Trợ giúp - Tìm kiếm - Thành viên - Lịch ghi nhớ
Phiên bản đầy đủ: Đang mang thai áp dụng Td thế nào?
Thực Dưỡng > Nguyên lý Thực Dưỡng > Thai giáo và nuôi dạy bé
Diệu Minh
Đó là cách người ta ăn triệt để để chữa bênhj
đang từ mặn chuyển qua chay
cháu áp dụng từ từ thì rất là tốt
bắt đầu từ nhai kỹ
Thế nhé
mai cần gì hỏi tiếp
Chúc vui

Từ: DANG THI OANH <daiu274@yahoo.com>
Đến: macrobiotic2001@yahoo.com
Gửi ngày: 12:08:13, Thứ Sáu, 11 tháng 2 2011
Chủ đề: An thuc duong

Cô Trâm thân mến!

Cháu có thai được 11 tuần. Cháu cũng như bao người mẹ khác luôn muốn sinh ra những đứa con có "trí tuệ vượt trội".
Qua tìm hiểu cháu thấy PP thực dưỡng của TS Ohsawa rất hiệu quả nhưng cháu có một số băn khoăn. Cháu chưa quen với PP này lại đang mang thai thì có nên áp dụng ngay từ bây giờ không ạ? Vì theo cháu biết thời gian đầu khi áp dụng thực dưỡng có gây ra các cảm giác mệt mỏi, lờ đờ nên cháu sợ rằng sẽ không tốt cho thai nhi.
Cô có thể hướng dẫn cháu theo phương pháp này được không ạ?

Cháu chân thành cảm ơn cô!


KinhThanh
KT có 1 số ý kiến , chia sẽ với bạn ... bạn tham khảo nhé

trước hết bà mẹ mang thai ăn uống nhiều các chất hơn bình thường để có chất nuôi bản thân và nuôi thai nhi

trước hết và quang trọng là thay đổi không ăn gạo trắng , mà ăn gạo lức 100% , Vì sao ?

vì gạo trắng và gạo lức tỉ lệ đạm ( protein không thay đổi nhiều ) nhưng
các chất khoái , vitamin bị mất đi theo phần vỏ lức của hạt gạo , đây là tài liệu bạn tham khảo

Gạo, màu nâu, dài hạt, nguyên = Rice, brown, long-grain, raw = 100g ( gạo tương đối 1/4 )
Nước_____________________g 10.37
Energy, năng lượng_______kcal 370
Protein____________________g 7.94
Total lipid (fat)______________g 2.92
Carbohydrate,by difference____g 77.24
Fiber, Chất xơ _____________g 3.5
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.85
Calcium, Ca______________mg 23
Iron, Fe__________________mg 1.47
Magnesium,Mg ___________mg 143
Phosphorus, P____________mg 333
Potassium, K_____________mg 223
Sodium, Na ______________mg 7
Zinc , Zn_________________mg 2.02
Copper ,Cu_______________mg 0.277
Manganese,Mn ___________mg 3.743
Selenium _______________mcg 23.4

Thiamin ,B-1______________mg 0.401
Riboflavin, B-2_____________mg 0.093
Niacin ,PP;B-3 ____________mg 5.091
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.493
Vitamin B-6 ______________mg 0.509
Folate, total B-9__________mcg 20
Folate, food B-9__________mcg 20
Folate, DFE B-9__________mcg 20
Choline, total _____________mg 30.7
Vitamin E________________mg 1.20
Vitamin K_______________mcg 1.9
protein 24 , protein 346
phospho 1, canxi 1


Gạo, màu nâu, trung hạt, nguyên = Rice, brown, medium-grain, raw = 100g ( gạo 1/2 )
Nước_____________________g 12.37
Energy, năng lượng_______kcal 362
Protein____________________g 7.50
Total lipid (fat)______________g 2.68
Carbohydrate,by difference____g 76.17
Fiber, Chất xơ _____________g 3.4
Calcium, Ca______________mg 33
Iron, Fe__________________mg 1.80
Magnesium,Mg ___________mg 143
Phosphorus, P____________mg 264
Potassium, K_____________mg 268
Sodium, Na ______________mg 4
Zinc , Zn_________________mg 2.02
Copper ,Cu ______________mg 0.277
Manganese,Mn___________mg 3.743

