IPB

Chào mừng Khách ( Đăng nhập | Đăng kí )

2 Trang V  < 1 2  
Reply to this topicStart new topic
> Omega 3 và Omega 6 trong thực phẩm, Cân đối nhu cầu Omega 3 và Omega 6
KinhThanh
bài Feb 25 2011, 09:53 PM
Bài viết #11


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



chia sẽ với các bác, các bạn

Thông qua đợt tìm kiềm tài liệu về Omega 3 và Omega 6 này ,cũng như ăn uống có tính toán tỉ lệ 0mega 3/6 . KT có 1 số cảm nhận , suy nghĩ sau :

0mega 3 KT cho nó là Âm
0mega 6 KT cho nó là Dương

theo như tài liệu ..v..v.. thì tỉ lệ 0mega 3/6 là từ : 1/1 đến 1/4 là tỉ lệ lý tưởng

0mega 6 KT cho nó như thời tiết xương mù , ảm đạm ,làm cho đầu óc bị che mờ sao sao ấy ..v..v..( có lẽ vì ăn hạt Mè )
0mega 3 KT cho nó như mặt trời xua tan mây mờ ẩm đạm , như mặt Trăng gọi sáng màng đêm , làm cho khí huyết lưu thông ,đầu óc tỉnh táo ..v.v.. ( với điều kiện nó là 0mega 3 từ thực phẩm tạo Kiềm Âm. Vì KT hấp thụ 0mega 3 từ lá cây )

Thực Dưỡng chúng ăn uống thực phẩm tự nhiên ,không sử dụng thực phẩm tính chế như thuốc Tây ..v..v...
Chính vì điểm này , 0mega 3 hay 6 cũng phải phân theo 4 loại : 0mega 3/6 Axit Âm , Axit Dương , Kiềm Âm , Kiềm Dương ( theo loại thực phẩm )

thông qua đợt tìm kiếm 0mega này , KT không tìm thấy 0mega 3 Kiềm Dương
chủ yếu là 0mega 3 Axit Dương từ các loại Thủy Sản ,Hải Sản ..v..v..và 0mega 3 Axit Âm là từ hạt Lanh ..v..v.., 0mega 3 Kiềm Âm từ các loại rau ,củ ,quả , lá gia vị ..v.v..( không tìm thấy 0mega 3 Kiềm Dương là hợp lý ?? ) Vì 0mega 3 là Âm ??

Chúng ta sử dụng ngũ cốc ,cốc loại Axit Dương là chính , sử dụng hạt đỗ , rau ,củ ,quả , lá ,rong biển là phụ ..chính vì điểm này 0mega 3 được hấp thụ từ Kiềm Âm các loại rau , củ , quá , lá ,rong biển . Các loại hạt đỗ đa số là Axit Âm và tỉ lệ 0mega 6> 3 ... hạt Lanh là 0mega 3>6 ,nhưng hạt Lanh là Axit Âm . Các loại hạt Kiềm Âm thì đa số có tỉ lệ 0mega 6> 3

Kết luận của KT :

Chúng ta ăn cốc loại Axit Dương là chính , rau , củ , quả , lá , hạt đỗ là phụ ....cho nên phải ăn thực phẩm phụ giàu canxi để bù đắp cho cốc loại Axit Dương thiếu canxi , đồng thời thức ăn phụ cung cấp 0mega 3 để cân đối tỉ lệ với 0mega 6 từ cốc loại Axit Dương, cũng như hạt đỗ , rau , củ , quả , lá , rong biển ..v.v..

cái khó ở đây là tìm kiếm thực phẩm vừa cung cấp canxi và 0mega 3 để cân đối với cốc loại Axit Dương

- ai tìm được thực phẩm giàu canxi và 0mega 3 ..thì sử dụng thực phẩm ấy kết hợp với hạt đỗ Nành để Làm nước Tương , Miso thì quá tuyệt vời . Vì hạt đỗ Nành thiếu canxi và 0mega 3 , cũng như dùng nó như thức ăn phụ để bù đắp canxi và 0mega 3 cho cốc loại Axit Dương

theo KT thì không nhất thiết là tỉ lệ 0mega 3/6 là : từ 1/1 đến 1/4 ..có thể là 1/5 hay 1/6 ... khoảng cách càng lớn thì càng cảm thấy khó chịu bức rức trong người càng lớn ... khoảng cách càng ít thì cảm giác cũng khác . Các bạn cứ thử nghiệm đi .. sẽ rất thú vị
--------------------------------------
KT tìm kiếm và thu gọn 1 số thực phẩm chúng tay hay sử dụng , thông dụng như sau :

Ngô, ngọt ngào, màu trắng, nguyên = Corn, sweet, white, raw = 100g
Nước_____________________g 75.96
Energy, năng lượng_______kcal 86
Protein____________________g 3.22
Total lipid (fat)______________g 1.18--0mega 3/6 ( 16 / 542 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 19.02
Fiber, Chất xơ _____________g 2.7
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.22
Calcium, Ca______________mg 2
Iron, Fe__________________mg 0.52
Magnesium,Mg ___________mg 37
Phosphorus, P____________mg 89
Potassium, K_____________mg 270
Sodium, Na ______________mg 15
Zinc , Zn_________________mg 0.45
Copper ,Cu_______________mg 0.054
Manganese,Mn ___________mg 0.161
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C _______________mg 6.8
Thiamin ,B-1______________mg 0.200
Riboflavin, B-2_____________mg 0.060
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.700
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.760
Vitamin B-6 ______________mg 0.055
Folate, total B-9__________mcg 46
Folate, food B-9__________mcg 46
Folate, DFE B-9 _________mcg 46
Lutein + zeaxanthin ______mcg 34
Vitamin E________________mg 0.07
Vitamin K_______________mcg 0.3
protein 37 , protein 1610
phospho 1 , canxi 1

Ngô, ngọt, màu vàng, nguyên = Corn, sweet, yellow, raw = 100g

Nước_____________________g 76.05
Energy, năng lượng_______kcal 86
Protein____________________g 3.27
Total lipid (fat)______________g 1.35--0mega 3/6 ( 14 / 472 mg (100g )
Carbohydrate, by difference____g 18.70
Fiber, Chất xơ _____________g 2.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.26
Calcium, Ca______________mg 2
Iron, Fe__________________mg 0.52
Magnesium,Mg ___________mg 37
Phosphorus, P____________mg 89
Potassium, K_____________mg 270
Sodium, Na ______________mg 15
Zinc , Zn_________________mg 0.46
Copper ,Cu_______________mg 0.054
Manganese,Mn ___________mg 0.163
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C _______________mg 6.8
Thiamin ,B-1______________mg 0.155
Riboflavin, B-2_____________mg 0.055
Niacin ,PP;B-3 ____________mg 1.770
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.717
Vitamin B-6 ______________mg 0.093
Folate, total B-9__________mcg 42
Choline, total B-9__________mg 23.0
Carotene, beta B-9________mcg 47
Carotene, alpha___________mcg 16
Cryptoxanthin, beta _______mcg 115
Lutein + zeaxanthin _______mcg 644
Tocopherol,gamma ________mg 0.15
protein 37 ,protein 1635
phospho 1 , canxi 1

Ngô, sấy khô (Navajo) = Corn, dried (Navajo) = 100g
Nước_____________________g 8.10
Energy, năng lượng_______kcal 386
Protein____________________g 9.88
Total lipid (fat)______________g 5.22--0mega 3/6 ( 69 / 1833 mg ( 100g)
Carbohydrate,by difference____g 74.93
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 5.38
Calcium, Ca______________mg 15
Iron, Fe__________________mg 1.92
Magnesium,Mg ___________mg 124
Phosphorus, P____________mg 337
Potassium, K_____________mg 511
Sodium, Na ______________mg 13
Zinc , Zn_________________mg 3.05
Copper ,Cu_______________mg 0.195
Manganese,Mn ___________mg 0.848
Thiamin ,B-1______________mg 0.200
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.068
Niacin ,PP;B-3____________mg 3.300
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.380
Vitamin B-6 ______________mg 0.372
Folate, total B-9__________mcg 77
Folate, food B-9__________mcg 77
Folate, DFE B-9__________mcg 77
Vitamin K_______________mcg 0.9
protein 30, protein 659
phospho 1 , canxi 1
Tính vị, tác dụng: Ngô có vị ngọt, tính bình; có tác dụng lợi niệu tiêu thũng, bình can, lợi đàm

Ngô, sấy khô, màu vàng (Đồng bằng Bắc Ấn Độ) = Corn, dried, yellow
(Northern Plains Indians) = 100g

Nước_____________________g 6.36
Energy, năng lượng_______kcal 419
Protein____________________g 14.48
Total lipid (fat)______________g 10.64--0mega 3/6 ( 124 / 4419 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 66.27
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 21.32
Calcium, Ca______________mg 25
Iron, Fe__________________mg 2.61
Magnesium,Mg ___________mg 149
Phosphorus, P____________mg 344
Potassium, K_____________mg 775
Sodium, Na ______________mg 4
Zinc , Zn_________________mg 3.06
Copper ,Cu ______________mg 0.293
Manganese,Mn___________mg 0.900
Selenium_______________mcg 56.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.261
Riboflavin, B-2____________mg 0.181
Niacin ,PP;B-3 ___________mg 8.250
Pantothenic acid,B-5 ______mg 1.590
Vitamin B-6______________mg 1.110
Folate, total B-9__________mcg 111
Folate, food B-9__________mcg 111
Folate, DFE B-9__________mcg 111
Vitamin A_______________mcg 13
Carotene,beta ___________mcg 117
Carotene, alpha__________mcg 18
Cryptoxanthin, beta_______mcg 61
Vitamin E________________mg 0.44
protein 43, protein 580
phospho 1 , canxi 1

Hạt Kê ,nguyên = Millet, raw = 100g
Nước_____________________g 8.67
Energy, năng lượng_______kcal 378
Protein____________________g 11.02
Total lipid (fat)______________g 4.22--0mega 3/6 ( 118 / 2015 mg ( 100g )
Carbohydrate,by difference____g 72.85
Fiber, Chất xơ _____________g 8.5
Calcium, Ca______________mg 8
Iron, Fe__________________mg 3.01
Magnesium,Mg ___________mg 114
Phosphorus, P____________mg 285
Potassium, K_____________mg 195
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 1.68
Copper ,Cu_______________mg 0.750
Manganese,Mn ___________mg 1.632
Selenium _______________mcg 2.7
Thiamin ,B-1______________mg 0.421
Riboflavin, B-2_____________mg 0.290
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.720
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.848
Vitamin B-6 ______________mg 0.384
Folate, total B-9__________mcg 85
Folate, food B-9__________mcg 85
Folate, DFE B-9__________mcg 85
Vitamin K_______________mcg 0.9
protein 39, protein 1378
phospho 1 , canxi 1
Tính vị, tác dụng: Kê có vị ngọt, tính bình, có tác dụng bổ thận. Ở Ấn độ, được xem như lợi tiểu và thu liễm. Cốc nha có vị ngọt, tính ấm, có tác dụng tiêu thực hoà trung, kiện tỳ khai vị; cốc nha sao lại tiêu thực; còn cốc nha tiêu (sao cháy) có tác dụng làm tiêu tích trệ.

Gạo, màu nâu, dài hạt, nguyên = Rice, brown, long-grain, raw = 100g ( gạo tương đối 1/4 )
Nước_____________________g 10.37
Energy, năng lượng_______kcal 370
Protein____________________g 7.94
Total lipid (fat)______________g 2.92--0mega 3/6 ( 44 / 1000 mg ( 100g )
Carbohydrate,by difference____g 77.24
Fiber, Chất xơ _____________g 3.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.85
Calcium, Ca______________mg 23
Iron, Fe__________________mg 1.47
Magnesium,Mg ___________mg 143
Phosphorus, P____________mg 333
Potassium, K_____________mg 223
Sodium, Na ______________mg 7
Zinc , Zn_________________mg 2.02
Copper ,Cu_______________mg 0.277
Manganese,Mn ___________mg 3.743
Selenium _______________mcg 23.4
Thiamin ,B-1______________mg 0.401
Riboflavin, B-2_____________mg 0.093
Niacin ,PP;B-3 ____________mg 5.091
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.493
Vitamin B-6 ______________mg 0.509
Folate, total B-9__________mcg 20
Folate, food B-9__________mcg 20
Folate, DFE B-9__________mcg 20
Choline, total _____________mg 30.7
Vitamin E________________mg 1.20
Vitamin K_______________mcg 1.9
protein 24 , protein 346
phospho 1, canxi 1

Gạo, màu nâu, trung hạt, nguyên = Rice, brown, medium-grain, raw = 100g ( gạo 1/2 đến 1/3 )

Nước_____________________g 12.37
Energy, năng lượng_______kcal 362
Protein____________________g 7.50
Total lipid (fat)______________g 2.68--0meg 3/6 ( 41 / 918 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 76.17
Fiber, Chất xơ _____________g 3.4
Calcium, Ca______________mg 33
Iron, Fe__________________mg 1.80
Magnesium,Mg ___________mg 143
Phosphorus, P____________mg 264
Potassium, K_____________mg 268
Sodium, Na ______________mg 4
Zinc , Zn_________________mg 2.02
Copper ,Cu ______________mg 0.277
Manganese,Mn___________mg 3.743
Thiamin ,B-1_____________mg 0.413
Riboflavin, B-2____________mg 0.043
Niacin ,PP;B-3 ___________mg 4.308
Pantothenic acid,B-5 ______mg 1.493
Vitamin B-6______________mg 0.509
Folate, total B-9__________mcg 20
Folate, food B-9__________mcg 20
Folate, DFE B-9__________mcg 20
protein 29 ,protein 228
phospho 1 , canxi 1

Gạo, màu trắng, dẻo, nguyên = Rice, white, glutinous, raw = 100g ( loại này là gạo nếp )
Nước_____________________g 10.46
Energy, năng lượng_______kcal 370
Protein____________________g 6.81
Total lipid (fat ) _____________g 0.55--0mega 3/6 ( 8 / 190 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 81.68
Fiber, Chất xơ _____________g 2.8
Calcium, Ca______________mg 11
Iron, Fe__________________mg 1.60
Magnesium,Mg ___________mg 23
Phosphorus, P____________mg 71
Potassium, K_____________mg 77
Sodium, Na ______________mg 7
Zinc , Zn_________________mg 1.20
Copper ,Cu_______________mg 0.171
Manganese,Mn ___________mg 0.974
Selenium _______________mcg 15.1
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.180
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.055
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.145
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.824
Vitamin B-6 ______________mg 0.107
Folate, total B-9__________mcg 7
Folate, food B-9__________mcg 7
Folate, DFE B-9__________mcg 7
protein 96 ,protein 620
phospho 1 , canxi 1
------------------------------
như tài liệu trên thì chúng ta có thông số tương đối về 0mega 3/6 , biết được 0mega 6 rồi , chúng ta tìm kiếm 0mega 3 1 ngày ăn 300g gạo lức thì có khoảng chừng 3000 mg 0mega 6
-------------------------------
Đậu đỏ, adzuki, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, adzuki, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 13.44
Energy, năng lượng_______kcal 329
Protein____________________g 19.87
Carbohydrate, by difference___g 62.90
Total lipid (fat )_____________g 0.53--0mega 6 ( 0 / 113 mg ( 100g )
Fiber, Chất xơ _____________g 12.7
Calcium, Ca______________mg 66
Iron, Fe__________________mg 4.98
Magnesium,Mg ___________mg 127
Phosphorus, P____________mg 381
Potassium, K_____________mg 1254
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 5.04
Copper ,Cu_______________mg 1.094
Manganese,Mn ___________mg 1.730
Selenium _______________mcg 3.1
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.455
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.220
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.630
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.471
Vitamin B-6 ______________mg 0.351
Folate, total _____________mcg 622
Folate, food _____________mcg 622
Folate, DFE _____________mcg 622
Phytosterols ______________mg 76
protein 53, protein 302
phospho 1 , canxi 1
Tính vị, tác dụng: Adzuki Vị ngọt, chua, tính bình; có tác dụng lợi thuỷ tiêu thũng, giải độc bài nung.

