IPB

Chào mừng Khách ( Đăng nhập | Đăng kí )

> Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm và nhu cầu dinh dưỡng
KinhThanh
bài Sep 18 2009, 04:54 AM
Bài viết #1


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110




Chào các bạn

các bạn vào trang web này để tìm hiểu giá trị dinh dưỡng thực phẩm , như ngũ cốc , thịt , cá , thũy sản , đồ hộp , gia vị , sữa , nước uống ...

http://www.nutifood.com.vn/Default.aspx?pa...mp;intDocId=445

kết hợp với sách Axit và Kiềm ... chất nào tạo Axit , chất nào tạo Kiềm .. kiểm chứng với thực phẩm đó

Ví như : Mộc Nhĩ .. canxi > phospho , nhiều Sắt , beta-caroten

Mộc Nhĩ tạo kiềm Âm rất mạnh , lại nhiều Sắt bổ máu

hay là Mè .. 100g Mè cho vào 1 ít muối .. kiềm dương rất mạnh , vì Canxi > phospho , nhiều Sắt .. lại còn rang mè nữa , nhưng là loại có nhiều chất béo , người ăn TD không sợ thiếu chất béo

các loại họ đậu phospho > canxi ... là loại tạo Axít mạnh lắm

các loại rau .. , Sắt , beta-caroten ,vitamin A > vitamin C , canxi > phospho ... nên ưu tiên nó trước

như là rau Nhút , SuSu , thìa là , rau ngò , rau má , bắp chuối , đậu Hà Lan , cà rốt , bí đỏ ,các loại rau cải , cần ta ...có lẽ củ cần ta là loại kiềm Dương khá mạnh chăng

tuy là không ghi rõ rau lá cần ta hay Củ cần ta ... nhìn theo cách củ ở dưới đất dương hơn lá ở trên đất ... nếu vậy Củ cần ta mạnh hơn củ cà rốt ?

----------
các loại thực phẩm ăn mặn tạo Axit

các loai thịt ..nhìn chung phospho > canxi , nhiều cholesterol

chỉ có -- Da heo , Tai heo , Huyết heo , Chả Lụa , nên ưu tiên trước , vì canxi > phospho , ít chất béo , nhiều Sắt

các loại Thủy Sản ...nhìn chung phospho > canxi

chỉ có -- cá phèn , Cua đồng , Hải Sâm , Hến , ốc Bươu , Ba khía muối , Tép gạo , Cá Khô ( không biết dùng loại cá nào làm khô , dùng cá phèn làm khô ..có lẽ tốt nhất ) -- nên ưu tiên trước ,vì canxi > phospho , ít chất béo

ai ăn mặn nên ưu tiên các loại trên trước
-------------
nhìn chung bảng giá trị dinh dương ,không liệt kê hết các thành phần dinh dữơng có trong thực phẩm ...ai có thêm tài liệu giới thiệu cho các bạn tham khảo thêm

----------------------------------------
NHU CẦU DINH DƯỠNG KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VIỆT NAM

http://www.nutifood.com.vn/Default.aspx?pa...;breadcrumb=335
---------------------------------------

Calorie cần thiết cho phụ nữ

Calorie cần thiết cho đàn ông

Lượng Calorie cần thiết sẽ tăng theo nhu cầu của công việc

http://www.muivi.com/muivi/index.php?optio...&Itemid=504
---------------------------------------

các bạn bổ sung thêm tài liệu nha

Go to the top of the page
 
+Quote Post
 
Start new topic
Trả lời (1 - 6)
KinhThanh
bài Jun 30 2010, 12:24 AM
Bài viết #2


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



kính chào các bác và các bạn

KT tìm thấy 1 web ,có khá nhiều giữ liệu nói về " giá trị dinh dưỡng của thực phẩm " hình như .. toàn bộ các chất có trong thực phẩm được liệt kê ra hết
bạn vào web này :

http://www.nal.usda.gov/fnic/foodcomp/search/

bạn nhập tên thực phẩm bằng tiếng Anh , sau đấy bấm Submit ... sẽ hiện ra nhiều kiểu chế biến 1 loại thực phẩm nhưng có chung 1 thực phẩm mà bạn muốn tìm

bạn cần có 1 web dịch tiếng Việt Nam - Anh ngữ và ngược lại
đây là web dịch :

http://translate.google.com.vn/?hl=vi&tab=wT#

hay là bạn muốn dịch nguyên 1 trang web ..thì bạn ào web này :

http://translate.google.com.vn/translate?h...Bacid%26hl%3Dvi

chỉ cần bạn coppy trang web bạn muốn dịch ,rồi đưa nó vào web google dịch là có thể đọc tiếng Việt nam , web ấy có thể là web tiếng Anh hay Pháp ..v..v..

- vậy là bạn có 1 web tìm kiếm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm , 1 web dịch ... nhưng ..tên thực phẩm thì rất cần mức chính xác , nhập sai 1 chữ cái thì web không hiện thị thực phẩm bạn muốn tìm

1 số thực phẩm KT tìm kiếm .....
gạo lức - Brown Rice
gạo trắng - white rice
đậu đỏ - red beans
đậu Adzuki - Adzuki bean
đậu trắng - white beans
đậu đen - black beans
đậu vàng - yellow beans
đậu Lăng - lentils
đậu Lima - Lima beans
đậu xanh - Mung Beans ( lúc dịch google từ đậu xanh là green beans , từ này không đúng như bạn muốn tìm , bạn muốn tìm hạt đậu xanh khác với " đậu đũa xanh "
..v...v..

tìm hiểu ở web trên ,KT thấy hầu như tất cả các loại hạt đậu đỗ có đầy đủ các loại acid amin thiết yếu , gạo , Kê ,đầy đủ các acid amin ...nhưng có 1 loại lúa mì KT để ý không có Tryptophan
---------------------
Nhu cầu của các acid amin cần thiết

Theo tổ chức FAO cho thấy khi lượng đạm đầy đủ, chất lượng đạm được quyết định bởi tính cân đối của các acid amin trong đó hơn là số lượng tuyệt đối của các acid amin cần thiết khác nhau. Những tác dụng qua lại giữa các acid amin rất nhiều và phức tạp. Một hỗn hợp không cân đối có thể ảnh hưởng xấu về mặt dinh dưỡng ngay cả khi lượng acid amin cần thiết đầy đủ cho một cơ thể bình thường. Nhu cầu tối thiểu của các acid amin cần thiết được trình bày ở :

----------Axit amin---------Trẻ em---Nữ trưởng thành----Nam trưởng thành
-----------------------------(mg/kg)------- (g/kg) --------------(g/kg)---------

Isoleucine-------------------126-------------0,45----------------0,70-----------
Leucine----------------------150-------------0,62----------------1,1------------
Lysine-----------------------103--------------0,50---------------0,80-----------
Methionine-------------------45--------------0,35---------------(-0,2 (a)--------
Phenylalanine---------------90--------------0,22-------------1,1 - 0,3 ( b )----
Threonine--------------------87--------------0,30----------------0,5------------
Tryptophan------------------22--------------0,15----------------0,25-----------
Valine-----------------------105-------------0,65-----------------0,80----------
Tổng số axit amin chứa S--....-------------0,55-------------1,1 - 1,01--------
Tổng số axit amin thơm----....-------------1,12-------------1,1 - 1,4----------

Hình 2: Nhu cầu tối thiểu của các acid amin cần thiết của người (Hoàng Tích Mịnh và Hà Huy Khôi, 1977)

a. Khi lượng cystine đầy đủ

b. Khi lượng tyrosine đầy đủ

Tỷ lệ cân đối giữa các acid amin cần thiết theo F.A.O là:

Tryptophane-1, phenylalanine và threonine-2, methionine + cystine, valine-3, isoleucin và leucine-3,4.