Thiamin ,B-1_____________mg 0.413
Riboflavin, B-2____________mg 0.043
Niacin ,PP;B-3 ___________mg 4.308
Pantothenic acid,B-5 ______mg 1.493
Vitamin B-6______________mg 0.509
Folate, total B-9__________mcg 20
Folate, food B-9__________mcg 20
Folate, DFE B-9__________mcg 20
protein 29 ,protein 228
phospho 1 , canxi 1


Gạo, màu trắng, dẻo, nguyên = Rice, white, glutinous, raw = 100g ( loại này là gạo nếp )
Nước_____________________g 10.46
Energy, năng lượng_______kcal 370
Protein____________________g 6.81
Total lipid (fat ) _____________g 0.55
Carbohydrate,by difference____g 81.68
Fiber, Chất xơ _____________g 2.8
Calcium, Ca______________mg 11
Iron, Fe__________________mg 1.60
Magnesium,Mg ___________mg 23
Phosphorus, P____________mg 71
Potassium, K_____________mg 77
Sodium, Na ______________mg 7
Zinc , Zn_________________mg 1.20
Copper ,Cu_______________mg 0.171
Manganese,Mn ___________mg 0.974
Selenium _______________mcg 15.1

Thiamin ,B-1 _____________mg 0.180
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.055
Niacin ,PP;B-3____________mg 2.145
Pantothenic acid,B-5_______mg 0.824
Vitamin B-6 ______________mg 0.107
Folate, total B-9__________mcg 7
Folate, food B-9__________mcg 7
Folate, DFE B-9__________mcg 7
protein 96 ,protein 620
phospho 1 , canxi 1


Gạo, màu trắng, hạt ngắn, nguyên = Rice, white, short-grain, raw
( loại này hạt gạo nhìn tròn hơn gạo Sushi )

Nước_____________________g 13.29
Energy, năng lượng_______kcal 358
Protein____________________g 6.50
Total lipid (fat ) _____________g 0.52
Carbohydrate,by difference____g 79.15
Fiber, Chất xơ _____________g 2.8
Calcium, Ca______________mg 3
Iron, Fe__________________mg 4.23
Magnesium,Mg ___________mg 23
Phosphorus, P____________mg 95
Potassium, K_____________mg 76
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 1.10
Copper ,Cu_______________mg 0.210
Manganese,Mn ___________mg 1.037
Selenium _______________mcg 15.1

Thiamin ,B-1 _____________mg 0.565
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.048
Niacin ,PP;B-3____________mg 4.113
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.287
Vitamin B-6 ______________mg 0.171
Folate, total B-9__________mcg 231
Folic acid B-9____________mcg 225
Folate, food B-9__________mcg 6
Folate, DFE B-9__________mcg 389
protein 69 ,protein 2167
phospho 1, canxi 1


Gạo, màu trắng,hạt ngắn, nguyên,unenriched = Rice, white, short-grain, raw, unenriched = 100g
Nước_____________________g 13.29
Energy, năng lượng_______kcal 358
Protein____________________g 6.50
Carbohydrate,by difference____g 79.15
Total lipid (fat ) _____________g 0.52
Calcium, Ca______________mg 3
Iron, Fe__________________mg 0.80
Magnesium,Mg ___________mg 23
Phosphorus, P____________mg 95
Potassium, K_____________mg 76
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 1.10
Copper ,Cu_______________mg 0.210
Manganese,Mn ___________mg 1.037

Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.048
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.287
Vitamin B-6 ______________mg 0.171
Folate, total (B-9)_________mcg 6
Folate, food B-9__________mcg 6
Folate, DFE B-9__________mcg 6
protein 69 , protein 2167
phospho 1, canxi 1


Gạo, màu trắng, hạt trung, nguyên, unenriched =
Rice, white, medium-grain, raw, unenriched = 100g