Đậu, thận, hoàng đỏ, trưởng thành hạt giống, nguyên =
Beans, kidney, royal red, mature seeds, raw = 100g

Nước_____________________g 11.90
Energy, năng lượng_______kcal 329
Protein____________________g 25.33
Carbohydrate, by difference___g 58.33
Total lipid (fat )_____________g 0.45--0mega 3/6( 152 / 97 mg ( 100g )
Fiber, Chất xơ _____________g 24.9
Calcium, Ca______________mg 131
Iron, Fe__________________mg 8.70
Magnesium,Mg ___________mg 138
Phosphorus, P____________mg 406
Potassium, K_____________mg 1346
Sodium, Na ______________mg 13
Zinc , Zn_________________mg 2.66
Copper ,Cu_______________mg 1.000
Manganese,Mn ___________mg 1.109
Selenium _______________mcg 3.2
Vitamin C________________mg 4.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.390
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.240
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.106
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.779
Vitamin B-6 ______________mg 0.396
Folate, total _____________mcg 393
Folate, food _____________mcg 393
protein 63, protein 194
phospho 1 , canxi 1

Đậu, thận, đỏ, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, kidney, red, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 11.90
Energy, năng lượng_______kcal 329
Protein____________________g 25.33
Carbohydrate, by difference___g 61.29
Total lipid (fat )_____________g 0.45--0mega 3/6 ( 358/ 228 mg ( 100g )
Fiber, Chất xơ _____________g 24.9
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.10
Calcium, Ca______________mg 131
Iron, Fe__________________mg 8.70
Magnesium,Mg ___________mg 138
Phosphorus, P____________mg 406
Potassium, K_____________mg 1346
Sodium, Na ______________mg 13
Zinc , Zn_________________mg 2.66
Copper ,Cu_______________mg 1.000
Manganese,Mn ___________mg 1.109
Selenium _______________mcg 3.2
Vitamin C________________mg 4.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.390
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.240
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.106
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.779
Vitamin B-6 ______________mg 0.396
Folate, total _____________mcg 393
Folate, food _____________mcg 393
Folate, DFE _____________mcg 393
protein 63, protein 194
phospho 1 , canxi 1

Đậu, thận, California đỏ, hạt trưởng thành, nguyên =
Beans, kidney, california red, mature seeds, raw = 100g

Nước_____________________g 11.75
Energy, năng lượng_______kcal 330
Protein____________________g 24.37
Carbohydrate, by difference___g 59.80
Total lipid (fat )_____________g 0.25--0mega 3/6( 84/ 54 mg ( 100g )
Fiber, Chất xơ _____________g 24.9
Calcium, Ca______________mg 195
Iron, Fe__________________mg 9.35
Magnesium,Mg ___________mg 160
Phosphorus, P____________mg 405
Potassium, K_____________mg 1490
Sodium, Na ______________mg 11
Zinc , Zn_________________mg 2.55
Copper ,Cu_______________mg 1.100
Manganese,Mn ___________mg 1.000
Selenium _______________mcg 3.2
Vitamin C________________mg 4.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.529
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.219
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.060
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.780
Vitamin B-6 ______________mg 0.397
Folate, total _____________mcg 394
Folate, food _____________mcg 394
Folate, DFE _____________mcg 394
protein 61 ,protein 125
phospho 1 , canxi 1

Lục Bình đậu, hạt trưởng thành, nguyên = Hyacinth beans, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 9.83
Energy, năng lượng_______kcal 344
Protein____________________g 23.90
Total lipid (fat ) _____________g 1.69--0mega 3/6 ( 0 / 715 mg (100g )
Carbohydrate, by difference____g 60.76
Calcium, Ca______________mg 130
Iron, Fe__________________mg 5.10
Magnesium,Mg ___________mg 283
Phosphorus, P____________mg 372
Potassium, K_____________mg 1235
Sodium, Na ______________mg 21
Zinc , Zn_________________mg 9.30
Copper ,Cu_______________mg 1.335
Manganese,Mn ___________mg 1.573
Selenium _______________mcg 8.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 1.130
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.136
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.610
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.237
Vitamin B-6 ______________mg 0.155
Folate, total B-9__________mcg 23
Folate, food B-9__________mcg 23
Folate, DFE B-9__________mcg 23
protein 65, protein 184
phospho 1 , canxi 1

- hạt đậu Lục Bình này giàu Kẽm ( Zn ) ...nhưng tiếc là không có 0mega 3

Cánh đậu, hạt trưởng thành, nguyên = Winged beans, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 8.34
Energy, năng lượng_______kcal 409
Protein____________________g 29.65
Total lipid (fat ) _____________g 16.32--0mega 3/6 ( 262 / 4068 mg (100g )
Carbohydrate, by difference___g 41.71
Calcium, Ca______________mg 440
Iron, Fe__________________mg 13.44
Magnesium,Mg ___________mg 179
Phosphorus, P____________mg 451
Potassium, K_____________mg 977
Sodium, Na ______________mg 38
Zinc , Zn_________________mg 4.48
Copper ,Cu_______________mg 2.880
Manganese,Mn ___________mg 3.721
Selenium _______________mcg 8.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 1.030
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.450
Niacin ,PP;B-3____________mg 3.090
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.795
Vitamin B-6 ______________mg 0.175
Folate, total B-9__________mcg 45
Folate, food B-9__________mcg 45
Folate, DFE B-9__________mcg 45
protein 66, protein 68
phospho 1 , canxi 1

- Cánh đậu này dùng làm nước Tương , Miso thì quá tuyệt vời

Đậu nành, hạt trưởng thành, nguyên = Soybeans, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 8.54
Energy, năng lượng_______kcal 446
Protein____________________g 36.49
Total lipid (fat ) _____________g 19.94--0mega 3/6 ( 1330 / 9925mg (100g )
Carbohydrate, by difference___g 30.16
Fiber, Chất xơ _____________g 9.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.33
Calcium, Ca______________mg 277
Iron, Fe__________________mg 15.70
Magnesium,Mg ___________mg 280
Phosphorus, P____________mg 704
Potassium, K_____________mg 1797
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 4.89
Copper ,Cu_______________mg 1.658
Manganese,Mn ___________mg 2.517
Selenium _______________mcg 17.8
Vitamin C________________mg 6.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.874
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.870
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.623
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.793
Vitamin B-6 ______________mg 0.377
Folate, total B-9__________mcg 375
Folate, food B-9__________mcg 375
Folate, DFE B-9__________mcg 375
Choline, total _____________mg 115.9
Betaine__________________mg 2.1
Vitamin A, RAE__________mcg 1
Carotene, beta___________mcg 13
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.85
Vitamin K _______________mcg 47.0
Phytosterols ______________mg 161
protein 52, protein 132
phospho 1 , canxi 1

Đậu, đen, trưởng thành hạt giống, nguyên = Beans, black, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 11.02
Energy, năng lượng_______kcal 341
Protein____________________g 21.60
Total lipid (fat ) _____________g 1.42--0mega 3/6 ( 278 / 332 mg (100g )
Carbohydrate, by difference___g 62.36
Fiber, Chất xơ _____________g 15.2
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.12
Calcium, Ca______________mg 123
Iron, Fe__________________mg 5.02
Magnesium,Mg ___________mg 171
Phosphorus, P____________mg 352
Potassium, K_____________mg 1483
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 3.65
Copper ,Cu_______________mg 0.841
Manganese,Mn ___________mg 1.060
Selenium _______________mcg 3.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.900
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.193
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.955
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.899
Vitamin B-6 ______________mg 0.286
Folate, total _____________mcg 444
Folate, food _____________mcg 444
Folate, DFE _____________mcg 444
Choline, total______________mg 66.4
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.21
Vitamin K _______________mcg 5.6
protein 62, protein 176
phospho 1 , canxi 1
Tính vị, tác dụng: Ðậu đen có vị ngọt nhạt, tính mát; có tác dụng bổ huyết, bổ can thận; giải phong nhiệt, giải độc, hạ khí, lợi tiểu.

Đậu xanh, hạt trưởng thành, nguyên = Mung beans, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 9.05
Energy, năng lượng_______kcal 347
Protein____________________g 23.86
Total lipid (fat )______________g 1.15--0mega 3/6 ( 27/ 357 mg ( 100g )
Carbohydrate, by difference___g 62.62
Fiber, Chất xơ _____________g 16.3
Sugars, total ( dường ,tổng )__g 6.60
Calcium, Ca______________mg 132
Iron, Fe__________________mg 6.74
Magnesium,Mg ___________mg 189
Phosphorus, P____________mg 367
Potassium, K_____________mg 1246
Sodium, Na ______________mg 15
Zinc , Zn_________________mg 2.68
Copper ,Cu_______________mg 0.941
Manganese,Mn ___________mg 1.035
Selenium _______________mcg 8.2
Vitamin C________________mg 4.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.621
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.233
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.251
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.910
Vitamin B-6 ______________mg 0.382
Folate, total _____________mcg 625
Folate, food _____________mcg 625
Folate, DFE _____________mcg 625
Choline, total______________mg 7.9
Vitamin A, RAE __________mcg 6
Carotene, beta ___________mcg 68
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.51
Vitamin K _______________mcg 9.0
Phytosterols ______________mg 23
protein 66 ,protein 181
phospho 1 , canxi 1

Tính vị, tác dụng: Hạt Đậu xanh có vị ngọt, hơi lạnh, tính mát; có tác dụng thanh nhiệt, giải độc, trừ phiền nhiệt, bớt đau sưng, ích khí lực, điều hoà ngũ tạng, nấu ăn thì bổ mát và trừ được các bệnh nhiệt. Vỏ hạt Đậu xanh có vị ngọt, tính mát không độc, có tác dụng giải nhiệt độc làm cho mắt khỏi mờ.

Mungo đậu, hạt trưởng thành, nguyên = Mungo beans, mature seeds, raw = 100g
Nước_____________________g 10.80
Energy, năng lượng_______kcal 341
Protein____________________g 25.21
Total lipid (fat )______________g 1.64--0mega 3/6 ( 999/ 72 mg ( 100g )
Carbohydrate,by difference____g 58.99
Fiber, Chất xơ _____________g 18.3
Calcium, Ca______________mg 138
Iron, Fe__________________mg 7.57
Magnesium,Mg ___________mg 267
Phosphorus, P____________mg 379
Potassium, K_____________mg 983
Sodium, Na ______________mg 38
Zinc , Zn_________________mg 3.35
Copper ,Cu_______________mg 0.981
Manganese,Mn ___________mg 1.527
Selenium _______________mcg 8.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.273
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.254
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.447
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.906
Vitamin B-6 ______________mg 0.281
Folate, total _____________mcg 216
Folate, food _____________mcg 216
Folate, DFE _____________mcg 216
protein 67, protein 183
phospho 1 , canxi 1

2 loại hạt đậu Xanh này khác nhau quá lớn , Có được loại Mugno ở dưới mà ăn thì sao đây ??

Đậu lăng, nguyên = Lentils, raw = 100g
Nước_____________________g 10.40
Energy, năng lượng_______kcal 353
Protein____________________g 25.80
Total lipid (fat ) _____________g 1.06--0mega 3/6 ( 109 / 404 mg ( 100g )
Carbohydrate, by difference___g 60.08
Fiber, Chất xơ _____________g 30.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.03
Calcium, Ca______________mg 56
Iron, Fe__________________mg 7.54
Magnesium,Mg ___________mg 122
Phosphorus, P____________mg 451
Potassium, K_____________mg 955
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 4.78
Copper ,Cu_______________mg 0.519
Manganese,Mn ___________mg 1.330
Selenium _______________mcg 9.3
Vitamin C________________mg 4.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.873
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.211
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.605
Pantothenic acid,B-5_______mg 2.140
Vitamin B-6 ______________mg 0.540
Folate, total (B-9)_________mcg 479
Folate, food B-9__________mcg 479
Folate, DFE B-9__________mcg 479
Choline, total______________mg 96.4
Vitamin A, RAE __________mcg 2
Carotene, beta ___________mcg 23
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.49
Tocopherol,gamma_________mg 4.23
Vitamin K _______________mcg 5.0
protein 58, protein 461
phospho 1 , canxi 1

Đậu lăng, màu hồng, nguyên = Lentils, pink, raw = 100g
Nước_____________________g 11.79
Energy, năng lượng_______kcal 345
Protein____________________g 24.95
Total lipid (fat ) _____________g 2.17--0mega 3 /6 ( 250 / 886 mg ( 100g )
Carbohydrate,by difference____g 59.15
Fiber, Chất xơ _____________g 10.8
Calcium, Ca______________mg 41
Iron, Fe__________________mg 7.56
Magnesium,Mg ___________mg 72
Phosphorus, P____________mg 294
Potassium, K_____________mg 578
Sodium, Na ______________mg 7
Zinc , Zn_________________mg 3.90
Copper ,Cu_______________mg 1.303
Manganese,Mn ___________mg 1.417
Selenium _______________mcg 8.2
Vitamin C________________mg 1.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.510
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.106
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.495
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.348
Vitamin B-6 ______________mg 0.403
Folate, total (B-9)_________mcg 204
Folate, food B-9__________mcg 204
Folate, DFE B-9__________mcg 204
Vitamin A, RAE __________mcg 3
Carotene, beta ___________mcg 35
Phytosterols ______________mg 57
Stigmasterol ______________mg 4
Campesterol ______________mg 6
Beta-sitosterol_____________mg 47
protein 85, protein 609
phospho 1 , canxi 1

-loại hạt đậu Lentils màu hồng Dương hơn màu xanh , đáng tiếc là loại hạt đậu này ít canxi , Axit mạnh hơn hạt đậu đỏ hạt lớn ( hạt đậu đỏ lớn 0mega 3>6 )
-----------------------------------------------
sau đây là 1 số loại thực phẩm giàu canxi và 0mega 3 : 300g gạo lức có khoảng 3000 mg 0mega 6 ( chia cho 4 ) thì có khoảng 750 0mega 3 mà chúng ta tương đối cần

Gewürze, Lorbeer
Gia vị, lá bay = Spices, bay leaf = 100g ( Lá Nguyệt Quế )

Nước_____________________g 5.44
Energy, năng lượng_______kcal 313
Protein____________________g 7.61
Total lipid (fat )______________g 8.36--0mega 3/6 ( 1050 / 1240 mg ( 100g )
Carbohydrate,by difference____g 74.97
Fiber, Chất xơ______________g 26.3
Calcium, Ca______________mg 834
Iron, Fe__________________mg 43.00
Magnesium,Mg____________mg 120
Phosphorus, P____________mg 113
Potassium, K_____________mg 529
Sodium, Na_______________mg 23
Zinc , Zn_________________mg 3.70
Copper ,Cu_______________mg 0.416
Manganese,Mn____________mg 8.167
Selenium________________mcg 2.8
Vitamin C________________mg 46.5
Thiamin ,B-1______________mg 0.009
Riboflavin, B-2_____________mg 0.421
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.005
Vitamin B-6_______________mg 1.740
Folate, total B-9__________mcg 180
Folate, food B-9__________mcg 180
Folate, DFE B-9__________mcg 180
Vitamin A, RAE___________mcg 309
Vitamin A, IU_______________IU 6185
protein 68, protein 10
phospho 1 , canxi 1

Gewürze, Majoran
Gia vị, kinh giới, sấy khô = Spices, marjoram, dried = 100g

Nước_____________________g 7.64
Energy, năng lượng_______kcal 271
Protein____________________g 12.66
Total lipid (fat )______________g 7.04--0mega 3/6 ( 3230 / 1175 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 60.56
Fiber, Chất xơ______________g 40.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.09
Calcium, Ca______________mg 1990
Iron, Fe__________________mg 82.71
Magnesium,Mg____________mg 346
Phosphorus, P____________mg 306
Potassium, K_____________mg 1522
Sodium, Na_______________mg 77
Zinc , Zn_________________mg 3.60
Copper ,Cu_______________mg 1.133
Manganese,Mn____________mg 5.433
Selenium________________mcg 4.5
Vitamin C________________mg 51.4
Thiamin ,B-1______________mg 0.289
Riboflavin, B-2_____________mg 0.316
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.120
Vitamin B-6_______________mg 1.190
Folate, total B-9__________mcg 274
Folate, food B-9__________mcg 274
Folate, DFE B-9__________mcg 274
Choline, total______________mg 43.6
Vitamin A, RAE___________mcg 403
Carotene, beta____________mcg 4806
Cryptoxanthin, beta________mcg 70
Vitamin A, IU_______________IU 8068
Lutein + zeaxanthin________mcg 1895
Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 1.69
Vitamin K _______________mcg 621.7
Phytosterols______________mg 60
protein 42, protein 7
phospho 1 , canxi 1

- mùi của nó rất cay se ,nóng nóng , rất Âm , phải ngâm trong nước Tương 1 , 2 ngày lúc ấy ăn mới bớt Âm phần nào ...bạn thủ nghiệm mới cảm nhận được vì sao KT nói vậy


Gewürze, Rosmarin
Gia vị, hương thảo, sấy khô = Spices, rosemary, dried = 100g

Nước_____________________g 9.31
Energy, năng lượng_______kcal 331
Protein____________________g 4.88
Total lipid (fat )______________g 15.22--0mega 3/6 ( 1076 / 1160 mg ( 100g )
Carbohydrate,by difference____g 64.06
Fiber, Chất xơ______________g 42.6
Calcium, Ca______________mg 1280
Iron, Fe__________________mg 29.25
Magnesium,Mg____________mg 220
Phosphorus, P____________mg 70
Potassium, K_____________mg 955
Sodium, Na_______________mg 50
Zinc , Zn_________________mg 3.23
Copper ,Cu_______________mg 0.550
Manganese,Mn____________mg 1.867
Selenium________________mcg 4.6
Vitamin C________________mg 61.2
Thiamin ,B-1______________mg 0.514
Riboflavin, B-2_____________mg 0.428
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.000
Vitamin B-6_______________mg 1.740
Folate, total B-9__________mcg 307
Folate, food B-9__________mcg 307
Folate, DFE B-9__________mcg 307
Vitamin A, RAE___________mcg 156
Vitamin A, IU_______________IU 3128
Phytosterols______________mg 58
protei 70 , protein 3.9
phospho 1 , canxi 1
Tính vị, tác dụng: Hương thảo có vị chát, nóng, mùi thơm nồng, hơi se, có tính tẩy uế và chuyển máu, dùng với liều thấp, nó gây sự dồn máu ở các cơ quan vùng bụng và kích thích sự tiết dạ dày và ruột; nó cũng lợi tiểu. Với liều cao, nó gây co thắt và chóng mặt. Tinh dầu có tác dụng thông ruột, lợi mật và lợi tiểu. Người ta biết được tác dụng của Hương thảo là do sự có mặt của acid rosmarinic và các flavonoid, nó cũng có những tính chất chống oxy hoá cũng do có acid rosmarinic.
Công dụng, chỉ định và phối hợp: ở châu Âu, người ta cũng dùng lá Hương thảo làm pommat và thuốc xoa trị thấp khớp và đau nửa đầu. Nước hãm (nấu một nắm lá trong ½ lít nước để chiết hết thuốc) dùng rửa các vết thương nhiễm trùng và lâu khỏi. Dùng trong nước hãm này dùng lợi tiểu và gây tiết mật. Lá tươi dùng làm gia vị.
Ở Philippin, Hương thảo cũng rất được ưa chuộng.
Người ta dùng nước hãm để điều trị viêm giác mạc nhẹ bằng cách rửa mắt 3-4 lần trong ngày. Người ta cũng dùng nấu nước cho phụ nữ mang thai tắm và dùng để tắm hơi trị thấp khớp, xuất tiết và bại liệt. Toàn cây gây kích thích và lợi trung tiện trong trường hợp trướng bụng, khó tiêu.
Tinh dầu Hương thảo được sử dụng ở Ấn Độ làm thuốc lợi trung tiện. Tinh dầu này tham gia vào thành phần Eau de Cologne; người ta nói rằng nó giữ độ bóng của tóc và cũng là một chất kích thích khuyếch tán. Có thể dùng trong với liều 3-5 giọt, nhưng thông thường chỉ dùng đắp ngoài.