Theo Leverton (1959) khi đánh giá tỷ lệ cân đối của các acid amin cần thiết thì chỉ cần tính theo bộ ba: tryptophane, lysine và acid amin chứa lưu hùynh (methionine + cystine) và tỷ số giữa chúng nên là 1: 3: 3.
Các acid amin không cần thiết

Các acid amin không cần thiết (có thể thay thế được) chiếm tỷ lệ lớn trong thành phần đạm thức ăn. Cơ thể có thể tổng hợp được nhưng quá trình tổng hợp bên trong chỉ đáp ứng được nhu cầu tối thiểu của cơ thể. Do đó cần đưa hợp lý các acid amin này vào thành phần đạm của thức ăn. Các acid amin có thể thay thế bao gồm: alanine, asparagine, acid asparaginic, glycine, glutamin, acid glutamic, oxyprolin, proline, serine, tyrosine, cystine, cysteine.. Acid glutamic tham gia tích cực vào quá trình chuyển hoá đạm. Một trong những tính chất của nó là góp phần bài xuất các sản phẩm có hại của quá trình chuyển hoá đạm ra khỏi cơ thể. Vai trò của cystine và tyrosine cũng không kém phần quan trọng. Tyrosine và cystine có thể được tổng hợp trong cơ thể:

Phenylalanine → Tyrosine

Methionine → Cystine

Tuy nhiên quá trình ngược lại không thể xảy ra trong cơ thể. 80 - 90% nhu cầu của methionine có thể thoả mãn bằng cystine và 70 - 75% nhu cầu của phenylalanine có thể được thoả mãn bằng tyrosine. Do các acid amin không cần thiết có thể được tự tổng hợp trong cơ thể nên việc xác định nhu cầu của chúng rất khó khăn.

http://voer.edu.vn/content/m10550/latest/
-----------------------------------------------------------------------------
-200mg Methionine nhân với 46 kg = 9200 mg = 9,2 g ( acid amin này là ( - Âm ) thì không tính đến )
250mg Tryptophan nhân với 46kg .= 11500 mg = 11,5 g
300mg Phenylalanine nhân 46kg ...= 13800 mg = 13,8 g
500mg Threonine nhân 46kg .........=23000 mg = 23 g
700mg Isoleucine nhân 46 kg .......= 32200 mg = 32,2 g
800mg Lysine nhân 46 kg .............= 36800 mg = 36,8g
800mg Valine nhân 46 kg .............= 36800 mg = 36,8g
1100mg Leucine nhân 46 kg .........= 50600 mg =50,6 g

nếu tính theo bảng nhu cầu acid amin này ...KT thấy đa số lúc kết hợp gạo lức + Mè và các loại hạt đậu đổ thì thấy số liệu bị thiếu Tryptophan và Vysine ...2 acid amin này bị thiếu triền miên ( nếu bạn tìm hiểu nhiều loại thực phẩm và + các số liệu lại ) nhưng phải lấy cốc loại axit Dương làm thực phẩm chính hàng ngày 70 %
bạn ăn nhiều rau ,củ ,quả thì càng bị thiếu hụt các loại acid amin thiết yếu , vì đạm của chúng quá thấp ( ai ăn số 7 thì đúng là Tu ăn thật ..vì nhu cầu đạm của cơ thể bị thiếu hụt khá nhiều các loại acid amin thiết yếu )

có 1 loại thực phẩm mà KT thấy đạm của nó gần tương đương với " bảng nhu cầu acid amin " trên ... bạn nghĩ xem nó là loại thực phẩm nào

thật là trớ trêu , nó là hạt đậu Nành ... mà loại này ThucDuong chúng ta không thể ăn thường xuyên với số lượng nhiều để đáp ứng nhu cầu đạm bảng trên nêu ra , chưa nói đến vấn đề nó
cực Âm và có chất gì đó làm cho dạ dày khó hấp thụ ,còn gây ra rối loạn tiêu hóa ( cái này tùy mỗi người )

KT để ý có 1 vài loại đậu đổ có vitamin K , không lo thiếu chất này ... chỉ có B12 là hiếm có ,hầu như không có trong thực phẩm chế biến tự nhiên Thực Vật ,vì tìm hiểu các loại cốc loại ,đậu đổ , các loại hạt KT không thấy có B12 , phải thông qua công đoạn ủ men như làm Miso hay Temp thì mới có B12 ,chất này tuy cơ thể cần 1 lượng ít nhưng không thể thiếu , nó tương tự như i_ôt'
Go to the top of the page
 
+Quote Post
KinhThanh
bài Jun 30 2010, 07:24 PM
Bài viết #3


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Phenin analin là cái gì vậy?
Em học sinh có nói là trẻ em bị bệnh thiểu năng cần kiêng khem đồ ăn có chứa phenin analin thì sẽ đỡ bệnh. Nhưng mà loại đồ ăn nào chứa phenin analin thì sách không nói. Có ai biết thức ăn gì chứa nhiều phenin analin không, giải thích cho em biết với. Em cảm ơn ạ.

Đối với con người L-Phenylalanine là một acid amin thiết yếu trong metabolism nitơ đóng vai trò quan trọng. Trong gan có thể là L-Phenylalanine - nếu đủ nay - để L - Tyrosine chuyển đổi. . Điều này được hỗ trợ bởi Phenylalaninhydroxylase (EC 1.14.16.1), một monooxygenase, catalyses. Các đại lý ở đây là việc giảm tetrahydrobiopterin.
Nếu số lượng L-Phenylalanine là không, tuy nhiên, cũng phải tyrosine xúc với chế độ ăn uống. Kể từ năm nặng căng thẳng cơ chế này không hoạt động được nữa, L - tyrosine, trong những trường hợp như vậy sẽ được tăng cường mạnh mẽ. Bình thường hàng ngày nên được liều 14 mg / kg trọng lượng cơ thể (một người lớn) được. Nó sẽ được bảo hiểm đầy đủ của các thực phẩm.

L-Phenylalanine là tham gia vào việc tổng hợp của adrenaline, noradrenaline, L-dopa, Pea và các hormones. Sự tự nhiên, acid amin L-Phenylalanine metabolism phục vụ như educt cho nhiều chất khác, ví dụ như für wichtige Botenstoffe des Gehirns ( Dopamin , Serotonin , Tyramin ). messengers cho quan trọng của não bộ (dopamine, serotonin, tyramine).

