![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]()
Bài viết
#1
|
|
![]() Bạn của mọi người ![]() ![]() ![]() Nhóm: Administrators Bài viết: 20,066 Gia nhập vào: 13-February 07 Từ: 103 ngách 2 ngõ Thái Thịnh I Thành viên thứ.: 5 ![]() |
Đó là cách người ta ăn triệt để để chữa bênhj
đang từ mặn chuyển qua chay cháu áp dụng từ từ thì rất là tốt bắt đầu từ nhai kỹ Thế nhé mai cần gì hỏi tiếp Chúc vui Từ: DANG THI OANH <daiu274@yahoo.com> Đến: macrobiotic2001@yahoo.com Gửi ngày: 12:08:13, Thứ Sáu, 11 tháng 2 2011 Chủ đề: An thuc duong Cô Trâm thân mến! Cháu có thai được 11 tuần. Cháu cũng như bao người mẹ khác luôn muốn sinh ra những đứa con có "trí tuệ vượt trội". Qua tìm hiểu cháu thấy PP thực dưỡng của TS Ohsawa rất hiệu quả nhưng cháu có một số băn khoăn. Cháu chưa quen với PP này lại đang mang thai thì có nên áp dụng ngay từ bây giờ không ạ? Vì theo cháu biết thời gian đầu khi áp dụng thực dưỡng có gây ra các cảm giác mệt mỏi, lờ đờ nên cháu sợ rằng sẽ không tốt cho thai nhi. Cô có thể hướng dẫn cháu theo phương pháp này được không ạ? Cháu chân thành cảm ơn cô! -------------------- ________Ngọc Trâm_________
|
|
|
![]()
Bài viết
#2
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
KT có 1 số ý kiến , chia sẽ với bạn ... bạn tham khảo nhé
trước hết bà mẹ mang thai ăn uống nhiều các chất hơn bình thường để có chất nuôi bản thân và nuôi thai nhi trước hết và quang trọng là thay đổi không ăn gạo trắng , mà ăn gạo lức 100% , Vì sao ? vì gạo trắng và gạo lức tỉ lệ đạm ( protein không thay đổi nhiều ) nhưng các chất khoái , vitamin bị mất đi theo phần vỏ lức của hạt gạo , đây là tài liệu bạn tham khảo Gạo, màu nâu, dài hạt, nguyên = Rice, brown, long-grain, raw = 100g ( gạo tương đối 1/4 ) Nước_____________________g 10.37 Energy, năng lượng_______kcal 370 Protein____________________g 7.94 Total lipid (fat)______________g 2.92 Carbohydrate,by difference____g 77.24 Fiber, Chất xơ _____________g 3.5 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.85 Calcium, Ca______________mg 23 Iron, Fe__________________mg 1.47 Magnesium,Mg ___________mg 143 Phosphorus, P____________mg 333 Potassium, K_____________mg 223 Sodium, Na ______________mg 7 Zinc , Zn_________________mg 2.02 Copper ,Cu_______________mg 0.277 Manganese,Mn ___________mg 3.743 Selenium _______________mcg 23.4 Thiamin ,B-1______________mg 0.401 Riboflavin, B-2_____________mg 0.093 Niacin ,PP;B-3 ____________mg 5.091 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.493 Vitamin B-6 ______________mg 0.509 Folate, total B-9__________mcg 20 Folate, food B-9__________mcg 20 Folate, DFE B-9__________mcg 20 Choline, total _____________mg 30.7 Vitamin E________________mg 1.20 Vitamin K_______________mcg 1.9 protein 24 , protein 346 phospho 1, canxi 1 Gạo, màu nâu, trung hạt, nguyên = Rice, brown, medium-grain, raw = 100g ( gạo 1/2 ) Nước_____________________g 12.37 Energy, năng lượng_______kcal 362 Protein____________________g 7.50 Total lipid (fat)______________g 2.68 Carbohydrate,by difference____g 76.17 Fiber, Chất xơ _____________g 3.4 Calcium, Ca______________mg 33 Iron, Fe__________________mg 1.80 Magnesium,Mg ___________mg 143 Phosphorus, P____________mg 264 Potassium, K_____________mg 268 Sodium, Na ______________mg 4 Zinc , Zn_________________mg 2.02 Copper ,Cu ______________mg 0.277 Manganese,Mn___________mg 3.743 Thiamin ,B-1_____________mg 0.413 