![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() ![]()
Bài viết
#1
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
chào các bác
Tương hạt đậu đỗ Nành thì không xa lạ gì với chúng ta ... nhưng vì lúc KT tìm kiếm giá trị thực phẩm thì thấy hạt đậu đỗ Nành và hạt Cánh Đậu có mức độ dinh dưỡng khác nhau đôi chút Đậu nành, hạt trưởng thành, nguyên = Soybeans, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 8.54 Energy, năng lượng_______kcal 446 Protein____________________g 36.49 Total lipid (fat ) _____________g 19.94 Fiber, Chất xơ _____________g 9.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 7.33 Calcium, Ca______________mg 277 Iron, Fe__________________mg 15.70 Magnesium,Mg ___________mg 280 Phosphorus, P____________mg 704 Potassium, K_____________mg 1797 Sodium, Na ______________mg 2 Zinc , Zn_________________mg 4.89 Copper ,Cu_______________mg 1.658 Manganese,Mn ___________mg 2.517 Selenium _______________mcg 17.8 Vitamin C________________mg 6.0 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.874 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.870 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.623 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.793 Vitamin B-6 ______________mg 0.377 Folate, total B-9__________mcg 375 Folate, food B-9__________mcg 375 Folate, DFE B-9__________mcg 375 Choline, total _____________mg 115.9 Betaine__________________mg 2.1 Vitamin A, RAE__________mcg 1 Carotene, beta___________mcg 13 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.85 Vitamin K _______________mcg 47.0 Phytosterols ______________mg 161 ------------------------------------------------------------- Xì dầu được làm từ đậu nành (Tamari) = Soy sauce made from soy (tamari) = 100g Nước_____________________g 66.00 Energy, năng lượng_______kcal 60 Protein____________________g 10.51 Total lipid (fat ) _____________g 0.10 Fiber, Chất xơ _____________g 0.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.70 Calcium, Ca______________mg 20 Iron, Fe__________________mg 2.38 Magnesium,Mg ___________mg 40 Phosphorus, P____________mg 130 Potassium, K_____________mg 212 Sodium, Na ______________mg 5586 Zinc , Zn_________________mg 0.43 Copper ,Cu_______________mg 0.135 Manganese,Mn ___________mg 0.499 Selenium _______________mcg 0.8 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.059 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.152 Niacin ,PP;B-3____________mg 3.951 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.376 Vitamin B-6 ______________mg 0.200 Folate, total B-9__________mcg 18 Folate, food B-9__________mcg 18 Folate, DFE B-9__________mcg 18 Choline, total _____________mg 38.4 Xì dầu được làm từ đậu nành và lúa mì (shoyu) = Soy sauce made from soy and wheat (shoyu) = 100g Nước_____________________g 70.77 Energy, năng lượng_______kcal 53 Protein____________________g 6.28 Total lipid (fat ) _____________g 0.04 Fiber, Chất xơ _____________g 0.8 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 1.70 Calcium, Ca______________mg 19 Iron, Fe__________________mg 1.93 Magnesium,Mg ___________mg 43 Phosphorus, P____________mg 125 Potassium, K_____________mg 217 Sodium, Na ______________mg 5637 Zinc , Zn_________________mg 0.52 Copper ,Cu_______________mg 0.104 Manganese,Mn ___________mg 0.424 Selenium _______________mcg 0.5 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.033 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.165 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.196 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.297 Vitamin B-6 ______________mg 0.148 Folate, total B-9__________mcg 14 Folate, food B-9__________mcg 14 Folate, DFE B-9__________mcg 14 Choline, total _____________mg 18.3 ---------------------------------------- Cánh đậu, hạt trưởng thành, nguyên = Winged beans, mature seeds, raw = 100g Nước_____________________g 8.34 Energy, năng lượng_______kcal 409 Protein____________________g 29.65 Total lipid (fat ) _____________g 16.32 Calcium, Ca______________mg 440 Iron, Fe__________________mg 13.44 Magnesium,Mg ___________mg 179 Phosphorus, P____________mg 451 Potassium, K_____________mg 977 Sodium, Na ______________mg 38 Zinc , Zn_________________mg 4.48 Copper ,Cu_______________mg 2.880 Manganese,Mn ___________mg 3.721 Selenium _______________mcg 8.2 Thiamin ,B-1 _____________mg 1.030 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.450 Niacin ,PP;B-3____________mg 3.090 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.795 Vitamin B-6 ______________mg 0.175 Folate, total B-9__________mcg 45 Folate, food B-9__________mcg 45 Folate, DFE B-9__________mcg 45 - nhìn vào hạt đậu Nành và nước Tương đậu Nành nó tương ứng với nhau về giá trị dinh dưỡng , so với hạt Cánh đậu protein có chênh nhau khoảng 7 g ..nhưng tỉ lệ canxi , phospho , kali thì hạt Cánh Đậu lý tưởng hơn hạt đậu Nành , lúc tạo ra nước Tương Cánh Đậu thì cũng tương ứng với giá trị thực phẩm , chúng ta sẽ có món nước Tương , Miso tỉ lệ đạm cao , canxi , phospho, kali tương đối lý tưởng hơn so với Tương đậu Nành - KT rất mong ngành Thực Dưỡng chúng ta sẽ sớm cho ra nước Tương Cánh Đậu ( trong miền Nam gọi đậu rồng ?) bản thân cháu rất mong cô Trâm tiên phong tạo ra loại nước Tương Cánh Đậu này .. vì sao ? đọc các bài viết ,hình như món nào có bàn tay cô đụng vào .. ai cũng khen ngon , chưa nói vấn đề cô được chư thiên hộ độ thêm..v..v..v.. đọc bài viết này , ai có điều kiện làm được nước Tương Cánh hay Miso Cánh Đậu thành công hay thất bại gì gì ..thì rất mong bạn chia sẽ với đề mục này , chúng ta cùng nhau học hỏi thêm |
|
|
![]()
Bài viết
#2
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 840 Gia nhập vào: 5-September 09 Từ: Sài gòn Thành viên thứ.: 4,720 ![]() |
đọc bài viết này , ai có điều kiện làm được nước Tương Cánh hay Miso Cánh Đậu thành công hay thất bại gì gì ..thì rất mong bạn chia sẽ với đề mục này , chúng ta cùng nhau học hỏi thêm Đậu rồng vì ăn được cả quả nên thường người ta không để hạt chín (khô) thì phải, có để thì để làm giống thôi. Giá bán 10 hạt cũng từ 10k đến 15k gì đó thì phải. Hihi, quá đắt để đem làm tương. -------------------- There is no such thing as a true belief - Không có cái gọi là niềm tin đúng thực.
|
|
|
![]() ![]() |
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 18th July 2025 - 12:28 AM |