Gewürze, Salbei
Gia vị, cây xô thơm, mặt đất = Spices, sage, ground = 100g

Nước_____________________g 7.96
Energy, năng lượng_______kcal 315
Protein____________________g 10.63
Total lipid (fat )______________g 12.75--0mega 3/6 ( 1230 / 530 mg ( 100g )
Carbohydrate,by difference____g 60.73
Fiber, Chất xơ______________g 40.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.71
Calcium, Ca______________mg 1652
Iron, Fe__________________mg 28.12
Magnesium,Mg____________mg 428
Phosphorus, P____________mg 91
Potassium, K_____________mg 1070
Sodium, Na_______________mg 11
Zinc , Zn_________________mg 4.70
Copper ,Cu_______________mg 0.757
Manganese,Mn____________mg 3.133
Selenium________________mcg 3.7
Vitamin C________________mg 32.4
Thiamin ,B-1______________mg 0.754
Riboflavin, B-2_____________mg 0.336
Niacin ,PP;B-3____________mg 5.720
Vitamin B-6_______________mg 2.690
Folate, total B-9__________mcg 274
Folate, food B-9__________mcg 274
Folate, DFE B-9__________mcg 274
Choline, total______________mg 43.6
Vitamin A, RAE___________mcg 295
Carotene, beta____________mcg 3485
Vitamin A, IU_______________IU 5900
Lutein + zeaxanthin________mcg 1895
Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 7.48
Vitamin K _______________mcg 1714.5
Phytosterols______________mg 244
protein 117, protein 7
phospho 1 , canxi 1
Xô đỏ, Hoa diễn, Xác pháo núi - Salvia splendens Ker - Gawl.
Tính vị, tác dụng: Có tác dụng tiêu thũng giải độc.
Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ở Vân Nam (Trung Quốc), cây được dùng trị rắn độc cắn.

Gewürze, Estragon
Gia vị, tarragon, sấy khô = Spices, tarragon, dried = 100g

Nước_____________________g 7.74
Energy, năng lượng_______kcal 295
Protein____________________g 22.77
Total lipid (fat )______________g 7.24--0mega 3/6 ( 2955 / 742 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 50.22
Fiber, Chất xơ______________g 7.4
Calcium, Ca______________mg 1139
Iron, Fe__________________mg 32.30
Magnesium,Mg____________mg 347
Phosphorus, P____________mg 313
Potassium, K_____________mg 3029
Sodium, Na_______________mg 62
Zinc , Zn_________________mg 3.90
Copper ,Cu_______________mg 0.677
Manganese,Mn____________mg 7.967
Selenium________________mcg 4.4
Vitamin C________________mg 50.0
Thiamin ,B-1______________mg 0.251
Riboflavin, B-2_____________mg 1.339
Niacin ,PP;B-3____________mg 8.950
Vitamin B-6_______________mg 2.410
Folate, total B-9__________mcg 274
Folate, food B-9__________mcg 274
Folate, DFE B-9__________mcg 274
Vitamin A, RAE___________mcg 210
Vitamin A, IU_______________IU 4200
Phytosterols______________mg 81
protein 71,8 ,protein 20
phospho 1 , canxi 1
Ngải thơm, Thanh hao lá hẹp, Thanh cao rồng - Artemisia dracunculus
Tính vị, tác dụng: Toàn cây có mùi thơm, có tác dụng trừ giun, khai vị, lợi trung tiện, lợi tiêu hoá, lợi tiểu, điều kinh, gây ngủ, hạ sốt.
Công dụng: Lá dùng làm gia vị, người ta dùng cây tươi hay khô, để tăng mùi vị cho thức ăn hoặc thay thế một số chất thơm hay rượu mùi.
Cây được dùng làm thuốc trị sưng viêm, đau răng và loét. Cũng dùng trị các vết cắn, vết đốt của động vật có độc. Rễ được dùng trị sâu răng.

Gewürze, Thymian
Gia vị, rau thơm, sấy khô = Spices, thyme, dried = 100g

Nước_____________________g 7.79
Energy, năng lượng_______kcal 276
Protein____________________g 9.11
Total lipid (fat )______________g 7.43--0mega 3/6 ( 690 / 500 mg ( 100g )
Carbohydrate,by difference____g 63.94
Fiber, Chất xơ______________g 37.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.71
Calcium, Ca______________mg 1890
Iron, Fe__________________mg 123.60
Magnesium,Mg____________mg 220
Phosphorus, P____________mg 201
Potassium, K_____________mg 814
Sodium, Na_______________mg 55
Zinc , Zn_________________mg 6.18
Copper ,Cu_______________mg 0.860
Manganese,Mn____________mg 7.867
Selenium________________mcg 4.6
Vitamin C________________mg 50.0
Thiamin ,B-1______________mg 0.513
Riboflavin, B-2_____________mg 0,399
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.940
Vitamin B-6_______________mg 0.550
Folate, total B-9__________mcg 274
Folate, food B-9__________mcg 274
Folate, DFE B-9__________mcg 274
Choline, total______________mg 43.6
Vitamin A, RAE___________mcg 190
Carotene, beta____________mcg 2264
Cryptoxanthin, beta________mcg 33
Vitamin A, IU_______________IU 3800
Lutein + zeaxanthin________mcg 1895
Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 7.48
Vitamin K _______________mcg 1714.5
Phytosterols______________mg 163
protein 45 , protein 5
phospho 1 , canxi 1
Tính vị, tác dụng: Cỏ Xạ Hương ,Vị cay mùi thơm, tính ấm; có tác dụng khư phong giải biểu, hành khí giảm đau.
Công dụng, chỉ định và phối hợp: Thường được dùng trị: 1. Cảm mạo, đau đầu; 2. Ho; 3. Bụng trướng lạnh đau; 4. Kinh nguyệt không đều; 5. Bạch đới.

Rong biển, wakame, nguyên = Seaweed, wakame, raw = 100g
Nước_____________________g 79.99
Energy, năng lượng_______kcal 45
Protein____________________g 3.03
Total lipid (fat ) _____________g 0.64--0mega 3/6 ( 188 / 10 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 9.14
Fiber, Chất xơ _____________g 0.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.65
Calcium, Ca______________mg 150
Iron, Fe__________________mg 2.18
Magnesium,Mg ___________mg 107
Phosphorus, P____________mg 80
Potassium, K_____________mg 50
Sodium, Na ______________mg 872
Zinc , Zn_________________mg 0.38
Copper ,Cu_______________mg 0.284
Manganese,Mn ___________mg 1.400
Selenium _______________mcg 0.7
Vitamin C________________mg 3.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.060
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.230
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.697
Vitamin B-6 ______________mg 0.002
Folate, total _____________mcg 196
Folate, food _____________mcg 196
Folate, DFE _____________mcg 196
Choline, total______________mg 13.9
Vitamin A, RAE __________mcg 18
Carotene, beta ___________mcg 216
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.00
Vitamin K _______________mcg 5.3
protein 38, protein 21
phospho 1 , canxi 1

- tỉ lệ Kali càng cao trong thực phẩm nào thì thực phẩm ấy càng Âm nhiều

càng tính toán tỉ lệ nhu cầu các chất khoáng chúng ta cần + 0mega + vitamin + Âm Dương trong thực phẩm ..v..v.. thì càng khó tìm kiếm thực phẩm

nhưng không phải vì vậy mà bỏ qua , mặt cho số phận ....mà ăn bừa bãi rồi ốm đau , sau đấy nhịn đói ..v..v..

KT nghĩ : những ai ăn số 7 trị bịnh thành công và ngược lại ăn số 7 không thành công vì ăn thêm các thực phẩm khác 1 phần ...còn nếu ăn đúng số 7 mà bệnh không bớt mà con sinh thêm bệnh ??

Vì sao ăn số 7 lại sinh thêm bệnh ?

KT nghĩ 0mega 3 và 6 ... nó là vấn đề nên lưu ý trong ăn uống Thực Dưỡng chúng ta

- các loại rau , củ , quả ,chúng ta hay sử dụng như ca-rốt hay rau cải , bí ..v..v..có tỉ lệ chất béo 0mega 3-6 ít , nên KT không đưa ra ở phần chia sẽ này
Go to the top of the page
 
+Quote Post
KinhThanh
bài Mar 4 2011, 11:00 PM
Bài viết #12


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Nồi cơm cân đối tỉ lệ lý tưởng 0mega 3/6 ..........................................

gạo dài hạt hay gạo trung hạt ,có 0mega 6 khoảng 1000mg
1 nồi cơm 400g gạo ,có khoảng 4000mg 0mega 3

hạt Lanh 100g ,có khoảng 22813 0mega 3 ; 5903 0mega 6

22800 ( chia cho 20 ) 1140 0mega 3 , tức là khoang 5g hạt Lanh
5900 (chia cho 20) 295 0mega 6

2 loại thực phẩm trên có 2 thông số kết hợp 0mega 3/6 vào mức lý tưởng khoảng 1/4

KT nấu nồi cơm : 400g gạo lức + 5g hạt Lanh tươi nghiền nhỏ
--------------------------------
100g Mè ,có khoảng 27000 mg 0mega 6 ( 27000 chia cho 4 = 6750 mg 0mega 6 )

100g hạt Lanh ,khoảng 22800 mg 0mega 3 ( 22800 chia cho 20 = 1140 ; 1140 x 6 = 6840 mg 0mega 3 )
( 0mega 6 : 5900 chia cho 20 = 295 ; 295 x 6 = 1770 )

27000 mg 0mega 6 ( chia cho 100 ) = 270 ; 270 x 94 = 25380 mg 0mega 6 ; 25380 + 1770 = 27150 mg 0mega 6

như tính toán trên , 94 g hạt Mè + 30g hạt Lanh = có tỉ lệ 0mega 3/6 vào khoảng chừng 1/4

100g hạt mè , có khoảng 975mg canxi ,( 975 : 100 = 9.75 ; 9.75 x 94 = 916.5 mg canxi )
có khoảng 629 mg phospho ( 629 : 100 = 6.29 ; 6.29 x 94 = 591.26 mg phospho )

100g hạt Lanh , có khoảng 255mg canxi ,( 255 : 100 = 2.55 ; 2.55 x 30 = 76.5 mg canxi )
có khoảng 642mg phospho ( 640 : 100 = 6.4 ; 6.4 x 30 = 192 phospho )

916 + 76 = 992 mg canxi
591 + 192 = 783 mg phospho

như thông số tính toán trên : 2 thực phẩm hạt Mè + hạt Lanh = canxi > phospho ( tạo Kiềm Âm )

94g hạt Mè + 30g hạt Lanh = say nhỏ làm Bơ ... hay gì gì đấy , cho thêm Muối vào thì ... tùy ý của bạn , muốn làm món gì

Chúc bạn có món Bơ : Lanh + Mè ăn ngon , bổ dưỡng , tốt cho cơ thể ... hay món Muối Mè Lanh
Go to the top of the page
 
+Quote Post
marhaba
bài Mar 5 2011, 07:54 AM
Bài viết #13


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 532
Gia nhập vào: 13-August 09
Thành viên thứ.: 4,316



huynh KT tính tóan kỹ ghê. Tóm lại là tỉ lệ tương đối là 3 mè + 1 lanh là ổn phải ko?
Cám ơn huynh.
Go to the top of the page
 
+Quote Post
KinhThanh
bài Mar 13 2011, 07:18 AM
Bài viết #14


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Hỏi về Dầu cá biển sâu-ALASKA Omega 3-6-9( 3423/2007/YT-CNTC )

Có dùng omega 3 cho phụ nữ mang thai được không ? (ngoc oanh)

Trả lời:

Vai trò của Omega 3:

Omega 3 là các acide béo không no (chưa bão hoà) đa nối đôi, chúng gồm 3 loại chủ yếu như: EPA, DHA, DPA, có nhiều chủ yếu trong cơ thể các loài cá vùng biển lạnh như cá Hồi, cá Tuyết, và cơ thể loài Hải cẩu vùng BẮc Băng Dương, tác dụng của mỗi thành phần này như sau:

1/ DHA (Docosahexaenoic acide): Được xưng tụng là “não hoàng kim”.Trong não bộ của chúng ta DHA có thể chiếm tới 20% trọng lượng của não bộ, nhưng trong võng mạc mắt thì chúng có thể chiếm tới 50 – 60%. Đây chính là thành phần tự nhiên hợp thành cùng với các acide béo trong não người, một hợp chất quan trọng trong sự phát triển và nâng cao trí tuệ.
DHA còn giúp làm chậm và ngăn chặn quá trình lão hoá của bộ não, con người càng già thì hàm lượng DHA trong não bộ càng giảm. Đối với thanh niên đang tuổi trưởng thành, DHA giúp duy trì sức khoẻ, sự phát triển bình thường của tế bào thần kinh, giúp tăng cường trí nhớ. Đặc biệt những người bị stress, người làm việc với áp lực công việc quá cao, người lao động trí óc nhiều thì DHA được xem như một loại dinh dưỡng rất tốt cho não,. Đối với trẻ em, DHA giúp phát triển thần kinh và thị lực

2/ DPA (Docosapentaenoic Acide): Đây cũng là một acide béo rất quí nhưng đặc biệt hơn trong khi EPA, DHA có thể tìm thấy trong cơ thể của các loài cá thì DPA hiện nay mới chỉ tìm thấy trong sữa mẹ và dầu Hải Cẩu. Đây là một chất rất cần thiết cho sự phát triển hoàn thiện của thai nhi và tế bào thần kinh của thai nhi. DPA giữ một vai trò rất quan trọng trong suốt quá trình phát triển trước và sau khi sinh của trẻ nhỏ

3/ EPA (Eicosapentaenoic Acide): Còn gọi là thuốc “thanh lọc máu”. Các chuyên gia nghiên cứu đã phát hiện ra rằng,tác dụng chủ yếu của EPA là giúp tạo ra Prostagladin trong máu. Loại prostaglandin này có tác dụng ức chế sự đông vón tiểu cầu, giảm và phòng ngừa hình thành huyết khối, đồng thời có thể giảm bớt lượng cholesterol, giảm bớt triglyceride trong máu làm gi độ nhớt dính của máu, giữ cho tuần hoàn được thông thoáng. EPA còn tác dụng làm giảm tình trạng xơ vữa động mạch. Vì vậy EPA có tác dụng tốt đối với việc phòng ngừa và chữa trị các bệnh tim mạch do xơ vữa mạch.

Bổ sung omega 3 cho người có thai và cho con bú như thế nào:

Tuy nhiên các chế phẩm Omega 3 bán sẵn trên thị trường hầu hết có tác dụng hỗ trợ cho những người mỡ máu cao, bệnh lý tim mạch, phòng chống huyết khối nên các nhà sản xuất thường khuyên không nên dùng đối với những người có cơ địa xuất huyết và phụ nữ có thai. Nếu bạn muốn sử dụng các chế phẩm này, nhất thiết phải tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Phụ nữ có thai và cho con bú rất cần được bổ sung Omega 3 để giúp cho sự phát triển não bộ của thai nhi cũng như sự phát triển trí tuệ của trẻ nhỏ, việc bổ sung Omega 3 ở những đối tượng này nên thông qua thức ăn như cá, hải sản, đặc biệt những cá béo, các loại thịt động vật,...Một tuần thai phụ nên ăn tối thiểu 3 bữa cá sẽ có thể cung cấp đủ nhu cầu omega 3. Món ăn cổ truyền cháo cá chép là một trong những kinh nghiệm dân gian của các bà các mẹ trong việc bổ sung omega 3 cho thai phụ ngay trong những tháng đầu thai nghén. Đây có thể nói là một kinh nghiệm rất phù hợp với khoa học vì não bộ của thai nhi được hình thành ngay từ 3 tuần đầu của thai kỳ.

Nếu người mẹ được cung cấp tỷ lệ cân đối giữa omega-3 và omega-6 sẽ bảo đảm cho tế bào não phát triển tốt, điều này ảnh hưởng tới trí thông minh của trẻ sau này. Ở người trưởng thành, chế độ ăn cung cấp đủ omega-3 đã làm giảm được tỷ lệ bệnh trầm cảm, các hoạt động chức năng thần kinh linh hoạt hơn.

Bạn cũng cần lưu ý một chế độ ăn lý tưởng nhất cho sự phát triển và hoạt động của não, cho chức năng sinh lý màng tế bào, chức năng miễn dịch và bảo vệ của cơ thể là tỷ lệ acid béo không no omega-3/omega-6 là 1-3/1. Omega-3 có nhiều trong cá, đặc biệt là mỡ cá, tôm, cua, tảo sinh vật phù du. Vì thế nên ăn thêm các loại thịt động vật, các loại hạt như đậu đỗ,vừng lạc và các loại dầu thực vật để cung cấp đủ cả Omega 6.

Chúc bạn có một thai kỳ khoẻ mạnh

BS Phạm Thanh Thuỷ
(Lưu ý: Chữa bệnh theo chỉ định của Bác sĩ)
http://www.thuocbietduoc.com.vn/hoi-dap-3-...007ytcntc-.aspx
---------------------------------------
- Nếu đúng như bài biết trên...thì chúng ta bị thiếu hụt 2 nhóm 0mega 3 :

1/ DHA (Docosahexaenoic acide): các loài Thủy sản, Hải sản....
2/ DPA (Docosapentaenoic Acide):có trong dầu Hải Câu....

- Như trên thì chúng ta cần tận dụng tỉ lệ phần trăm % của 4 cái răng nanh ăn thực phẩm bổ xung 0mega 3 DHA (Docosahexaenoic acide)để bão trì, tiếp thêm năng lượng cho não , mắt ??