Nước_____________________g 12.89
Energy, năng lượng_______kcal 360
Protein____________________g 6.61
Total lipid (fat ) _____________g 0.58
Carbohydrate,by difference____g 79.34
Calcium, Ca______________mg 9
Iron, Fe__________________mg 0.80
Magnesium,Mg ___________mg 35
Phosphorus, P____________mg 108
Potassium, K_____________mg 86
Sodium, Na ______________mg 1
Zinc , Zn_________________mg 1.16
Copper ,Cu_______________mg 0.110
Manganese,Mn ___________mg 1.100

Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.048
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.342
Vitamin B-6 ______________mg 0.145
Folate, total _____________mcg 9
Folate, food _____________mcg 9
Folate, DFE _____________mcg 9
protein 62 , protein 735
phospho 1 , canxi 1


Gạo, màu trắng, hạt dài, thường xuyên, nguyên, unenriched =
Rice, white, long-grain, regular, raw, unenriched = 100g

Nước_____________________g 11.62
Energy, năng lượng_______kcal 365
Protein____________________g 7.13
Total lipid (fat ) _____________g 0.66
Carbohydrate,by difference____g 79.95
Fiber, Chất xơ _____________g 1.3
Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.12
Calcium, Ca______________mg 28
Iron, Fe__________________mg 0.80
Magnesium,Mg ___________mg 25
Phosphorus, P____________mg 115
Potassium, K_____________mg 115
Sodium, Na ______________mg 5
Zinc , Zn_________________mg 1.09
Copper ,Cu_______________mg 0.220
Manganese,Mn ___________mg 1.088

Selenium _______________mcg 15.1
Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070
Riboflavin, B-2 ____________mg 0.049
Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600
Pantothenic acid,B-5_______mg 1.014
Vitamin B-6 ______________mg 0.164
Folate, total B-9__________mcg 8
Folate, food B-9__________mcg 8
Folate, DFE B-9__________mcg 8
Choline, total _____________mg 5.8
Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.11
protein 62, protein 255
phospho 1, canxi 1


từ này " unenriched " google không dịch qua tiếng Việt , không hiểu nghĩa của nó là gì ??
tài liệu từ web này : http://www.nal.usda.gov/fnic/foodcomp/search/

bạn chọn các loại thực phẩm bổ xung thêm chất khoáng phospho và canxi ,các loại vitamin trong thực phẩm . Vì sao ?
vì đa số các loại thực phẩm protein nhiều hơn phospho và canxi nhiều lần

bạn vào mục này tham khảo thêm tài liệu mà KT tích lũy các tài liệu này trên mạng :
http://thucduong.vn/forums/index.php?showtopic=2959

mục tài có nói đến các chất cơ thể cần và nhu cầu cho bà mẹ mang thai , bạn đọc và tham khảo thêm thông tin :
http://thucduong.vn/forums/index.php?showtopic=2904

bạn hãy nhanh chóng đọc sách Axit- Kiềm để hiểu biết thêm các thông tin bổ ích và áp dụng vào cuộc sống ...v..v...

- đây là trang web download sách Axit và Kiềm của anh huynhdoan2000 đã làm phước bố thí : http://www.mediafire.com/?sharekey=6c3c575...2db6fb9a8902bda

bạn không có điều kiện đọc sách trên máy tính ,thì mua sách giấy cho đỡ mõi 2 mắt .. các loại sách nào bạn cần thì liên hệ với cô Trâm , hỏi xem cô Trâm tư vấn mua các loại sách nào để áp dụng cho bà mẹ mang thai

nếu bạn muốn ăn mặn ..thì nên ăn loại Cá Chép . Vì Sao ?

vì tài liệu KT tìm thấy trên mạng , thông số cho thấy Cá Cháp rất nhiều vitamin D .. 1 ngày ăn khoảng 20g đến 40 là đủ nhu cầu vitamin D

các loại gia cầm , gia súc , thủy sản , hải sản ... tỉ lệ protein trên phospho , protein trên canxi chênh lệch nhau quá lớn ,lại ít vitamin D ... KT chỉ thấy Cá Chép là loại tốt nhât có thể , nó lại bổ xung vitamin D , 1 ít vitamin B-12
KT có nói nhiều cũng khó tin lắm , bạn tự xem các tài liệu và cân nhắc , cẩn thận lúc chọn thực phẩm ăn uống