Overdoses hiếm khi xảy ra có thể gây ra nhức đầu, lo lắng và huyết áp tăng.

http://vn.answers.yahoo.com/question/index...16001702AAf65If
--------------------------------------------
ÍCH LỢI CỦA LYSINE

Những đứa trẻ biếng ăn, chậm lớn làm cho các bà mẹ băn khoăn, lo lắng
- Có những đứa trẻ biếng ăn, chậm lớn làm cho các bà mẹ băn khoăn, lo lắng. Liệu có thuốc nào giúp trẻ tránh khỏi điều đó không?
- Lysine là một acid amin thiết yếu mà cơ thể con người không thể tự tổng hợp được.
- Nhu cầu lysine ở trẻ cao gấp đôi ở người trưởng thành: mỗi ngày trẻ từ sơ sinh đến 6 tuổi cần 99mg/kg thể trọng, từ 7-15 tuổi cần 44mg/kg thể trọng, từ 16 tuổi trở lên cần 12mg/kg thể trọng.

- Lysine có khá nhiều trong một số loại thực phẩm. Tính trong 100g thực phẩm thì trứng có 1.070mg, thịt bò, thịt nạc, tôm đồng, cá nạc từ 1.400-1.500mg, đậu xanh 1.150mg, đậu nành 1.970mg, đậu phụng 990mg lysine. Tuy nhiên, khi đun nấu, lượng lysine mất đi khá lớn.

http://www.bibica.com.vn/dsp_news.aspx?Cat...amp;PageIndex=0
------------------------------------------------------

-bài viết trên có liên quan đến acid amino Phenylalanine , Phenylalanine liên quan đến Tyrosine
nhu cầu Tyrorine : 14mg/kg ( người lớn ) ; 14mg nhân 46kg = 644 mg/kg ( người lớn ) ??
đây chính là lý do vì sao bảng nhu cầu acid amino có sự chênh lệch từ 1,100 - 0,300 g/kg

----------Axit amin---------Trẻ em---Nữ trưởng thành----Nam trưởng thành
-----------------------------(mg/kg)------- (g/kg) --------------(g/kg)---------

Isoleucine-------------------126-------------0,45----------------0,70-----------
Leucine----------------------150-------------0,62----------------1,1------------
Lysine-----------------------103--------------0,50---------------0,80-----------
Methionine-------------------45--------------0,35---------------(-0,2 (a)--------
Phenylalanine---------------90--------------0,22-------------1,1 - 0,3 ( b )----
Threonine--------------------87--------------0,30----------------0,5------------
Tryptophan------------------22--------------0,15----------------0,25-----------
Valine-----------------------105-------------0,65-----------------0,80----------
Tổng số axit amin chứa S--....-------------0,55-------------1,1 - 1,01--------
Tổng số axit amin thơm----....-------------1,12-------------1,1 - 1,4----------


-bài dưới có thông tin :
nhu cầu Lysine : 12mg/kg ( 16 tuổi trở lên ) ???
Go to the top of the page
 
+Quote Post
KinhThanh
bài Jul 27 2010, 05:17 AM
Bài viết #4


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Nhu cầu dinh dưỡng Nam trưởng thành ( việc văn phòng ,ngồi nhiều )