Riboflavin, B-2____________mg 0.043 Niacin ,PP;B-3 ___________mg 4.308 Pantothenic acid,B-5 ______mg 1.493 Vitamin B-6______________mg 0.509 Folate, total B-9__________mcg 20 Folate, food B-9__________mcg 20 Folate, DFE B-9__________mcg 20 protein 29 ,protein 228 phospho 1 , canxi 1 Gạo, màu trắng, dẻo, nguyên = Rice, white, glutinous, raw = 100g ( loại này là gạo nếp ) Nước_____________________g 10.46 Energy, năng lượng_______kcal 370 Protein____________________g 6.81 Total lipid (fat ) _____________g 0.55 Carbohydrate,by difference____g 81.68 Fiber, Chất xơ _____________g 2.8 Calcium, Ca______________mg 11 Iron, Fe__________________mg 1.60 Magnesium,Mg ___________mg 23 Phosphorus, P____________mg 71 Potassium, K_____________mg 77 Sodium, Na ______________mg 7 Zinc , Zn_________________mg 1.20 Copper ,Cu_______________mg 0.171 Manganese,Mn ___________mg 0.974 Selenium _______________mcg 15.1 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.180 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.055 Niacin ,PP;B-3____________mg 2.145 Pantothenic acid,B-5_______mg 0.824 Vitamin B-6 ______________mg 0.107 Folate, total B-9__________mcg 7 Folate, food B-9__________mcg 7 Folate, DFE B-9__________mcg 7 protein 96 ,protein 620 phospho 1 , canxi 1 Gạo, màu trắng, hạt ngắn, nguyên = Rice, white, short-grain, raw ( loại này hạt gạo nhìn tròn hơn gạo Sushi ) Nước_____________________g 13.29 Energy, năng lượng_______kcal 358 Protein____________________g 6.50 Total lipid (fat ) _____________g 0.52 Carbohydrate,by difference____g 79.15 Fiber, Chất xơ _____________g 2.8 Calcium, Ca______________mg 3 Iron, Fe__________________mg 4.23 Magnesium,Mg ___________mg 23 Phosphorus, P____________mg 95 Potassium, K_____________mg 76 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 1.10 Copper ,Cu_______________mg 0.210 Manganese,Mn ___________mg 1.037 Selenium _______________mcg 15.1 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.565 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.048 Niacin ,PP;B-3____________mg 4.113 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.287 Vitamin B-6 ______________mg 0.171 Folate, total B-9__________mcg 231 Folic acid B-9____________mcg 225 Folate, food B-9__________mcg 6 Folate, DFE B-9__________mcg 389 protein 69 ,protein 2167 phospho 1, canxi 1 Gạo, màu trắng,hạt ngắn, nguyên,unenriched = Rice, white, short-grain, raw, unenriched = 100g Nước_____________________g 13.29 Energy, năng lượng_______kcal 358 Protein____________________g 6.50 Carbohydrate,by difference____g 79.15 Total lipid (fat ) _____________g 0.52 Calcium, Ca______________mg 3 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg ___________mg 23 Phosphorus, P____________mg 95 Potassium, K_____________mg 76 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 1.10 Copper ,Cu_______________mg 0.210 Manganese,Mn ___________mg 1.037 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.048 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.287 Vitamin B-6 ______________mg 0.171 Folate, total (B-9)_________mcg 6 Folate, food B-9__________mcg 6 Folate, DFE B-9__________mcg 6 protein 69 , protein 2167 phospho 1, canxi 1 Gạo, màu trắng, hạt trung, nguyên, unenriched = Rice, white, medium-grain, raw, unenriched = 100g Nước_____________________g 12.89 Energy, năng lượng_______kcal 360 Protein____________________g 