- Thông tin tham khảo thêm: Sử dụng Omega-3 như thế nào ?
http://herbalpharma.com.vn/?cmd=mod:news|a...etail|newsid:90

4.Một số khuyến cáo khi sử dụng nhóm thực phẩm giàu Omega-3

Khi sử dụng thực phẩm không có nghĩa là phải tính toán chi tiết từng gam, từng ngày mà tập trung vào nhóm thực phẩm được xem là giàu Omega-3. Ví dụ, có thể ăn cá 3 lần trong một tuần kết hợp với các loại rau xanh, thực phẩm dạng hạt toàn phần và áp dụng cách chế biến làm sao có lợi nhất về mặt dưỡng chất. Ví dụ không rán nướng quá kỹ trực tiếp trên ngọn lửa nhiệt độ cao mà thay vào đó là dùng nhiệt độ của hơi nước (hấp), làm các món ăn vừa ngon mắt lại ngon miệng, hoặc thay việc dùng dầu bằng cách dùng các loại hạt giàu Axít béo Omega-3 (có thể nghiền kỹ để làm xa lát, hoặc dùng hạt nấu các món xúp; nếu rang các loại hạt thì chỉ ở mức nhiệt độ từ 70-76 oC trong thời gian 15-20 phút). Nên kết hợp các loại thực phẩm giàu axít béo trong các bữa ăn trong tuần để đảm bảo nhu cầu về axít béo cần thiết theo khuyến cáo mỗi ngày.
http://tuoitrevnnet.com.invisionzone.com/i...showtopic=68754

9 câu hỏi về Omega - 3
http://vietbao.vn/Suc-khoe/9-cau-hoi-ve-Om...3/70093884/248/

Ăn quá nhiều Omega-3 liệu có gây nguy hiểm?

Người ta có thể ăn không hạn chế các loại cá béo, hải sản, rau má, hạt và dầu đậu nành, chỉ cần thận trọng với thuốc bổ sung. Cũng giống như Asperin, các Omega-3 đóng viên có tác dụng chống đông máu.

Uống với số lượng lớn có thể gây những vết bầm tím dưới da và tăng thời gian cầm máu. Vì vậy, trước khi tìm đến thuốc bổ sung, cần có ý kiến bác sĩ.
Go to the top of the page
 
+Quote Post
KinhThanh
bài Mar 13 2011, 08:22 AM
Bài viết #15


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



sau khi tìm kiếm thông số 0mega 3 DHA tốt cho não và mắt ,có trong các loài Thủy ,Hải sản... KT thấy Cá Cơm Châu Âu là loại lý tưởng nhất mà hiện tại KT biết , nó vừa có tỉ lệ canxi cao , 0mega 3 DHA cũng khá cao trong các loài sống dưới nước..có lẽ nó là loại tốt nhất mà hiện tại KT nhận biết qua các thông số các chất dinh dưỡng( thực phẩm ăn mặn )

a..nó chưa phải loại có 0mega 3 DHA cao nhất
Trứng cá muối màu đổ ,đen có canxi cao , có 0mega 3 DHA cao..đáng tiếc là nó lại có quá nhiều cholesterol

100g nó có tới 588 mg cholesterol...quá nhiễu
0mega 3 của nó :
22:6 n-3(DHA)g 3.800
22:5 n-3(DPA)g 0.229
20:5 n-3(EPA)g 2.741
0mega 6 của nó :
18:2 undifferentiated g 0.081

đây là thông số 0mega 3/6 của Cá Cơm Châu Âu 100g

22:6 n-3(DHA)g 0.911
22:5 n-3(DPA)g 0.029
20:5 n-3(EPA)g 0.538
18:2 undifferentiated g 0.097
Cholesterol mg 60
Total lipid (fat)g 4.84 ( chất béo )

trong lúc chất béo của Trứng cá muối màu đỏ,đen thì quá nhiều 17.90 g trong 100g
17.90 g chất béo , có gần 7g chất béo 0mega 3-6...số chất béo còn lại nó là loại chất béo gì ? nó tốt hay không tốt cho cơ thể ?

- Bạn phải tỉnh táo ở chỗ này nếu không thì ..như 1 câu nói nào đó KT nhớ là : Tham thì thâm

KT cũng vì tham mà thi thoảng ốm đau...nhưng hình như chưa đủ đô, có lẽ ngắt ngoải ,bệnh khá nặng lúc ấy mới ...sơ...sợ Chết

đúng là Sanh Lão Bệnh Tử
Sanh ra là sống hay là chết từ từ ? ?
Go to the top of the page
 
+Quote Post
marhaba
bài Mar 13 2011, 08:52 AM
Bài viết #16


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 532
Gia nhập vào: 13-August 09
Thành viên thứ.: 4,316



hạt lanh này rang lên rồi xay nhuyễn ra có mùi như khô cá biển
Go to the top of the page
 
+Quote Post
KinhThanh
bài Mar 15 2011, 02:16 AM
Bài viết #17


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



hôm nay KT nấu 1 nồi cơm thập cẩm

cốc loại lức + đậu đỏ + hạt lanh + hạt mè + bí đỏ sấy khô say nhỏ + muối

thức ăn phụ : củ hành tây + dưa hấu + muối + nước tương

- 1 ngày ăn bao nhiêu Mè ,lúc trước thì KT chia ra ăn kèm với cơm , bây giờ thả vào nấu chung hết rồi ăn kèm với thức ăn phụ

không ngờ là vỏ dưa hấu nấu chung với củ hành tây + nước tương lại ăn ngon như mắm dưa cá bên ăn mặn

nồi cơm cân đối 0mega 3-6,,,, ăn vào nhẹ nhỏm , tiêu hóa tốt

KT đọc sách Zen Macrobiotics, thấy chất : Trimethylglycine (betain) hoặc TMG là một bổ sung đã được chứng minh, nhưng không nổi tiếng. Sử dụng 3 gam một ngày (6 X 500 mg) trong sáu tháng đến một năm để giúp trẻ hóa gan. Sau đó sử dụng 1 gram như bảo trì. TMG là các chất tẩy rửa gan hiệu quả nhất và rejuvenator được biết đến. Nó hoạt động tốt với các loại thảo dược cây kế sữa. Nếu bạn có molypden, kẽm,

-trong để mục : Sự hiểu biết quý báu về ẩm thực .
KT có tìm hiểu về chất Betain ,nhưng không nhớ hay không biết cụ thể chất này có tác dụng , liều lượng bao nhiêu..nhưng bây giờ mới thấy chế độ ăn uống nhìn chung đa số chúng ta bị thiếu Betain rất nhiều

dinh dưỡng cốc loại Axit Dương thì KT thấy Quinoa có Betain nhiều nhất ,rồi đến Rye.... ai có điều kiện thì bổ xung thêm Quinoa hay Rye( lúa mì đen ) vào nồi cơm , có Quinoa thì càng tốt
Go to the top of the page
 
+Quote Post
KinhThanh
bài May 7 2011, 04:52 AM
Bài viết #18


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



0mega 3/6 của nhóm thực phẩm trái cây, hoa quả

http://www.yhoccotruyen.org/index.jsp
http://tuetinhlienhoa.com.vn/cms/article/duochoc/vanl/1175/
http://www.lrc-tnu.edu.vn/dongy/search.plx

http://www.nal.usda.gov/fnic/foodcomp/search/
http://nutritiondata.self.com/help/analysis-help

Cam gọt vỏ, nguyên = Orange peel, raw = 100g
Nước_____________________g 72.50
Energy, năng lượng_______kcal 97
Protein____________________g 1.50
Total lipid (fat ) _____________g 0.20--0mega 3/6 ( 0.011 / 0.029 )
Carbohydrate, by difference___g 25.00
Fiber, Chất xơ _____________g 10.6
Calcium, Ca______________mg 161
Iron, Fe__________________mg 0.80
Magnesium,Mg ___________mg 22
Phosphorus, P____________mg 2
Potassium, K_____________mg 212
Sodium, Na ______________mg 3
Zinc , Zn_________________mg 0.25
Copper ,Cu_______________mg 0.092
Selenium _______________mcg 1.0
Vitamin C________________mg 136.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.176
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.120
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.090
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.900
Vitamin B-6 ______________mg 0.490
Folate, total (B-9)_________mcg 0.176
Folic acid ( B-9 ) _________mcg 30
Folate, DFE B-9__________mcg 30
Choline, total______________mg 30
Vitamin A, RAE __________mcg 21
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.25
Phytosterols ______________mg 34
Tính vị, tác dụng: Quả Cam có vị ngọt chua, tính mát; có tác dụng giải khát, sinh tâm dịch, mát phổi, tiêu đờm, thanh nhiệt và lợi tiểu.
Vỏ quả Cam có vị cay, mùi thơm, tính ẩm, có tác dụng tiêu đờm, thông khí trệ, giúp tiêu hoá.
Vỏ cây Cam vị ngọt, hơi the, tính mát; có tác dụng hạ khí đầy, điều hoà tỳ vị.
Ở Ấn Độ, quả được xem như có tác dụng khử lọc, và vỏ có tác dụng trung tiện và bổ.
Công dụng, chỉ định và phối hợp: Quả Cam đường dùng để ăn có nhiều tác dụng; lại được dùng làm thuốc giải nhiệt trị sốt, điều trị chứng xuất tiết và giúp ăn ngon miệng. Ở Ấn Độ, dịch quả cũng được dùng trong bệnh đau về mật và ỉa chảy ra máu. Vỏ quả Cam có thể dùng thay vỏ quýt nhưng tác dụng kém hơn, làm thuốc kích thích tiêu hoá, chữa đau bụng, đầy bụng, ợ chua, đi ngoài. Ta còn dùng vỏ Cam chữa bệnh sau khi đẻ bị phù. Vỏ tươi dùng xát vào mặt làm thuốc điều trị mụn trứng cá. Lá Cam dùng chữa tai chảy nước vàng hay máu mủ. Hoa Cam thường dùng cất tinh dầu và nước cất hoa Cam dùng pha chế thuốc. Chỉ ăn toàn Cam trong ba ngày liền có tác dụng như uống một liều thuốc tẩy độc rất tốt. Uống nước vỏ Cam nấu chín có tác dụng kích thích nội tiết nước mật, làm tăng nhu động ruột, chống bệnh táo bón.

Quýt, (cam quýt), nguyên = Tangerines, (mandarin oranges), raw = 100g
Nước_____________________g 85.17
Energy, năng lượng_______kcal 53
Protein____________________g 0.81
Total lipid (fat ) _____________g 0.31--0mega 3/6 ( 0.018 / 0.048 )
Carbohydrate, by difference___g 13.34
Fiber, Chất xơ _____________g 1.8
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 10.58
Calcium, Ca______________mg 37
Iron, Fe__________________mg 0.15
Magnesium,Mg ___________mg 12
Phosphorus, P____________mg 20
Potassium, K_____________mg 166
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 0.07
Copper ,Cu_______________mg 0.042
Manganese,Mn ___________mg 0.039
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 26.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.058
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.036
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.376
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.216
Vitamin B-6 ______________mg 0.078
Folate, total B-9__________mcg 16
Folate, food B-9__________mcg 16
Folate, DFE B-9__________mcg 16
Choline, total _____________mg 10.2
Betaine__________________mg 0.1
Vitamin A, RAE _________mcg 34
Carotene, beta___________mcg 155
Carotene, alpha __________mcg 101
Cryptoxanthin, beta _______mcg 407
Lutein + zeaxanthin_______mcg 138
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.20
Tính vị, tác dụng:
- Hoa kích thích
- Quả Quýt (chủ yếu là dịch); vị chua ngọt, tính mát; có tác dụng giải khát, mát phổi, khai uất, trừ đờm, khoan khoái.
- Vỏ quả Quýt và lá Quýt đều có tinh dầu, có tác dụng chữa ho đờm và giúp tiêu hoá.
- Vỏ Quýt xanh vị đắng, cay, tính ấm; có tác dụng hành khí, khai uất, tán kết, trù thấp, giảm đau và tăng tiêu hoá.
- Vỏ Quýt chín vị đắng the, mùi thơm tính ấm; có tác dụng hành khí, tiêu đờm trệ, kiện tỳ, táo thấp.
- Lá và hạt Quýt có vị đắng the, mùi thơm, tính bình; có tác dụng hành khí, tiêu viêm.
Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ta thường dùng quả Quýt để ăn, có tác dụng bồi bổ cơ thể, giải khát, thêm vitamin. Vỏ và lá để chế tinh dầu.
- Trần bì (vỏ Quýt chín) dùng chữa ho, tức ngực, nhiều đờm, trúng thực đầy bụng, đau bụng, ợ hơi, nôn mửa, ỉa lỏng; còn dùng trừ thấp, lợi tiểu, giải độc cá tanh. Ngày dùng 4-16g dạng thuốc sắc.
- Thanh bì dùng chữa đau gan, tức ngực, đau mạng sườn, sốt rét.
- Hạt Quýt dùng chữa sa ruột, hòn dái sưng đau, viêm tuyến vú, tắc tia sữa.
- Ta còn dùng lá chữa tức ngực, ho, đau bụng, sưng vú, núm vú nứt lở (sao nóng đắp, có khi phơi khô, sắc uống như vỏ Quýt).
Liều dùng 4-12 vỏ, 6-12 hạt, lá.


Quýt nước trái cây, nguyên = Tangerine juice, raw = 100g
Nước_____________________g 88.90
Energy, năng lượng_______kcal 43
Protein____________________g 0.50
Total lipid (fat ) _____________g 0.20
Fiber, Chất xơ _____________g 0.2
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.90
Calcium, Ca______________mg 18
Iron, Fe__________________mg 0.20
Magnesium,Mg ___________mg 8
Phosphorus, P____________mg 14
Potassium, K_____________mg 178
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.03
Copper ,Cu_______________mg 0.025
Manganese,Mn ___________mg 0.037
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 31.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.060
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.100
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.125
Vitamin B-6 ______________mg 0.042
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5
Choline, total _____________mg 65.2
Vitamin A, RAE _________mcg 13
Carotene, beta___________mcg 38
Carotene, alpha __________mcg 14
Cryptoxanthin, beta _______mcg 214
Lutein + zeaxanthin_______mcg 166
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13

Kumquats, nguyên = Kumquats, raw = 100g ( quả Quất )
Nước_____________________g 80.85
Energy, năng lượng_______kcal 71
Protein____________________g 1.88
Total lipid (fat ) _____________g 0.86--0mega 3/6 ( 0.047 / 0.124 )
Carbohydrate, by difference___g 15.90
Fiber, Chất xơ _____________g 6.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.36
Calcium, Ca______________mg 62
Iron, Fe__________________mg 0.86
Magnesium,Mg ___________mg 20
Phosphorus, P____________mg 19
Potassium, K_____________mg 186
Sodium, Na ______________mg 10
Zinc , Zn_________________mg 0.17
Copper ,Cu_______________mg 0.095
Manganese,Mn ___________mg 0.135
Vitamin C________________mg 43.9
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.090
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.429
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.208
Vitamin B-6 ______________mg 0.036
Folate, total B-9__________mcg 17
Folate, food B-9__________mcg 17
Folate, DFE B-9__________mcg 17
Choline, total _____________mg 8.4
Vitamin A, RAE _________mcg 15
Carotene, alpha __________mcg 155
Cryptoxanthin, beta _______mcg 193
Lutein + zeaxanthin_______mcg 129
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.15
Tính vị, tác dụng: Quả có vị chua, hơi ngọt, tính bình.

Gai lê, nguyên = Prickly pears, raw = 100g ( quả này giống như quả của cây Xương Rồng )
Nước_____________________g 87.55
Energy, năng lượng_______kcal 41
Protein____________________g 0.73
Total lipid (fat ) _____________g 0.51--0mega 3/6 ( 0.023 / 0.186 )
Carbohydrate, by difference___g 9.57
Fiber, Chất xơ _____________g 3.6
Calcium, Ca______________mg 56
Iron, Fe__________________mg 0.30
Magnesium,Mg ___________mg 85
Phosphorus, P____________mg 24
Potassium, K_____________mg 220
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 0.12
Copper ,Cu_______________mg 0.080
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 14.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.014
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.060
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.460
Vitamin B-6 ______________mg 0.060
Folate, total B-9__________mcg 6
Folate, food B-9__________mcg 6
Folate, DFE B-9__________mcg 6
Vitamin A, RAE _________mcg 2
Carotene, beta___________mcg 25
Cryptoxanthin, beta _______mcg 3

Kiwi, màu xanh lá cây, nguyên = Kiwifruit, green, raw = 100g

Nước_____________________g 83.07
Energy, năng lượng_______kcal 61
Protein____________________g 1.14
Total lipid (fat ) _____________g 0.52--0mega 3/6 ( 0.042 / 0.246 )
Carbohydrate, by difference___g 14.66
Fiber, Chất xơ _____________g 3.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.99
Calcium, Ca______________mg 34
Iron, Fe__________________mg 0.31
Magnesium,Mg ___________mg 17
Phosphorus, P____________mg 34
Potassium, K_____________mg 312
Sodium, Na ______________mg 3
Zinc , Zn_________________mg 0.14
Copper ,Cu_______________mg 0.130
Manganese,Mn ___________mg 0.098
Selenium _______________mcg 0.2
Vitamin C________________mg 92.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.027
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.025
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.341
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.183
Vitamin B-6 ______________mg 0.063
Folate, total B-9__________mcg 25
Folate, food B-9__________mcg 25
Folate, DFE B-9__________mcg 25
Choline, total _____________mg 7.8
Betaine__________________mg 0.5
Vitamin A, RAE _________mcg 4
Carotene, beta___________mcg 52
Lutein + zeaxanthin_______mcg 122
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.46
Tocopherol,gamma_________mg 0.03
Vitamin K _______________mcg 40.3