Vitamin B-8 (Biotin).........300 mg/ngay= 100g, 100g........70g...100g.....100g......100g----100g--100g
............................................................Gạo ..KINKEL---Mè---Mì cứng,Đậu đỏ;Đậu đen,hạt bí,HDương
Energy , Năng lương = 2400 Kcal/ngay = 362---= 338--= 401-= 342--= 337--= 341----= 559-- =582--
Protein.............................................g = 7,50-= 14,57= 12,41=11,31=22,53= 21,60--=30,23 =19,33
Total lipid (fat), Chất béo...................g = 2,68-= 2,43-= 43,77=1,71--= 1,06-= 1,42---= 49,05=49,80
Carbohydrate...................................g = 76---= 70,19 = 16,41=75---= 61,29= 62,36--= 10,71=24,07
Fiber, total dietary , Chất xơ 25 g/ngay = 3,4---= 10,7--= 8,3---= 12,2= 15,2-= 15,2---= 6,0---=11,1--
Sugars, total ,Đường.........................g = -------= 6,82-= 0,21--= 0,41= 2,10-= 2,12---= 1.40--=2,73--
Sucrose............................................g = ------= 0,59-= -------=-------=------=---------= 1,13--=--------
Glucose (dextrose)----------------------g =-------= 0,84--= ------=-------=-------=--------= 0,13--=--------
Fructose-----------------------------------g =------= 0,24--= -------=------=-------=--------= 0,15--=--------
Lactose------------------------------------g =------= -------= -------=-------=------=--------=--------=--------
Maltose------------------------------------g =------= 5,15--= -------=-------=------=--------=--------=--------
Galactose---------------------------------g =-------= -------= ------=-------=-------=--------=--------=--------
Starch ( tinh bột )------------.-----------g =-------= 53,92= -------=-------=------=---------= 1,47--=--------
( chất khoáng )....................................= ------= -------= ------=-------=-------=--------=---------=--------
Calcium, Ca = .................900 mg/ngay =33---= 27----=682---= 32----=83----= 11-----= 46----=70----
Iron, Fe = .........................10 mg/ngay = 1,---= 4,44-= 10,19 = 4,56--= 6,69-= 5,02--= 8,82--=3,80--
Magnesium, Mg = ...........400 mg/ngay = 143--= 136--= 246---= 93----= 138--= 171---= 592---=129----
Phosphorus, P = ...........1000 mg/ngay = 264---= 401--= 440--= 355---= 406--= 352---= 1233-=1155-
Potassium ,Kali, K =.......2000mg/ngay = 268---= 388--= 328---= 432---= 1359= 1483--= 809--=850----
Sodium, Natri, Na = .......8000 mg/ngay = 4-----= 8-----= 8-----= 2------= 12---= 5------= 7-----=3-------
Zinc , Zn = ........................40 mg/ngay = 2,02-= 3,28-= 5,42--= 3,33--= 2,79= 3,65-= 7,81----=5,29---
Copper ,Cu = ................1000 mg/ngay = 0,277= 0,511= 2,857=0,363--=0,699=0,841= 1,343--=1.830-
Manganese, Mn = ...........6- 8 mg/ngay = 3,743-= 2,983= 1,722=3,821--=1,111=1,060= 4,543--=2,110
Selenium , Se = ................70 mg/ngay = -------= 11,7-= 24,1--=--------= 3,2--= 3,2--= 9,4----=79,3--
( Vitamin ).......................................... = --------= -----= -------=-------=-------=-------=--------=---------
Vitamin C, ascorbic acid .....75 mg/ngay = --------= ------= -------=-----= 4,5---=-------= 1,9----=1,4----
Thiamin ,B-1 = .................1,5 mg/ngay = 0,413-= 0,364= 0,554=0,387=0,608=0,900-= 0,273-=0,106-
Riboflavin, B-2 = ..............1,8 mg/ngay = 0,043-= 0,113= 0,173=0,108=0,215=0,193= 0,153-=0.246--
Niacin , PP ; B-3 = .............18 mg/ngay = 4,308-= 6,643= 3,160=4,381=2,110=1,955= 4,987-=7.042--
Pantothenic acid,B-5 = ......10 mg/ngay = 1,493-= 1,068= 0,035=0,954 =0,780=0,899= 0,750-=7.042--
Vitamin B-6 = .................2,2 mg/ngay = 0,509-= 0,230= 0,553=0,368=0,397=0,286= 0,143-=0.804--
Folate, total ( sinh tố B ,tổng số )---mcg = 20-----= 45---= 68----=38----= 394--= 444-=5-----=237----
Folic acid ,Folat,B-9.........350 mcg/ngay = --------= -----= ------=-------=-------=-------=-------=----------
Folate, food ( sinh tố B,thực phẩm ) mcg = 20----= 45----= 68----=38----= 394--= 444-= 58----=237----
Folate, DFE.....................350 mcg/ngay = 20----= 45----= 68----=38----= 394--= 444--= 58----=237----
Choline, total ...................550 mg/ngay = -------= ------= 17,9--=-------= 65,9= 66,4 = 63,0--=55.1---
Vitamin B-12::::...............1-3 mcg/ngay = -------= ------= -------=-------=------=-------=-------=---------
Vitamin B-12, added ........1-3 mcg/ngay = --------= ------= ------=-------=------=-------=-------=----------
Vitamin A, RAE:::... 800- 900 mcg/ngay = --------=--------= -------=------=------=------= 1------=----------
Retinol:::...............800- 9000 mcg/ngay = -------= --------= ------=-------=------=------=--------=----------
Carotene, beta::::.............9.000 IU/ngay= -------= 5-----= 4-----=5-----=-------=------= 9------=5--------
Carotene, alpha...............9,000 IU/ngay = -------= -------= -------=-------=------=------= 1------=----------
Cryptoxanthin, beta ......mcg.......................................................................
...............= 1------=----------
Vitamin A, IU = ................3000 IU/ngay = -------= -------= 6----=9------=------=-------= 16----=9--------
Lycopene..............................................= -------= 10----= ------=-------=------=--------=-------=----------
Lutein + zeaxanthin...............................= -------= 169---= ------=220---=------=-------= 74----=----------
Vitamin E (alpha-tocopherol)=11mg/ngay= -------= 0,79-= 0,17 =1.01----=0,21-=0,21--= 2,18--=26.10--
Vitamin E, added .................11mg/ngay = -------= 0,25-= ------=---------=------=--------=-------=----------
Tocopherol, beta ,E...............11mg/ngay = -------= 1,71-= ------=---------=------=--------= 0,03-=1.19---
Tocopherol, gamma ,E..........11mg/ngay = -------= ------= ------=---------=------=--------= 35,10=---------
Tocopherol, delta ,E..............11mg/ngay = -------= ------= ------=--------=------=--------= 0,44--=0.24--
Vitamin D (D2 + D3) ............5 mcg/ngay = -------= -----= ------=---------=------=--------=--------=--------
Vitamin D............................200 IU/ngay = -------= -----= ------=---------=------=--------=--------=--------
Vitamin K (phylloquinone)= 65 mcg/ngay = -------= 3,6--= ------=1,9----=5,6---=5,6-----= 7,3---=2.7----
( Amino acids )......................................= -------= ------= -----=---------=-------=--------=------=--------
Tryptophan ....250 mg x 46 =11,5 g/ngay = 0,096=0,132=0,272=--------=0,267-=0,256- =0,576=0.295
Phenylalanine%500 mg x 46 =23 g/ngay = 0,387= 0,737=0,658=--------=1,218-=1,168 =1,733 =0.992
Threonine.......500 mg x 46 =23 g--/ngay = 0,275= 0,443=0,515=--------=0,948-=0,909 =0,998 =0.788
Isoleucine......700 mg x 46 =32,2 g/ngay = 0,318= 0,552=0,534=--------=0,995-=0,954 =1,281 =0.967
Methionine..%800 mg x 46 =36,8 g/ngay = 0,169= 0,258=0,410=--------=0,339-=0,325 =0,603 =0.420
Lysine...........800 mg x 46 =36,8 g/ngay = 0,091= 0,409=0,398=--------=1,547-=1,483 =1,236 =0.795
Valine...........800 mg x 46 =36,8 g/ngay = 0,440= 0,681=0,693=--------=1,179-=1,130 =1,579 =1.116
Leucine.......1100 mg x 46 =50,6 g/ngay = 0,620= 1,070=0,951=--------=1,799-=1,725 =2,419 =1.408
Tyrosine(75%)375mg x 46 =17,25g/ngay= 0,281= 0,377=0,520=--------=0,634=0,608 =1,093 = 0.565
Cystine(85%)680 mg x 46 =31,28g/ngay= 0,091= 0,330=0,251 =--------=0,245=0,235 =0,332 =0.383
Arginine...............................................= 0,569 =0,687=1,841 =--------=1,395=1,337 =5,353 =2.039
Histidine............................................. = 0,190 = 0,360= 0,365=-------=0,627=0,601 =0,780 =0.536
Alanine............................................... = 0,437 = 0,534=0,649 =-------=0,945=0,905 =1,485 =0.943
Aspartic acid........................................= 0,702 = 0,757=1,152 =-------=2,725=2,613 =2,960 =2.076
Glutamic acid..................................... .= 1,528 = 4,651=2,768 =-------=3,436=3,294 =6,188 =4.735
Glycine.............................................. .= 0,369 = 0,602=0,851 =-------=0,880=0,843 =1,843 =1.240
Proline.................................................= 0,352 = 1,625=0,567 =-------=0,955=0,916 =1,316 =1.003
Serine................................................ .= 0,388 = 0,725=0,677 =-------=1,226=1,175 =1,673 =0.912

tương tự .. các loại thực phẩm có thể liệt kê ra + kết hợp nhu cầu + Âm Dương ..v..v..

tài liệu trên chưa chắc chắn lắm , ai có thêm thông tin thì bổ xung thêm vào

cầu chúc bạn có sức khỏe và mọi sự tốt lành
Go to the top of the page
 
+Quote Post
KinhThanh
bài Nov 22 2010, 09:07 PM
Bài viết #5


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



[size="4"][/size]
Tỉ lệ Natri / Kali trong 1 số loại ngũ cốc

Hạt Kê ,nguyên = Millet, nguyên = 100g

Potassium, K__mg 195
Sodium, Na ___mg 5

Lúa mì Spent, chưa nấu = Spelt, uncooked = 100g ( lúa mì tương đối 1/2 )

Potassium, K__mg 388
Sodium, Na ___mg 8

Gạo, màu nâu, dài hạt, nguyên = Rice, brown, long-grain, raw = 100g ( gạo tương đối 1/4 )

Potassium, K__mg 223
Sodium, Na ___mg 7

Gạo, màu nâu, trung hạt, nguyên = Rice, brown, medium-grain, raw = 100g ( gạo 1/2 )

Potassium, K__mg 268
Sodium, Na ___mg 4
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Gạo, màu trắng, dẻo, nguyên = Rice, white, glutinous, raw = 100g ( loại này là gạo nếp )

Potassium, K__mg 77
Sodium, Na ___mg 7

Gạo, màu trắng, nếp, nấu chín = Rice, white, glutinous, cooked = 100g

Potassium, K__mg 10
Sodium, Na ___mg 5

Gạo, màu trắng, hạt ngắn, nguyên = Rice, white, short-grain, raw
( loại này hạt gạo nhìn tròn hơn gạo Sushi )

Potassium, K__mg 76
Sodium, Na ___mg 1

Gạo, màu trắng, hạt trung, nguyên, unenriched =
Rice, white, medium-grain, raw, unenriched = 100g