6.61 Total lipid (fat ) _____________g 0.58 Carbohydrate,by difference____g 79.34 Calcium, Ca______________mg 9 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg ___________mg 35 Phosphorus, P____________mg 108 Potassium, K_____________mg 86 Sodium, Na ______________mg 1 Zinc , Zn_________________mg 1.16 Copper ,Cu_______________mg 0.110 Manganese,Mn ___________mg 1.100 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.048 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.342 Vitamin B-6 ______________mg 0.145 Folate, total _____________mcg 9 Folate, food _____________mcg 9 Folate, DFE _____________mcg 9 protein 62 , protein 735 phospho 1 , canxi 1 Gạo, màu trắng, hạt dài, thường xuyên, nguyên, unenriched = Rice, white, long-grain, regular, raw, unenriched = 100g Nước_____________________g 11.62 Energy, năng lượng_______kcal 365 Protein____________________g 7.13 Total lipid (fat ) _____________g 0.66 Carbohydrate,by difference____g 79.95 Fiber, Chất xơ _____________g 1.3 Sugars, total ( đường ,tổng )__g 0.12 Calcium, Ca______________mg 28 Iron, Fe__________________mg 0.80 Magnesium,Mg ___________mg 25 Phosphorus, P____________mg 115 Potassium, K_____________mg 115 Sodium, Na ______________mg 5 Zinc , Zn_________________mg 1.09 Copper ,Cu_______________mg 0.220 Manganese,Mn ___________mg 1.088 Selenium _______________mcg 15.1 Thiamin ,B-1 _____________mg 0.070 Riboflavin, B-2 ____________mg 0.049 Niacin ,PP;B-3____________mg 1.600 Pantothenic acid,B-5_______mg 1.014 Vitamin B-6 ______________mg 0.164 Folate, total B-9__________mcg 8 Folate, food B-9__________mcg 8 Folate, DFE B-9__________mcg 8 Choline, total _____________mg 5.8 Vitamin E (alpha-tocopherol)_mg 0.11 protein 62, protein 255 phospho 1, canxi 1 từ này " unenriched " google không dịch qua tiếng Việt , không hiểu nghĩa của nó là gì ?? tài liệu từ web này : http://www.nal.usda.gov/fnic/foodcomp/search/ bạn chọn các loại thực phẩm bổ xung thêm chất khoáng phospho và canxi ,các loại vitamin trong thực phẩm . Vì sao ? vì đa số các loại thực phẩm protein nhiều hơn phospho và canxi nhiều lần bạn vào mục này tham khảo thêm tài liệu mà KT tích lũy các tài liệu này trên mạng : http://thucduong.vn/forums/index.php?showtopic=2959 mục tài có nói đến các chất cơ thể cần và nhu cầu cho bà mẹ mang thai , bạn đọc và tham khảo thêm thông tin : http://thucduong.vn/forums/index.php?showtopic=2904 bạn hãy nhanh chóng đọc sách Axit- Kiềm để hiểu biết thêm các thông tin bổ ích và áp dụng vào cuộc sống ...v..v... - đây là trang web download sách Axit và Kiềm của anh huynhdoan2000 đã làm phước bố thí : http://www.mediafire.com/?sharekey=6c3c575...2db6fb9a8902bda bạn không có điều kiện đọc sách trên máy tính ,thì mua sách giấy cho đỡ mõi 2 mắt .. các loại sách nào bạn cần thì liên hệ với cô Trâm , hỏi xem cô Trâm tư vấn mua các loại sách nào để áp dụng cho bà mẹ mang thai nếu bạn muốn ăn mặn ..thì nên ăn loại Cá Chép . Vì Sao ? vì tài liệu KT tìm thấy trên mạng , thông số cho thấy Cá Cháp rất nhiều vitamin D .. 