Kiwi, vàng, nguyên = Kiwifruit, gold, raw = 100g
Nước_____________________g 83.22
Energy, năng lượng_______kcal 60
Protein____________________g 1.23
Total lipid (fat ) _____________g 0.56--0mega 3/6 ( 0.077 / 0.113 )
Carbohydrate, by difference___g 14.23
Fiber, Chất xơ _____________g 2.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 10.98
Calcium, Ca______________mg 20
Iron, Fe__________________mg 0.29
Magnesium,Mg ___________mg 14
Phosphorus, P____________mg 29
Potassium, K_____________mg 316
Sodium, Na ______________mg 3
Zinc , Zn_________________mg 0.10
Copper ,Cu_______________mg 0.147
Manganese,Mn ___________mg 0.058
Selenium _______________mcg 3.1
Vitamin C________________mg 105.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.024
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.046
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.280
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.500
Vitamin B-6 ______________mg 0.057
Folate, total B-9__________mcg 34
Folate, food B-9__________mcg 34
Folate, DFE B-9__________mcg 34
Choline, total _____________mg 5.0
Vitamin A, RAE _________mcg 4
Carotene, beta___________mcg 43
Lutein + zeaxanthin_______mcg 114
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.49
Tocopherol,gamma_________mg 0.01
Tocopherol, delta __________mg 0.01
Vitamin K _______________mcg 5.5

Đu đủ, nguyên = Papayas, raw = 100g
Nước_____________________g 88.06
Energy, năng lượng_______kcal 43
Protein____________________g 0.47
Total lipid (fat ) _____________g 0.26--0mega 3/6 ( 0.047 / 0.011 )
Carbohydrate, by difference___g 10.82
Fiber, Chất xơ _____________g 1.7
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.82
Calcium, Ca______________mg 20
Iron, Fe__________________mg 0.25
Magnesium,Mg ___________mg 21
Phosphorus, P____________mg 10
Potassium, K_____________mg 182
Sodium, Na ______________mg 8
Zinc , Zn_________________mg 0.08
Copper ,Cu_______________mg 0.045
Manganese,Mn ___________mg 0.040
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 60.9
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.023
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.027
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.357
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.191
Vitamin B-6 ______________mg 0.038
Folate, total B-9__________mcg 37
Folate, food B-9__________mcg 37
Folate, DFE B-9__________mcg 37
Choline, total _____________mg 6.1
Vitamin A, RAE___________mcg 47
Carotene, beta___________mcg 274
Carotene, alpha __________mcg 2
Cryptoxanthin, beta _______mcg 589
Lycopene _______________mcg 1828
Lutein + zeaxanthin_______mcg 89
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.30
Tocopherol, beta___________mg 0.02
Tocopherol,gamma_________mg 0.09
Tocopherol, delta __________mg 0.01
Vitamin K _______________mcg 2.6
Tính vị, tác dụng: Đu đủ chín có vị ngọt mát, có tác dụng nhuận tràng, tiêu tích trệ, lợi trung tiện, lợi tiểu. Đu đủ xanh vị đắng, ngọt, có tác dụng tiêu mạnh, nhưng ăn nhiều thì xót ruột. Nhựa mủ quả xanh làm tan vết nhơ ở da, lại có tác dụng trục giun, nhất là giun đũa. Còn có tác dụng chống đọng máu. Hạt cũng trừ giun, hạ sốt, lợi trung tiện, điều kinh và gây sẩy. Rễ hạ sốt, tiêu đờm, giải độc.
Công dụng, chỉ định và phối hợp: Quả Đu đủ chín là một món ăn và bổ dưỡng giúp sự tiêu hoá các chất thịt, chất albumin. Quả Đu đủ xanh được chỉ định dùng trong suy thiểu năng tiêu hoá, dạ dày và tuỵ, trong sự giảm dịch vị hay sự lên men dạ dày, trong viêm dạ dày mạn tính, lên men ruột và viêm dạ dày ruột non của trẻ em. Quả Đu đủ xanh dùng ăn sống trong 3 ngày liên tiếp có thể gây sảy thai; quả Đu đủ chín dùng ăn hàng ngày sẽ ức chế sự thụ thai. Hạt thường dùng làm thuốc trị giun. Rễ dùng trị sốt rét và làm thuốc lợi tiểu. Lá Đu đủ dùng tiêu mụn nhọt. Lá nấu nước dùng tẩy sạch vết máu ở vải và rửa vết loét, vết thương, sát trùng. Nhựa Đu đủ bôi mặt bị tàn nhang và các vết nhơ khác ở da, hắc lào mới phát, các loại lở sần da ngoan cố. Hoa Đu đủ đực dùng trị ho gà.
Cách dùng: Quả xanh dùng hầm với thịt. Lá, rễ thường sắc nước uống và rửa. Hoa hấp với đường, đường phèn. Nhựa dùng dạng bột hay xi rô, rượu thuốc, hoặc chế xi rô papain.


Hồng xiêm, nguyên = Sapodilla, raw =100g
Nước_____________________g 78.00
Energy, năng lượng_______kcal 83
Protein____________________g 0.44
Total lipid (fat )______________g 1.10--0mega 3/6 ( 0 / 0.011 )
Carbohydrate,by difference____g 19.96
Fiber, Chất xơ______________g 5.3
Calcium, Ca______________mg 21
Iron, Fe__________________mg 0.80
Magnesium,Mg____________mg 12
Phosphorus, P____________mg 12
Potassium, K_____________mg 193
Sodium, Na_______________mg 12
Zinc , Zn_________________mg 0.10
Copper ,Cu_______________mg 0.086
Selenium________________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 14.7
Thiamin ,B-1______________mg 0
Riboflavin, B-2_____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.200
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.252
Vitamin B-6_______________mg 0.037
Folate, total B-9__________mcg 14
Folate, food B-9__________mcg 14
Folate, DFE B-9__________mcg 14
Vitamin A, RAE___________mcg 3
Vitamin A, IU_______________IU 60

Mít, nguyên = Jackfruit, raw = 100g
Nước_____________________g 73.46
Energy, năng lượng_______kcal 95
Protein____________________g 1.72
Total lipid (fat )______________g 0.64--0mega 3/6 ( 0.0 79 / 0.015 )
Carbohydrate,by difference____g 23.25
Fiber, Chất xơ______________g 1.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 19.08
Calcium, Ca______________mg 24
Iron, Fe__________________mg 0.23
Magnesium,Mg____________mg 29
Phosphorus, P____________mg 21
Potassium, K_____________mg 448
Sodium, Na_______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 0.13
Copper ,Cu_______________mg 0.076
Manganese,Mn____________mg 0.043
Vitamin C________________mg 13.7
Thiamin ,B-1______________mg 0.105
Riboflavin, B-2_____________mg 0.055
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.920
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.235
Vitamin B-6_______________mg 0.329
Folate, total B-9__________mcg 24
Folate, food B-9__________mcg 24
Folate, DFE B-9__________mcg 24
Vitamin A, RAE___________mcg 5
Carotene, beta____________mcg 61
Carotene, alpha___________mcg 6
Cryptoxanthin, beta________mcg 5
Vitamin A, IU_______________IU 110
Lutein + zeaxanthin________mcg 157
Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 0.34
Tocopherol, beta___________mg 0.03

Sơ ri, (phía tây indian anh đào), nguyên = Acerola, (west indian cherry), raw = 100g
Nước_____________________g 91.41
Energy, năng lượng_______kcal 32
Protein____________________g 0.40
Total lipid (fat ) _____________g 0.30--0mega 3/6 ( 0.044 / 0.046 )
Carbohydrate, by difference___g 7.69
Fiber, Chất xơ _____________g 1.1
Calcium, Ca______________mg 12
Iron, Fe__________________mg 0.20
Magnesium,Mg ___________mg 18
Phosphorus, P____________mg 11
Potassium, K_____________mg 146
Sodium, Na ______________mg 7
Zinc , Zn_________________mg 0.10
Copper ,Cu_______________mg 0.086
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 1677.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.020
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.060
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.400
Vitamin B-6 ______________mg 0.309
Folate, total B-9__________mcg 0.009
Folic acid B-9____________mcg 14
Folate, DFE B-9__________mcg 14
Choline, total _____________mg 14
Betaine__________________mg 14
Vitamin A, RAE _________mcg 38

Dứa, nguyên, tất cả các giống = Pineapple, raw, all varieties = 100g
Nước_____________________g 86.00
Energy, năng lượng_______kcal 50
Protein____________________g 0.54
Total lipid (fat )______________g 0.12--0mega 3/6 ( 0.017 / 0.023 )
Carbohydrate, by difference___g 13.12
Fiber, Chất xơ______________g 1.4
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.85
Calcium, Ca______________mg 13
Iron, Fe__________________mg 0.29
Magnesium,Mg____________mg 12
Phosphorus, P____________mg 8
Potassium, K_____________mg 109
Sodium, Na_______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.12
Copper ,Cu_______________mg 0.110
Manganese,Mn____________mg 0.927
Selenium________________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 47.8
Thiamin ,B-1______________mg 0.079
Riboflavin, B-2_____________mg 0.032
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.500
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.213
Vitamin B-6_______________mg 0.112
Folate, total B-9__________mcg 18
Folate, food B-9__________mcg 18
Folate, DFE B-9__________mcg 18
Choline, total______________mg 5.5
Betaine___________________mg 0.1
Vitamin A, RAE___________mcg 3
Carotene, beta____________mcg 35
Vitamin A, IU_______________IU 58
Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 0.02
Vitamin K _______________mcg 0.7
Phytosterols______________mg 6

Dứa, nguyên, truyền thống giống = Pineapple, raw, traditional varieties = 100g
Nước_____________________g 87.24
Energy, năng lượng_______kcal 45
Protein____________________g 0.55
Total lipid (fat )______________g 0.13
Carbohydrate, by difference___g 11.82
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.39
Calcium, Ca______________mg 13
Iron, Fe__________________mg 0.25
Magnesium,Mg____________mg 12
Phosphorus, P____________mg 9
Potassium, K_____________mg 125
Sodium, Na_______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.08
Copper ,Cu_______________mg 0.081
Manganese,Mn____________mg 1.593
Vitamin C________________mg 16.9
Thiamin ,B-1______________mg 0.078
Riboflavin, B-2_____________mg 0.029
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.470
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.193
Vitamin B-6_______________mg 0.106
Folate, total B-9__________mcg 11
Folate, food B-9__________mcg 11
Choline, total______________mg 5.6
Betaine___________________mg 0.1
Vitamin A, RAE___________mcg 3
Carotene, beta____________mcg 31
Vitamin A, IU_______________IU 52
Vitamin K _______________mcg 0.7

Dưa, casaba, nguyên = Melons, casaba, raw = 100g
Nước_____________________g 91.85
Energy, năng lượng_______kcal 28
Protein____________________g 1.11
Total lipid (fat )______________g 0.10--0mega 3/6 ( 0.022/ 0.017 )
Carbohydrate,by difference____g 6.58
Fiber, Chất xơ______________g 0.9
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 5.69
Calcium, Ca______________mg 11
Iron, Fe__________________mg 0.34
Magnesium,Mg____________mg 11
Phosphorus, P____________mg 5
Potassium, K_____________mg 182
Sodium, Na_______________mg 9
Zinc , Zn_________________mg 0.07
Copper ,Cu_______________mg 0.060
Manganese,Mn____________mg 0.035
Selenium________________mcg 0.4
Vitamin C________________mg 21.8
Thiamin ,B-1______________mg 0.015
Riboflavin, B-2_____________mg 0.031
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.232
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.084
Vitamin B-6_______________mg 0.163
Folate, total B-9__________mcg 8
Folate, food B-9__________mcg 8
Folate, DFE B-9__________mcg 8
Choline, total______________mg 7.6
Lutein + zeaxanthin________mcg 26
Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 0.05
Vitamin K _______________mcg 2.5

Dưa, chuối (Navajo) = Melon, banana (Navajo) = 100g
Nước_____________________g 94.66
Energy, năng lượng_______kcal 21
Protein____________________g 0.84
Total lipid (fat )______________g 0.20
Carbohydrate,by difference____g 4.06
Fiber, Chất xơ______________g 0.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.36
Calcium, Ca______________mg 13
Iron, Fe__________________mg 0.21
Magnesium,Mg____________mg 10
Phosphorus, P____________mg 9
Potassium, K_____________mg 140
Sodium, Na_______________mg 11
Zinc , Zn_________________mg 0.14
Copper ,Cu_______________mg 0.035
Manganese,Mn____________mg 0.036
Selenium________________mcg 0.4
Vitamin C________________mg 8.1
Thiamin ,B-1______________mg 0.020
Riboflavin, B-2_____________mg 0.018
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.460
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.070
Vitamin B-6_______________mg 0.050
Folate, total B-9__________mcg 20
Folate, food B-9__________mcg 20
Folate, DFE B-9__________mcg 20
Vitamin K _______________mcg 4.9

Waxgourd, (Trung Quốc dưa bảo quản), nguyên =
Waxgourd, (chinese preserving melon), raw = 100g
Nước_____________________g 96.10
Energy, năng lượng_______kcal 13
Protein____________________g 0.40
Total lipid (fat )______________g 0.20--0mega 3/6 ( 0 / 0.087 )
Carbohydrate, by difference____g 3.00
Fiber, Chất xơ______________g 2.9
Calcium, Ca______________mg 19
Iron, Fe__________________mg 0.40
Magnesium,Mg____________mg 10
Phosphorus, P____________mg 19
Potassium, K_____________mg 6
Sodium, Na_______________mg 111
Zinc , Zn_________________mg 0.61
Copper ,Cu_______________mg 0.023
Manganese,Mn____________mg 0.058
Selenium _______________mcg 0.2
Vitamin C________________mg 13.0
Thiamin ,B-1______________mg 0.040
Riboflavin, B-2_____________mg 0.110
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.400
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.133
Vitamin B-6_______________mg 0.035
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5

Ổi, phổ biến, nguyên = Guavas, common, raw = 100g
Nước_____________________g 80.80
Energy, năng lượng_______kcal 68
Protein____________________g 2.55
Total lipid (fat ) _____________g 0.95--0mega 3/6 ( 0.112 / 0.288 )
Carbohydrate, by difference___g 14.32
Fiber, Chất xơ _____________g 5.4
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.92
Calcium, Ca______________mg 18
Iron, Fe__________________mg 0.26
Magnesium,Mg ___________mg 22
Phosphorus, P____________mg 40
Potassium, K_____________mg 417
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 0.23
Copper ,Cu_______________mg 0.230
Manganese,Mn ___________mg 0.150
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 228.3
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.067
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.040
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.084
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.451
Vitamin B-6 ______________mg 0.110
Folate, total B-9__________mcg 49
Folate, food B-9__________mcg 49
Folate, DFE B-9__________mcg 49
Choline, total _____________mg 7.6
Vitamin A, RAE _________mcg 31
Carotene, beta___________mcg 374
Lycopene _______________mcg 5204
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.73
Vitamin K _______________mcg 2.6
Tính vị, tác dụng: ổi có vị ngọt và chát, tính bình; có tác dụng cầm ỉa chảy, tiêu viêm, cầm máu. Vỏ ổi cũng có vị chát, lá cũng vậy. Do có nhiều chất tanin nên nó làm săn niêm mạc ruột, làm giảm tiết dịch ruột, giảm nhu động ruột, còn có tác dụng kháng khuẩn.
Công dụng, chỉ định và phối hợp: Thường được dùng trị viêm ruột cấp và mạn, kiết lỵ, trẻ em khó tiêu hoá; dùng 15-30g dạng thuốc sắc.
Lá tươi cũng được dùng trị chấn thương bầm dập, vết thương chảy máu và vết loét. Nhân dân thường dùng lá và quả ổi chữa ỉa chảy và đau bụng đi ngoài. Lá, búp ổi non còn được dùng chữa bệnh zona (có người còn gọi là bệnh giời leo, vì nó thường mọc những mụn thành đám trong người, nhất là ở ngực và lưng).
Ở Ấn Ðộ, người ta dùng vỏ rễ chữa ỉa chảy ở trẻ em; quả làm thuốc nhuận tràng; lá dùng trị vết thương và loét; nước sắc lá dùng cầm dịch tả, nôn mửa và ỉa chảy.