Potassium, K__mg 86
Sodium, Na ___mg 1

Gạo, màu trắng, hạt dài, thường xuyên, nguyên, unenriched =
Rice, white, long-grain, regular, raw, unenriched = 100g

Potassium, K__mg 115
Sodium, Na ___mg 5

từ này " unenriched " google không dịch qua tiếng Việt , không hiểu nghĩa của nó là gì ??
web tìm kiếm thông tin: http://www.nal.usda.gov/fnic/foodcomp/search/

nhìn chung tất cả các loại ngũ cốc trên hầu như rất ít Natri ,có thể nói là không có Natri cũng cho là tạm được

Go to the top of the page
 
+Quote Post
KinhThanh
bài Nov 24 2010, 10:16 PM
Bài viết #6


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cá, cá ngừ, cá tươi, cá ngừ vây xanh, nguyên = Fish, tuna, fresh, bluefin, raw = 100g
Potassium, K__mg 252
Sodium, Na ___mg 39
Cholesterol ___mg 38

Cá, cá ngừ, cá tươi, cá ngừ vằn, nguyên = Fish, tuna, fresh, skipjack, raw = 100g
Potassium, K__mg 407
Sodium, Na ___mg 37
Cholesterol ___mg 47

Cá, cá ngừ, cá tươi, vàng, nguyên = Fish, tuna, fresh, yellowfin, raw = 100g
Potassium, K__mg 441
Sodium, Na ___mg 45
Cholesterol ___mg 39
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cá, cá hồi, Đại Tây Dương, nuôi, nguyên = Fish, salmon, Atlantic, farmed, raw = 100g
Potassium, K__mg 363
Sodium, Na ___mg 59
Cholesterol ___mg 55

Cá, cá hồi, Đại Tây Dương, hoang dã, nguyên = Fish, salmon, Atlantic, wild, raw = 100g
Potassium, K__mg 490
Sodium, Na ___mg 44

Cá, cá hồi, chinook, nguyên = Fish, salmon, chinook, raw = 100g
Potassium, K__mg 394
Sodium, Na ___mg 47

Cá, cá hồi, chum, nguyên = Fish, salmon, chum, raw = 100g
Potassium, K__mg 429
Sodium, Na ___mg 50

Cá, cá hồi, Coho, nuôi, nguyên = Fish, salmon, coho, farmed, raw = 100g
Potassium, K__mg 450
Sodium, Na ___mg 47

Cá, cá hồi, Coho, hoang dã, nguyên = Fish, salmon, coho, wild, raw = 100g
Potassium, K__mg 423
Sodium, Na ___mg 46

Cá, cá hồi, cá hồng, nguyên = Fish, salmon, pink, raw = 100g
Potassium, K__mg 366
Sodium, Na ___mg 75

Cá, cá hồi, Sockeye, nguyên = Fish, salmon, sockeye, raw = 100g
Potassium, K__mg 343
Sodium, Na ___mg 112
Cholesterol ___mg 53

Cá, cá hồi, Chum, nguyên (Alaska bản địa) = Fish, Salmon, Chum, raw (Alaska Native) = 100g
Potassium, K__mg 370
Sodium, Na ___mg 59

Cá, cá hồi, Coho (bạc), nguyên (Alaska bản địa) =
Fish, salmon, coho (silver), raw (Alaska Native) = 100g
Potassium, K__mg 380
Sodium, Na ___mg 58

Cá, cá hồi, vua (chinook), nguyên (Alaska bản địa) =
Fish, salmon, king (chinook), raw (Alaska Native) = 100g
Potassium, K__mg 370
Sodium, Na ___mg 48

Cá, cá hồi, Sockeye (màu đỏ), nguyên (Alaska bản địa) =
Fish, salmon, sockeye (red), raw (Alaska Native) = 100g
Potassium, K__mg 360
Sodium, Na ___mg 60

Cá, cá hồi, cầu vồng, hoang dã, nguyên = Fish, trout, rainbow, wild, raw = 100g
Potassium, K__mg 481
Sodium, Na ___mg 31

Cá, cá hồi, cầu vồng, nuôi, nguyên liệu = Fish, trout, rainbow, farmed, raw = 100g
Potassium, K__mg 377
Sodium, Na ___mg 51
----------------------------------------------------------------------------------------
Cá, cá chép, nguyên = Fish, carp, raw = 100g
Potassium, K__mg 333
Sodium, Na ___mg 49
Cholesterol ___mg 66
----------------------------------------------------------------------------------------
Trứng, toàn bộ, nguyên, tươi = Egg, whole, raw, fresh = 100g
Potassium, K__mg 138
Sodium, Na ___mg 142
Cholesterol ___mg 372

Trứng, toàn bộ, nấu chín, luộc = Egg, whole, cooked, hard-boiled = 100g
Potassium, K__mg 126
Sodium, Na ___mg 124
Cholesterol ___mg 373

Trứng, lòng trắng, sống, tươi = Egg, white, raw, fresh = 100g
Potassium, K__mg 163
Sodium, Na ___mg 166
Cholesterol ___mg 000

Trứng, lòng đỏ, nguyên, tươi = Egg, yolk, raw, fresh = 100g
Potassium, K__mg 109
Sodium, Na ___mg 48
Cholesterol ___mg 1085

Trứng, chim cút, toàn, tươi, nguyên = Egg, quail, whole, fresh, raw = 100g
Potassium, K__mg 132
Sodium, Na ___mg 141
Cholesterol ___mg 844
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Động vật giáp xác, tôm, các loài khác nhau ,nguyên =
Crustaceans, shrimp, mixed species, raw = 100g
Potassium, K__mg 113
Sodium, Na ___mg 566
Cholesterol ___mg 126

Động vật giáp xác, tôm hùm, phía bắc, nguyên = Crustaceans, lobster, northern, raw = 100g
Potassium, K__mg 200
Sodium, Na ___mg 423
Cholesterol ___mg 127

Động vật giáp xác, tôm hùm, các loài khác nhau, nguyên =
Crustaceans, spiny lobster, mixed species, raw = 100g
Potassium, K__mg 180
Sodium, Na ___mg 177
Cholesterol ___mg 70
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Động vật thân mềm, mực, pha trộn các loài, nguyên =
Mollusks, squid, mixed species, raw = 100g
Potassium, K__mg 246
Sodium, Na ___mg 44
Cholesterol ___mg 233
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thịt bò, mặt đất, 95% thịt nạc / 5% chất béo, nguyên =
Beef, ground, 95% lean meat / 5% fat, raw = 100g
Potassium, K__mg 346
Sodium, Na ___mg 66
Cholesterol ___mg 62

Thịt bò, mặt đất, 70% thịt nạc / 30% chất béo, nguyên =
Beef, ground, 70% lean meat / 30% fat, raw = 100g
Potassium, K__mg 218
Sodium, Na ___mg 67
Cholesterol ___mg 78
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thịt heo, mặt đất, 96% nạc / 4% chất béo, nguyên =
Pork, ground, 96% lean / 4% fat, raw = 100g
Potassium, K__mg 310
Sodium, Na ___mg 67
Cholesterol ___mg 59