1 ngày ăn khoảng 20g đến 40 là đủ nhu cầu vitamin D các loại gia cầm , gia súc , thủy sản , hải sản ... tỉ lệ protein trên phospho , protein trên canxi chênh lệch nhau quá lớn ,lại ít vitamin D ... KT chỉ thấy Cá Chép là loại tốt nhât có thể , nó lại bổ xung vitamin D , 1 ít vitamin B-12 KT có nói nhiều cũng khó tin lắm , bạn tự xem các tài liệu và cân nhắc , cẩn thận lúc chọn thực phẩm ăn uống bạn ăn uống gì thì KT không biết điều kiện của bạn ... nhưng hãy chọn thực phẩm bổ xung cho nhau để cân đối tỉ lệ , protein - phospho - canxi cân bằng 2 loại thực phẩm Âm Dương , Axit Âm Dương , Kiềm Âm Dương không nên tham lam ăn uống thực phẩm giàu đạm mà quên tỉ lệ protein - phospho - canxi , cân bằng Axit Âm Dương , Kiềm Âm Dương muốn giảm thiểu Axit trong thực phẩm ... thì hãy sử dụng nước khoáng , có hàm lượng chất khoáng thấp dưới 100mg/ 1 Lít hàm lượng chất khoáng cao trong 1 Lít nước .. sẽ biến thực phẩm ấy thành Kiềm ... lúc ấy ăn vào miệng nhai nhai , nuốt xuống bụng thì nhẹ nhõm ..nhưng thực phẩm có cảm giác không dễ tiêu hóa chút nào ..thạm chí còn bị dau dạ dày .. lúc này ăn thực phẩm Axit sẽ hết dau dạ dày .. vì sao ? vì nước bọt ,nước miếng lúc nhai nhai ứa ra có độ pH 7.1 để tiêu hóa thực phẩm có độ pH thấp hơn 7.1 nếu sử dụng nước khoáng , phải để ý hàm lượng khoáng chất ghi ở chai ,, có loại nước khoáng tạo kiềm Dương nhiều , có loại tạo Kiềm Âm nhiều ... cho nên lúc sử dụng nước khoáng phải phù hợp với thực phẩm Âm hay Dương Thực phẩm Axit Âm thì dùng nước khoáng Kiềm Âm , thực phẩm Axit Dương thì dùng nước khoáng Kiềm Dương ... tránh tình trạng đảo lộn Trực Tự Vũ Trụ Âm Dương trong thực phẩm có loại nươc khoáng cân bằng tỉ lệ Âm Dương thì quá tốt cho mọi người ... muốn biết nước khoáng Âm hay Dương thì xem sách Axit- kiềm - KT có 1 số kinh nghiệm ,hiểu biết như trên thôi ... bạn tham khảo thêm kinh nghiệm ,hiểu biết các bác đi trước sẽ học hỏi được nhiều |
|
|
![]()
Bài viết
#3
|
|
Advanced Member ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 405 Gia nhập vào: 29-July 09 Thành viên thứ.: 4,110 ![]() |
bạn cẩn thận lúc sử dụng nước khoáng để nấu cơm
vì hàm lượng chất khoáng mg/ 1 Lit càng cao thì nó sẽ biến chuyển nồi cơm Axit thành Kiềm mạnh... lúc ăn vào miệng KT có cảm giác như uống nước khoáng , nuốt thức ăn xuống dạ dày không tiêu hóa như thức ăn có axit , gây ra dau dạ dày..phải dùng thức ăn Axit để chưa đau dạ dày lúc trước KT có sử dụng nước khoáng , chất khoáng tổng thể khoảng chừng 150 mg/L... lúc ấy KT không để ý cảm nhận như hiện tại hiện tại KT sử dụng nước khoáng khoảng chừng 700 mg/L , nồi cơm Kiềm mạnh sáng nay sử dụng nước khoáng khoảng chừng 250mg/L , nồi cơm Kiềm vẫn tạo ra cảm giác không tiêu hóa , phải bổ xung thêm thức ăn Axit sau bữa ăn mới bót đau dạ dày KT sử dụng Bột Nghệ Axit Âm để trị bệnh dau dạ dày do cơm kiềm tạo ra KT sẽ tiếp tục sử dụng nước có chất khoáng ở mức thấp hơn để thử nghiệm tiếp tục có 1 loại nước khoáng có độ pH 7.0 Có lẽ đây là loại nên sử dụng hay là sử dụng loại nước khoáng có độ pH thấp hơn 7.0 ? sẽ an toàn hơn ? phải qua thử nghiệm mới biết |
|
|
![]()
Bài viết
#4
|
|
![]() Thành viên dự bị ![]() ![]() ![]() Nhóm: Members Bài viết: 1,632 Gia nhập vào: 11-February 11 Thành viên thứ.: 93,759 ![]() |
Cảm ơn cô Trâm và KinhThanh rất nhiều!!!
-------------------- Theo các cơ quan nghiên cứu ung thư quốc tế, giống như một số loại bụi khác có trong môi trường lao động, tất cả các dạng amiăng (tấm lợp amiăng dùng phổ biến ở VN) đều có thể gây ung thư và một số bệnh trầm trọng khác cho con người. Sợi amiăng có thể gây độc hại cho phổi sau 10-20 năm, gây ra một số các căn bệnh như bệnh phổi, ung thư màng phổi và ung thư phổi.
|
|
|
![]() ![]() |
.::Phiên bản rút gọn::. | Thời gian bây giờ là: 20th June 2025 - 02:25 AM |