 0.90
Calcium, Ca______________mg 16
Iron, Fe__________________mg 4.55
Magnesium,Mg ___________mg 20
Phosphorus, P____________mg 170
Potassium, K_____________mg 228
Sodium, Na ______________mg 95
Zinc , Zn_________________mg 3.85
Copper ,Cu_______________mg 0.190
Manganese,Mn ___________mg 0.060
Vitamin C________________mg 2.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.180
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.660
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.260
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.950
Vitamin B-6 ______________mg 0.230
Folate, total B-9__________mcg 4
Folate, food B-9__________mcg 4
Vitamin B-12 ____________mcg 4.84
Vitamin A, IU______________IU 559
Cholesterol _______________mg 89
protein 128, protein 1357
phospho 1 , canxi 1
---------------------------------------------------------------
Game thịt, dê, nấu chín, nướng = Game meat, goat, cooked, roasted = 100g
Nước_____________________g 68.21
Energy, năng lượng_______kcal 143
Protein____________________g 27.10
Total lipid (fat ) _____________g 3.03--0mega 3/6 ( 20 - 130 mg )
Calcium, Ca______________mg 17
Iron, Fe__________________mg 3.73
Magnesium,Mg ___________mg 0
Phosphorus, P____________mg 201
Potassium, K_____________mg 405
Sodium, Na ______________mg 86
Zinc , Zn_________________mg 5.27
Copper ,Cu_______________mg 0.303
Manganese,Mn ___________mg 0.042
Selenium _______________mcg 11.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.090
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.610
Niacin ,PP;B-3____________mg 3.950
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5
Choline, total _____________mg 106.4
Betaine__________________mg 14.0
Vitamin B-12 ____________mcg 1.19
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.34
Vitamin K _______________mcg 1.2
Cholesterol _______________mg 75
protein 135, protein 1595
phospho 1 , canxi 1

--------------------------------------------------------------------
Game thịt, giống đại thử, nấu chín, nướng = Game meat, opossum, cooked, roasted = 100g
Nước_____________________g 58.30
Energy, năng lượng_______kcal 221
Protein____________________g 30.20
Total lipid (fat ) _____________g 10.20--0mega 3/6 ( 66- 2939 mg )
Calcium, Ca______________mg 17
Iron, Fe__________________mg 4.64
Magnesium,Mg ___________mg 34
Phosphorus, P____________mg 278
Potassium, K_____________mg 438
Sodium, Na ______________mg 58
Zinc , Zn_________________mg 2.28
Copper ,Cu_______________mg 0.189
Selenium _______________mcg 18.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.100
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.370
Niacin ,PP;B-3____________mg 8.430
Vitamin B-6 ______________mg 0.470
Folate, total B-9__________mcg 10
Folate, food B-9__________mcg 10
Folate, DFE B-9__________mcg 10
Choline, total _____________mg 116.5
Betaine__________________mg 15.3
Vitamin B-12 ____________mcg 8.30
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.44
Vitamin K _______________mcg 1.6
Cholesterol _______________mg 129
protein 109, protein 1777
phospho 1 , canxi 1

Game thịt, gấu trúc, nấu chín, nướng = Game meat, raccoon, cooked, roasted = 100g
Nước_____________________g 54.30
Energy, năng lượng_______kcal 225
Protein____________________g 29.20
Total lipid (fat ) _____________g 14.50--0mega 3/6 ( 246- 1281 mg )
Calcium, Ca______________mg 14
Iron, Fe__________________mg 7.10
Magnesium,Mg ___________mg 30
Phosphorus, P____________mg 261
Potassium, K_____________mg 398
Sodium, Na ______________mg 79
Zinc , Zn_________________mg 2.27
Copper ,Cu_______________mg 0.189
Selenium _______________mcg 18.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.590
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.520
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.680
Vitamin B-6 ______________mg 0.470
Folate, total B-9__________mcg 11
Folate, food B-9__________mcg 11
Folate, DFE B-9__________mcg 11
Choline, total _____________mg 115.4
Betaine__________________mg 15.2
Vitamin B-12 ____________mcg 8.30
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.49
Vitamin K _______________mcg 1.7
Cholesterol _______________mg 97
protein 112, protein 2086
phospho 1 , canxi 1