Chuối, nguyên = Bananas, raw
Nước_____________________g 74.91
Energy, năng lượng_______kcal 89
Protein____________________g 1.09
Total lipid (fat ) _____________g 0.33--0mega 3/6 ( 0.027 / 0.046 )
Carbohydrate, by difference___g 22.84
Fiber, Chất xơ _____________g 2.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 12.23
Calcium, Ca______________mg 5
Iron, Fe__________________mg 0.26
Magnesium,Mg ___________mg 27
Phosphorus, P____________mg 22
Potassium, K_____________mg 358
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.15
Copper ,Cu_______________mg 0.078
Manganese,Mn ___________mg 0.270
Fluoride, F ______________mcg 2.2
Selenium _______________mcg 1.0
Vitamin C________________mg 8.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.031
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.073
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.665
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.334
Vitamin B-6 ______________mg 0.367
Folate, total B-9__________mcg 20
Folate, food B-9__________mcg 20
Folate, DFE B-9__________mcg 20
Choline, total _____________mg 9.8
Betaine__________________mg 0.1
Vitamin A, RAE _________mcg 3
Carotene, beta___________mcg 26
Carotene, alpha __________mcg 25
Lutein + zeaxanthin_______mcg 22
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.10
Tocopherol,gamma_________mg 0.02
Tocopherol, delta __________mg 0.01
Vitamin K _______________mcg 0.5
Phytosterols ______________mg 16
Tính vị, tác dụng:
- Chuối xanh phơi khô ở nhiệt độ thấp rồi tán bột ăn hàng ngày, kích thích sự tăng trưởng của màng nhầy lót bên trong dạ dày bằng cách tạo thêm những tế bào sản xuất chất nhầy, không những nó làm cho màng nhầy dày lên đến mức để tránh không bị lở loét dễ dàng mà còn có thể hàn gắn nhanh chóng bất kỳ chỗ loét nào hiện có. Chuối xanh còn có tác dụng diệt nấm, làm se.
- Quả Chuối chín nhuận tràng, chống scorbut và làm dịu. Chuối chín thúc đẩy sự lên da non của các vết thương tổn của ruột trong viêm ruột kết có loét.
- Thân giả và rễ củ chống scorbut; rễ trị giun.
Công dụng, chỉ định và phối hợp: Chuối dùng tốt cho trẻ thơ, trẻ em đang độ lớn, cho người dưỡng sức, cho người già, cũng như cho những người lao động trí óc và chân tay. Nó giúp ích cho hệ xương, cho sự sinh trưởng, cho sự cân bằng thần kinh. Cũng dùng tốt cho những người bị bệnh khớp. Người suy nhược nên dùng ăn hàng ngày. Nhưng do vì nó giàu hydrat carbon nên không phù hợp với người bị bệnh đái đường. Chuối còn dùng để chữa bệnh ỉa chảy và kiết lỵ. Người ta nhận thấy chuối dùng có kết quả trong việc chống các rối loạn ruột và dạ dày, đặc biệt là chống các bệnh ỉa chảy cấp tính và mạn tính, bệnh viêm ruột. Ở Ấn Độ, người ta dùng bột chuối xanh để điều trị những bệnh nhân bị loét dạ dày có kết quả rõ rệt... Vì vậy một khẩu phần ăn có chuối xanh chắc chắn giúp tránh được bệnh loét dạ dày. Quả chuối xanh còn non dùng chữa hắc lào mới phát; trước tiên ta rửa sạch chỗ lở ngứa bằng nước nóng, gãi cho trượt da ra, lau khô, rồi lấy một quả chuối vừa bẻ trên buồng ra, cắt dần từng lát, cho nhựa chuối tiết ra mà chấm, bôi, xát vào chỗ ngứa. Làm 4-5 lần sẽ khỏi.
- Nhân dân ta còn dùng cả củ Chuối (thân, rễ) giã lấy nước cốt, hoặc dùng lóng nứa tép đâm sâu vào thân cây hứng lấy nước trong uống trị sưng tấy, làm thuốc giải nhiệt chữa nóng quá phát cuồng. Hoặc dùng cây non cắt ngang, lấy phần non ở giữa (của thân giả) giã nhỏ đắp để cầm máu vết thương. Lá non dùng băng bó để làm dịu vết bỏng, vết cháy. Ở Ấn Độ, thân giả và củ Chuối dùng chữa rối loạn về máu và trị bệnh hoa liễu. Còn nhựa cây được dùng trị bệnh đau về thần kinh như icteria và động kinh, trị lỵ và ỉa chảy và làm nước giải khát khi bị thổ tả.


Nho,màu đỏ hoặc màu xanh lá cây (kiểu châu Âu, chẳng hạn như Thompson không hạt), nguyên
= Grapes, red or green (European type, such as Thompson seedless), raw = 100g

Nước_____________________g 80.54
Energy, năng lượng_______kcal 69
Protein____________________g 0.72
Total lipid (fat ) _____________g 0.16--0mega 3/6 ( 0.011 / 0.037 )
Carbohydrate, by difference___g 18.10
Fiber, Chất xơ _____________g 0.9
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 15.48
Calcium, Ca______________mg 10
Iron, Fe__________________mg 0.36
Magnesium,Mg ___________mg 7
Phosphorus, P____________mg 20
Potassium, K_____________mg 191
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 0.07
Copper ,Cu_______________mg 0.127
Manganese,Mn ___________mg 0.071
Fluoride, F ______________mcg 7.8
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 10.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.069
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.070
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.188
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.050
Vitamin B-6 ______________mg 0.086
Folate, total B-9__________mcg 2
Folate, food B-9__________mcg 2
Folate, DFE B-9__________mcg 2
Choline, total _____________mg 5.6
Betaine__________________mg 0.1
Vitamin A, RAE _________mcg 3
Carotene, beta___________mcg 39
Carotene, alpha __________mcg 1
Lutein + zeaxanthin_______mcg 72
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.19
Tocopherol,gamma_________mg 0.07
Vitamin K _______________mcg 14.6
Phytosterols ______________mg 4
Tính vị, tác dụng: Quả nho có vị ngọt, chua, tính bình; có tác dụng bổ khí huyết, cường gân cốt, lợi tiểu tiện, nhuận tràng, lợi tiêu hoá. Rễ Nho có vị ngọt, chát, tính bình; có tác dụng khư phong thấp, nối gân, lợi niệu. Dây lá Nho có vị ngọt, chát, tính bình; có tác dụng giải độc, lợi niệu. Lá của loài Nho đỏ có tác dụng bổ thần kinh và mạch máu, điều hoà huyết, làm săn da, lợi tiểu và làm mát.
Công dụng: Nho khô được dùng ở Trung Quốc trị:
-Thận hư đau lưng, choáng đầu, viêm dạ dày mạn tính, hư nhiệt phiền khát, thai động không yên.
Nho tươi trị: Đái buốt, đái dắt, đái ra máu.
-Dịch quả tươi chát, được dùng ở Ấn Độ trị bệnh đau cổ họng.
-Ở châu Âu, người ta dùng chữa bệnh đau tim thận, chứng béo phì và táo bón.
Rễ Nho trị: Viêm khớp đau nhức xương, đau nhức gân cốt khớp xương.
-Rễ và cành bên dùng làm thuốc cầm nôn, an thai.
-Ở Ấn Độ, lá dùng làm thuốc ỉa chảy.
-Nhựa các cành non dùng làm thuốc trị các bệnh ngoài da.
-Ở Âu châu, lá của loài Nho đỏ dùng chữa rối loạn tuần hoàn, rối loạn mãn kinh, chứng mũi đỏ, dãn tĩnh mạch, trĩ, thống kinh, ỉa chảy và giảm niệu.


Qủa Xoài , nguyên = Mangos, raw = 100g
Nước_____________________g 83.46
Energy, năng lượng_______kcal 60
Protein____________________g 0.82
Total lipid (fat ) _____________g 0.38--0mega 3/6 ( 0.051 / 0.019 )
Carbohydrate, by difference___g 14.98
Fiber, Chất xơ _____________g 1.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 13.66
Calcium, Ca______________mg 11
Iron, Fe__________________mg 0.16
Magnesium,Mg ___________mg 10
Phosphorus, P____________mg 14
Potassium, K_____________mg 168
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.09
Copper ,Cu_______________mg 0.111
Manganese,Mn ___________mg 0.063
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 36.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.028
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.038
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.669
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.197
Vitamin B-6 ______________mg 0.119
Folate, total B-9__________mcg 43
Folate, food B-9__________mcg 43
Folate, DFE B-9__________mcg 43
Choline, total _____________mg 7.6
Vitamin A, RAE _________mcg 54
Carotene, beta___________mcg 640
Carotene, alpha __________mcg 9
Cryptoxanthin, beta _______mcg 10
Lycopene _______________mcg 3
Lutein + zeaxanthin_______mcg 23
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.90
Tocopherol, beta___________mg 0.01
Tocopherol,gamma_________mg 0.01
Vitamin K _______________mcg 4.2
Tính vị, tác dụng:
Quả có tác dụng thanh nhiệt tiêu trệ, ích vị, chỉ thổ, giải khát, lợi niệu.
Quả, vỏ, lá có vị chua, ngọt, tính mát;
Hạch quả có vị chua, chát, tính bình.
Lá có tác dụng chỉ dương, hành khí sơ trệ, khu sa tích, lợi tiểu và có thể kháng nham.
Vỏ thân có tác dụng thu liễm, sát trùng.
Nhựa từ vỏ cây rỉ ra không mùi, có ví chát, đắng, hơi cay cũng có tác dụng như vỏ.


Hồng, tiếng Nhật, nguyên = Persimmons, japanese, raw = 100g
Nước_____________________g 80.32
Energy, năng lượng_______kcal 70
Protein____________________g 0.58
Total lipid (fat ) _____________g 0.19--0mega 3/6 ( 0.004 / 0.039 )
Carbohydrate, by difference___g 18.59
Fiber, Chất xơ _____________g 3.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 12.53
Calcium, Ca______________mg 8
Iron, Fe__________________mg 0.15
Magnesium,Mg ___________mg 9
Phosphorus, P____________mg 17
Potassium, K_____________mg 161
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.11
Copper ,Cu_______________mg 0.113
Manganese,Mn ___________mg 0.355
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 7.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.030
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.100
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.100
Vitamin B-6 ______________mg 8
Folate, total B-9__________mcg 8
Folate, food B-9__________mcg 8
Folate, DFE B-9__________mcg 8
Vitamin A, RAE _________mcg 81
Carotene, beta___________mcg 253
Cryptoxanthin, beta _______mcg 1447
Lycopene _______________mcg 159
Lutein + zeaxanthin_______mcg 834
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.73
Vitamin K _______________mcg 2.6
Phytosterols ______________mg 4
Tính vị, tác dụng:
-Tai Hồng có vị đắng chát, tính bình; có tác dụng giáng nghịch hạ phong, hạ khí, ấm trung tiêu.
-Quả Hồng có vị ngọt, tính bình, có tác dụng nhuận phế, trừ đờm, khỏi ho, sinh tân dịch.
Công dụng, chỉ định và phối hợp:
-Tai Hồng dùng trị ho, nấc, đi đái đêm, ăn không tiêu đầy bụng, đau bụng hàn. Ngày dùng 4,5- 9g, dạng thuốc sắc hay bột.
-Quả Hồng dùng làm thuốc bổ chữa suy nhược, suy dinh dưỡng, chứng ăn vào nôn ra. Ngày ăn 6-12g, hoặc ngâm rượu uống (Hồng khô 3 quả cả tai, giã nát ngâm trong 500ml rượu 40 độ).
Người ta còn dùng:
1. Nước ép từ quả Hồng phơi khô hay sấy khô - Succus Kaki siccatus, thường gọi là Thị tất, dùng chữa bệnh cao huyết áp;
2. chất đường trong quả Hồng - Sacccharum Kaki, thường gọi là Thị sương. Khi làm mứt Hồng, chất đường tiết ra, ta thu lại cho vào nồi đun lửa nhẹ. Khi thành đường thì đổ vào khuôn, phơi hay sấy ở nhiệt độ 40-45 độ cho se, dùng dao cắt, rồi phơi khô hẳn. Người ta dùng chất đường này chữa đau khô cổ họng, ho.


Lê, nguyên = Pears, raw = 100g
Nước_____________________g 83.71
Energy, năng lượng_______kcal 58
Protein____________________g 0.38
Total lipid (fat ) _____________g 0.12--0mega 3/6 ( 0 / 0.029 )
Carbohydrate, by difference___g 15.46
Fiber, Chất xơ _____________g 3.1
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.80
Calcium, Ca______________mg 9
Iron, Fe__________________mg 0.17
Magnesium,Mg ___________mg 7
Phosphorus, P____________mg 11
Potassium, K_____________mg 119
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.10
Copper ,Cu_______________mg 0.082
Manganese,Mn ___________mg 0,049
Fluoride, F ______________mcg 2.2
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 4.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.012
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.025
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.157
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.048
Vitamin B-6 ______________mg 0.028
Folate, total B-9__________mcg 7
Folate, food B-9__________mcg 7
Folate, DFE B-9__________mcg 7
Choline, total _____________mg 5.1
Vitamin A, RAE _________mcg 1
Carotene, beta___________mcg 13
Cryptoxanthin, beta _______mcg 2
Lutein + zeaxanthin_______mcg 45
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.12
Tocopherol,gamma_________mg 0.03
Vitamin K _______________mcg 4.5
Phytosterols ______________mg 8

Táo, nguyên , với làn da = Apples, raw, with skin = 100g
Nước_____________________g 85.56
Energy, năng lượng_______kcal 52
Protein____________________g 0.26
Total lipid (fat ) _____________g 0.17--0mega 3/6 ( 0.009 / 0.043 )
Carbohydrate, by difference___g 13.81
Fiber, Chất xơ _____________g 2.4
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 10.39
Calcium, Ca______________mg 6
Iron, Fe__________________mg 0.12
Magnesium,Mg ___________mg 5
Phosphorus, P____________mg 11
Potassium, K_____________mg 107
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.04
Copper ,Cu_______________mg 0.027
Manganese,Mn ___________mg 0.035
Fluoride, F ______________mcg 3.3
Vitamin C________________mg 4.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.017
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.026
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.091
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.061
Vitamin B-6 ______________mg 0.041
Folate, total B-9__________mcg 3
Folate, food B-9__________mcg 3
Folate, DFE B-9__________mcg 3
Vitamin A, RAE _________mcg 3
Carotene, beta___________mcg 27
Cryptoxanthin, beta _______mcg 11
Lutein + zeaxanthin_______mcg 29
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.18
Vitamin K _______________mcg 2.2
Phytosterols ______________mg 12

Nhãn, nguyên = Longans, raw = 100g
Nước_____________________g 82.75
Energy, năng lượng_______kcal 60
Protein____________________g 1.31
Total lipid (fat ) _____________g 0.10
Carbohydrate, by difference___g 15.14
Fiber, Chất xơ _____________g 1.1
Calcium, Ca______________mg 1
Iron, Fe__________________mg 0.13
Magnesium,Mg ___________mg 10
Phosphorus, P____________mg 21
Potassium, K_____________mg 266
Sodium, Na ______________mg 0
Zinc , Zn_________________mg 0.05
Copper ,Cu_______________mg 0.169
Manganese,Mn ___________mg 0.052
Vitamin C________________mg 84.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.031
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.140
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.300
Tính vị, tác dụng:
Cùi Nhãn có vị ngọt, tính ấm; có tác dụng bổ tâm, an thần, kiện tỳ, làm tăng cơ nhục.
Công dụng:
- Cùi Nhãn dùng chữa trí nhớ suy giảm hay quên, tư lự quá độ mất ngủ, thần kinh suy nhược, tâm thần mệt mỏi hồi hộp, hoảng hốt, gan kém, tỳ kém, huyết hư, rong kinh, ốm yếu sau khi bị bệnh. Dùng 9-15g.


Sầu riêng, sống hoặc đông lạnh = Durian, raw or frozen = 100g
Nước_____________________g 64.99
Energy, năng lượng_______kcal 147
Protein____________________g 1.47
Total lipid (fat )______________g 5.33
Carbohydrate,by difference____g 27.09
Fiber, Chất xơ______________g 3.8
Calcium, Ca______________mg 6
Iron, Fe__________________mg 0.43
Magnesium,Mg____________mg 30
Phosphorus, P____________mg 39
Potassium, K_____________mg 436
Sodium, Na_______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 0.28
Copper ,Cu_______________mg 0.207
Manganese,Mn____________mg 0.325
Vitamin C________________mg 19.7
Thiamin ,B-1______________mg 0.374
Riboflavin, B-2_____________mg 0.200
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.074
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.230
Vitamin B-6_______________mg 0.316
Folate, total B-9__________mcg 36
Folate, food B-9__________mcg 36
Vitamin A, RAE___________mcg 2
Carotene, beta____________mcg 23
Carotene, alpha___________mcg 6
Vitamin A, IU_______________IU 44

Vải, nguyên = Litchis, raw = 100g
Nước_____________________g 81.76
Energy, năng lượng_______kcal 66
Protein____________________g 0.93
Total lipid (fat ) _____________g 0.44--0mega 3/6 ( 0.065 / 0.067 )
Carbohydrate, by difference___g 16.53
Fiber, Chất xơ _____________g 1.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 15.23
Calcium, Ca______________mg 5
Iron, Fe__________________mg 0.31
Magnesium,Mg ___________mg 10
Phosphorus, P____________mg 31
Potassium, K_____________mg 171
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.07
Copper ,Cu_______________mg 0.148
Manganese,Mn ___________mg 0.055
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 71.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.011
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.065
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.603
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.100
Vitamin B-6 ______________mg 14
Folate, food B-9__________mcg 14
Folate, DFE B-9__________mcg 14
Choline, total _____________mg 7.1
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.07
Tính vị, tác dụng:
Cùi có vị ngọt chua, tính mát; có tác dụng mát phổi, bổ tỳ, khoan khoái, bớt bốc nóng, nặng đầu.
Công dụng, chỉ định và phối hợp:
Cùi vải dùng chữa khát nước, mệt, có hạch ở cổ. Ngày dùng 5-10g dạng thuốc sắc.
-Ở Ấn Độ, lá được dùng trị các vết cắn của động vật.