Thịt heo, mặt đất, 72% nạc / 28% chất béo, nguyên =
Pork, ground, 72% lean / 28% fat, raw = 100g
Potassium, K__mg 178
Sodium, Na ___mg 69
Cholesterol ___mg 76
-------------------------------
nhìn chung tất cả các loại tp ăn mặn , canxi chưa đến 50 mg trong 100g
các loài cá Ngừ ( cá Thu ) , cá Hồi có tỉ lệ Kali, Natri rất phù để cho 1 ít muối , ăn nhạt
Trứng gà , trứng Cút , Tôm .. tỉ lệ rất Dương ,lúc chế biến không cho muối và ăn kèm với các loại giàu rau ,củ ,quả giàu Kali
các loài Mực ,chưa có tài liệu ,thông số cụ thể
Thịt Bò , thịt Lợn càng nhiều chất béo nó lại càng Dương

Go to the top of the page
 
+Quote Post
KinhThanh
bài Nov 30 2010, 07:49 PM
Bài viết #7


Advanced Member
***

Nhóm: Members
Bài viết: 405
Gia nhập vào: 29-July 09
Thành viên thứ.: 4,110



Các loại hạt, quả óc chó, đen, sấy khô = Nuts, walnuts, black, dried = 100g
Potassium, K__mg 523
Sodium, Na ___mg 2
Calcium, Ca___mg 61
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 1.80
gamma ______mg 28.48
Vitamin K ____mcg 2.7
Phytosterols__mg 108
Beta-sitosterol_mg 103

Các loại hạt, quả óc chó, tiếng Anh = Nuts, walnuts, english = 100g
Potassium, K__mg 441
Sodium, Na ___mg 2
Calcium, Ca___mg 98
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.70
gamma ______mg 20.83
delta ______mg 1.89
Vitamin K ____mcg 2.7
-------------------------------------------------------------
Các loại hạt, hạt dẻ, Trung Quốc, nguyên = Nuts, chestnuts, chinese, raw = 100g
Potassium, K__mg 447
Sodium, Na ___mg 318
Calcium, Ca___mg 18
Vitamin C ____mg 36.0

Các loại hạt, hạt dẻ, châu Âu, nguyên, chưa gọt vỏ =
Nuts, chestnuts, european, raw, unpeeled = 100g
Potassium, K__mg 518
Sodium, Na ___mg 3
Calcium, Ca___mg 27
Vitamin C ____mg 43.0
Phytosterols __mg 22

Các loại hạt, hạt dẻ, tiếng Nhật, nguyên = Nuts, chestnuts, japanese, raw = 100g
Potassium, K__mg 329
Sodium, Na ___mg 14
Calcium, Ca___mg 31
Vitamin C ____mg 26.3
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------
Khoai tây, thịt và da, nguyên = Potato, flesh and skin, raw = 100g
Potassium, K__mg 421
Sodium, Na ___mg 6

Bột khoai tây = Potato flour = 100g
Potassium, K__mg 1001
Sodium, Na ___mg 55
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hành tây, nguyên = Onions, raw = 100g ( củ hành )
Potassium, K__mg 146
Sodium, Na ___mg 4

Hành tây, tiếng xứ Wales, nguyên = Onions, welsh, raw = 100g ( nguyên cả cây hành )
Potassium, K__mg 212
Sodium, Na ___mg 17
---------------------------------------------------
------------------------------------------
Rong biển, thạch, sấy khô = Seaweed, agar, dried = 20g
Potassium, K__mg 225
Sodium, Na ___mg 20
Calcium, Ca___mg 125
Vitamin E_____mg 1.00
Vitamin K ____mcg 4.9

Rong biển, thạch, nguyên = Seaweed, agar, raw = 100g
Potassium, K__mg 226
Sodium, Na ___mg 9
Calcium, Ca___mg 54
Vitamin E_____mg 0.87
Vitamin K ____mcg 2.3

Rong biển, irishmoss, nguyên = Seaweed, irishmoss, raw = 100g
Potassium, K__mg 63
Sodium, Na ___mg 67
Calcium, Ca___mg 72
Carotene, beta_mcg 71
Vitamin E_____mg 0.87
Vitamin K ____mcg 5.0

Rong biển, tảo bẹ, nguyên = Seaweed, kelp, raw = 100g
Potassium, K__mg 89
Sodium, Na ___mg 233
Calcium, Ca___mg 168
Carotene, beta_mcg 70
Vitamin E_____mg 0.87
Vitamin K ____mcg 66.0

Rong biển, spirulina, sấy khô = Seaweed, spirulina, dried = 20g
Protein ________g 11.49
Potassium, K__mg 273
Sodium, Na ___mg 210
Calcium, Ca___mg 24
Carotene, beta_mcg 68
Vitamin E_____mg 1.00
Vitamin K ____mcg 5.1

Rong biển, spirulina, nguyên = Seaweed, spirulina, raw = 100g
Protein ________g 5.92
Potassium, K__mg 127
Sodium, Na ___mg 98
Calcium, Ca___mg 12

Rong biển, wakame, nguyên = Seaweed, wakame, raw = 100g
Protein ________g 3.03
Potassium, K__mg 50
Sodium, Na ___mg 872
Calcium, Ca___mg 150
Vitamin A_____mcg 18
Carotene, beta_mcg 216
Vitamin E_____mg 1.00
Vitamin K ____mcg 5.3

Rong biển, Laver,nguyên = Seaweed, laver,raw = 100g tươi ~ tương đương với 20g đến 30 khô
xem hình google thì thấy rong biển này dùng để làm YAKI NORI để cuốn Sushi hay Kimbap
Protein ________g 5.81
Potassium, K__mg 356
Sodium, Na ___mg 48
Calcium, Ca___mg 70
Vitamin C_____mg 39.0
Vitamin A_____mcg 260
Carotene, beta_mcg 3121
Vitamin E_____mg 1.00
Vitamin K ____mcg 4.0
----------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
Hạt giống, hạt sen, sấy khô = Seeds, lotus seeds, dried = 20g
Potassium, K__mg 274
Sodium, Na ___mg 1
Calcium, Ca___mg 33

Lotus gốc, nguyên = Lotus root, raw = 100g ( củ Sen )
Potassium, K__mg 556
Sodium, Na ___mg 40
Vitamin C ____mg 44.0
--------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------
Broccoli, raw = Bông cải xanh, nguyên = 100g
Potassium, K__mg 316
Sodium, Na ___mg 33
Calcium, Ca___mg 47
Vitamin C ____mg 89.2
Carotene, beta_mcg 361
Vitamin A ____IU 623
Vitamin K ____mcg 101.6

Bông cải xanh Raab, nguyên = Broccoli raab, raw = 100g
Potassium, K__mg 196
Sodium, Na ___mg 33
Calcium, Ca___mg 108
Vitamin C ____mg 20.2
Carotene, beta_mcg 1573
Vitamin A, RAE_mcg 131
Vitamin K ____mcg 224.0

Bông cải xanh, hoa cụm, nguyên = Broccoli, flower clusters, raw = 100g
Potassium, K__mg 325
Sodium, Na ___mg 27
Calcium, Ca___mg 48
Vitamin C_____mg 93.2
Vitamin A_____IU 3000