Game thịt, con sóc, nguyên = Game meat, squirrel, raw = 100g
Nước_____________________g 73.83
Energy, năng lượng_______kcal 120
Protein____________________g 21.23
Total lipid (fat ) _____________g 3.21--0mega 3/6 ( 20- 920 mg )
Calcium, Ca______________mg 2
Iron, Fe__________________mg 4.70
Magnesium,Mg ___________mg 24
Phosphorus, P____________mg 172
Potassium, K_____________mg 304
Sodium, Na ______________mg 103
Selenium _______________mcg 9.3
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.210
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.000
Cholesterol _______________mg 83
protein 124, protein 10615
phospho 1 , canxi 1
Thịt cừu, thịt nhiều và các sản phẩm, lưỡi, nguyên =
Lamb, variety meats and by-products, tongue, raw = 100g
Nước_____________________g 66.60
Energy, năng lượng_______kcal 222
Protein____________________g 15.70
Total lipid (fat ) _____________g 17.70--0mega 3/6 ( 510 - 480 mg )
Calcium, Ca______________mg 9
Iron, Fe__________________mg 2.65
Magnesium,Mg ___________mg 21
Phosphorus, P____________mg 184
Potassium, K_____________mg 257
Sodium, Na ______________mg 78
Zinc , Zn_________________mg 2.32
Copper ,Cu_______________mg 0.212
Manganese,Mn ___________mg 0.049
Selenium _______________mcg 15.0
Vitamin C________________mg 6.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.150
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.380
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.650
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.970
Vitamin B-6 ______________mg 0.180
Folate, total B-9__________mcg 4
Folate, food B-9__________mcg 4
Folate, DFE B-9__________mcg 4
Vitamin B-12 ____________mcg 7.20
Cholesterol _______________mg 156
protein 56, protein 1745
phospho 1 , canxi 1
Gấu, bắc cực, thịt, nguyên liệu(Alaska bản địa)=Bear, polar, meat, raw (Alaska Native) = 100g
Nước_____________________g 70.30
Energy, năng lượng_______kcal 130
Protein____________________g 25.60
Total lipid (fat ) _____________g 3.10 --0mega 3/6 ( 10/ 80 mg )
Calcium, Ca______________mg 17
Iron, Fe__________________mg 6.10
Potassium, K_____________mg 40
Vitamin C________________mg 2.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.023
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.573
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.000
Vitamin A_________________IU 1400
protein 1506
canxi 1


Go to the top of the page
 
+Quote Post

Gửi trong chủ đề này
KinhThanh   Omega 3 và Omega 6 trong thực phẩm   Feb 24 2011, 02:01 AM
KinhThanh   Omega-9 Omega-9 là một gia đình của các a...   Feb 24 2011, 02:30 AM
KinhThanh   Cốc loại Axit Dương Ngô, sấy khô (Nava...   Feb 25 2011, 07:01 PM
KinhThanh   Động Vật có vú , Gia cầm , gia súc ..v.....   Feb 25 2011, 07:11 PM
KinhThanh   Các loại Rau ,hạt ,lá , quả Gia vị ..v.....   Feb 25 2011, 07:14 PM
KinhThanh   Các loại hạt đỗ , Rua , Củ ,Qủa ..v..v...   Feb 25 2011, 07:19 PM
KinhThanh   Nấm, màu trắng, nguyên = Mushrooms, white, r...   Feb 25 2011, 07:21 PM
KinhThanh   --------------------------------------------------...   Feb 25 2011, 07:24 PM
KinhThanh   Các loại Thủy Sản , Hải Sản ..v..v.. C...   Feb 25 2011, 07:26 PM
KinhThanh   --------------------------------------------------...   Feb 25 2011, 07:27 PM
KinhThanh   chia sẽ với các bác, các bạn Thông qu...   Feb 25 2011, 09:53 PM
KinhThanh   Nồi cơm cân đối tỉ lệ lý tưởng 0meg...   Mar 4 2011, 11:00 PM
marhaba   huynh KT tính tóan kỹ ghê. Tóm lại là t...   Mar 5 2011, 07:54 AM
KinhThanh   Hỏi về Dầu cá biển sâu-ALASKA Omega 3-6-...   Mar 13 2011, 07:18 AM
KinhThanh   sau khi tìm kiếm thông số 0mega 3 DHA tốt ...   Mar 13 2011, 08:22 AM
marhaba   hạt lanh này rang lên rồi xay nhuyễn ra c...   Mar 13 2011, 08:52 AM
KinhThanh   hôm nay KT nấu 1 nồi cơm thập cẩm cố...   Mar 15 2011, 02:16 AM
KinhThanh   0mega 3/6 của nhóm thực phẩm trái cây, ho...   May 7 2011, 04:52 AM
KinhThanh   hôm nay KT kiểu tra lại thông tin dinh dư...   Jun 3 2011, 03:31 AM
marhaba   lúc kết hợp Cam gọt vỏ + Chuối chín .....   Jun 4 2011, 08:07 AM


Reply to this topicStart new topic
1 người đang đọc chủ đề này (1 khách và 0 thành viên dấu mặt)
0 Thành viên:

 



.::Phiên bản rút gọn::. Thời gian bây giờ là: 28th March 2024 - 05:17 PM