::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::
:::

Bơ, nguyên, tất cả các giống thương mại = Avocados, raw, all commercial varieties = 100g

Nước_____________________g 73.23
Energy, năng lượng_______kcal 160
Protein____________________g 2.00
Total lipid (fat ) _____________g 14.66--0mega 3/6 ( 0.125 / 1.674 )
Carbohydrate, by difference___g 8.53
Fiber, Chất xơ _____________g 6.7
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.66
Calcium, Ca______________mg 12
Iron, Fe__________________mg 0.55
Magnesium,Mg ___________mg 29
Phosphorus, P____________mg 52
Potassium, K_____________mg 485
Sodium, Na ______________mg 7
Zinc , Zn_________________mg 0.64
Copper ,Cu_______________mg 0.190
Manganese,Mn ___________mg 0.142
Fluoride, F ______________mcg 7.0
Selenium _______________mcg 0.4
Vitamin C________________mg 10.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.067
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.130
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.738
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.389
Vitamin B-6 ______________mg 0.257
Folate, total B-9__________mcg 81
Folate, food B-9__________mcg 81
Folate, DFE B-9__________mcg 81
Choline, total _____________mg 14.2
Betaine__________________mg 0.7
Vitamin A, RAE _________mcg 7
Carotene, beta___________mcg 62
Carotene, alpha __________mcg 24
Cryptoxanthin, beta _______mcg 28
Lutein + zeaxanthin_______mcg 271
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.07
Tocopherol, beta___________mg 0.05
Tocopherol,gamma_________mg 0.33
Tocopherol, delta __________mg 0.02
Vitamin K _______________mcg 21.0
Stigmasterol ______________mg 2
Campesterol ______________mg 5
Beta-sitosterol_____________mg 76

Nước cam, nguyên = Orange juice, raw = 100g
Nước_____________________g 88.30
Energy, năng lượng_______kcal 45
Protein____________________g 0.70
Total lipid (fat ) _____________g 0.20
Fiber, Chất xơ _____________g 0.2
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.40
Calcium, Ca______________mg 11
Iron, Fe__________________mg 0.20
Magnesium,Mg ___________mg 11
Phosphorus, P____________mg 17
Potassium, K_____________mg 200
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.05
Copper ,Cu_______________mg 0.044
Manganese,Mn ___________mg 0.014
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 50.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.090
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.030
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.400
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.190
Vitamin B-6 ______________mg 0.040
Folate, total (B-9)_________mcg 30
Folate, food B-9__________mcg 30
Folate, DFE B-9__________mcg 30
Choline, total______________mg 6.2
Vitamin A, RAE __________mcg 10
Carotene, beta ___________mcg 33
Carotene, alpha __________mcg 6
Cryptoxanthin, beta _______mcg 169
Lutein + zeaxanthin _______mcg 115
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.04
Vitamin K _______________mcg 0.1

Nước chanh, nguyên = Lemon juice, raw = 100g
Nước_____________________g 92.31
Energy, năng lượng_______kcal 22
Protein____________________g 0.5
Total lipid (fat ) _____________g 0.24--0mega 3/6 ( 9 / 12 )
Carbohydrate, by difference___g 6.90
Fiber, Chất xơ _____________g 0.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 2.52
Calcium, Ca______________mg 6
Iron, Fe__________________mg 0.08
Magnesium,Mg ___________mg 6
Phosphorus, P____________mg 8
Potassium, K_____________mg 103
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.05
Copper ,Cu_______________mg 0.016
Manganese,Mn ___________mg 0.012
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 38.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.024
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.015
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.091
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.131
Vitamin B-6 ______________mg 0.046
Folate, total B-9__________mcg 20
Folate, food B-9__________mcg 20
Folate, DFE B-9__________mcg 20
Choline, total _____________mg 5.1
Carotene, beta___________mcg 1
Cryptoxanthin, beta _______mcg 4
Lutein + zeaxanthin_______mcg 15

Mơ, nguyên = Apricots, raw = 100g

Nước_____________________g 86.35
Energy, năng lượng_______kcal 48
Protein____________________g 1.40
Total lipid (fat ) _____________g 0.39--0mega 3/6 ( 0 / 0.077 )
Carbohydrate, by difference___g 11.12
Fiber, Chất xơ _____________g 2.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.24
Calcium, Ca______________mg 13
Iron, Fe__________________mg 0.39
Magnesium,Mg ___________mg 10
Phosphorus, P____________mg 23
Potassium, K_____________mg 259
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.20
Copper ,Cu_______________mg 0.078
Manganese,Mn ___________mg 0.077
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 10.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.030
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.040
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.600
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.240
Vitamin B-6 ______________mg 0.054
Folate, total B-9__________mcg 9
Folate, food B-9__________mcg 9
Folate, DFE B-9__________mcg 9
Choline, total _____________mg 2.8
Vitamin A, RAE _________mcg 96
Carotene, beta___________mcg 1094
Carotene, alpha __________mcg 19
Cryptoxanthin, beta _______mcg 104
Lutein + zeaxanthin_______mcg 89
Vitamin K _______________mcg 3.3
Phytosterols ______________mg 18

Mận , nguyên = Plums, raw = 100g
Nước_____________________g 87.23
Energy, năng lượng_______kcal 46
Protein____________________g 0.70
Total lipid (fat ) _____________g 0.28--0mega 3/6 ( 0 / 0.044 )
Carbohydrate, by difference___g 11.42
Fiber, Chất xơ _____________g 1.4
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.92
Calcium, Ca______________mg 6
Iron, Fe__________________mg 0.17
Magnesium,Mg ___________mg 7
Phosphorus, P____________mg 16
Potassium, K_____________mg 157
Zinc , Zn_________________mg 0.10
Copper ,Cu_______________mg 0.057
Manganese,Mn ___________mg 0.052
Fluoride, F ______________mcg 2.0
Vitamin C________________mg 9.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.028
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.026
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.417
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.135
Vitamin B-6 ______________mg 0.029
Folate, total B-9__________mcg 5
Folate, food B-9__________mcg 5
Folate, DFE B-9__________mcg 5
Choline, total _____________mg 1.9
Vitamin A, RAE _________mcg 17
Carotene, beta___________mcg 190
Cryptoxanthin, beta _______mcg 35
Lutein + zeaxanthin_______mcg 73
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.26
Vitamin K _______________mcg 6.4
Phytosterols ______________mg 7

Lê, asian, nguyên = Pears, asian, raw = 100g
Nước_____________________g 88.25
Energy, năng lượng_______kcal 42
Protein____________________g 0.50
Total lipid (fat ) _____________g 0.23--0mega 3/6 ( 0.001 / 0.054 )
Carbohydrate, by difference___g 10.65
Fiber, Chất xơ _____________g 3.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.05
Calcium, Ca______________mg 4
Magnesium,Mg ___________mg 8
Phosphorus, P____________mg 11
Potassium, K_____________mg 121
Zinc , Zn_________________mg 0.02
Copper ,Cu_______________mg 0.050
Manganese,Mn ___________mg 0.060
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 3.8
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.009
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.010
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.219
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.070
Vitamin B-6 ______________mg 0.022
Folate, total B-9__________mcg 8
Folate, food B-9__________mcg 8
Folate, DFE B-9__________mcg 8
Choline, total _____________mg 5.1
Lutein + zeaxanthin_______mcg 50
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.12
Vitamin K _______________mcg 4.5
Tính vị, tác dụng: Quả tiêu thử, kiện vị, thu liễm.

Đào, nguyên = Peaches, raw = 100g
Nước_____________________g 88.87
Energy, năng lượng_______kcal 39
Protein____________________g 0.91
Total lipid (fat ) _____________g 0.25--0mega 3/6 ( 0.002 / 0.084 )
Carbohydrate, by difference___g 9.54
Fiber, Chất xơ _____________g 1.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.39
Calcium, Ca______________mg 6
Iron, Fe__________________mg 0.25
Magnesium,Mg ___________mg 9
Phosphorus, P____________mg 20
Potassium, K_____________mg 190
Sodium, Na ______________mg 0
Zinc , Zn_________________mg 0.17
Copper ,Cu_______________mg 0.068
Manganese,Mn ___________mg 0.061
Fluoride, F ______________mcg 4.0
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 6.6
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.024
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.031
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.806
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.1153
Vitamin B-6 ______________mg 0.025
Folate, total B-9__________mcg 4
Folate, food B-9__________mcg 4
Folate, DFE B-9__________mcg 4
Choline, total _____________mg 6.1
Betaine__________________mg 0.3
Vitamin A, RAE _________mcg 16
Carotene, beta___________mcg 162
Cryptoxanthin, beta _______mcg 67
Lutein + zeaxanthin_______mcg 91
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.73
Tocopherol,gamma_________mg 0.02
Vitamin K _______________mcg 2.6
Phytosterols ______________mg 10

Qủa Khế, (sao trái cây), nguyên = Carambola, (starfruit), raw = 100g
Nước_____________________g 91.38
Energy, năng lượng_______kcal 31
Protein____________________g 1.04
Total lipid (fat ) _____________g 0.33--0mega 3/6 ( 0.027 / 0.157 )
Carbohydrate, by difference___g 6.73
Fiber, Chất xơ _____________g 2.8
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 3.98
Calcium, Ca______________mg 3
Iron, Fe__________________mg 0.08
Magnesium,Mg ___________mg 10
Phosphorus, P____________mg 12
Potassium, K_____________mg 133
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 0.12
Copper ,Cu_______________mg 0.137
Manganese,Mn ___________mg 0.037
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 34.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.014
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.016
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.367
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.391
Vitamin B-6 ______________mg 0.017
Folate, total B-9__________mcg 12
Folate, food B-9__________mcg 12
Folate, DFE B-9__________mcg 12
Choline, total _____________mg 7.6
Vitamin A, RAE _________mcg 3
Carotene, beta___________mcg 25
Carotene, alpha __________mcg 24
Lutein + zeaxanthin_______mcg 66
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.15

Trái nam việt quất, nguyên = Cranberries, raw = 100g
Nước_____________________g 87.13
Energy, năng lượng_______kcal 46
Protein____________________g 0.39
Total lipid (fat ) _____________g 0.13--0mega 3/6 ( 0.022/ 0.033 )
Carbohydrate, by difference___g 12.20
Fiber, Chất xơ _____________g 4.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 4.04
Calcium, Ca______________mg 8
Iron, Fe__________________mg 0.25
Magnesium,Mg ___________mg 6
Phosphorus, P____________mg 13
Potassium, K_____________mg 85
Sodium, Na ______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 0.10
Copper ,Cu_______________mg 0.061
Manganese,Mn ___________mg 0.360
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 13.3
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.012
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.101
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.295
Vitamin B-6 ______________mg 0.057
Folate, total B-9__________mcg 1
Folate, food B-9__________mcg 1
Folate, DFE B-9__________mcg 1
Choline, total _____________mg 5.5
Betaine__________________mg 0.2
Vitamin A, RAE _________mcg 3
Carotene, beta___________mcg 36
Lutein + zeaxanthin_______mcg 91
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.20
Tocopherol,gamma_________mg 0.4
Vitamin K _______________mcg 5.1

Quả việt quất, nguyên = Blueberries, raw = 100g
Nước_____________________g 84.21
Energy, năng lượng_______kcal 57
Protein____________________g 0.74
Total lipid (fat ) _____________g 0.33--0mega 3/6 ( 0.058 / 0.088 )
Carbohydrate, by difference___g 14.49
Fiber, Chất xơ _____________g 2.4
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.96
Calcium, Ca______________mg 6
Iron, Fe__________________mg 0.28
Magnesium,Mg ___________mg 6
Phosphorus, P____________mg 12
Potassium, K_____________mg 77
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.16
Copper ,Cu_______________mg 0.057
Manganese,Mn ___________mg 0.336
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 9.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.041
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.418
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.124
Vitamin B-6 ______________mg 0.052
Folate, total B-9__________mcg 6
Folate, food B-9__________mcg 6
Folate, DFE B-9__________mcg 6
Choline, total _____________mg 6.0
Betaine__________________mg 0.2
Vitamin A, RAE _________mcg 3
Carotene, beta___________mcg 32
Lutein + zeaxanthin_______mcg 80
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.57
Tocopherol, beta___________mg 0.01
Tocopherol,gamma_________mg 0.36
Tocopherol, delta __________mg 0.03
Vitamin K _______________mcg 19.3

Lựu, nguyên = Pomegranates, raw = 100g
Nước_____________________g 77.93
Energy, năng lượng_______kcal 83
Protein____________________g 1.67
Total lipid (fat ) _____________g 1.17--0mega 3/6 ( 0 / 0.079 )
Carbohydrate, by difference___g 18.70
Fiber, Chất xơ _____________g 4.0
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 13.67
Calcium, Ca______________mg 10
Iron, Fe__________________mg 0.30
Magnesium,Mg ___________mg 12
Phosphorus, P____________mg 36
Potassium, K_____________mg 236
Sodium, Na ______________mg 3
Zinc , Zn_________________mg 0.35
Copper ,Cu_______________mg 0.158
Manganese,Mn ___________mg 0.119
Selenium _______________mcg 0.5
Vitamin C________________mg 10.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.067
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.053
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.293
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.377
Vitamin B-6 ______________mg 0.075
Folate, total B-9__________mcg 38
Folate, food B-9__________mcg 38
Folate, DFE B-9__________mcg 38
Choline, total _____________mg 7.6
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.60
Vitamin K _______________mcg 16.4
Campesterol ______________mg 1
Beta-sitosterol_____________mg 4

Trái Me , nguyên = Tamarinds, raw = 100g
Nước_____________________g 31.40
Energy, năng lượng_______kcal 239
Protein____________________g 2.80
Total lipid (fat ) _____________g 0.60--0mega 3/6 ( 0 / 0.059 )
Carbohydrate, by difference___g 62.50
Fiber, Chất xơ _____________g 5.1
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 57.40
Calcium, Ca______________mg 74
Iron, Fe__________________mg 2.80
Magnesium,Mg ___________mg 92
Phosphorus, P____________mg 113
Potassium, K_____________mg 628
Sodium, Na ______________mg 28
Zinc , Zn_________________mg 0.10
Copper ,Cu_______________mg 0.086
Selenium _______________mcg 1.3
Vitamin C________________mg 3.5
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.428
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.152
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.938
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.143
Vitamin B-6 ______________mg 0.066
Folate, total B-9__________mcg 14
Folate, food B-9__________mcg 14
Folate, DFE B-9__________mcg 14
Choline, total _____________mg 8.6
Vitamin A, RAE _________mcg 2
Carotene, beta___________mcg 18
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.10
Vitamin K _______________mcg 2.8

Passion-trái cây, (Granadilla), tím, nguyên = Passion-fruit, (granadilla), purple, raw = 100g
Nước_____________________g 72.93
Energy, năng lượng_______kcal 97
Protein____________________g 2.20
Total lipid (fat ) _____________g 0.70--0mega 3/6 ( 0.001 / 0.410 )
Carbohydrate, by difference___g 23.38
Fiber, Chất xơ _____________g 10.4
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 11.20
Calcium, Ca______________mg 12
Iron, Fe__________________mg 1.60
Magnesium,Mg ___________mg 29
Phosphorus, P____________mg 68
Potassium, K_____________mg 348
Sodium, Na ______________mg 28
Zinc , Zn_________________mg 0.10
Copper ,Cu_______________mg 0.086
Selenium _______________mcg 0.6
Vitamin C________________mg 30.0
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.130
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.500
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.100
Vitamin B-6 ______________mg 14
Folate, food B-9__________mcg 14
Folate, DFE B-9__________mcg 14
Choline, total _____________mg 7.6
Vitamin A, RAE _________mcg 64
Carotene, beta___________mcg 743
Cryptoxanthin, beta _______mcg 41
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.02
Vitamin K _______________mcg 0.7

Bưởi, nguyên, màu trắng, tất cả các khu vực = Grapefruit, raw, white, all areas = 100g
Nước_____________________g 90.48
Energy, năng lượng_______kcal 33
Protein____________________g 0.69
Total lipid (fat ) _____________g 0.10--0mega 3/6 ( 0.005 / 0.019 )
Carbohydrate, by difference___g 8.41
Fiber, Chất xơ _____________g 1.1
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.31
Calcium, Ca______________mg 12
Iron, Fe__________________mg 0.06
Magnesium,Mg ___________mg 9
Phosphorus, P____________mg 8
Potassium, K_____________mg 148
Sodium, Na ______________mg 0
Zinc , Zn_________________mg 0.07
Copper ,Cu_______________mg 0.050
Manganese,Mn ___________mg 0.013
Selenium _______________mcg 1.4
Vitamin C________________mg 33.3
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.269
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.283
Vitamin B-6 ______________mg 0.043
Folate, total B-9__________mcg 10
Folate, food B-9__________mcg 10
Folate, DFE B-9__________mcg 10
Choline, total _____________mg 7.7
Vitamin A, RAE _________mcg 2
Carotene, beta___________mcg 14
Carotene, alpha __________mcg 8
Cryptoxanthin, beta _______mcg 3
Lutein + zeaxanthin_______mcg 10
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13
Phytosterols______________mg 17

Nước bưởi, màu trắng, nguyên = Grapefruit juice, white, raw = 100g
Nước_____________________g 90.00
Energy, năng lượng_______kcal 39
Protein____________________g 39
Total lipid (fat ) _____________g 0.50
Fiber, Chất xơ _____________g 0.10
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 9.10
Calcium, Ca______________mg 9
Iron, Fe__________________mg 0.20
Magnesium,Mg ___________mg 12
Phosphorus, P____________mg 15
Potassium, K_____________mg 162
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.05
Copper ,Cu_______________mg 0.033
Manganese,Mn ___________mg 0.020
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 38.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.040
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.200
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.189
Vitamin B-6 ______________mg 0.044
Folate, total B-9__________mcg 10
Folic acid B-9____________mcg
Folate, food B-9__________mcg 10
Folate, DFE B-9__________mcg 10
Choline, total _____________mg 7.7
Vitamin A, RAE _________mcg 1
Carotene, beta___________mcg 4
Carotene, alpha __________mcg 2
Cryptoxanthin, beta _______mcg 1
Lutein + zeaxanthin_______mcg 10
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.22
---------------------------------------------------------------
Sừng dưa (Kiwano) = Horned melon (Kiwano) = 100g
Nước_____________________g 88.98
Energy, năng lượng_______kcal 44
Protein____________________g 1.78
Total lipid (fat )______________g 1.26
Carbohydrate,by difference____g 7.56
Calcium, Ca______________mg 13
Iron, Fe__________________mg 1.13
Magnesium,Mg____________mg 40
Phosphorus, P____________mg 37
Potassium, K_____________mg 123
Sodium, Na_______________mg 2
Zinc , Zn_________________mg 0.48
Copper ,Cu_______________mg 0.020
Manganese,Mn____________mg 0.039
Vitamin C________________mg 5.3
Thiamin ,B-1______________mg 0.025
Riboflavin, B-2_____________mg 0.015
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.565
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.183
Vitamin B-6_______________mg 0.063
Folate, total B-9__________mcg 3
Folate, food B-9__________mcg 3
Folate, DFE B-9__________mcg 3
Vitamin A, RAE__________mcg 7
Carotene, beta____________mcg 88
Vitamin A, IU_______________IU 147