Bông cải xanh, lá, nguyên = Broccoli, leaves, raw = 100g
Potassium, K__mg 325
Sodium, Na ___mg 27
Calcium, Ca___mg 48
Vitamin C_____mg 93.2
Vitamin A_____IU 16000

Bông cải xanh, thân cây, nguyên = Broccoli, stalks, raw = 100g
Potassium, K__mg 325
Sodium, Na ___mg 27
Calcium, Ca___mg 48
Vitamin C ____mg 93.2
Vitamin A ____IU 400

Bông cải , nguyên = Cauliflower, raw = 100g ( bông cải trắng )
Potassium, K__mg 299
Sodium, Na ___mg 30
Calcium, Ca___mg 22
Vitamin C ____mg 48.2
gamma ______mg 0.20
Vitamin K ____mcg 15.5
-----------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------
Đậu Hà Lan, ăn-có vỏ, nguyên = Peas, edible-podded, raw = 100g
Potassium, K__mg 200
Sodium, Na ___mg 4
Calcium, Ca___mg 43
Vitamin C ____mg 60.0
Carotene,beta_mcg 630
Vitamin K____mcg 25.0

Cowpeas (blackeyes), chưa trưởng thành hạt giống, nguyên liệu =
Cowpeas (blackeyes), immature seeds, raw = 100g
Protein_________g 2.95
Potassium, K__mg 431
Sodium, Na ___mg 4
Calcium, Ca___mg 126
Vitamin C_____mg 2.5
Vitamin A_____mcg 41

Cowpeas, trái trẻ với hạt giống, nguyên = Cowpeas, young pods with seeds, raw = 100g
Protein_________g 3.30
Potassium, K__mg 215
Sodium, Na ___mg 4
Calcium, Ca___mg 65
Vitamin C_____mg 33.0
Vitamin A_____mcg 80
------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------
Bí, mùa hè, zucchini, bao gồm da, nguyên = Squash, summer, zucchini, includes skin, raw 100g
Potassium, K__mg 261
Sodium, Na ___mg 8
Calcium, Ca___mg 16

Bí, zucchini, baby, nguyên = Squash, zucchini, baby, raw = 100g
Potassium, K__mg 459
Sodium, Na ___mg 3
Calcium, Ca___mg 21
--------------------------------------------------------------------
Lemon cỏ (sả), nguyên = Lemon grass (citronella), raw = 100g
Potassium, K__mg 723
Sodium, Na ___mg 6
Calcium, Ca___mg 65
-------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------
Rau mùi (ngò) lá, nguyên liệu = Coriander (cilantro) leaves, raw = 100g
Potassium, K__mg 521
Sodium, Na ___mg 46
Calcium, Ca___mg 67
Vitamin A,RAE_mcg 337
Carotene, beta_mcg 3930
Vitamin K (phylloquinone)_mcg 310.0
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.50

Mùi tây, nguyên = Parsley, raw = 100g
Potassium, K__mg 554
Sodium, Na ___mg 56
Calcium, Ca___mg 138
Vitamin C ____mg 133.0
Vitamin A,RAE_mcg 421
Carotene, beta_mcg 5054
Vitamin K ____mcg 1640.0
gamma ______mg 0.53
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.75
---------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------
Rau diếp, butterhead (bao gồm boston và Bibb loại), nguyên =
Lettuce, butterhead (includes boston and bibb types), raw = 100g
Potassium, K__mg 238
Sodium, Na ___mg 5
Calcium, Ca___mg 35
Vitamin A,RAE_mcg 166
Carotene, beta_mcg 1987
Vitamin K ____mcg 102.3

Rau diếp, xà lách cos hay, nguyên = Lettuce, cos or romaine, raw = 100g
Potassium, K__mg 247
Sodium, Na ___mg 8
Calcium, Ca___mg 33
Vitamin A,RAE_mcg 436
Carotene, beta_mcg 5226
Vitamin K ____mcg 102.5

Rau diếp, xanh lá, nguyên liệu = Lettuce, green leaf, raw = 100g
Potassium, K__mg 194
Sodium, Na ___mg 28
Calcium, Ca___mg 36
Vitamin A,RAE_mcg 370
Carotene, beta_mcg 4443
Vitamin K ____mcg 126.3

Rau diếp, tảng băng trôi (bao gồm crisphead loại), nguyên =
Lettuce, iceberg (includes crisphead types), raw = 100g
Potassium, K__mg 141
Sodium, Na ___mg 10
Calcium, Ca___mg 18
Vitamin A,RAE_mcg 25
Carotene, beta_mcg 299
Vitamin K ____mcg 24.1

Rau diếp, đỏ lá, nguyên liệu = Lettuce, red leaf, raw = 100g
Potassium, K__mg 187
Sodium, Na ___mg 25
Calcium, Ca___mg 33
Vitamin A,RAE_mcg 375
Carotene, beta_mcg 4495
Vitamin K ____mcg 140.3
-------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------
Mustard rau bina, (tendergreen), nguyên = Mustard spinach, (tendergreen), raw = 100g
Potassium, K__mg 449
Sodium, Na ___mg 21
Calcium, Ca___mg 210
Vitamin C_____mg 130.0
Vitamin A_____IU 9900

New Zealand rau bina, nguyên = New Zealand spinach, raw = 100g
Potassium, K__mg 130
Sodium, Na ___mg 130
Calcium, Ca___mg 58
Vitamin A,RAE_mcg 220

Rau bina, nguyên = Spinach, raw = 100g
Potassium, K__mg 558
Sodium, Na ___mg 79
Calcium, Ca___mg 99
Carotene, beta_mcg 5626
Vitamin K (phylloquinone) _mcg 482.9
-------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------
Tỏi tây, (bóng đèn và phần dưới lá), nguyên = Leeks, (bulb and lower leaf-portion), raw = 100g
Potassium, K__mg 180
Sodium, Na ___mg 20
Vitamin C ____mg 12.0
Vitamin A____mcg_83
Carotene, beta_mcg 1000
Vitamin E ____mg 0.92
Vitamin K ____mcg 47.0

Tỏi, nguyên = Garlic, raw = 20g
Potassium, K__mg 80
Sodium, Na ___mg 3
Calcium, Ca___mg 36
Vitamin C_____mg 6.2
Vitamin K____mcg 0.3
---------------------------------------------
----------------------------------------------------------------
Cà rốt, nguyên = Carrots, raw = 100g ( ăn cà rốt không cho muối , càng nhỏ càng Dương )
Potassium, K__mg 320
Sodium, Na ___mg 69
Calcium, Ca___mg 33
Vitamin A,RAE_mcg 835
Carotene, beta_mcg 8285
Vitamin K ____mcg 13.2
------------------------------------------------------------------
Su hào, nguyên = Kohlrabi, raw = 100g
Potassium, K__mg 350
Sodium, Na ___mg 20
Calcium, Ca___mg 24
Vitamin C ____mg 62.0
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.48
----------------------------------------------------------------------
Cà chua, màu đỏ, chín, nguyên, quanh năm trung bình =
Tomatoes, red, ripe, raw, year round average = 100g
Potassium, K__mg 237
Sodium, Na ___mg 5
Vitamin C ____mg 13.7
Vitamin A____mcg_42
Carotene, beta_mcg 449
Tocopherol, gamma__mg 0.12
Vitamin K ____mcg 7.9
----------------------------------------------------------------
Cây củ hạ, (rau trai), nguyên = Salsify, (vegetable oyster), raw = 100g
Potassium, K__mg 380
Sodium, Na ___mg 20
Calcium, Ca___mg 60
------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------
Củ cải, nguyên = Radishes, raw = 100g ( củ cải đỏ nhỏ )
Potassium, K__mg 233
Sodium, Na ___mg 39
Calcium, Ca___mg 25
Vitamin C_____mg 14.8
Vitamin K_____mcg 1.3