bạn ăn uống gì thì KT không biết điều kiện của bạn ... nhưng hãy chọn thực phẩm bổ xung cho nhau để cân đối tỉ lệ , protein - phospho - canxi
cân bằng 2 loại thực phẩm Âm Dương , Axit Âm Dương , Kiềm Âm Dương

không nên tham lam ăn uống thực phẩm giàu đạm mà quên tỉ lệ protein - phospho - canxi , cân bằng Axit Âm Dương , Kiềm Âm Dương

muốn giảm thiểu Axit trong thực phẩm ... thì hãy sử dụng nước khoáng , có hàm lượng chất khoáng thấp dưới 100mg/ 1 Lít

hàm lượng chất khoáng cao trong 1 Lít nước .. sẽ biến thực phẩm ấy thành Kiềm ... lúc ấy ăn vào miệng nhai nhai , nuốt xuống bụng thì nhẹ nhõm ..nhưng thực phẩm có cảm giác không dễ tiêu hóa chút nào ..thạm chí còn bị dau dạ dày .. lúc này ăn thực phẩm Axit sẽ hết dau dạ dày .. vì sao ?

vì nước bọt ,nước miếng lúc nhai nhai ứa ra có độ pH 7.1 để tiêu hóa thực phẩm có độ pH thấp hơn 7.1

nếu sử dụng nước khoáng , phải để ý hàm lượng khoáng chất ghi ở chai ,, có loại nước khoáng tạo kiềm Dương nhiều , có loại tạo Kiềm Âm nhiều ... cho nên lúc sử dụng nước khoáng phải phù hợp với thực phẩm Âm hay Dương
Thực phẩm Axit Âm thì dùng nước khoáng Kiềm Âm , thực phẩm Axit Dương thì dùng nước khoáng Kiềm Dương ... tránh tình trạng đảo lộn Trực Tự Vũ Trụ Âm Dương trong thực phẩm

có loại nươc khoáng cân bằng tỉ lệ Âm Dương thì quá tốt cho mọi người ... muốn biết nước khoáng Âm hay Dương thì xem sách Axit- kiềm

- KT có 1 số kinh nghiệm ,hiểu biết như trên thôi ... bạn tham khảo thêm kinh nghiệm ,hiểu biết các bác đi trước sẽ học hỏi được nhiều
KinhThanh
bạn cẩn thận lúc sử dụng nước khoáng để nấu cơm

vì hàm lượng chất khoáng mg/ 1 Lit càng cao thì nó sẽ biến chuyển nồi cơm Axit thành Kiềm mạnh... lúc ăn vào miệng KT có cảm giác như uống nước khoáng , nuốt thức ăn xuống dạ dày không tiêu hóa như thức ăn có axit , gây ra dau dạ dày..phải dùng thức ăn Axit để chưa đau dạ dày

lúc trước KT có sử dụng nước khoáng , chất khoáng tổng thể khoảng chừng 150 mg/L... lúc ấy KT không để ý cảm nhận như hiện tại

hiện tại KT sử dụng nước khoáng khoảng chừng 700 mg/L , nồi cơm Kiềm mạnh
sáng nay sử dụng nước khoáng khoảng chừng 250mg/L , nồi cơm Kiềm vẫn tạo ra cảm giác không tiêu hóa , phải bổ xung thêm thức ăn Axit sau bữa ăn mới bót đau dạ dày
KT sử dụng Bột Nghệ Axit Âm để trị bệnh dau dạ dày do cơm kiềm tạo ra

KT sẽ tiếp tục sử dụng nước có chất khoáng ở mức thấp hơn để thử nghiệm tiếp tục

có 1 loại nước khoáng có độ pH 7.0 Có lẽ đây là loại nên sử dụng hay là sử dụng loại nước khoáng có độ pH thấp hơn 7.0 ? sẽ an toàn hơn ?
phải qua thử nghiệm mới biết
member
Cảm ơn cô Trâm và KinhThanh rất nhiều!!!
Đây là phiên bản "lo-fi" của nội dung trang chính. Để xem phiên bản đầy đủ với nhiều thông tin hơn , xin hãy nháy vào đây.
Invision Power Board © 2001-2024 Invision Power Services, Inc.