Dưa hấu, dưa đỏ, nguyên = Melons, cantaloupe, raw = 100g
Nước_____________________g 90.15
Energy, năng lượng_______kcal 34
Protein____________________g 0.84
Total lipid (fat )______________g 0.19--0mega 3/6 ( 0.046/ 0.035 )
Carbohydrate, by difference___g 8.16
Fiber, Chất xơ______________g 0.9
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.86
Calcium, Ca______________mg 9
Iron, Fe__________________mg 0.21
Magnesium,Mg____________mg 12
Phosphorus, P____________mg 15
Potassium, K_____________mg 267
Sodium, Na_______________mg 16
Zinc , Zn_________________mg 0.18
Copper ,Cu_______________mg 0.041
Manganese,Mn____________mg 0.041
Fluoride, F_______________mcg 1.0
Selenium _______________mcg 0.4
Vitamin C________________mg 36.7
Thiamin ,B-1______________mg 0.041
Riboflavin, B-2_____________mg 0.019
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.734
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.105
Vitamin B-6_______________mg 0.072
Folate, total B-9__________mcg 21
Folate, food B-9__________mcg 21
Folate, DFE B-9__________mcg 21
Choline, total______________mg 7.6
Betaine___________________mg 0.1
Vitamin A, RAE___________mcg 169
Carotene, beta____________mcg 2020
Carotene, alpha___________mcg 16
Cryptoxanthin, beta________mcg 1
Vitamin A, IU_______________IU 3382
Lutein + zeaxanthin________mcg 26
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.05
Tocopherol, gamma________mg 0.11
Vitamin K _______________mcg 2.5

Dưa hấu, dưa mật, nguyên = Melons, honeydew, raw = 100g
Nước_____________________g 89.82
Energy, năng lượng_______kcal 36
Protein____________________g 0.54
Total lipid (fat )______________g 0.14--0mega 3/6 ( 0.033 / 0.026 )
Carbohydrate, by difference____g 9.09
Fiber, Chất xơ______________g 0.8
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 8.12
Calcium, Ca______________mg 6
Iron, Fe__________________mg 0.17
Magnesium,Mg____________mg 10
Phosphorus, P____________mg 11
Potassium, K_____________mg 228
Sodium, Na_______________mg 18
Zinc , Zn_________________mg 0.09
Copper ,Cu_______________mg 0.024
Manganese,Mn____________mg 0.027
Selenium _______________mcg 0.7
Vitamin C________________mg 18.0
Thiamin ,B-1______________mg 0.038
Riboflavin, B-2_____________mg 0.012
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.418
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.155
Vitamin B-6_______________mg 0.088
Folate, total B-9__________mcg 19
Folate, food B-9__________mcg 19
Folate, DFE B-9__________mcg 19
Choline, total______________mg 7.6
Vitamin A, RAE___________mcg 3
Carotene, beta____________mcg 30
Vitamin A, IU_______________IU 50
Lutein + zeaxanthin________mcg 27
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.02
Tocopherol,gamma_________mg 0.03
Vitamin K _______________mcg 2.9

Dưa hấu, nguyên = Watermelon, raw = 100g
Nước_____________________g 91.45
Energy, năng lượng_______kcal 30
Protein____________________g 0.61
Total lipid (fat )______________g 0.15--0mega 3/6 ( 0 / 0.050 )
Carbohydrate,by difference____g 7.55
Fiber, Chất xơ______________g 0.4
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.20
Calcium, Ca______________mg 7
Iron, Fe__________________mg 0.24
Magnesium,Mg____________mg 10
Phosphorus, P____________mg 11
Potassium, K_____________mg 112
Sodium, Na_______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 0.10
Copper ,Cu_______________mg 0.042
Manganese,Mn____________mg 0.038
Fluoride, F_______________mcg 1.5
Selenium________________mcg 0.4
Vitamin C________________mg 8.1
Thiamin ,B-1______________mg 0.033
Riboflavin, B-2_____________mg 0.021
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.178
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.221
Vitamin B-6_______________mg 0.045
Folate, total B-9__________mcg 3
Folate, food B-9__________mcg 3
Folate, DFE B-9__________mcg 3
Choline, total______________mg 4.1
Betaine___________________mg 0.3
Vitamin A, RAE___________mcg 28
Carotene, beta____________mcg 303
Cryptoxanthin, beta________mcg 78
Vitamin A, IU_______________IU 569
Lycopene________________mcg 4532
Lutein + zeaxanthin________mcg 8
Vitamin E (alpha-tocopherol)__mg 0.05
Vitamin K _______________mcg 0.1
Phytosterols______________mg 2

Bưởi, nguyên, màu hồng và màu đỏ và trắng, tất cả các khu vực =
Grapefruit, raw, pink and red and white, all areas = 100g

Nước_____________________g 90.89
Energy, năng lượng_______kcal 32
Protein____________________g 0.63
Total lipid (fat ) _____________g 0.10--0mega 3/6 ( 0.005 / 0.019 )
Carbohydrate, by difference___g 8.08
Fiber, Chất xơ _____________g 1.1
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.98
Calcium, Ca______________mg 12
Iron, Fe__________________mg 0.09
Magnesium,Mg ___________mg 8
Phosphorus, P____________mg 8
Potassium, K_____________mg 139
Sodium, Na ______________mg 0
Zinc , Zn_________________mg 0.07
Copper ,Cu_______________mg 0.047
Manganese,Mn ___________mg 0.012
Fluoride, F ______________mcg 1.0
Selenium _______________mcg 0.3
Vitamin C________________mg 34.4
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.036
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.020
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.250
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.283
Vitamin B-6 ______________mg 0.042
Folate, total B-9__________mcg 10
Folate, food B-9__________mcg 10
Folate, DFE B-9__________mcg 10
Choline, total _____________mg 7.7
Vitamin A, RAE _________mcg 46
Carotene, beta___________mcg 552
Carotene, alpha __________mcg 4
Cryptoxanthin, beta _______mcg 6
Lycopene _______________mcg 11135
Lutein + zeaxanthin_______mcg 6
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13

Bưởi, nguyên, hồng và đỏ, tất cả các khu vực =Grapefruit, raw, pink and red, all areas = 100g
Nước_____________________g 88.06
Energy, năng lượng_______kcal 42
Protein____________________g 0.77
Total lipid (fat ) _____________g 0.14--0mega 3/6 ( 0.008 / 0.029 )
Carbohydrate, by difference___g 10.66
Fiber, Chất xơ _____________g 1.6
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 6.89
Calcium, Ca______________mg 22
Iron, Fe__________________mg 0.08
Magnesium,Mg ___________mg 9
Phosphorus, P____________mg 18
Potassium, K_____________mg 135
Sodium, Na ______________mg 0
Zinc , Zn_________________mg 0.07
Copper ,Cu_______________mg 0.032
Manganese,Mn ___________mg 0.022
Selenium _______________mcg 0.1
Vitamin C________________mg 31.2
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.043
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.031
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.204
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.262
Vitamin B-6 ______________mg 0.053
Folate, total B-9__________mcg 13
Folate, DFE B-9__________mcg 13
Choline, total _____________mg 13
Betaine__________________mg 7.7
Vitamin B-12 ____________mcg 0.1
Vitamin A, RAE _________mcg 58
Carotene, beta___________mcg 686
Carotene, alpha __________mcg 3
Cryptoxanthin, beta _______mcg 6
Lycopene _______________mcg 1419
Lutein + zeaxanthin_______mcg 5
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.13

Cà chua, màu đỏ, chín, nguyên, quanh năm trung bình =
Tomatoes, red, ripe, raw, year round average = 100g

Nước_____________________g 94.52
Energy, năng lượng_______kcal 18
Protein____________________g 0.88
Total lipid (fat ) _____________g 0.20--0mega 3/6 ( 3 / 80 mg (100g )
Carbohydrate,by difference____g 3.89
Fiber, Chất xơ _____________g 1.2
Sugars, total ( dường ,tổng )__g 2.63
Calcium, Ca______________mg 10
Iron, Fe__________________mg 0.27
Magnesium,Mg ___________mg 11
Phosphorus, P____________mg 24
Potassium, K_____________mg 237
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 0.17
Copper ,Cu_______________mg 0.059
Manganese,Mn ___________mg 0.114
Fluoride, F ______________mcg 2.3
Vitamin C________________mg 13.7
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.037
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.019
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.594
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.089
Vitamin B-6 ______________mg 0.080
Folate, total (B-9)_________mcg 15
Folate, food B-9__________mcg 15
Folate, DFE B-9__________mcg 15
Choline, total______________mg 6.7
Betaine __________________mg 0.1
Vitamin A, RAE __________mcg 42
Carotene, beta ___________mcg 449
Carotene, alpha __________mcg 101
Lycopene _______________mcg 2573
Lutein + zeaxanthin _______mcg 123
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.54
Tocopherol, beta___________mg 0.01
Tocopherol,gamma_________mg 0.12
Vitamin K _______________mcg 7.9
Phytosterols ______________mg 7
protein 37 ,protein 88
phospho 1 , canxi 1
---------------------------------------

Nhìn chung chất khoáng Canxi > phospho của nhóm thực phẩm trái cây này : Cam gọt vỏ là nhiều canxi nhất lại có rất ít phospho , Chuối là loại trái cây có nhiều Calo nhưng lại thiếu cân bằng canxi - phospho , cho nên lúc KT ăn Chuối và cảm nhận thấy là Chuối rút canxi trong cơ thể rất rõ ràng hơn các loại trái cây có tỉ lệ canxi - phospho chênh nhau ít hơn

lúc ăn Cam gọt vỏ thì thấy canxi tràng ngập lấp đầy khoảng trống trong hệ thống xương của cơ thể ..nhưng lúc ăn trái cây phospho > canxi , thì cảm nhận khác ngay ...canxi bị rút từ trên đầu > xuống cổ > tiếp tục xuống tiếp

lúc kết hợp trái cây giàu canxi > phospho với trái cây phospho >canxi , sao cho mức canxi > phospho là KT cảm thấy khí lực sau lưng đi lên ,không có cảm giác bị giựt lừi vì canxi bị bòn rút lức ăn thực phâm phospho > canxi

những chuyên gia dinh dưỡng hay những ai tìm hiểu ,hiểu biết về các chất dinh dương cho con người đều biết là ăn thực phẩm phospho > canxi thì lúc trao đổi chất hệ thống xương bị bòn rút ngay sau khi cơ thể trao đổi tiếp nhận thực phẩm ăn vào

cho nên KT lấy kinh nghiệm bẩn thân ,chia sẽ với các bạn là ăn uống gì thì ăn uống , ăn mặn hay ăn chay cốc loại ..hay ăn chay tươi sống ..gì gì cũng cần nên phải lưu ý :

lúc ăn 1 khối lượng nhỏ thực phẩm đưa vào miệng , bạn cần nên biết khối lượng thực phẩm ấy có canxi - phospho có tương đương với nhau hay không ?
hay là canxi > phospho khoảng 5% hay nhiều hơn thì hệ thống xương không bị bòn rút ..ngược lại thì canxi trong hệ thống xương bị bòn rút từ từ

tổng số thực phẩm bạn có thể ăn hết 1 bữa ăn có canxi > phospho dù chỉ 1% hay 10% thì bạn sẽ có cảm nhận khác ..với với lúc bạn ăn tổng số thực phẩm phospho > canxi 5% hay 10% ...tỉ lệ chênh nhau càng lớn thì càng cảm nhận rõ nét

quang trọng nhất khi bạn có tổng số thức ăn canxi > phospho ..nhưng phải chia đều ,trộn đều thực phẩm với nhau ...nếu bạn ăn thực phẩm canxi > phospho trước sau đấy ăn thực phẩm phospho > canxi thì hệ thống xương của bạn vẫn bị bòn rút ,cái này tùy theo cảm nhận của mỗi bạn

KT lấy 1 thí dụ mà KT trải nghiệm như sau :

100g cam gọt vỏ : có khoảng 161 mg canxi , 2 mg phosphos rất ít ,có thể nói không có phospho cũng cho là tạm được đi
100g Chuối : có khoảng 5 mg canxi , 22 mg phospho

cứ cho 100g Chuối thiếu 20 mg canxi , 100g Cam gọt vỏ : 160 mg canxi

như vậy 100g Cam này thái miếng chia nhỏ nhiều lần + 700g Chuối thái kích cỡ vừa ăn : cứ 1 ít Cam thái nhở 1 khối lượng chuối vừa ăn ... Cam trước , Chuối sau , nhai đều 2 thực phẩm rồi nuốt ,,, cứ vậy choa đều ăn hết phần ăn Cam +Chuối thì không lo sợ canxi bị bòn rút ...nhưng tiếp theo sau đó ăn thực phẩm phospho > canxi thì canxi hệ xương bị bòn rút

các chuyên gia dinh dưỡng ăn tươi sống khuyên ăn chua trước > ăn ngọt sau ..v..v.. nhưng lúc ăn trộn chung chua ngọt mà hệ tiêu hóa ổn định ,không có gì nghiêm trọng thì nên ăn bổ xung thực phẩm để cân đối canxi - phospho

vì ăn theo tươi sống : ăn trái cây trước > rau, lá sau

cho nên phải kết hợp trái cây thiếu canxi + trái cây nhiều canxi = tối thiểu là ở mức tương đương nhau hay canxi > phospho cho bảo đảm thì càng tốt
rau, lá , củ ..cũng tương tự như trái cây ... thì bữa ăn ấy rất chuẩn , tốt cho hệ thống xương

Trong sách Axit- Kiềm có viết là ở người lớn thì nhu cầu canxi - phospho- protein bằng nhau ,nhưng ở trẻ con thì phospho > canxi 1 lần đến 1,2 lần ,nôn na theo KT hiểu là 2 phospho > 1 canxi ( trẻ con ở đây trong sách không nói rõ , KT cảm thấy cơ thể chưa phát triển hết chiều cao thì vẫn được gọi là trẻ con chăng ? có hợp lý không ? )

có người nói với KT ,lúc người nhà KT bị xoang , nhờ 1 người đi mua thuốc Đông hay Nam Y gì đấy , ông thấy thuốc nhắc nhở là không ăn Chuối khi bị Xoang ...lúc trước KT có bị viêm mũi , rồi chuyển thành Xoang ,ăn Chuối vào nó bòn rút canxi cảm nhận thấy khiếp sợ , đến bây giờ ăn theo Thực Dưỡng hay ăn Tươi Sống mà ăn Chuối chưa chín ,còn vị chát Chuối sống thì khỏi nói ...bạn cảm nhận sẽ biết rõ ngay

lúc kết hợp Cam gọt vỏ + Chuối chín ..thì cảm giác không bị bòn rút canxi , vì ăn thừa canxi 5 hay 10 hay 15 % cho bảo đảm ...KT cảm nhận thấy rõ nét có lẽ vì KT có số kilo khiêm tốn , hiện tại là 43 kg , chiều cao 161 cm

ai ăn Tươi Sống thì cẩn thận với quả Chuối ....vì các tài liệu trên mạng ,hay kinh nghiệm bản thân thì KT cảm thấy ăn Chuối nhiều mà không kết hợp các trái cây khác sẽ dễ bị bón , phân bón cục


ai để ý thì Cam là loại có nhiều Vitamin nhóm B nhất
tài liệu trên mạng nói : cho thực phẩm tiếp xúc với khí oxi quá 30 phút thì Vitamin C sẽ bị oxi hóa ... nên bạn nào lo sợ thừa Vitamin C có trong trái cây hay rau, lá ,củ thì thái thực phẩm ấy miếng vừa ăn , cho thực phẩm tiếp xúc với không khí 45phut hay 1 giờ ..có lẽ Vitamin C sẽ suy giảm đáng kể
Go to the top of the page
 
+Quote Post
KinhThanh
bài Jun 3 2011, 03:31 AM
Bài viết #19


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



hôm nay KT kiểu tra lại thông tin dinh dưỡng trái cây , lúc kiểm tra các loại Cam thì thấy google dịch Orange peel ( vỏ cam ) không phải là Cam gọt vỏ , vì lúc KT kiểm tra nguyên quả cam thì canxi > phospho chưa đến 40 mg canxi /100g ....như vậy Vỏ Cam = Orange peel

Cam vỏ, nguyên = Orange peel, raw = 100g
Nước_____________________g 72.50
Energy, năng lượng_______kcal 97
Protein____________________g 1.50
Total lipid (fat ) _____________g 0.20--0mega 3/6 ( 0.011 / 0.029 )
Carbohydrate, by difference___g 25.00
Fiber, Chất xơ _____________g 10.6

Calcium, Ca______________mg 161
Iron, Fe__________________mg 0.80
Magnesium,Mg ___________mg 22
Phosphorus, P____________mg 2
Potassium, K_____________mg 212
Sodium, Na ______________mg 3
Zinc , Zn_________________mg 0.25
Copper ,Cu_______________mg 0.092
Selenium _______________mcg 1.0

Vitamin C________________mg 136.0
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.176
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.120
Niacin ,PP;B-3____________mg 0.090
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.900
Vitamin B-6 ______________mg 0.490
Folate, total (B-9)_________mcg 0.176
Folic acid ( B-9 ) _________mcg 30
Folate, DFE B-9__________mcg 30
Choline, total______________mg 30
Vitamin A, RAE __________mcg 21
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.25
Phytosterols ______________mg 34
Go to the top of the page
 
+Quote Post
marhaba
bài Jun 4 2011, 08:07 AM
Bài viết #20


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 532
Gia nhập vào: 13-August 09
Thành viên thứ.: 4,316



lúc kết hợp Cam gọt vỏ + Chuối chín ..thì cảm giác không bị bòn rút canxi , vì ăn thừa canxi 5 hay 10 hay 15 % cho bảo đảm

hôm nay KT kiểu tra lại thông tin dinh dưỡng trái cây , lúc kiểm tra các loại Cam thì thấy google dịch Orange peel ( vỏ cam ) không phải là Cam gọt vỏ

Vậy cam gọt vỏ thì cũng có nhiều canxi nên huynh ăn ko sao?
Vỏ cam & ruột cam thì cái nào nhiều canxi hơn? Hay ăn cam thì nên ăn cả vỏ lẫn ruột thì tốt? Vỏ cam/quít thì được dùng làm thuốc trong Đông y, có vị rất the.
Go to the top of the page
 
+Quote Post

2 Trang V  < 1 2
Reply to this topicStart new topic
2 người đang đọc chủ đề này (2 khách và 0 thành viên dấu mặt)
0 Thành viên:

 



.::Phiên bản rút gọn::. Thời gian bây giờ là: 29th March 2024 - 06:06 AM