Củ cải, phương Đông, nguyên = Radishes, oriental, raw = 100g ( củ cải trắng dài to lớn )
Potassium, K__mg 227
Sodium, Na ___mg 21
Calcium, Ca___mg 27
Vitamin C ____mg 22.0

Củ cải, trắng Icicle, nguyên = Radishes, white icicle, raw = 100g ( củ cải trắng nhỏ dài )
Potassium, K__mg 280
Sodium, Na ___mg 16
Calcium, Ca___mg 27
Vitamin C ____mg 29.0

Củ cải đường, nguyên = Beets, raw = 100g
Potassium, K__mg 325
Sodium, Na ___mg 78
Calcium, Ca___mg 16
Phytosterols __mg 25

Củ cải xanh, nguyên = Beet greens, raw = 100g ( nguyên cây hoặc chỉ có lá cây )
Potassium, K__mg 762
Sodium, Na ___mg 226
Calcium, Ca___mg 117
Vitamin A _____IU 6326
Vitamin K ____mcg 400.0

Củ cải xanh, nguyên = Turnip greens, raw = 100g ( củ cải Tròn màu tím trắng )
Potassium, K__mg 296
Sodium, Na ___mg 40
Calcium, Ca___mg 190
Vitamin C_____mg 60.0
Carotene, beta_mcg 6952
Vitamin A_____IU 11587
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 2.86
Vitamin K ____mcg 251.0
---------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------
Bắp cải ,nguyên = Cabbage, raw = 100g
Potassium, K__mg 170
Sodium, Na ___mg 18
Vitamin C_____mg 36.6
Vitamin K ____mcg 76.0

Swamp bắp cải, (chồn hôi bắp cải), nguyên = Swamp cabbage, (skunk cabbage), raw = 100g
Potassium, K__mg 312
Sodium, Na ___mg 113
Calcium, Ca___mg 77
Vitamin A, IU__IU 6300
Vitamin C ____mg 55.0

Bắp cải, Trung Quốc (pe-tsai), nguyên = Cabbage, chinese (pe-tsai), raw = 100g ( cải Thảo )
Potassium, K__mg 238
Sodium, Na ___mg 9
Calcium, Ca___mg 77
Vitamin K ____mcg 42.9

Bắp cải, cải Savoy, nguyên = Cabbage, savoy, raw = 100g ( bắp cải xoăn )
Potassium, K__mg 230
Sodium, Na ___mg 28
Calcium, Ca___mg 35
Vitamin A _____IU 1000
Vitamin K ____mcg 68.8

Cải bắp, màu đỏ, nguyên = Cabbage, red, raw = 100g
Potassium, K__mg 243
Sodium, Na ___mg 27
Vitamin A, ____IU 1116
Vitamin K ____mcg 38.2

Cải Brussel = Brussels sprouts = 100g
Potassium, K__mg 389
Sodium, Na ___mg 25
Calcium, Ca___mg 42
Vitamin C ____mg 85.0
Vitamin A ____mcg 38
Carotene, beta_mcg 450
Vitamin E ____mg 0.88
Vitamin K ____mcg 177.0
------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thì là, bóng đèn, nguyên = Fennel, bulb, raw = 100g ( phần ở dưới )
Potassium, K__mg 414
Sodium, Na ___mg 52
Calcium, Ca___mg 49

Gia vị, rau thì là cỏ dại, sấy khô = Spices, dill weed, dried = 20g
( 20g khô tương đương 80 đến 100g tươi )
Potassium, K__mg 662
Sodium, Na ___mg 42
Calcium, Ca___mg 357
--------------------------------------------------------------------------------------------
Cần tây ,nguyên = celery,raw = 100g
Potassium, K__mg 260
Sodium, Na ___mg 80
Calcium, Ca___mg 40
Vitamin K ____mcg 29.3

Cần củ, nguyên = Celeriac, raw = 100g
Potassium, K__mg 300
Sodium, Na ___mg 100
Calcium, Ca___mg 43
Vitamin K ____mcg 41.0
-------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nấm, màu trắng, nguyên = Mushrooms, white, raw = 100g
Potassium, K__mg 318
Sodium, Na ___mg 5
Vitamin B-12___mcg 0.04

Nấm shiitake, nguyên = Mushrooms, shiitake, raw = 100g
Potassium, K__mg 304
Sodium, Na ___mg 9
Vitamin D_____IU 18

Nấm shiitake, sấy khô = Mushrooms, shiitake, dried = 20g ~ tương đương 80 đến 100g tươi
Potassium, K__mg 307
Sodium, Na ___mg 3
Vitamin D_____IU 31

Nấm, portabella, nguyên = Mushrooms, portabella, raw = 100g
Potassium, K__mg 364
Sodium, Na ___mg 9
Vitamin B-12___mcg 0.05
Vitamin D_____IU 10

Nấm, sò, nguyên = Mushrooms, oyster, raw = 100g
Potassium, K__mg 420
Sodium, Na ___mg 18
Vitamin D_____IU 29

Nấm, Morel, nguyên = Mushrooms, morel, raw = 100g
Potassium, K__mg 411
Sodium, Na ___mg 21
Calcium_______mg 43
Vitamin D2 + D3_mcg 5.1
D2 (ergocalciferol) _mcg 5.1
Vitamin D______IU 206

Nấm, maitake, nguyên = Mushrooms, maitake, raw = 100g
Potassium, K__mg 204
Sodium, Na ___mg 1
Vitamin D2 + D3_mcg 28.1
D2 (ergocalciferol)_mcg 28.1
Vitamin D______IU 1123

Nấm, Enoki, nguyên = Mushrooms, enoki, raw = 100g
Potassium, K__mg 359
Sodium, Na ___mg 3
Vitamin D_____IU 5

Nấm, Chanterelle, nguyên = Mushrooms, Chanterelle = 100g
Potassium, K__mg 506
Sodium, Na ___mg 9
Vitamin D2 + D3_mcg_5.3
D2 (ergocalciferol)_mcg 5.3
Vitamin D_____IU 212

Nấm, màu nâu, Ý, hoặc Crimini, nguyên = Mushrooms, brown, Italian, or Crimini, raw 100g
Potassium, K__mg 448
Sodium, Na ___mg 6
Vitamin D_____IU 3
--------------------------------------------------------------------------------------------
- trong các loại rau ,củ ,quả : rau Thì Là là loại nhiều canxi nhất trong các loại

Go to the top of the page
 
+Quote Post

Reply to this topicStart new topic
1 người đang đọc chủ đề này (1 khách và 0 thành viên dấu mặt)
0 Thành viên:

 



.::Phiên bản rút gọn::. Thời gian bây giờ là: 29th March 2024 - 02:33 AM